Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Đức Thọ – Hà Tĩnh gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 21 tháng 04 năm 2021. Mời các bạn đón xem!

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021-2022
Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 21/4/2021
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
33
M
31
b)
x 2 1
P:
x 1 x x x 1





với
x0
; x
1.
Câu 2.
a) Giải phương trình
2
2x 5x 3 0
b) Tìm tham sm để phương trình:
hai nghiệm phân biệt x
1
,
x
2
thỏa mãn
22
1 2 1 2 1 2
x x x x 2(x x ) 0
.
Câu 3.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) phương trình y = ax + b.
Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 3) và điểm B(- 2; 1)
b) Đầu năm 2021, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245
quyển sách tham khảo của môn Toán và Ngữ văn. Nhà trường đã dùng
1
2
số sách
Toán và
2
3
số sách Ngữ văn đó để phát thưởng cho học sinh có thành tích xuất sắc
trong học I. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán
một quyển sách tham khảo môn Ngữ n. Hỏi Hội khuyến học đã tặng cho
trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp .
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. Chứng minh MB.MC = ME.MF.
c) Đường thẳng qua B và song song với AC cắt AM, AH lần ợt tại I, K.
Chứng minh HB là phân giác của
IHK
.
Câu 5. Cho a, b là các số dương thỏa mãn a + b + 2ab = 12.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a + b
---Hết---
H tên thí sinh…………………………………………..……………. SBD ………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
- Giám thị không giải thích gì thêm!
MÃ ĐỀ 01
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021-2022
Môn Thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
22
A
21
b)
x 1 1
Q:
x 2 x 2 x x 2





với
x0
; x
4.
Câu 2.
a) Giải phương trình
2
3x 4x 4 0
b) Tìm tham số m để phương trình: x
2
- 2x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
,
x
2
thỏa mãn
22
1 2 1 2 1 2
2( ) 0 x x x x x x
.
Câu 3.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) phương trình y = ax + b.
Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; 4) điểm N(- 3; 1).
b) Đầu năm 2021, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường B tổng số 245
quyển sách tham khảo của môn Toán và Ngữ văn. Nhà trường đã dùng
2
3
số sách
Toán và
1
2
số sách Ngữ văn đó để phát thưởng cho học sinh có thành tích xuất sắc
trong học I. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán
một quyển sách tham khảo môn Ngữ n. Hỏi Hội khuyến học đã tặng cho
trường B mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4. Cho tam giác MNP nhọn (MN < MP) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao MD, NE và PF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác PDHE nội tiếp .
b) Hai đường thẳng EF NP cắt nhau tại A. Chứng minh AN.AP = AE.AF.
c) Đường thẳng qua N và song song với MP cắt MA, MH lần lượt tại I, K.
Chứng minh HN là phân giác của
IHK
.
Câu 5. Cho x, ycác số dương thỏa mãn x + y + 2xy = 12.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x+ y
---Hết---
H tên thí sinh…………………………………………..……………. SBD ………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
- Giám thị không giải thích gì thêm!
MÃ ĐỀ 02
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Đáp án
Điểm
Câu 1. a)


3 3 1
33
M
3 1 3 1
M3
0,5
0,5
b)
x 2 1
P:
x 1 x x x 1





x. x 2 1
P:
x1
x x 1 x x 1






x 2 x 2
P . x 1
x
x x 1

0,5
0,5
Câu 2. a) Giải phương trình
2
2x 5x 3 0
Ta có
= 5
2
4.2.(-3) = 49 > 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
5 49 1
2.2 2
x


;
1
5 49
3
2.2
x

Vậy phương trình có hai nghiệm
1
1
2
x
;
1
3x 
0,5
0,5
b)
Ta có
'
= (- 2)
2
(m 1) = 5 m
Để phương trình x
2
- 4x + m - 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt t
'
= 5 m > 0
m < 5 (*)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có
12
12
4
(1)
1


xx
x x m
Theo bài ra:
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2( ) 0 2( ) 0x x x x x x x x x x x x
(2)
Thay (1) vào (2), ta có:
(m 1).4 2.4 = 0
m 1 = 2
m = 3 (thỏa mãn *)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3.
a) đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; 3) điểm B(- 2; 1) nên a, b
nghiệm của hệ phương trình
0,25
MÃ ĐỀ 01
31
2 1 3
ba
a b b




Vậy a = 1; b = 3 là giá trị cần tìm.
0,5
0,25
b)Gọi x là số quyển sách tham khảo môn Toán được tặng ( x > 0, x
N),
y là số quyển sách tham khảo môn Ngữ văn được tặng ( y > 0, y
N).
Vì tổng số sách tham khảo được tặng là 245 quyển nên ta có phương trình
x + y = 245 (1)
Số quyển sách tham khảo môn Toán đã dùng để phát thưởng là
1
2
x (quyển), số
quyển sách tham khảo môn Ngữ văn đã dùng để phát thưởng là
2
3
y (quyển).
Do mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán một quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn nên số sách tham khảo đã phát của hai môn
bằng nhau, ta có phương trình
1
2
x =
2
3
y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
245
12
23

xy
xy
245 245 140
3 4 3 4 0 105

x y x y x
x y x y y
(thỏa mãn)
Vậy trường A được tặng 140 quyển sách tham khảo môn Toán và 105 quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
P
K
I
M
F
H
E
D
C
B
A
a) Xét tứ giác CDHE có:
0
90HDC
( vì AD là đường cao)
0
90HEC
( vì BE là đường cao)
HDC
0
180HEC
Do đó ứ giác CDHE nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180
0
)
0,25
0,25
0,5
b) Xét tứ giác BCEF có:
0
90BFC BEC
nên tứ giác BCEF nội tiếp
( Cùng bù với
BFE
)
Xét
MBF
MEC
có:
BMF
chung và
BFM MCE
Do đó
MBF
MEC
(g.g)
MB MF
ME MC
MB.MC = ME.MF.(đpcm)
0,25
0,25
0,5
c) Gi P là giao điểm của đường thng AM với đường tròn (O)
Ta chứng minh được
AFH
ADB (g.g)
AF.AB = AD.AH (1)
Ta có
0
180 MPB ACB MFB ACB MPB MFB
APB AFM
( cùng bù với hai góc bằng nhau)
APB
AFM (g.g)
AP.AM = AF.AB (2)
Từ (1) và (2)
AP.AM = AD.AH
AP AH
AD AM
APH
ADM (c.g.c)
0
90APH ADM
0
90HPI
.
IK // AC mà BE
AC nên BE
IK
0
90HBI
=
HPI
. Do đó tứ giác HBIP
nội tiếp
IHB IPB ACB
(3)
Lại có
BHK ACB
( cùng bù
DHE
) (4)
Từ (3) và (4)
KHB IHB
, hay HB là phân giác của
IHK
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5.
Ta có: 12 = a + b + 2ab
a + b
2
2

ab
(a + b)
2
+ 2(a + b) - 24
0
(a + b 4)(a + b + 6)
0
a + b 4
0 (vì a + b + 6 > 0).
a + b
4
A
4. Vậy GTNN của A bằng
4
a = b = 2
0,25
0,25
S
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Đáp án
Điểm
Câu 1. a)


2 2 1
22
A
2 1 2 1
A2
0, 5
0,5
b)
x 1 1
Q:
x 2 x 2 x x 2





x. x 1 1
Q:
x2
x x 2 x x 2






x 1 x 1
Q . x 2
x
x x 2

0,5
0,5
Câu 2. a) Giải phương trình
2
3x 4x 4 0
Ta có
= 4
2
4.3.(-4) = 64 > 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
4 64 2
2.3 3
x


;
1
4 64
2
2.3
x

Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2
3
x
;
1
2x 
0,5
0, 5
b)
Ta có
'
= (- 1)
2
(m 3) = 4 m
Để x
2
- 2x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thì
'
= 4 m > 0
m < 4 (*)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có
12
12
2
(1)
3


xx
x x m
Theo bài ra:
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2( ) 0 2( ) 0x x x x x x x x x x x x
(2)
Thay (1) vào (2), ta có:
(m 3).2 + 2.2 = 0
m 3 = - 2
m = 1 (thỏa mãn *)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a) đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; 4) điểm N(- 3; 1) nên a b
nghiệm của hệ phương trình
0,25
MÃ ĐỀ 02
41
3 1 4
ba
a b b




Vậy a = 1; b = 4 là giá trị cần tìm.
0,5
0,25
b) Gọi x là số quyển sách tham khảo môn Toán được tặng ( x > 0, x
N),
y là số quyển sách tham khảo môn Ngữ văn được tặng ( y > 0, y
N).
Vì tổng số sách tham khảo được tặng là 245 quyển nên ta có phương trình
x + y = 245 (1)
Số quyển sách tham khảo môn Toán đã dùng để phát thưởng là x (quyển), số
quyển sách tham khảo môn Ngữ văn đã dùng để phát thưởng là
1
2
y (quyển).
Do mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán một quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn nên số sách tham khảo đã phát của hai môn
bằng nhau, ta có phương trình, ta có phương trình
2
3
x =
1
2
y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
245
21
32

xy
xy
2
3
245 245 105
4 3 4 3 0 140

x y x y x
x y x y y
(thỏa mãn)
Vậy trường B được tặng 105 quyển sách tham khảo môn Toán và 140 quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn.
0,,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5.
Q
K
I
A
F
H
E
D
P
N
M
a)Xét tứ giác PDHE có:
0,25
0
90HDP
( vì MD là đường cao)
0
90HEP
( vì NE là đường cao)
HDP
0
180HEP
Do đó ứ giác PDHE nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180
0
)
0,25
0,5
b) Xét tứ giác NPEF có:
0
90NFP NEP
nên tứ giác NPEF nội tiếp
NFA NPE APE
( Cùng bù với
NFE
)
Xét
ANF
AEP
có:
NAF
chung và
NFA APE
Do đó
ANF
AEP
(g.g)
AN AF
AE AP
AN.AP = AE.AF.(đpcm)
0,25
0,25
0,5
c) Gi Q là giao điểm của đường thng AM với đường tròn (O)
Ta chứng minh được
MFH
MDN (g.g)
MF.MN = MD.MH (1)
Ta có
0
180 AQN MPN AFN MPN AQN AFN
MQN AFM
( cùng bù với hai góc bằng nhau)
MQN
MFA (g.g)
MQ.MA = MF.MN (2)
Từ (1) và (2)
MQ.MA = MD.MH
MQ MH
MD MA
MQH
MDA (c.g.c)
0
90MQH MDA
0
90HQI
.
Vì IK // MP mà NE
MP nên NE
IK
0
90HNI
=
HQI
. Do đó tứ giác HNIQ
nội tiếp
IHN IQN MPN
(3)
Lại có
NHK MPN
( cùng bù
DHE
) (4)
Từ (3) và (4)
KHN IHN
, hay HN là phân giác của
IHK
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5.
Ta có: 12 = x + y + 2xy
x + y
2
2

xy
(x + y)
2
+ 2(x + y) - 24
0
(x + y 4)(x + y + 6)
0
x + y 4
0 (vì x + y + 6 > 0).
x + y
4
P
4. Vậy GTNN của P bằng
4
x = y = 2
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn Thi: Toán MÃ ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 21/4/2021
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: 3  3  x 2  1 a) M  b) P    : với x  0 3 ; x  1.  1   x  1 x  x x 1   Câu 2.
a) Giải phương trình 2 2x  5x  3  0
b) Tìm tham số m để phương trình: 2
x  4x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 2
x x  x x  2(x  x )  0 . 1 2 1 2 1 2 Câu 3.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b.
Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 3) và điểm B(- 2; 1)
b) Đầu năm 2021, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245 quyển sách tham 1
khảo của môn Toán và Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách 2 2
Toán và số sách Ngữ văn đó để phát thưởng cho học sinh có thành tích xuất sắc 3
trong học kì I. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán
và một quyển sách tham khảo môn Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học đã tặng cho
trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp .
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. Chứng minh MB.MC = ME.MF.
c) Đường thẳng qua B và song song với AC cắt AM, AH lần lượt tại I, K.
Chứng minh HB là phân giác của IHK .
Câu 5. Cho a, b là các số dương thỏa mãn a + b + 2ab = 12.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a + b ---Hết---
Họ tên thí sinh…………………………………………..……………. SBD ………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
- Giám thị không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 Môn Thi: Toán MÃ ĐỀ 02
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi:
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2  2  x 1  1 a) A  b) Q    : với x  0 2 ; x  4.  1   x  2 x  2 x x  2   Câu 2.
a) Giải phương trình 2 3x  4x  4  0
b) Tìm tham số m để phương trình: x2 - 2x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 2 2
x x x x  2(x x )  0 . 1 2 1 2 1 2 Câu 3.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b.
Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; 4) và điểm N(- 3; 1).
b) Đầu năm 2021, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường B tổng số 245
quyển sách tham khảo của môn Toán và Ngữ văn. Nhà trường đã dùng 2 số sách 3 1
Toán và số sách Ngữ văn đó để phát thưởng cho học sinh có thành tích xuất sắc 2
trong học kì I. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán
và một quyển sách tham khảo môn Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học đã tặng cho
trường B mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4. Cho tam giác MNP nhọn (MN < MP) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao MD, NE và PF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác PDHE nội tiếp .
b) Hai đường thẳng EF và NP cắt nhau tại A. Chứng minh AN.AP = AE.AF.
c) Đường thẳng qua N và song song với MP cắt MA, MH lần lượt tại I, K.
Chứng minh HN là phân giác của IHK .
Câu 5. Cho x, y là các số dương thỏa mãn x + y + 2xy = 12.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x+ y ---Hết---
Họ tên thí sinh…………………………………………..……………. SBD ………………………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
- Giám thị không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 01 Đáp án Điểm Câu 1. a) 3  3   1 3 3 0,5 M   3  1 3  1 0,5 M  3  x 2  1 b) P    :   x  1 x  x x 1     x . x 2 1 P      x 
 x  1 x  x  1 : x 1  0,5 x  2 x  2 P    x  x   . x 1 1 x 0,5
Câu 2. a) Giải phương trình 2 2x  5x  3  0
Ta có  = 52 – 4.2.(-3) = 49 > 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 5  49 1 5  49 x   ; x    3 1 2.2 2 1 2.2 0,5
Vậy phương trình có hai nghiệm 1 x  ; x   3 1 1 2 b) Ta có '
 = (- 2)2 – (m – 1) = 5 – m
Để phương trình x2 - 4x + m - 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt thì '
 = 5 – m > 0  m < 5 (*) 0,25 x x  Áp dụng hệ thức 4 Vi-ét, ta có 1 2  (1) x x m 1  0,25 1 2 Theo bài ra: 2 2
x x x x  2(x x )  0  x x x x
 2(x x ) 0 (2) 1 2 1 2 1 2 1 2  1 2  1 2 Thay (1) vào (2), ta có: 0,25
(m – 1).4 – 2.4 = 0  m – 1 = 2  m = 3 (thỏa mãn *)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm 0,25 Câu 3.
a) Vì đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; 3) và điểm B(- 2; 1) nên a, b là 0,25
nghiệm của hệ phương trình b  3 a 1 0,5   
2a b  1 b    3 0,25
Vậy a = 1; b = 3 là giá trị cần tìm.
b)Gọi x là số quyển sách tham khảo môn Toán được tặng ( x > 0, x  N),
y là số quyển sách tham khảo môn Ngữ văn được tặng ( y > 0, y  N). 0,25
Vì tổng số sách tham khảo được tặng là 245 quyển nên ta có phương trình x + y = 245 (1) 0,25
Số quyển sách tham khảo môn Toán đã dùng để phát thưởng là 1 x (quyển), số 2
quyển sách tham khảo môn Ngữ văn đã dùng để phát thưởng là 2 y (quyển). 3
Do mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán và một quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn nên số sách tham khảo đã phát của hai môn là
bằng nhau, ta có phương trình 1 2 x = y (2) 2 3 0,25
x y  245
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  1 2 x   y  2 3 0,25
x y  245
x y  245 x 140      (thỏa mãn) 0,25 3x  4 y 3x  4 y  0 y     105
Vậy trường A được tặng 140 quyển sách tham khảo môn Toán và 105 quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn. 0,25 A P I E F H M B D C K a) Xét tứ giác CDHE có: 0
HDC  90 ( vì AD là đường cao) 0
HEC  90 ( vì BE là đường cao) 0,25  HDC  0 HEC 180 0,25
Do đó ứ giác CDHE nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800) 0,5 b) Xét tứ giác BCEF có: 0
BFC BEC  90 nên tứ giác BCEF nội tiếp 0,25
BFM BCE MCE ( Cùng bù với BFE )
Xét MBF và MEC có: BMF chung và BFM MCE 0,25 Do đó  MB MF
MBF S MEC (g.g)    MB.MC = ME.MF.(đpcm) ME MC 0,5
c) Gọi P là giao điểm của đường thẳng AM với đường tròn (O) Ta chứng minh được  AFH
 ADB (g.g)  AF.AB = AD.AH (1) Ta có 0
MPB ACB MFB ACB 180  MPB MFB
APB AFM ( cùng bù với hai góc bằng nhau) 0,25
  APB  AFM (g.g)  AP.AM = AF.AB (2) Từ (1) và (2)  AP AH AP.AM = AD.AH     APH  ADM (c.g.c) AD AM 0,25  0
APH ADM  90  0 HPI  90 .
Vì IK // AC mà BE  AC nên BE  IK  0
HBI  90 = HPI . Do đó tứ giác HBIP
nội tiếp  IHB IPB ACB (3) 0,25 Lại có
BHK ACB ( cùng bù DHE ) (4)
Từ (3) và (4)  KHB IHB , hay HB là phân giác của IHK (đpcm) 0,25 Câu 5. a b2
Ta có: 12 = a + b + 2ab  a + b 
 (a + b)2 + 2(a + b) - 24  0 0,25 2
 (a + b – 4)(a + b + 6)  0  a + b – 4  0 (vì a + b + 6 > 0).
 a + b  4  A  4. Vậy GTNN của A bằng 4  a = b = 2 0,25
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 02 Đáp án Điểm Câu 1. a) 2  2   1 2 2 0, 5 A   2  1 2  1 0,5 A  2  x 1  1 b) Q    :   x  2 x  2 x x  2     x . x 1 1 Q      x 
 x  2 x  x  2 : x 2  0,5 x 1 x 1 Q    x  x  2 . x 2 x 0,5
Câu 2. a) Giải phương trình 2 3x  4x  4  0
Ta có  = 42 – 4.3.(-4) = 64 > 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 4  64 2 4  64 x   ; x    2 1 2.3 3 1 2.3 0, 5
Vậy phương trình có hai nghiệm 2 x  ; x   2 1 1 3 b) Ta có '
 = (- 1)2 – (m – 3) = 4 – m
Để x2 - 2x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thì '
 = 4 – m > 0  m < 4 (*) 0,25  x x  Áp dụng hệ thức 2 Vi-ét, ta có 1 2  (1) 0,25 x x m  3  1 2 Theo bài ra: 2 2
x x x x  2(x x )  0  x x x x
 2(x x ) 0 (2) 1 2 1 2 1 2 1 2  1 2  1 2 Thay (1) vào (2), ta có: 0,25
(m – 3).2 + 2.2 = 0  m – 3 = - 2  m = 1 (thỏa mãn *) 0,25
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm Câu 3
a) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm M(0; 4) và điểm N(- 3; 1) nên a và b là
nghiệm của hệ phương trình 0,25 b  4 a 1   
3a b  1 b    4 0,5 0,25
Vậy a = 1; b = 4 là giá trị cần tìm.
b) Gọi x là số quyển sách tham khảo môn Toán được tặng ( x > 0, x  N),
y là số quyển sách tham khảo môn Ngữ văn được tặng ( y > 0, y  N). 0,,25
Vì tổng số sách tham khảo được tặng là 245 quyển nên ta có phương trình x + y = 245 (1) 0,25
Số quyển sách tham khảo môn Toán đã dùng để phát thưởng là x (quyển), số
quyển sách tham khảo môn Ngữ văn đã dùng để phát thưởng là 1 y (quyển). 2
Do mỗi bạn nhận được một quyển sách tham khảo môn Toán và một quyển
sách tham khảo môn Ngữ văn nên số sách tham khảo đã phát của hai môn là
bằng nhau, ta có phương trình, ta có phương trình 2 1 x = y (2) 3 2 0,25
x y  245
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  2  2 1 0,25 x   y 3  3 2  x y  245
x y  245 x 105      (thỏa mãn) 0,25 4x  3 y 4x  3 y  0 y     140
Vậy trường B được tặng 105 quyển sách tham khảo môn Toán và 140 quyển 0,25
sách tham khảo môn Ngữ văn. Câu 5. M Q I E F H A N D P K a)Xét tứ giác PDHE có: 0,25 0
HDP  90 ( vì MD là đường cao) 0,25 0
HEP  90 ( vì NE là đường cao) 0,5  HDP  0 HEP 180
Do đó ứ giác PDHE nội tiếp ( tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800) b) Xét tứ giác NPEF có: 0
NFP NEP  90 nên tứ giác NPEF nội tiếp  0,25
NFA NPE APE ( Cùng bù với NFE )
Xét ANF và AEP có: NAF chung và NFA APE 0,25 Do đó  AN AF ANF AEP (g.g)    AN.AP = AE.AF.(đpcm) AE AP 0,5
c) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng AM với đường tròn (O)
Ta chứng minh được  MFH  MDN (g.g)  MF.MN = MD.MH (1) Ta có 0
AQN MPN AFN MPN 180  AQN AFN 0,25
MQN AFM ( cùng bù với hai góc bằng nhau)  
MQN  MFA (g.g)  MQ.MA = MF.MN (2) Từ (1) và (2)  MQ MH MQ.MA = MD.MH     MQH  MDA (c.g.c) 0,25 MD MA  0
MQH MDA  90  0 HQI  90 .
Vì IK // MP mà NE  MP nên NE  IK  0
HNI  90 = HQI . Do đó tứ giác HNIQ 0,25
nội tiếp  IHN IQN MPN (3)
Lại có NHK MPN ( cùng bù DHE ) (4) 0,25
Từ (3) và (4)  KHN IHN , hay HN là phân giác của IHK (đpcm) Câu 5. x y2
Ta có: 12 = x + y + 2xy  x + y 
 (x + y)2 + 2(x + y) - 24  0 0,25 2
 (x + y – 4)(x + y + 6)  0  x + y – 4  0 (vì x + y + 6 > 0). 0,25
 x + y  4  P  4. Vậy GTNN của P bằng 4  x = y = 2