Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THCS Nghinh Xuyên – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THCS Nghinh Xuyên – Phú Thọ gồm 02 trang với 10 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận. Mời các bạn đón xem!

PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG
TRƯỜNG THCS NGHINH XUYÊN
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022
Th
i gian làm bài: 120 phút
(không k
th
)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Phương trình
3. 12
x
có nghiệm là
A.
4
x .
B.
4
x .
C.
6
x .
D.
2
x .
Câu 2. c định các gtrị của m để các đường thẳng
2 4, 3 5,
y x y x y mx
cùng đi qua một điểm
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
2.
m
D.
2.
m
Câu 3. Đường thẳng
y 2x 6
. Gọi
M ,N
lần lượt là hai điểm đường thẳng đã
cho giao với trục
Ox,Oy
. Khi đó chu vi tam giác
OMN
A.
6 3 5.
B.
9 3 5.
C.
6.
D.
9.
Câu 4. Tìm cặp giá trị
a;b
để hai hệ phương trình sau tương đương:
x 2 y 1
x y 4
ax y 2
2ax by 7
A.
( 1; 1).
B.
(1;2).
C.
( 1;1).
D.
(1;1).
Câu 5. Cho hàm số
2
(1 2) .
y x
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi
0
x
, nghịch biến khi
0
x
.
D. Hàm số trên đồng biến khi
0
x
, nghịch biến khi
0
x
.
Câu 6. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2 1 0.
x
B.
2
2 3.
x y
C.
2 4.
x y
D.
2
2 1 0.
x x
Câu 7. Nếu
1 2
x , x
là hai nghiệm của phương trình
2
x x 1 0
thì
3 3
1 2
x x
bằng
A.
12.
B.
4.
C.
12.
D.
4.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2.
AB
Độ dài đường cao
AH
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
2 2.
D.
2.
Câu 9. Một i thang dài
4
m
đặt dựa vào tường, biết góc giữa thang mặt đất là
60
. Khoảng cách từ chân thang đến tường
A.
3
.
2
m
B.
2 3 .
m
C.
2 2 .
m
D.
2 .
m
Câu 10. Trên đường tròn
O;R
lấy 3 điểm
A, B
sao cho
AB BC R, M , N
lần
lượt là điểm chính giữa của
2
cung nhỏ
AB
BC
thì số đo góc
MBN
A.
120 .
B.
150 .
C.
240 .
D.
105 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức
2
5
x
A
x
3 20 2
25
5
x
B
x
x
với
0, 25
x x
.
a) Tính giá trị biểu thức
A
khi
9
x
.
b) Chứng minh rằng
1
5
B
x
.
c) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
. 4
A B x
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Số tiền phải trả để mua
x
gói kẹo được cho bởi công thức
54000 6000
y x
(đồng). Tính số tiền phải trả để mua 5 gói kẹo. Nếu 500000
đồng thì có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?
b) Cho hệ phương trình
3 2 9
5
x y m
x y
nghiệm
(x;y)
. Tìm m để biểu thức
1
C xy x
đạt giái trị lớn nhất.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
( ),
O
bán kính
.
R
Kẻ
đường cao
,
AH BK
của tam giác
ABC
, các tia
,
AH BK
lần lượt cắt
O
tại các điểm thứ
hai là
, .
D E
a) Chứng minh tứ giác
ABHK
nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh
/ / .
HK DE
c) Cho
O
và dây
AB
cố định, điểm
C
di chuyển trên
O
sao cho
ABC
có ba góc
nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
CHK
không đổi.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hai số thực không âm
,
a b
thỏa n
2 2
2
a b
. Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
4
1
a b
M
ab
.
-----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B D D D D C D B
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
a
Tính giá trị biểu thức
A
khi
9
x
.
Khi
9
x
ta có
9 2 3 2 5
3 5 2
9 5
A
0,5
a
Chứng minh rằng
1
5
B
x
.
Với
0, 25
x x
thì
3 20 2
15
5
x
B
x
x
3 20 2
5
5 5
x
x
x x
3 5 20 2
5 5
x x
x x
3 15 20 2
5 5
x x
x x
5
5 5
x
x x
1
5
x
(đpcm)
0,25
0,25
c
Với
0, 25
x x
Ta có:
. 4
A B x
2 1
. 4
5 5
x
x
x x
2 4 (*)
x x
Nếu
4, 25
x x
thì
(*)
trở thành :
2 4
x x
6 0
x x
3 2 0
x x
Do
2 0
x
nên
3
x
9
x
(thỏa mãn)
Nếu
0 4
x
thì
(*)
trở thành :
2 4
x x
2 0
x x
1 2 0
x x
Do
2 0
x
nên
1
x
1
x
(thỏa mãn)
0,25
0,25
Vậy có hai giá trị
1
x
9
x
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
a
y(5) 54000.5 6000 276000
(đồng)
500000 54000x 6000 x 9,1
KL mua tối đa 9 gói
0,5
0,25
0,25
b
Khẳng định được có nghiệm duy nhất với mọi m
Giải được nghiệm tổng quát
(x; y) (m 2;3 m)
Tìm GTNN
C 8
Khi
m 1
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a
Tứ giác ABHK
90 ,
o
AKB AHB
mà hai góc cùng nhìn cạnh AB
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường
tròn đường kính AB.
Tâm là trung điểm AB.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Theo câu trên tứ giác ABHK nội tiếp (J) với J trung điểm của
AB .Nên
BAH BKH
(hai góc nội tiếp cùng chắn
BH
của (J))
BAH BAD
(A, H, K thẳng hàng)
BAD BED
(hai góc cùng chắn
BD
của (O))
Suy ra
,
BKH BED
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên
/ / .
HK DE
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Gọi T là giao điểm của hai đường cao AHBK
Tứ giác CHTK
90
o
CHT CKT
Suy ra tứ giác CHTK nội tiếp đường tròn đường kính CT
Do đó CT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
CHK
(*)
Gọi F là giao điểm của CO với (O) hay CF đường kính của (O)
Ta có:
90
o
CAF
(góc nội tiếp chắn nửa (O))
FA CA
BK CA
(gt)
Nên
/ /
BK FA
hay
/ /
BT FA
(1)
Ta có:
90
o
CBF
(góc nội tiếp chắn nửa (O))
FB CB
AH CB
(gt)
Nên
/ /
AH FB
hay
/ /
AT FB
(2)
Từ (1) (2) ta tứ giác AFBT hình bình hành (hai cặp cạnh
đối song song)
Do J là trung điểm của đường chéo AB
Nên J cũng trung điểm của đường chéo FT (tính chất đường
chéo hình bình hành)
Xét
CTF
O là trung điểm của FC, J là trung điểm của FT
Nên OJ là đường trung bình của
CTF
0,25
0,25
F
T
J
E
D
K
H
O
C
B
A
1
2
OJ CT
(**)
Từ (*) (**) ta độ dài của OJ bằng độ dài bán kính đường
tròn ngoại tiếp
CHK
độ dài của OJ khoảng cách từ tâm O đến dây AB (J trung
điểm của dây AB)
Do (O) và dây AB cố định nên độ dài OJ không đổi.
Vậy độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
CHK
không đổi.
0,25
0,25
4
Ta có
3 3 3 3
4 1 3 3 3
a b a b ab
. Dấu bằng xảy ra
khi và chỉ khi
1
a b
.
1 0
ab
nên
3 3
3 1
4
3
1 1
ab
a b
M
ab ab
.
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
3
đạt được khi
1
a b
.
+) Vì
2 2
2
a b
nên
2; 2.
a b
Suy ra
3 3 2 2
4 2 4 2 2 4
a b a b
.
Mặt khác
1
1 do 1 1
1
ab
ab
. Suy ra
3 3
4
2 2 4
1
a b
M
ab
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2
; 0; 2 ; 2; 0
0
a b
a b a b
ab
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
M
4 2 2
đạt được khi
; 0; 2 ; 2; 0
a b a b
0,25
0,25
0,25
0,25
NHÀ TRƯỜNG DUYỆT NGƯỜI LÀM Đ
Đã duyệt
Trần Mạnh Thắng Hà Văn Tài
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐOAN HÙNG
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS NGHINH XUYÊN
THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Phương trình 3.x  12 có nghiệm là A. x  4. B. x  4. C. x  6. D. x  2.
Câu 2. Xác định các giá trị của m để các đường thẳng y  2x  4, y  3x  5, y  mx cùng đi qua một điểm 1 1 A. m  . B. m   . C. m  2. D. m  2  . 2 2
Câu 3. Đường thẳng y  2x  6 . Gọi M ,N lần lượt là hai điểm mà đường thẳng đã
cho giao với trục Ox,Oy . Khi đó chu vi tam giác OMN A. 6  3 5. B. 9  3 5. C. 6. D. 9. x  2 y  1
Câu 4. Tìm cặp giá trị a;b để hai hệ phương trình sau tương đương:  và x  y  4 ax  y  2  2ax  by  7 A. ( 1  ; 1  ). B. (1;2). C. ( 1  ;1). D. (1;1). Câu 5. Cho hàm số 2
y  (1 2)x . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0 .
D. Hàm số trên đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0 .
Câu 6. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2x 1  0. B. 2 x  2 y  3. C. x  2y  4. D. 2 x  2x 1  0.
Câu 7. Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x  x  1  0 thì 3 3 x  x bằng 1 2 1 2
A. 12. B. 4. C. 12. D. 4.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  2. Độ dài đường cao AH bằng A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 2.
Câu 9. Một cái thang dài 4m đặt dựa vào tường, biết góc giữa thang và mặt đất là
60 . Khoảng cách từ chân thang đến tường là 3 A. . m B. 2 3 . m C. 2 2 . m D. 2 . m 2
Câu 10. Trên đường tròn O;R lấy 3 điểm A, B sao cho AB  BC  R, M , N lần
lượt là điểm chính giữa của 2 cung nhỏ  AB và  BC thì số đo góc  MBN là A. 120. B. 150. C. 240. D. 105.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). x  2 3 20  2 x Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  25 . x  5 x  5 x  25
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 . 1 b) Chứng minh rằng B  . x  5
c) Tìm tất cả các giá trị của x để A  . B x  4 . Câu 2 (2,0 điểm).
a) Số tiền phải trả để mua x gói kẹo được cho bởi công thức
y  54000x  6000 (đồng). Tính số tiền phải trả để mua 5 gói kẹo. Nếu có 500000
đồng thì có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo? 3x  y  2m  9
b) Cho hệ phương trình 
có nghiệm (x;y). Tìm m để biểu thức x  y  5
C  xy  x 1 đạt giái trị lớn nhất. Câu 3 (3,0 điểm). Cho A
 BC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), bán kính . R Kẻ
đường cao AH , BK của tam giác A
 BC , các tia AH , BK lần lượt cắt O tại các điểm thứ hai là D, E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó. b) Chứng minh HK / /DE.
c) Cho O và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên O sao cho A  BC có ba góc
nhọn. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp C  HK không đổi.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn 2 2
a b  2 . Tìm giá trị 3 3
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b  4 M  . ab  1 -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D D D D C D B II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Tính giá trị biểu thức A khi x  9 . a 9  2 3  2 5 Khi x  9 ta có A     9  5 3  5 2 0,5 1 Chứng minh rằng B  . x  5 Với x  0, x  25 thì 3 20  2 x 3 20  2 x B     0,25 x  5 x 15
x  5  x 5 x 5 a
3 x 5  20 2 x 3 x 15 20  2 x    x  5 x 5  x 5 x 5 x  5  1   (đpcm) x  5 x 5  0,25 1 x 5
Với x  0, x  25 Ta có: A  . B x  4 x  2 1  
. x  4  x  2  x  4 (*) x  5 x  5
Nếu x  4, x  25 thì (*) trở thành : x  2  x  4
 x  x  6  0   x  3 x  2  0 c
Do x  2  0 nên x  3  x  9 (thỏa mãn)
Nếu 0  x  4 thì (*) trở thành : x  2  4  x 0,25
 x  x  2  0   x   1  x  2  0
Do x  2  0 nên x  1  x  1 (thỏa mãn) 0,25
Vậy có hai giá trị x  1 và x  9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
y(5)  54000.5  6000  276000 (đồng) 0,5 a
500000  54000x  6000  x  9,1 0,25 KL mua tối đa 9 gói 0,25 2
Khẳng định được có nghiệm duy nhất với mọi m 0,25 b
Giải được nghiệm tổng quát (x; y)  (m  2;3  m) 0,25 Tìm GTNN C  8 0,25 Khi m  1. 0,25
Tứ giác ABHK có     90o AKB AHB , E A 0,25
mà hai góc cùng nhìn cạnh AB 0,25 F K J 0,25 a
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB. T O 0,25 Tâm là trung điểm AB. B H C D
Theo câu trên tứ giác ABHK nội tiếp (J) với J là trung điểm của AB .Nên  BAH  
BKH (hai góc nội tiếp cùng chắn  BH của (J)) 0,25 b Mà  BAH   BAD (A, H, K thẳng hàng) 0,25  BAD   BED (hai góc cùng chắn  BD của (O)) 0,25 Suy ra  BKH   BE ,
D mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK / /DE. 0,25
Gọi T là giao điểm của hai đường cao AH và BK
Tứ giác CHTK có     90o CHT CKT
Suy ra tứ giác CHTK nội tiếp đường tròn đường kính CT 3
Do đó CT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp C  HK (*) 0,25
Gọi F là giao điểm của CO với (O) hay CF là đường kính của (O) Ta có:  90o CAF 
(góc nội tiếp chắn nửa (O))  FA  CA Mà BK  CA (gt)
Nên BK / /FA hay BT / /FA (1) Ta có:  90o CBF 
(góc nội tiếp chắn nửa (O))  FB  CB c Mà AH  CB (gt)
Nên AH / /FB hay AT / /FB (2)
Từ (1) và (2) ta có tứ giác AFBT là hình bình hành (hai cặp cạnh 0,25 đối song song)
Do J là trung điểm của đường chéo AB
Nên J cũng là trung điểm của đường chéo FT (tính chất đường chéo hình bình hành) Xét C
 TF có O là trung điểm của FC, J là trung điểm của FT
Nên OJ là đường trung bình của C  TF 1  OJ  CT (**) 2
Từ (*) và (**) ta có độ dài của OJ bằng độ dài bán kính đường 0,25 tròn ngoại tiếp C  HK
Mà độ dài của OJ là khoảng cách từ tâm O đến dây AB (J là trung điểm của dây AB)
Do (O) và dây AB cố định nên độ dài OJ không đổi. 0,25
Vậy độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp C  HK không đổi. Ta có 3 3 a b    3 3 4
a b  1 3  3ab  3. Dấu bằng xảy ra
khi và chỉ khi a  b  1. 0,25 3 3 a b  4 3ab   1 Vì ab  1  0 nên M    3 . ab  1 ab  1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 đạt được khi a  b  1. 0,25 +) Vì 2 2
a  b  2 nên a  2; b  2. Suy ra 3 3 a  b    2 2 4
2 a  b   4  2 2  4 . 4 1 3 3 a  b  4 Mặt khác
 1 do ab 1  1. Suy ra M   2 2  4. 0,25 ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 a  b  2    a;b    . a  b  0; 2 a;b  2;0 0   
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4  2 2 đạt được khi 0,25
a;b 0; 2a;b 2;0 NHÀ TRƯỜNG DUYỆT NGƯỜI LÀM ĐỀ Đã duyệt Trần Mạnh Thắng Hà Văn Tài