TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
Đề thi gồm 01 trang
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 4 năm 2021
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
2 11 1 3
4 3 3 1
x x x x
P
x x x x
(với
0x
).
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của biểu thức P khi
3 2 2x 
.
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Tìm m để đường thẳng
2
21y m x m
song song với đường thẳng
.
2. Giải hệ phương trình:
25
3 2 3
xy
xy

Câu 3: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
2x 5x 2 0
.
2. Cho phương trình:
22
x 2m 1 x m 1 0
(1), (x là ẩn số).
Tìm m để phương trình (1) hai nghiệm phân biệt x
1
,x
2
thỏa mãn:
2
1 2 1 2
x x x 5x
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường trn
()O
đường kính
2AB R
. Gọi
I
là trung điểm của
AO
d
đường
thẳng vuông góc với
AB
tại
I
. Gọi
M
một điểm tùy ý trên
d
sao cho
M
nằm ngoài
()O
,
MB
cắt
()O
tại điểm
N N B
,
MA
cắt
()O
tại điểm
P P A
. Đường thẳng
AN
cắt
d
tại
H
.
1. Chứng minh rằng:
BNHI
là tứ giác nội tip.
2. Chứng minh rằng:
..HP HB HA HN
3. Giả sử
2MI R
. Tính
IH
theo
R
.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho
a
là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
4
3
4
a
T a a
aa
.
----- Ht -----
Họ và tên thí sinh:
....................................................................................
Số báo danh:
.......................................................
Chữ ký giám thị 1:
...............................................................
Chữ ký giám thị 2:
...............................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
1
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang
Hướng dẫn chung:
Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, đúng, thì vẫn được điểm
tối đa của phần (câu) tương ứng.
Câu
Ý
Lời giải (vắn tắt)
Điể
m
1
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Với điều kiện x > 1 thì :
2 11 ( 1) ( 9) 2 3
3 1 3 1
x x x x x x
P
x x x x
0,5
3 1 1
1
31
x x x
x
xx


.
0,5
2
(1,0đ)
2
3 2 2 2 1 2 1 2 1xx
.
0,5
Khi đó:
1 2 1 1 2 2
12
12
2 1 1
x
P
x

.
0,5
2
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Đường thẳng
2
21y m x m
song song với đường thẳng
23yx
2
m 2 2
1 m 3


0,5
2
m2
m4
m2
m2
m2




0,5
2
(1,0đ)
2 5 4 2 10
3 2 3 3 2 3
x y x y
x y x y



0,25
77
25
x
xy

0,25
1
3
x
y

0,25
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm
(x;y) (1; 3)
0,25
3
(2,0đ)
1
(1,0đ)
2
5 16 9 0 3
0,5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
12
1
,2
2 2 2
bb
xx
aa
0,5
2
(1,0đ)
= (2m + 1)
2
4(m
2
1) = 5 + 4m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
5
0 m (*)
4
0,25
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
12
2
12
x x 2m 1
x x m 1

Theo giả thit:
2
1 2 1 2
x x x 5x
2
1 2 1 2 1 2 2
x x 4x x x x 6x
0,25
2
2
2
22
2
2m 1 4 m 1 2m 1 6x 6m 6 6x
x m 1
1 2 1
x x 2m 1 x m
22
12
x x m 1 m(m 1) m 1 m 1
0,25
Kt hợp với điều kiện
m1
là giá trị cần tìm.
0,25
4
(3,0đ)
1
(1,0đ)
d
H
O
I
P
N
B
A
M
Do
AB
là đường kính nên
0
90ANB
Do
d
vuông góc với
AB
nên
0
90HIB
0,5
=> Tứ giác
BNHI
tổng 2 góc đối
bằng
0
180
nên là tứ giác nội tip
0,5
2
(1,0đ)
Trong tam giác MAB có các đường cao: MI, AN, BP.
Mặt khác H là giao điểm của MI và AN nên H là trực tâm.
Suy ra B, H, P thẳng hàng.
0,25
Các tam giác vuông
APH
BNH
PHA NHB
(đối đỉnh)
nên
APH BNH
0,5
APH BNH
nên
HP HA
HN HB

..HP HB HA HN
0,25
3
(1,0đ)
22
5
2
R
MB MI BI
0,25
.8
2.S . .
5
MAB
MI AB R
AN MB MI AB AN
MB
0,25
AIH ANB
(Vì là các tam giác vuông có góc A chung)
.5
8
AH AI AI AB R
AH
AB AN AN
0,25
22
3
8
R
HI AH AI
0,25
5
(1,0đ)
2
22
22
2
2
2
2
44
34
44
15 4
4
4
16 4 16
a a a
T a a a a
a a a a
a
aa
T a a
a a a

0,25
22
2
2
4 15.2 4
2 . 2 4
16 4 16
a a a
Ta
a a a
0,25
1 15 1
4
2 4 4
T
0,25
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
2
2
4
, 4, 2 0 2
16 4
aa
a a a
aa
.
Vậy
1
min
4
T
khi
2a
.
0,25

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CH ÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm 01 trang
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 4 năm 2021
Câu 1: (2,0 điểm) x x x x  Cho biểu thức: 2 11 1 3 P    (với x  0 ). x  4 x  3 x  3 x 1
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của biểu thức P khi x  3 2 2 .
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Tìm m để đường thẳng y   2
m  2 x 1 m song song với đường thẳng y  2x  3 .  x y
2. Giải hệ phương trình: 2 5  3
x  2y  3 
Câu 3: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2x  5x  2  0 .
2. Cho phương trình: 2     2 x
2m 1 x  m 1  0 (1), (x là ẩn số).
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x    1,x2 thỏa mãn:  x x 2 x 5x 1 2 1 2
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB  2R . Gọi I là trung điểm của AO d là đường
thẳng vuông góc với AB tại I . Gọi M là một điểm tùy ý trên d sao cho M nằm ngoài (O) ,
MB cắt (O) tại điểm N N B , MA cắt (O) tại điểm P P A . Đường thẳng AN cắt d tại H .
1. Chứng minh rằng: BNHI là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh rằng: H . P HB H . A HN
3. Giả sử MI  2R . Tính IH theo R .
Câu 5: (1,0 điểm) Cho a là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 a 2 T    a  3a . 2 a a  4 ----- Hết -----
Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Số báo danh: .......................................................
Chữ ký giám thị 1: ............................................................... Chữ ký giám thị 2: ............................................................... TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang Hướng dẫn chung:
Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, mà đúng, thì vẫn được điểm
tối đa của phần (câu) tương ứng. Điể Câu Ý
Lời giải (vắn tắt) m 1 1
Với điều kiện x > 1 thì : (2,0đ) (1,0đ)
x  2 x 1 1(x 1)(x 9) x  2 x  3 P     x   3  x   1
x  3 x  1 0,5
x  3 x  1 x 1    . x   3  x   1 x 1 0,5 2
x  3  2 2   2  2      (1,0đ) 1 x 2 1 2 1. 0,5 x 1  2  11 2 2 Khi đó: P      . x   2   1 2 1 1 1 2 0,5 2 1
Đường thẳng y   2
m  2 x 1 m song song với đường thẳng
(2,0đ) (1,0đ) y  2x 3 2 m  2  2   1   m  3 0,5 2 m  4 m  2       m  2 m  2  m  2  0,5 2
2x y  5
4x  2y 10 (1,0đ)    3
x  2y  3  3
x  2y  3  0,25 7  x  7  
2x y  5 0,25 x 1   y  3  0,25
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x; y)  (1; 3  ) 0,25 1 2
  5 16  9  0    3 0,5 3
(1,0đ) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là (2,0đ)       b 1 b x   , x   2 1 2 2a 2 2a 0,5 2
 = (2m + 1)2 – 4(m2 – 1) = 5 + 4m
(1,0đ) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 5
   0  m   (*) 4 0,25 x  x  2  m 1 Áp dụng hệ thức Vi 1 2 -ét, ta có:  2 x x  m 1  1 2
Theo giả thiết: x  x 2  x  5x 1 2 1 2
 x  x 2  4x x  x  x  6x 1 2 1 2  1 2 2 0,25 1   2  m  2 1  4 2 m   1  2
 m 1 6x  6m  6  6  x 2 2  x  m 1 2 Vì x  x  2m  1 x  m 1 2 1 2 2
x x  m 1  m(m 1)  m 1  m  1  1 2 0,25
Kết hợp với điều kiện  m  1
 là giá trị cần tìm. 0,25 4 1 d
Do AB là đường kính nên 0 ANB  90 (3,0đ) (1,0đ) M Do
d vuông góc với AB nên 0 HIB  90 0,5 N
=> Tứ giác BNHI có tổng 2 góc đối bằng 0
180 nên là tứ giác nội tiếp P H B A I O 0,5 2
Trong tam giác MAB có các đường cao: MI, AN, BP.
(1,0đ) Mặt khác H là giao điểm của MI và AN nên H là trực tâm. Suy ra B, H, P thẳng hàng. 0,25
Các tam giác vuông APH  và B
NH PHA NHB (đối đỉnh) nên APH BNH 0,5 HP HAAPH BNH nên   H . P HB H . A HN HN HB 0,25 3 5R 2 2    (1,0đ) MB MI BI 2 0,25 MI.AB 8R 2.S
AN.MB MI.AB AN   MAB MB 5 0,25 AIH A
NB (Vì là các tam giác vuông có góc A chung) AH AI AI.AB 5R   AH   AB AN AN 8 0,25 3R 2 2 HI AH AI  8 0,25 5 2 4 a a  4 a 2 2 (1,0đ)         T a 3a a 4a 2 2 a a  4 a a  4  15 a a  2 2 a  4 4  2  T     a  4a 2 16a a  4 16a 0,25 2 2 a  4 a 15.2 4a T  2 . 
 a  22  4 2 16a a  4 16a 0,25 1 15 1    4  T  2 4 4 0,25 2 
Dấu đẳng thức xảy ra khi a 4 a 2 
, a  4, a  2  0  a  2 . 2 16a a  4 Vậy 1 min T  khi a  2 . 4 0,25 2