PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG
TRƯỜNG THCS MINH PHÚ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Với tất cả giá trị nào của x thì
1 2x
xác định ?
A.
.
2
1
x
B.
.
2
1
x
C.
.
2
1
x
D.
.
2
1
x
Câu 2. Đường thẳng
2 1y x
song với đường thẳng có phương trình
A.
2 2.y x
B.
2 1.y x
C.
1
2.
2
y x
D.
1.y x
Câu 3. Hai đường thẳng
1;y x 2y x
có tọa độ giao điểm là
A.
1 3
( ; ).
2 2
M
B.
1 3
( ; ).
2 2
N
C.
1 3
( ; ).
2 2
P
D.
1 3
( ; ).
2 2
Q
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình
2 3 1x y
A.
2
.
1
x
y
B.
3 1
2
y
x
y R
C.
2
1
x
y
D.
1
2 1
3
x R
y x
Câu 5. Đồ thị hàm số
2
y x đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
1;1 .
B.
1; 1 .
C.
1; 1 .
D.
0;1 .
Câu 6. Giả sử x
1
; x
2
là nghiệm của phương trình
2
7 14 0x x
thì biểu thức
2 2
1 2
x x
có giá trị là
A. -21. B. -77. C. 77. D. 21.
Câu 7. Để phương trình
2
7 2 5 0x x m
có nghiệm kép thì giá trị của m bằng
A.
7
.
34
B.
36
.
7
C.
34
.
7
D.
34
.
7
Câu 8. Cho
ABC
vuông tại
A
,
AB c, AC b, BC a.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
b c.tanB.
B.
b c.cotB .
C.
b c.tanC.
D.
b a.tanC.
Câu 9. Cho
ABC
0
A= 90 ,
đường cao
AH,HB = 4,HC = 9.
Độ dài đường cao
AH
bằng
A. 13. B. 5. C. 36. D. 6.
Câu 10. Cho h×nh vÏ, cã
0
NPQ 45
,
0
PQM 30 .
Sè ®o cña
NKQ
b»ng
A.
0
37 30'.
B.
0
75 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức
1
; .
3
1
x x x
A B
x x x
với
0; 1
x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
B
khi
x 9
.
b) Rút gọn biểu thức
A
B
.
c) Tìm giá trị của
x
để
1
A
B
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho parabol
2
1
( ):
2
P y x
và đường thẳng
( ) : 2
d y x
.
a) Vẽ parabol
( )
P
và đường thẳng
( )
d
trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy
.
b) Viết phương trình đường thẳng
1
( ) :
d y ax b
song song với
( )
d
và cắt
( )
P
tại điểm
A
có hoành độ bằng
2
.
2. Cho hệ phương trình:
mx y 5
2x y 2
(I)
Xác định giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất thỏa mãn: 2x + 3y = 12.
Câu 3. (3 điểm) Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2
AB R
. Gọi
C
trung điểm của
OA
, qua
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
OA
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm phân biệt
M
N
. Trên cung
nhỏ
BM
lấy điểm
K
(
K
khác
B
M
). Gọi
H
là giao điểm của
AK
MN
.
a) Chứng minh tứ giác
BCHK
nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
2
.
AK AH R
.
c) Trên tia
KN
lấy điểm
I
sao cho
KI KM
. Chứng minh
NI BK
.
Câu 4. (1 điểm) Giải hệ phương trình
4 3 2
2 2 2 2
x x 3x 4y 1 0 (1)
.
x 4y x 2xy 4y
x 2y (2)
2 3
- Hết -
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A B D A C D A D B
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
a
4
B
3
0,5
b
Rút gọn biểu thức
1
:
3
1
x x x
x x x
1
:
3
1 ( 1)
x x x
x x x
. 1
:
3
( 1) ( 1)
x x x x
x x x x
1
:
3
( 1)
x x x
x x
3
( 1) 1
x x
x x x
( 1).3
( 1)( 1)
x x
x x x
3
1
A
B
x
Kết luận đúng.
0,25
0,25
c
Tìm giá trị của
x
để
1
A
B
.
3
1
1
1
A
B
x
1 3
x
4
x
16
x
(TM)
Vậy
16
x thì
1
A
B
.
0,25
0,25
2
1a
Vẽ mỗi đồ thị đúng
Đồ thị hàm bậc hai
Đồ thị hàm bậc nhất
0,25
0,25
1b
Vì đường thẳng
1
( ) :
d y ax b
song song với
( )
d
nên ta có phương trình
của đường thẳng
1
( ) : ( 2)
d y x b b
Gọi
( 2; )
A
A y
là giao điểm của parabol
( )
P
và đường thẳng
1
( )
d
.
( )
A P
2
1
( 2) 2
2
A
y
( 2;2)
A
Mặt khác,
1
( )
A d
, thay tọa độ của điểm
A
vào phương trình đường
thẳng
1
( )
d
, ta được:
2 2 4
b b (nhận)
Vậy phương trình đường thẳng
1
( ) : 4
d y x
0,25
0,25
2
Hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất <=> PT (1) nghiệm duy
nhất <=> m + 2 ≠ 0 <=> m ≠ - 2
Khi đó hpt (I) <=>
3
3
x =
x =
m + 2
m + 2
10 2
2 2
2
m
x y
y
m
Thay vào hệ thức ta được: 6m = 12
m = 2
KL đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a
Chứng minh tứ giác
BCHK
nội tiếp đường tròn.
AB HC
tại
C
nên
0
90
BCH
;
Ta có:
0
90
AKB
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90
BKH
Xét tứ giác
BCHK
có:
0 0 0
90 90 180
BCH BKH
;
BCH BKH
là hai góc đối nhau.
Suy ra: Tứ giác
BCHK
là tứ giác nội tiếp.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Chứng minh
2
.
AK AH R
.
Xét
ACH
AKB
có:
H
M
N
C
O
A
B
K
0
90
ACH AKB
;
BAK
là góc chung;
Do đó:
ACH
đồng dạng
( . )
AKB g g
AH AC
AB AK
2
. . 2
2
R
AH AK AB AC R R
Vậy
2
.
AK AH R
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Trên tia
KN
lấy điểm
I
sao cho
KI KM
. Chứng minh
NI BK
.
Trên tia đối của tia
KB
lấy điểm
E
sao cho
KE KM KI
Xét
OAM
MC
là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì
C
là trung điểm của
OA
)
OAM
cân tại
M
AM OM
.
OA OM R
OA OM AM
OAM
là tam giác đều
0
60
OAM
Ta có:
0
90
AMB
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AMB
vuông tại
M
.
0
30
ABM
Xét
BMC
vuông tại
C
có:
0
90
BMC MBC
0 0 0 0
90 90 30 60
BMC MBC
0
60
BMN
(1)
Vì tứ giác
ABKM
là tứ giác nội tiếp nên
0
60
EKM MAB
Mặt khác:
KM KE
(cách dựng)
EKM
cân tại
K
0
60
EKM EKM
là tam giác đều.
0
60
KME
(2)
0,25
E
I
H
M
N
C
O
A
B
K
Từ (1) và (2) suy ra:
0
60
BMN KME
BMN BMK KME BMK
NMK BME
Xét
BCM
vuông tại
C
có:
0
sin sin30
CBM
1
2
2
CM
BM CM
BM
OA MN
tại
C
C
là trung điểm của
MN
(đường kính vuông góc với dây cung thì đi
qua trung điểm của dây cung).
2
MN CM
MN BM
(vì 2
CM
)
Xét
MNK
MBE
có:
MNK MBE
(Hai góc nội tiếp cùng chắn
MK
)
( )
MN BM cmt
( )
NMK BME cmt
Do đó:
( . . )
MNK MBE g c g
NK BE
(Hai cạnh tương ứng)
IN IK BK KE
IK KE
(vẽ hình)
Suy ra:
IN BK
0,25
0,25
0,25
4
Từ (2) suy ra x + 2y ≥ 0.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2(x 4y ) (1 1 )[x (2y) ] (x 2y)
2 2 2
x 4y (x 2y) x 2y
2 4 2
(3)
Dấu bằng xảy ra x = 2y.
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được:
2 2
x 2xy 4y x 2y
3 2
(4)
Thật vậy,
2 2 2 2 2
x 2xy 4y x 2y x 2xy 4y (x 2y)
3 2 3 4
(do cả hai vế đều ≥ 0)
4(x
2
+ 2xy + 4y
2
) ≥ 3(x
2
+ 4xy + 4y
2
) (x – 2y)
2
≥ 0 (luôn đúng x,
y).
Dấu bằng xảy ra x = 2y.
Từ (3) và (4) suy ra:
2 2 2 2
x 4y x 2xy 4y
x 2y
2 3
.
D
u b
ng x
y ra
x = 2y.
0,25
0,25
Do đó (2)
x = 2y ≥ 0 (vì x + 2y ≥ 0).
Khi đó, (1) trở thành: x
4
– x
3
+ 3x
2
– 2x – 1 = 0 (x – 1)(x
3
+ 3x + 1) = 0
x = 1 (vì x
3
+ 3x + 1 ≥ 1 > 0 x ≥ 0)
1
y .
2
Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x = 1; y =
1
2
).
0,25
0,25
SDT: 0387459361.
NHÀ TRƯ
ỜNG DUYỆT
NGƯ
ỜI RA ĐỀ
Nguy
ễn Thị Minh Xuân

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS MINH PHÚ
THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Với tất cả giá trị nào của x thì 1 2x xác định ? 1 1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 2. Đường thẳng y  2x 1song với đường thẳng có phương trình 1 A. y  2
 x  2. B. y  2x 1. C. y   x  2. D. y  x 1. 2
Câu 3. Hai đường thẳng y  x 1; y  x  2 có tọa độ giao điểm là 1 3 1  3 1 3 1 3 A. M ( ; ). B. N ( ; ). C. P( ; ). D. Q( ; ). 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x  3y  1 là x  2  3  y 1 x  2 x  R A.  . x  C.   y  1  B.  2 y 1 D.  1  y  2x    1  y  R  3 Câu 5. Đồ thị hàm số 2
y  x đi qua điểm nào dưới đây ? A. 1;  1 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 .
Câu 6. Giả sử x1; x2 là nghiệm của phương trình 2
x  7x 14  0 thì biểu thức 2 2 x  x có giá trị là 1 2 A. -21. B. -77. C. 77. D. 21. Câu 7. Để phương trình 2
7x  2x  m  5  0 có nghiệm kép thì giá trị của m bằng 7 36 34 34 A.  . B.  . C.  . D. . 34 7 7 7
Câu 8. Cho ABC vuông tại A , AB  c, AC  b, BC  a. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. b  c.tanB . B. b  c.cotB . C. b  c.tanC. D. b  a.tanC. Câu 9. Cho ABC có  0
A = 90 , đường cao AH,HB = 4,HC = 9. Độ dài đường cao AH bằng A. 13. B. 5. C. 36. D. 6.
Câu 10. Cho h×nh vÏ, cã   0 NPQ 45 ,   0 PQM 30 . Sè ®o cña  NKQ b»ng A. 0 37 30'. B. 0 75 . C. 0 90 . D. 0 60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)  x x  x 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A    ; B  .  với x  0; x  1. x 1 x x    3  
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  9 . A b) Rút gọn biểu thức . B A
c) Tìm giá trị của x để  1. B Câu 2. (2,0 điểm) 1 1. Cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng (d) : y  x  2 . 2
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng (d ) : y  ax  b song song với (d) và cắt (P) tại điểm A 1 có hoành độ bằng 2  . mx  y  5
2. Cho hệ phương trình:  (I) 2x  y  2 
Xác định giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất thỏa mãn: 2x + 3y = 12.
Câu 3. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB  2R . Gọi C là trung điểm của OA , qua C
kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M và N . Trên cung
nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là giao điểm của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh 2 AK.AH  R .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK .
Câu 4. (1 điểm) Giải hệ phương trình 4 3 2
x  x  3x  4y 1  0 (1)  2 2 2 2  . x  4y x  2xy  4y    x  2y (2)  2 3 - Hết - ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D A C D A D B II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 4 0,5 a B  3 Rút gọn biểu thức  x x  x 1    :  x 1 x x    3    x x  x 1     :  0,25 x 1 x( x 1)    3    x. x x  x 1     :  x( x 1) x( x 1)    3   b x  x x 1  : x( x 1) 3 x  x 3   x( x 1) x 1 1 x( x 1).3  x( x 1)( x 1) A 3  Kết luận đúng. 0,25 B x 1 A Tìm giá trị của x để  1. B A 3  1   1 B x 1 0,25 c  x 1  3  x  4  x 16 (TM) 0,25 A Vậy x  16 thì  1. B Vẽ mỗi đồ thị đúng 1a Đồ thị hàm bậc hai 0,25 Đồ thị hàm bậc nhất 0,25
Vì đường thẳng (d ) : y  ax  b song song với (d) nên ta có phương trình 1
của đường thẳng (d ) : y  x  b (b  2) 0,25 1 Gọi (
A 2; y ) là giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) . A 1  A(P) 1b 1 2  y  (2)  2 A 2  ( A 2  ;2) 2
Mặt khác, A (d ) , thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường 1
thẳng (d ) , ta được: 2  2
  b  b  4 (nhận) 1 0,25
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y  x  4 1
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <=> PT (1) có nghiệm duy 0,25
nhất <=> m + 2 ≠ 0 <=> m ≠ - 2  3  3 x = 0,25 x =    m + 2 2 Khi đó hpt (I) <=>  m + 2   10  2m 2x  y  2    y   2  m 0,25
Thay vào hệ thức ta được: 6m = 12  m = 2 0,25 KL đúng
Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn. M K H A B C O a 3 N Vì AB  HC tại C nên  0 BCH  90 ; 0,25 Ta có:  0
AKB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)   0 BKH  90 0,25 Xét tứ giác BCHK có:  BCH   0 0 0 BKH  90  90  180 0,25 0,25 Mà  BCH;  BKH là hai góc đối nhau.
Suy ra: Tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp. Chứng minh 2 AK.AH  R . b Xét ACH và AKB có:  ACH   0 AKB  90 ;  BAK là góc chung; 0,25
Do đó: ACH đồng dạng AKB (g.g) 0,25  AH  AC 0,25 AB AK R 2  AH.AK  A . B AC  2R   R 2 0,25 Vậy 2 AK.AH  R
Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI  KM . Chứng minh NI  BK . E M K H A B C O I N c
Trên tia đối của tia KB lấy điểm E sao cho KE  KM  KI
Xét OAM có MC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trung điểm của OA )
 OAM cân tại M  AM  OM .
Mà OA  OM  R  OA  OM  AM
 OAM là tam giác đều   0 OAM  60 Ta có:  0
AMB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AMB vuông tại M .   0 ABM  30 0,25
Xét BMC vuông tại C có:  BMC   0 MBC  90   0 BMC    0 0 0 90
MBC  90  30  60   0 BMN  60 (1)
Vì tứ giác ABKM là tứ giác nội tiếp nên  EKM   0 MAB  60
Mặt khác: KM  KE (cách dựng)  EKM cân tại K Và  0
EKM  60  EKM là tam giác đều.   0 KME  60 (2) Từ (1) và (2) suy ra:  BMN   0 KME  60 0,25   BMN   BMK   KME   BMK   NMK   BME
Xét BCM vuông tại C có:  0 sin CBM  s in30 CM 1    BM  2CM BM 2 Mà OA  MN tại C
 C là trung điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cung thì đi
qua trung điểm của dây cung). 0,25  MN  2CM  MN  BM (vì  2CM ) Xét MNK và MBE có:  MNK  
MBE (Hai góc nội tiếp cùng chắn  MK ) MN  BM (cmt)  NMK   BME (cmt)
Do đó: MNK  MBE (g. . c g)
 NK  BE (Hai cạnh tương ứng)  IN  IK  BK  KE Mà IK  KE (vẽ hình) Suy ra: IN  BK 0,25 Từ (2) suy ra x + 2y ≥ 0.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2 2 2 2 2 2
2(x  4y )  (1  1 )[x  (2y) ]  (x  2y) 2 2 2 x  4y (x  2y) x  2y    (3) 2 4 2
Dấu bằng xảy ra  x = 2y. 2 2 x  2xy  4y x  2y
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được:  3 2 0,25 (4) 4 2 2 2 2 2 x  2xy  4y x  2y x  2xy  4y (x  2y) Thật vậy,    3 2 3 4
(do cả hai vế đều ≥ 0)
 4(x2 + 2xy + 4y2) ≥ 3(x2 + 4xy + 4y2)  (x – 2y)2 ≥ 0 (luôn đúng x, y).
Dấu bằng xảy ra  x = 2y. 2 2 2 2 x  4y x  2xy  4y Từ (3) và (4) suy ra:   x  2y . 2 3 0,25
Dấu bằng xảy ra  x = 2y.
Do đó (2)  x = 2y ≥ 0 (vì x + 2y ≥ 0).
Khi đó, (1) trở thành: x4 – x3 + 3x2 – 2x – 1 = 0  (x – 1)(x3 + 3x + 1) = 0 1
 x = 1 (vì x3 + 3x + 1 ≥ 1 > 0 x ≥ 0)  y  . 0,25 2 1
Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x = 1; y = ). 2 0,25 SDT: 0387459361. NHÀ TRƯỜNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Minh Xuân