Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên

 Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên được biên soạn theo hình thức đề thi 100% tự luận, đề gồm 01 trang với 10 bài toán, thời gian làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang, 10 câu, mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức:
2
48 12 2 1 3 .
A
Câu 2. Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:
2 4
.
2 3 1
x y
x y
Câu 3. Cho hàm số
2 3y x
có đồ thị là đường thẳng
.d
a) Tìm tọa độ điểm
,A B
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
d
với trục hoành và trục tung.
b) Tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
': 1 3d y m x
vuông góc với đường thẳng
.d
Câu 4. Cho phương trình:
2 2
x m x m
vi
m
là tham s.
a) Gii phương trình khi
0.
m
b) Tìm g tr ca tham s
m
đ phương tnh đã cho có hai nghim phân biệt
1 2
,x x
tha mãn
1 2
5.
x x
Câu 5. Cho biểu thức
2 1 1
.
2 2 1
x x
P
x x x x
với
0
x
1x
. Rút gọn biểu thức
P
tìm giá trị
của
x
để
3
.
2
P
Câu 6. Một người đi xe đạp, chuyển động đều từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
cách nhau
24km
. Khi đi từ
B
trở về
,A
xe đạp vẫn chuyển động đều nhưng tăng vận tốc thêm
4 /km h
so với lúc đi từ
A
đến
.B
Do đó thời
gian về ít hơn thời gian đi là
30
phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ
A
đến
B
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
đưng cao
.AH
Biết
16 ,BH cm
9 .CH cm
nh đdài đưng cao
AH
cosin của góc
.ABC
u 8. Cho đường tròn
O
và dây cung
AB
không đi qua m
O
. Gọi
I
là trung điểm
AB
. Tiếp tuyến tại
A
của đường tn
O
cắt đường thẳng
OI
tại
S
. Chứng minh đường thẳng
SB
là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
Câu 9. Cho đường tròn
;
O OA
. Điểm
I
thuộc đoạn thẳng
OA
sao cho
1
3
AI AO
. Vẽ đường tròn
;I IA
.
a) Xác định vị trí tương đối của đường tròn
O
và đường tròn
I
.
b) Kẻ một đường thẳng qua
A
, cắt các đường tròn
I
và
O
theo thứ tự ở
B
C
(hai điểm
,B C
khác
A
).
nh t s
AB
AC
.
u 10. Cho đưng tn
O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn. Vcác tiếp tuyến
,
AM AN
với đưng
tròn
O
trong đó
,M N
là c tiếp điểm. Qua
A
v một đường thẳng cắt đường tròn
O
ti hai điểm
,B C
phân bit (
B
nm giữa
A
và
C
). Gọi
H
là trung điểm ca đoạn thẳng
BC
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A N H M
cùng nằm trên một đường tròn.
b) Đường thẳng qua
B
song song vi
AN
cắt đoạn thẳng
MN
tại
E
. Chứng minh hai đường thẳng
EH
và
NC
song song với nhau.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:……………………......………….................Số báo danh:……………..…
ĐỀ CHÍNH THỨC
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của
thí sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần
trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không
làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
2
2 2
48 12 2 1 3
4 .3 2 .3 2 1 3
4 3 2 3 2 3 1
2
A
Chú ý:
Nếu thí sinh không làm bước 1 mà ra ngay bước 2 thì vẫn cho 0.75 điểm
Nếu thí sinh ra ngay bước cuối cùng chỉ cho 0.25 điểm
0.25
0.5
0.25
Câu 2
2 4
2 3 1
4 2
2 4 2 3 1
4 2
7 7 0
4 2
1
2
1
x y
x y
x y
y y
x y
y
x y
y
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
2;1
.
Chú ý:
Thí sinh giải theo cách cộng đại số đúng hoặc không kết luận nghiệm vẫn cho điểm
tối đa. Nếu thí sinh chỉ ra nghiệm không giải theo PP thế hay cộng đại số thì chỉ
cho 0.5 điểm.
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ CHÍNH
THỨC
2
Câu 3
a) Cho
0
y
ta được
3
2
x
nên ta có
3
;0
2
A
Cho
0
x
ta được
3
y
nên ta có
0;3
B
b) Đường thẳng
d
vuông góc với
'd
khi và chỉ khi
2 1 1
m
1
1
2
1
.
2
m
m
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
a) Khi
0
m
ta có phương trình
2
2 0
x x
Do
0
a b c
nên phương trình có hai nghiệm
1
1
x
2
2.
x
Chú ý:
Thí sinh có thể giải bằng cách tính đelta đúng vẫn có điểm tối đa.
b) Phương trình có hai nghim phân bit
1 2
,x x
khi và chỉ khi
2
2
2 2
0 2 1 4.1. 2 0
4 4 1 4 8 0
9 4 0
9
1 .
4
m m
m m m
m
m
Theo định lý Viet ta có
1 2
2
1 2
2 1
. 2
x x m
x x m
.
Khi đó:
1 2
2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
5
5
4 5
2 1 4 2 5
1
x x
x x
x x x x
m m
m
Giá trị
1
m
thỏa mãn điều kiện
1
nên giá trị cần tìm là
1.
m
0.5
0.25
0.25
Câu 5
2 1 1
.
2 2 1
2 1
.
1
2
1 2
1
.
1
2
1
x x
P
x x x x
x x x
x
x x
x x
x
x
x x
x
x
3 1 3
2 2 3 2 4
2 2
x
P x x x x
x
.
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Câu 6
Đổi 30 phút
1
2
giờ.
Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ
A
đến
B
x
(km/h,
0x
).
Thời gian xe đi từ
A
đến
B
24
x
(giờ).
Đi từ
B
về
A
, xe đạp đi với vận tốc
4x
(km/h). Thời gian xe đi từ
B
về
A
24
4x
(giờ)
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:
24 24 1
4 2x x
2
4 192 0
12
16
x x
x
x
Đối chiếu với điều kiện ta có vận tốc của xe đạp đi từ
A
đến
B
là 12km/h.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm.
Ta
2 2
. 16.9 12AH BH CH AH AH
cm.
Áp dụng định Pitago trong tam gc
AHB
ta có
2 2 2 2 2 2 2
12 16 400 20AB AH BH AB AB AB
cm.
Ta :
16 4
cos cos
20 5
BH
ABC ABH
AB
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 8
Do
I
là trung điểm của dây cung
AB
nên
OI
là trung trực của đoạn thẳng
AB
.
Tam giác
SAO
và tam giác
SBO
bằng nhau vì
OA OB
SO
chung
SA SB
(do
OI
là trung trực của đoạn
AB
S
thuộc
OI
)
Do đó
90SAO SBO
Vì vậy
SB
là tiếp tuyến của đường tròn
; .O OA
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm.
0.25
0.25
0.25
0.25
H
C
A
B
4
Câu 9
a)
OI OA IA
nên hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau tại điểm
.A
b) Tam giác
IAB
cân tại
I
; tam giác
OAC
cân tại
O
.
Mặt khác
IAB OAC
nên tam giác
IAB
và tam giác
OAC
là hai tam giác đồng dạng.
Từ đó ta có:
1
3
AB AI
AC AO
.
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 10
a) Ta
90OHA OMA ONA
nên
, ,H M N
đều thuộc đường tròn đường kính
OA
.
Vì vậy bốn điểm
, , ,A N H M
cùng nằm trên một đường tròn đường kính
OA
.
b) Do
BE
song song với
AN
nên
MEB MNA
(1).
Do tứ giác
MHNA
nội tiếp trong một đường tròn nên
MHB MHA MNA
(2).
Từ (1) (2) suy ra
MEB MHB
. vậy tứ giác
MHEB
nội tiếp được trong một
đường tròn, suy ra
EHB EMB NMB
(3).
Mặt khác bốn điểm
, , ,M B N C
cùng thuộc một đường tròn nên
NMB NCB
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
EHB NCB
nên
/ /EH NC
.
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm.
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐIỂM TOÀN BÀI
10,0
---- Hết---
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 THÁI NGUYÊN MÔN: TOÁN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang, 10 câu, mỗi câu 1,0 điểm) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Không dùng máy tính cầm tay, rút gọn biểu thức: A      2 48 12 2 1 3 .
x  2 y  4
Câu 2. Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:  . 2x  3y  1 
Câu 3. Cho hàm số y  2x  3 có đồ thị là đường thẳng d. a) Tìm tọa độ điểm ,
A B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với trục hoành và trục tung.
b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d ' : y  m  
1 x  3 vuông góc với đường thẳng d.
Câu 4. Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m  2  0 với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m  0.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  5. 1 2 1 2  x  2 1  x 1
Câu 5. Cho biểu thức P   .  
với x  0 và x  1. Rút gọn biểu thức P và tìm giá trị  x  2 x x  2  x 1 3
của x để P  . 2
Câu 6. Một người đi xe đạp, chuyển động đều từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 24km . Khi đi từ B trở về ,
A xe đạp vẫn chuyển động đều nhưng tăng vận tốc thêm 4km / h so với lúc đi từ A đến . B Do đó thời
gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH  16cm, CH  9c .
m Tính độ dài đường cao
AH và cosin của góc  ABC.
Câu 8. Cho đường tròn O và dây cung AB không đi qua tâm O . Gọi I là trung điểm AB . Tiếp tuyến tại A
của đường tròn O cắt đường thẳng OI tại S . Chứng minh đường thẳng SB là tiếp tuyến của đường tròn O . 1
Câu 9. Cho đường tròn  ;
O OA . Điểm I thuộc đoạn thẳng OA sao cho AI AO . Vẽ đường tròn  I; IA . 3
a) Xác định vị trí tương đối của đường tròn O và đường tròn  I  .
b) Kẻ một đường thẳng qua A , cắt các đường tròn  I  và O theo thứ tự ở B C (hai điểm B,C khác A ). AB Tính tỉ số . AC
Câu 10. Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AM , AN với đường
tròn O trong đó M , N là các tiếp điểm. Qua A vẽ một đường thẳng cắt đường tròn O tại hai điểm
B, C phân biệt ( B nằm giữa A C ). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A N , H , M cùng nằm trên một đường tròn.
b) Đường thẳng qua B song song với AN cắt đoạn thẳng MN tại E . Chứng minh hai đường thẳng EH NC song song với nhau. ------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:……………………......………….................Số báo danh:……………..…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT GANG THÉP MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
( Bản hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) I. Hướng dẫn chung
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá đúng bài làm của
thí sinh. Thí sinh làm cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giám khảo cần chủ động, linh hoạt với tinh thần
trân trọng bài làm của học sinh.
- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và
được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu hỏi trong đề thi, chấm điểm lẻ đến 0,25 và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 2
A  48  12  2 1 3 0.25 2 2 Câu 1
 4 .3  2 .3  2 1 3 0.5
 4 3  2 3  2  3   1  2 0.25 Chú ý:
Nếu thí sinh không làm bước 1 mà ra ngay bước 2 thì vẫn cho 0.75 điểm
Nếu thí sinh ra ngay bước cuối cùng chỉ cho 0.25 điểm
x  2 y  4 2x 3y 1
x  4  2 y0.25 2
 4  2 y  3y  1 Câu 2
x  4  2 y0.25 7  7 y  0 
x  4  2 y   0.25 y  1  x  2   0.25 y  1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 2;  1 . Chú ý:
Thí sinh giải theo cách cộng đại số đúng hoặc không kết luận nghiệm vẫn cho điểm
tối đa. Nếu thí sinh chỉ ra nghiệm mà không giải theo PP thế hay cộng đại số thì chỉ cho 0.5 điểm. 1 3  3  0.25
a) Cho y  0 ta được x   nên ta có A  ; 0   2  2  Câu 3 0.25
Cho x  0 ta được y  3 nên ta có B 0;3
b) Đường thẳng d vuông góc với d ' khi và chỉ khi 0.25 2m   1  1  1 m 1   2 1  m  . 0.25 2
a) Khi m  0 ta có phương trình 2
x x  2  0
Do a b c  0 nên phương trình có hai nghiệm x  1 và x  2. 0.5 1 2 Câu 4 Chú ý:
Thí sinh có thể giải bằng cách tính đelta đúng vẫn có điểm tối đa.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x khi và chỉ khi 1 2
  0  2m  2 1  4.1. 2 m  2  0 2 2
 4m  4m 1 4m  8  0  9  4m  0 0.25 9 m    1 . 4
x x  2m 1 1 2
Theo định lý Viet ta có  . 2
x .x m  2  1 2 Khi đó: x x  5 1 2
  x x 2  5 1 2
  x x 2  4x x  5 1 2 1 2  2m  2 1  4  2 m  2  5 m  1 0.25
Giá trị m  1 thỏa mãn điều kiện  
1 nên giá trị cần tìm là m  1. x  2 1  x 1 P   .   x  2 x x  2  x 1 x  2  x x 1 0.25  . x x  2 x 1
x  1 x  2 0.25 x 1  . x x  2 x 1 0.25 x 1 Câu 5 x 3 x 1 3 P   
 2 x  2  3 x
x  2  x  4 . 2 0.25 x 2 2 1 Đổi 30 phút  giờ. 2
Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B x (km/h, x  0 ). 24
Thời gian xe đi từ A đến B là (giờ). 0.25 x
Đi từ B về A , xe đạp đi với vận tốc x  4 (km/h). Thời gian xe đi từ B về A 24 (giờ) x  4 Câu 6
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình: 24 24 1   0.25 x x  4 2 2
x  4x 192  0 0.25 x  12  x  1  6 
Đối chiếu với điều kiện ta có vận tốc của xe đạp đi từ A đến B là 12km/h. 0.25 C H 0.25 A B Câu 7
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm. Ta có 2 2
AH BH.CH AH  16.9  AH  12 cm. 0.25
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác AHB ta có 2 2 2 2 2 2 2
AB AH BH AB  12 16  AB  400  AB  20 cm. 0.25 Ta có :   BH 16 4
cos ABC  cos ABH    . AB 20 5 0.25 0.25 Câu 8
Do I là trung điểm của dây cung AB nên OI là trung trực của đoạn thẳng AB . 0.25
Tam giác SAO và tam giác SBO bằng nhau vì OA OB SO chung
SA SB (do OI là trung trực của đoạn AB S thuộc OI ) 0.25 Do đó  
SAO SBO  90 0.25
Vì vậy SB là tiếp tuyến của đường tròn  ; O OA.
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm. 3 0.25 Câu 9
a) OI OA IA nên hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau tại điểm . A
b) Tam giác IAB cân tại I ; tam giác OAC cân tại O . 0.25 0.25 Mặt khác  
IAB OAC nên tam giác IAB và tam giác OAC là hai tam giác đồng dạng. AB AI 1 Từ đó ta có:   . AC AO 3 0.25
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm. 0.25 a) Ta có   
OHA OMA ONA  90 nên H , M , N đều thuộc đường tròn đường kính OA . Câu 10 Vì vậy bốn điểm ,
A N , H , M cùng nằm trên một đường tròn đường kính OA . 0.25
b) Do BE song song với AN nên  
MEB MNA (1).
Do tứ giác MHNA nội tiếp trong một đường tròn nên   
MHB MHA MNA (2).   0.25
Từ (1) và (2) suy ra MEB MHB . Vì vậy tứ giác MHEB nội tiếp được trong một đường tròn, suy ra   
EHB EMB NMB (3).
Mặt khác bốn điểm M , B, N,C cùng thuộc một đường tròn nên  
NMB NCB (4) Từ (3) và (4) suy ra  
EHB NCB nên EH / / NC . 0.25
Chú ý: Thí sinh chỉ cần vẽ hình hết giả thiết thì cho 0.25 điểm. ĐIỂM TOÀN BÀI 10,0 ---- Hết--- 4
Document Outline

  • DE TOAN 10
  • DAP AN TOAN 10