Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 trường THPT Hoàng Mai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2021 trường THPT Hoàng Mai – Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 21 tháng 04 năm 2021, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên hc sinh:………………………………..………………………………………………
S báo danh:………………………………..…………Phòng thi số:……………………….…
Bài I (2,0 điểm). Cho biểu thức:
1 2 1
P (1 ):( )
1
1 1 1
x x x x
x
x x x x x x x
với
0 1.x
1) Rút gọn biểu thức
.P
2) Tìm tất cả các giá trị của x để
4.P
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để
P
cũng nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,0 điểm).
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Mt ô tô d định đi t A đến B dài 80 km vi mt vn tc d kiến. Trên thc tế, nửa quãng
đường đầu ô đi vi vn tc nh n vn tc d kiến 6 km/h; na quãng đường còn lại ô tô đi
vi vn tốc nhanh hơn vận tc d kiến 12 km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng thi gian đnh trước,
tìm vn tc d kiến của ô.
2. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy. Biết diện tích xung quanh
của hình trụ là
Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích khối trụ đó.
Bài III (2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
32
3
11
.
25
2
11




yx
xy
yx
xy
2. Cho phương trình:
2
6 2 3 0. x x m
(1)
a) Giải phương trình (1) với
4.m
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
12
x ; x
thoả mãn:
22
1 1 2 2
5 2 4 5 2 4 2. x x m x x m
Bài IV (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
và đường thẳng
d
không đi qua
O,
cắt
đường tròn (O) tại hai điểm
E, F.
Lấy điểm
M
bất kỳ trên tia đối của tia
.FE
Qua
M
kẻ hai tiếp
tuyến
, MC MD
với đường tròn (
, CD
là các tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng tứ giác
MCOD
nội tiếp trong một đường tròn.
2. Gọi
K
trung điểm của đoạn thẳng
FE.
Chứng minh rằng
KM
phân giác của góc
.CKD
3. Đường thẳng đi qua
O
và vuông góc với
OM
cắt các tia
, MC MD
theo thứ tự tại
, .RT
Tìm vị trí của điểm
M
trên
d
sao cho diện tích tam giác
RMT
nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm). Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
22
x y x y
S.
x y xy


--------------HẾT--------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2021
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
MÔN THI: TOÁN
(Đáp án - thang điểm có 04 trang)
Bài I
ĐÁP ÁN
Thang
điểm
1
Rút gọn biểu thức A (1 điểm)
2
A =
1 2 1
(1 ) :( )
1
1 1 1
x x x x
x
x x x x x x x
=
1 1 2 ( 1)( 1)
( ):( )
1
1 ( 1)( 1) 1

x x x x x x
x
x x x x x
0,25
=
11
( ).( ) ( 1)
1
1
x x x
x
x
x

0,25
=
1
( ) ( 1)
1


xx
x
x
0,25
=
2
1
x
x
0,25
2
Tìm tất cả các giá trị của x để P < 4 (0,5 điểm)
P < 4 4 P =
2
4
1
x
x
> 0
2
1
x
x

0,25
TH1:
24xx 
; TH2:
1 0 1xx 
.
Kết luận:
01x
hoặc x > 4.
0,25
3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P cũng nhận giá trị nguyên
0.5
Ta có: P =
3
1
1x
là số nguyên thì
3
1x
là số nguyên khi
1x
là ước của 3.
0,25
1 { 1;1; 3;3} x
. Từ đó tìm được
x
{0; 4; 16}.
0,25
Bài II
ĐÁP ÁN
Thang
điểm
1
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) (x >6 )
Khi đó thời gian ô tô dự định đi hết quãng đường AB là
80
()h
x
0,25
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường đầu là
40
()
6
h
x
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường còn lại là
40
()
12
h
x
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
40 40 80
6 12x x x


0,25
Giải phương trình ta được
24x
( thỏa mãn)
0,5
Vậy vận tốc dự kiến của ô tô là 24km/h.
0,25
2
Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ.
0,5
2 . .
xq
S r h
2
2.h r S r
2
50
25
22
5
xq
S
r
r h cm

0,25
2 2 3
. . .5 .5 125 V r h cm
.
0,25
Bài III
ĐÁP ÁN
Thang
điểm
1
ĐKXĐ :
1; 1xy
0,25
Giải được
1; 0
11
yx
xy


0,25
Từ đó ta có
1
0
1
1
0
1
y
x
x
x
y
y


,với y = -1 không TMĐKXĐ
0,25
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
0,25
2
a) Giải phương trình (1) với m = 4
1
Thay m=4 vào phương trình (1) ta có phương trình
2
6 5 0xx
Ta có
1 6 5 0a b c
0,5
Vậy PT có nghiệm
12
1; 5
c
xx
a
0,5
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thoả mãn
22
1 1 2 2
5 2 4 5 2 4 2x x m x x m
0,5
Ta có
2
4 ... 8 48b ac m
. Để PT (1) có 2 nghiệm phân
biệt thì
06m
Vậy m<6 thì PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
nên theo vi ét ta
1 2 1 2
6; 2 3
bc
x x x x m
aa
0,25
Ta có
22
x 6x 2m 3 0 x 5x 2m 4 x 1
Vì x
1
, x
2
là nghiệm PT
2
x 6x 2m 3 0
nên x
1
, x
2
nghiệm PT
2
x 5x 2m 4 x 1
nên ta có
2
1 1 1
x 5x 2m 4 x 1
2
2 2 2
22
1 1 2 2 1 2
x 5x 2m 4 x 1
x 5x 2m 4 x 5x 2m 4 x 1 x 1
22
1 1 2 2
5 2 4 5 2 4 2x x m x x m
nên ta có
12
1 1 2xx
1 2 1 2
( ) 1 2 2 3 6 1 2 2 10 5x x x x m m m
0,25
(thoả mãn). KL
Bài IV
ĐÁP ÁN
Thang điểm
1
T
d D
E
F F
M
C
R
0,25
CM: tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
0,75
0
90MCO
(T/c của tiếp tuyến)
0,25
0
90MDO
(T/c của tiếp tuyến)
0,25
0
180MDO MCO
(Hai góc đối)
Suy ra tứ giác MCOD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
OM.
0,25
2
Chứng minh KM là phân giác của góc CKD
1
Ta có K là trung điểm của EF
EFOK
nên K thuộc đường tròn đường kính MO
5 điểm M, D, C, K, O cùng thuộc một đường tròn đường
kính MO.
DKM DOM
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
MD)
0,25
CKM COM
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
0,25
Lại có
DOM COM
(Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
0,25
DKM CKM
KM là phân giác của góc CKD
0,25
3
Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác
RMT nhỏ nhất.
1
Ta
2 . . 2 .
RMT MOR
S S OC MR R MC CR R CM CR
0,25
Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMR ta có:
22
.CM CR OC R
(không đổi)
0,25
2
2
MRT
SR
0,25
Dấu “=” xảy ra
2CM CR R
. Khi đó M giao điểm
của d với đường tròn tâm O bán kính
2R
.
0,25
K
O
R
C
Vậy M là giao điểm của d với đường tròn tâm O bán kính
2R
thì diện tích tam giác MRT nhỏ nhất.
Bài V
ĐÁP ÁN
Thang điểm
Ta có:
22
22
x y x y
S
x y xy


22
22
2
1+ 2
xy x y
x y xy
2 2 2 2
22
2
3+
22
xy x y x y
x y xy xy




0,25
Do x; y là các số dương suy ra
2 2 2 2
2 2 2 2
22
2 . 2
22
xy x y xy x y
x y xy x y xy


; « = »
22
22
2 2 2 2 2 2
22
2
40
2
x y xy
x y x y x y
xy x y
22
( ; 0)x y x y x y
22
22
2 1
2
xy
x y xy
xy
= »
xy
Cộng các bđt ta được
6S
6 S x y
.Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y
0,25
Lưu ý:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí
sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu,
mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:………………………………..………………………………………………
Số báo danh:………………………………..…………Phòng thi số:……………………….…  Bài I x x x x
(2,0 điểm). Cho biểu thức: 1 2 1 P  (1 ) : (  )  với 0  x  1. x 1 x 1
x x x x 1 x x 1 1) Rút gọn biểu thức . P
2) Tìm tất cả các giá trị của x để P  4.
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P cũng nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,0 điểm).
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một ô tô dự định đi từ A đến B dài 80 km với một vận tốc dự kiến. Trên thực tế, nửa quãng
đường đầu ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự kiến là 6 km/h; nửa quãng đường còn lại ô tô đi
với vận tốc nhanh hơn vận tốc dự kiến là 12 km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng thời gian định trước,
tìm vận tốc dự kiến của ô tô.
2. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy. Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 2
50 cm . Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích khối trụ đó.
Bài III (2,5 điểm).  3y 2  x  3
x 1 y 1
1. Giải hệ phương trình  . 2 y 5   x  2
 x 1 y 1 2. Cho phương trình: 2
x  6x  2m  3  0. (1)
a) Giải phương trình (1) với m  4.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x ; x thoả mãn: 1 2  2
x  5x  2m  4 2
x  5x  2m  4  2. 1 1 2 2 
Bài IV (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường thẳng d không đi qua O, cắt
đường tròn (O) tại hai điểm E, F. Lấy điểm M bất kỳ trên tia đối của tia FE. Qua M kẻ hai tiếp
tuyến MC, MD với đường tròn ( C, D là các tiếp điểm).
1. Chứng minh rằng tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
2. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng FE. Chứng minh rằng KM là phân giác của góc . CKD
3. Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại , R T.
Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác RMT nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm). Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x  y2 x  y2 S   . 2 2 x  y xy
--------------HẾT--------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2021
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM MÔN THI: TOÁN
(Đáp án - thang điểm có 04 trang) Bài I ĐÁP ÁN Thang điểm 1
Rút gọn biểu thức A (1 điểm) 2 x 1 2 x x x  1 A = (1  ) : (  )  x  1 x 1 x x x x 1 x x  1 x x 1 1 2 x
( x 1)(x x 1) = ( ) : (  )  0,25 x 1
x 1 (x 1)( x 1) x x 1 x x  1 x  1 = ( ).( )  ( x  1) 0,25 x  1 x 1 x x 1 = ( )  ( x 1) 0,25 x 1 x  2 = 0,25 x  1 2
Tìm tất cả các giá trị của x để P < 4 (0,5 điểm) x  2  x  2 P < 4  4 – P = 4  > 0   0,25 x 1  x  1
TH1: x  2  x  4 ; TH2: x  1  0  x  1.
Kết luận: 0  x  1 hoặc x > 4. 0,25 3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P cũng nhận giá trị nguyên 0.5 Ta có: P 3 =1  là số nguyên thì 3
là số nguyên khi x 1 x 1 x 1 0,25 là ước của 3. x 1{ 1;1; 3
 ;3}. Từ đó tìm được x  {0; 4; 16}. 0,25 Bài II ĐÁP ÁN Thang điểm 1
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) (x >6 ) 0,25
Khi đó thời gian ô tô dự định đi hết quãng đường AB là 80 (h) x
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường đầu là 40 (h) x  6 0,25
Thời gian thực tế ô tô đi nửa quãng đường còn lại là 40 (h) x  12
Theo bài ra ta có phương trình: 40 40 80   0,25 x  6 x  12 x
Giải phương trình ta được x  24 ( thỏa mãn) 0,5
Vậy vận tốc dự kiến của ô tô là 24km/h. 0,25 2
Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ. 0,5 S
 2.r.h mà 2
h r S  2 .r xq Sxq 50 2  r    25 0,25 2 2
r h  5 cm 2 2
V   r h      3 . . .5 .5 125 cm  . 0,25 Bài III ĐÁP ÁN Thang điểm 1
ĐKXĐ : x  1; y  1  0,25 Giải được y x 1;  0 0,25 x 1 y 1  y 1 x 1 x  0 Từ đó ta có   
,với y = -1 không TMĐKXĐ 0,25 x  y  1   0  y 1
Vậy hệ phương trình vô nghiệm. 0,25 2
a) Giải phương trình (1) với m = 4 1
Thay m=4 vào phương trình (1) ta có phương trình 2
x  6x  5  0 0,5
Ta có a b c  1 6  5  0 Vậy PT có nghiệm c x  1; x   5 0,5 1 2 a
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 0,5 thoả mãn
 2x 5x  2m 4 2x 5x 2m 4  2 1 1 2 2  Ta có 2
  b  4ac  ...  8
m  48. Để PT (1) có 2 nghiệm phân 0,25
biệt thì   0  m  6
Vậy m<6 thì PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 nên theo vi ét ta  có b c x x
 6; x x   2m  3 1 2 1 2 a a Ta có 2 2
x  6x  2m  3  0  x  5x  2m  4  x 1 0,25 Vì x     1 , x2 là nghiệm PT 2 x 6x 2m 3 0 nên x1 , x2 là nghiệm PT 2
x  5x  2m  4  x 1 nên ta có 2
x  5x  2m  4  x 1 và 1 1 1 2
x  5x  2m  4  x 1 2 2 2   2 x  5x  2m  4 2
x  5x  2m  4  x 1 x  1 1 1 2 2   1  2  Mà  2
x  5x  2m  4 2
x  5x  2m  4  2 nên ta có 1 1 2 2 
x 1 x 1  2 1  2 
x x  (x x ) 1  2  2m  3 6 1  2  2m 10  m  5 1 2 1 2 (thoả mãn). KL Bài IV ĐÁP ÁN Thang điểm 1 T d D E K F F O M 0,25 C R C R
CM: tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn. 0,75 0
MCO  90 (T/c của tiếp tuyến) 0,25 0
MDO  90 (T/c của tiếp tuyến) 0,25 0
MDO MCO  180 (Hai góc đối)
Suy ra tứ giác MCOD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 OM. 2
Chứng minh KM là phân giác của góc CKD 1
Ta có K là trung điểm của EF  OK  EF
nên K thuộc đường tròn đường kính MO
 5 điểm M, D, C, K, O cùng thuộc một đường tròn đường kính MO. 0,25
DKM DOM (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD)
CKM COM (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC) 0,25
Lại có DOM COM (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
DKM CKM 0,25
 KM là phân giác của góc CKD 3
Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác RMT nhỏ nhất. 1 Ta có 0,25 S  2SO . C MR  .
R MC CR  2R CM.CR RMT MOR
Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMR ta có: 2 2 0,25
CM.CR OC R (không đổi)  2 S  2R 0,25 MRT
Dấu “=” xảy ra  CM CR R 2 . Khi đó M là giao điểm 0,25
của d với đường tròn tâm O bán kính R 2 .
Vậy M là giao điểm của d với đường tròn tâm O bán kính R 2
thì diện tích tam giác MRT nhỏ nhất. Bài V ĐÁP ÁN Thang điểm x y2 x y2 Ta có: S   2 2 x y xy 2 2 2xy x y  1+   2 0,25 2 2 x y xy 2 2 2 2  2xy x y x y  3+     2 2  x y 2xy  2xy
Do x; y là các số dương suy ra 2 2 2 2 2xy x y 2xy x y   2 .  2 2 2 2 2 x y 2xy x  ; « = » y 2xy 2 2 x y 2xy  
 x y 2  4x y  x y 2 2 2 2 2 2 2  0 2 2 2xy x y 0,25 2 2
x y x y( ; x y  0) 2 2 x y 2 2
x y  2xy
1 ;« = » x y 2xy
Cộng các bđt ta được S  6
S  6  x y .Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y Lưu ý:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài làm, thí
sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu,
mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
4) Các điểm thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn

Document Outline

  • Đề toán
  • Đáp án toán