Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BO THNG
-------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: Toán.
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
thi gm có 01 trang, 07 câu)
Câu 1 (1,0 điểm): Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
64 5A=+
;
b)
3. 27 37 1B =
.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
1 1 1
:
1 2 1
a
M
a a a a a
+

=+

+

với
a) Rút gọn biểu thức
M
;
b) So sánh giá trị của
M
với
1
.
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình:
2
8 9 0xx+ =
.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
.
c) Cho Parabol:
( )
2
:P y x=
đường thng
:2d y x= +
. Tìm tọa độ các giao điểm
;AB
ca
( )
P
d
biết hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
. Gi
;CD
ln lượt là hình chiếu vuông
góc ca
;AB
lên trc hoành, tính din tích ca t giác
ABDC
.
Câu 4 (1,5 điểm):
a) Giải hệ phương trình:
23
2 3 8
xy
xy
+ =
−=
.
b) Cho
5
kg dung dch loi I
6
kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng
0.49
kg và nồng độ mui A trong dung dch loi
I hơn nồng độ mui A trong dung dch loi II là
1%
. Tìm khối lượng mui A trong mi dung dch.
Câu 5 (0,5 điểm): Chn ngu nhiên mt hc sinh t mt nhóm hc sinh gm: 3 hc sinh khi lp 7;
5 hc sinh khi lp 8 8 hc sinh khi lp 9. Tính xác sut để học sinh được chn hc sinh khi
lp 7 hoc khi lp 8.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
.
a) Tính độ dài đường cao
AH
ca tam giác
ABC
;
b) Trên tia đối ca tia
BC
lấy điểm
D
sao cho
0
45ADC =
. Tính độ dài đoạn
BD
.
Câu 7 (2,0 điểm): Qua điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác
ABOC
ni tiếp một đường tròn. (1đ)
b) Gi
M
là trung điểm đoạn thng
AB
; đường thng
MC
cắt đường tròn
( )
O
tại giao điểm
th 2 là điểm
N
. Chng minh: Hai tam giác
,MBN MCB
đồng dng. (0,5đ)
c) Tia
AN
cắt đường tròn
( )
O
ti giao đim th 2 là điểm
D
. Chng minh:
ADC MAN=
.
----------------------------------HT----------------------------------
Thí sinh được s dng máy tính cm tay; cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh………………………………………….SBD………………………
Ch ký CBCT s 1:…………………………Chữ ký CBCT s 2……………………...
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BO THNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Toán
NG DN CHM THANG ĐIỂM
(Hướng dn chm, thang điểm gm có 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Cho điểm lẻ tới 0,25;
2. Điểm toàn bài là tổng điểm thành phn, không làm tròn;
3. Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức;
4. Thí sinh giải bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các phn;
5. Câu 6, 7 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm điểm.
II. Đáp án, thang điểm
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm)
a)
64 5 8 5A= + = +
0,25
13=
0,25
b)
3. 27 37 1 3.27 36B = =
0,25
81 6 9 6 3= = =
0,25
Chú ý: Thí sinh ch ghi kết qu đúng cho 0,25 điểm mi ý a,b.
2
(1,5 điểm)
Cho biểu thức:
1 1 1
:
1 2 1
a
M
a a a a a
+

=+

+

với
0; 1.aa
a) Rút gọn biểu thức
M
( )
2
1 1 1
:
( 1) 1
1
a
M
a a a
a

+
=+

−−

0,25
( )
2
11
:
( 1)
1
aa
aa
a
++
=
0,25
( )
2
1
1
.
( 1) 1
a
a
a a a
+
=
−+
0,25
1a
a
=
0,25
b) So sánh giá trị của
M
với
1
.
Xét hiệu:
11
1 1 1 1
a
M
aa
= =
0,25
1
0
a
=
với
Vy:
1M
0,25
3
(2,5 điểm)
a) Giải phương trình:
2
8 9 0xx+ =
.
Ta có:
1; 8; 9a b c= = =
.
0,25
( )
1 8 9 0abc+ + = + + =
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
1
1x =
0,25
2
9
9
1
x
= =
0,25
Chú ý: Thí sinh ch ghi kết qu, không thc hin giải phương trình chm 0,25 mi
nghiệm đúng.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
Đưng thng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
khi và ch khi:
( )
1 1 .1kk= + +
0,25
0k=
0,25
c) Cho Parabol:
( )
2
:P y x=
đường thng
:2d y x= +
. Tìm tọa độ các giao đim
;AB
ca
( )
P
d
biết hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
. Gi
;CD
ln lượt hình
chiếu vuông góc ca
;AB
lên trc hoành, tính din tích ca t giác
ABDC
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
:
2
212x x x x= + = =
0,25
Vì hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
nên
2 4 ( 2;4)
AA
x y A= =
.
1 1 (1;1)
BB
x y B= =
.
0,25
Ta
;CD
hình chiếu ca
;AB
nên
AC CD
.BD CD
Do đó tứ giác
ABDC
là hình thang vuông có
4; 3; 1AC CD BD= = =
.
0,25
( ) (4 1).3
7,5
22
ABDC
AC BD CD
S
+ +
= = =
(đvdt)
0,25
4
(1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
23
2 3 8
xy
xy
+ =
−=
.
Ta có:
2 3 2 4 6
2 3 8 2 3 8
x y x y
x y x y
+ = + =


= =

0,25
23
7 14
xy
y
+ =
=−
0,25
( )
2. 2 3
2
x
y
+ =
=−
0,25
1
2
x
y
=
=−
0,25
Chú ý: Thí sinh không gii h, ch viết đúng nghiệm chm 0,5 điểm.
b) Cho
5
kg dung dch loi I
6
kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng
0.49
kg nồng độ mui A trong dung
dch loại I hơn nồng độ mui A trong dung dch loi II
1%
. Tìm khối lượng mui A trong
mi dung dch.
Gi khối lượng mui trong dung dch loi I dung dch loi II ln lượt
( )
, , 0x y x y
. Ta có:
0.49xy+=
( )
1
0,25
Do nồng độ mui A trong dung dch loại I hơn nồng độ mui A trong dung dch
loi II là
1%
nên:
( )
1
2
5 6 100
xy
−=
T (1) và (2) ta có h phương trình:
0.49
1
5 6 100
xy
xy
+=
−=
0,25
0.25
0.24
x
y
=
=
Vy, khối lượng mui A trong mi dung dch loi I II ln lượt 0.25 kg
0.24kg
5
(0,5 điểm)
Chn ngu nhiên mt hc sinh t mt nhóm hc sinh gm: 3 hc sinh khi lp 7; 5 hc sinh
khi lp 8 và 8 hc sinh khi lp 9. Tính xác suất để học sinh được chn là hc sinh khi lp
7 hoc khi lp 8.
S phn t ca không gian mu s cách chn ngu nhiên 1 hc sinh t 16 hc
sinh c 3 khi lp:
( )
16.n =
0,25
Gi biến c A: “Học sinh được chn hc sinh khi lp 7 hoc hc sinh khi lp
8”. Theo Quy tắc cng, s kết qu thun li cho biến c A là:
( )
3 5 8nA= + =
.
Vy, xác sut ca biến c A:
( )
( )
( )
81
16 2
nA
PA
n
= = =
.
0,25
Chú ý, đối với các trường chưa Dạy/hc ni dung Xác sut Thng thì th điều
chỉnh như sau:
*)Không chm Câu 5;
*)Điu chỉnh tăng thang điểm Câu 4b (Gii toán bng cách lp H phương trình) t 0,5
điểm thành 1,0 điểm (Chm 0,25 điểm/mỗi ý đúng).
6
(1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều có cnh
a
.
a)Tính độ dài đường cao
AH
ca tam giác
ABC
Tam giác
AHC
vuông ti
H
0
, 60AC a ACH==
.
0,25
Khi đó:
0
3
sin .sin .sin60 .
2
AH a
ACH AH AC ACH a
AC
= = = =
0,25
b) Trên tia đối ca tia
BC
lấy điểm
D
sao cho
0
45ADC =
. Tính độ dài đoạn
BD
.
Do
0
45ADC =
nên tam giác
AHD
là tam vuông cân, khi đó:
3
.
2
a
DH AH==
0,25
Mt khác, tam giác
ABC
đều có cnh
a
; chân đường cao
H
là trung điểm
BC
nên:
2
a
BH =
. Vy:
( )
31
3
2 2 2
a
aa
BD DH BH
= = =
.
0,25
7
(2,0 điểm)
Qua điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác
ABOC
ni tiếp một đường tròn.
Do
,AB AC
là các tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm)
nên:
0
90ABO =
0,25
0
90ACO =
0,25
Ta có:
0
180ABO ACO+=
0,25
Vy t giác
ABOC
ni tiếp đường tròn đường kính
AO
.
0,25
b) Gi
M
trung điểm đoạn thng
AB
; đường thng
MC
cắt đường tròn
( )
O
ti giao
điểm th 2 là điểm
N
. Chng minh: Hai tam giác
,MBN MCB
đồng dng.
Hai tam giác
,MBN MCB
có góc
M
chung.
0,25
1
2
MBN MCB==
BN
. Vy:
( )
MBN MCB g g
0,25
c) Tia
AN
cắt đường tròn
( )
O
tại giao điểm th 2 là điểm
D
. Chng minh:
ADC MAN=
.
Do
2
.
MB MN
MBN MCB MB MN MC
MC MB
= =
0,25
Mt khác:
MA MB=
, do đó:
2
.
MA MN
MA MN MC MAN MCA
MC MA
= =
Ta được:
MAN MCA=
, kết hp vi
1
2
MCA ADC==
NC
.
Vy:
ADC MAN=
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẢO THẮNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
------------------------- Môn thi: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 07 câu)
Câu 1 (1,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 64 + 5 ;
b) B = 3. 27 − 37 −1 .  1 1  a +1
Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức: M = + :  
với a  0; a  1.  a a
a −1 a − 2 a +1
a) Rút gọn biểu thức M ;
b) So sánh giá trị của M với 1.
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: 2
x + 8x − 9 = 0 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1 .
c) Cho Parabol: (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = −x + 2 . Tìm tọa độ các giao điểm ; A B
của ( P) và d biết hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B . Gọi C; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của ;
A B lên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABDC .
Câu 4 (1,5 điểm):x + 2y = 3 −
a) Giải hệ phương trình:  . 2x −3y = 8
b) Cho 5 kg dung dịch loại I và 6 kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng 0.49 kg và nồng độ muối A trong dung dịch loại
I hơn nồng độ muối A trong dung dịch loại II là 1% . Tìm khối lượng muối A trong mỗi dung dịch.
Câu 5
(0,5 điểm): Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ một nhóm học sinh gồm: 3 học sinh khối lớp 7;
5 học sinh khối lớp 8 và 8 học sinh khối lớp 9. Tính xác suất để học sinh được chọn là học sinh khối
lớp 7 hoặc khối lớp 8.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC
đều có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC  ;
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho 0
ADC = 45 . Tính độ dài đoạn BD .
Câu 7 (2,0 điểm): Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn
(O) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. (1đ)
b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB ; đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại giao điểm
thứ 2 là điểm N . Chứng minh: Hai tam giác MBN, M
CB đồng dạng. (0,5đ)
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ 2 là điểm D . Chứng minh: ADC = MAN .
----------------------------------HẾT----------------------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh………………………………………….SBD………………………
Chữ ký CBCT số 1:…………………………Chữ ký CBCT số 2……………………...
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
(Hướng dẫn chấm, thang điểm gồm có 03 trang) I. Hướng dẫn chung
1. Cho điểm lẻ tới 0,25;
2. Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần, không làm tròn;
3. Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức;
4. Thí sinh giải bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các phần;
5. Câu 6, 7 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm điểm.
II. Đáp án, thang điểm Câu Đáp án Điểm
a) A = 64 + 5 = 8+ 5 0,25 = 13 0,25 1 − − = − (1,0 điể b) B = 3. 27 37 1 3.27 36 0,25 m)
= 81 − 6 = 9 − 6 = 3 0,25
Chú ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả đúng cho 0,25 điểm mỗi ý a,b.   + Cho biểu thức: 1 1 a 1 M = + :  
với a  0; a  1.  a a
a −1 a − 2 a +1
a) Rút gọn biểu thức M  1 1  a +1 M =  +  :  a( a −1) a −1  ( 0,25 a − )2 1 1+ a a +1 = : a ( a −1) ( 0,25 a − )2 1 2 − 1+ ( a a )2 (1,5 điểm) 1 = . 0,25 a ( a −1) a +1 a −1 = 0,25 a
b) So sánh giá trị của M với 1. a −1 1 Xét hiệu : M −1 = −1 =1− −1 a a 0,25 1 = −
 0 với a  0;a 1. Vậy: M 1 0,25 a
a) Giải phương trình: 2
x + 8x − 9 = 0 .
Ta có: a = 1;b = 8; c = 9 − . 0,25
a + b + c = 1+ 8 + ( 9 − ) = 0 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =1 1 0,25 3 −9 và x = = −9 0,25 (2,5 điểm) 2 1
Chú ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả, không thực hiện giải phương trình chấm 0,25 mỗi nghiệm đúng.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1
Đường thẳng (d ): y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1 khi và chỉ khi: 0,25 1 = (k + ) 1 .1+ k
k = 0 0,25
c) Cho Parabol: (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = −x + 2 . Tìm tọa độ các giao điểm ; A B
của ( P) và d biết hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B . Gọi C; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của ;
A B lên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABDC .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2
x = −x + 2  x = 1 x = 2 − 0,25
Vì hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B nên x = 2 −  y = 4  ( A 2 − ;4) . A A 0,25
x =1 y =1 ( B 1;1) . B B
Ta có C; D là hình chiếu của ;
A B nên AC CD BD C . D Do đó tứ giác 0,25
ABDC là hình thang vuông có AC = 4;CD = 3; BD = 1.
( AC + BD)  CD (4 +1).3  S = = = 7,5 (đvdt) 0,25 ABDC 2 2 x + 2y = 3 −
a) Giải hệ phương trình:  . 2x −3y = 8 x + 2y = 3 − 2x + 4y = 6 − Ta có:    0,25 2x − 3y = 8 2x − 3y = 8 x + 2y = 3 −   0,25  7 y = 1 − 4 x + 2.( 2 − ) = 3 −   0,25  y = 2 − x =1   0,25 y = 2 −
Chú ý: Thí sinh không giải hệ, chỉ viết đúng nghiệm chấm 0,5 điểm. 4
b) Cho 5 kg dung dịch loại I và 6 kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
(1,5 điểm) tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng 0.49 kg và nồng độ muối A trong dung
dịch loại I hơn nồng độ muối A trong dung dịch loại II là 1% . Tìm khối lượng muối A trong mỗi dung dịch.
Gọi khối lượng muối trong dung dịch loại I và dung dịch loại II lần lượt là , x y ( ,
x y  0) . Ta có: x + y = 0.49 ( ) 1
Do nồng độ muối A trong dung dịch loại I hơn nồng độ muối A trong dung dịch 0,25 x y 1 loại II là 1% nên: − = (2) 5 6 100 x + y = 0.49 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x y 1 − = 5 6 100 0,25 x = 0.25   y = 0.24
Vậy, khối lượng muối A trong mỗi dung dịch loại I và II lần lượt là 0.25 kg và 0.24kg
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ một nhóm học sinh gồm: 3 học sinh khối lớp 7; 5 học sinh
khối lớp 8 và 8 học sinh khối lớp 9. Tính xác suất để học sinh được chọn là học sinh khối lớp 7 hoặc khối lớp 8.
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ 16 học
sinh cả 3 khối lớp: n() =16. 0,25
Gọi biến cố A: “Học sinh được chọn là học sinh khối lớp 7 hoặc học sinh khối lớp 5
8”. Theo Quy tắc cộng, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( ) A = 3 + 5 = 8 . (0,5 điểm) n A 8 1
Vậy, xác suất của biến cố A: P ( A) ( ) = = = . 0,25 n () 16 2
Chú ý, đối với các trường chưa Dạy/học nội dung Xác suất – Thống kê thì có thể điều chỉnh như sau: *)Không chấm Câu 5;
*)Điều chỉnh tăng thang điểm Câu 4b (Giải toán bằng cách lập Hệ phương trình) từ 0,5
điểm thành 1,0 điểm (Chấm 0,25 điểm/mỗi ý đúng).
Cho tam giác ABC  đều có cạnh a .
a)Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC6
(1,0 điểm) Tam giác A
HC vuông tại H có 0 AC = , a ACH = 60 . 0,25 Khi đó: AH a 3 0 sin ACH =  AH = A . C sin ACH = . a sin 60 = . 0,25 AC 2
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho 0
ADC = 45 . Tính độ dài đoạn BD . a Do 0
ADC = 45 nên tam giác A
HD là tam vuông cân, khi đó: 3 DH = AH = . 0,25 2
Mặt khác, tam giác ABC
đều có cạnh a ; chân đường cao H là trung điểm BC aa a ( 3 ) a 1 3 0,25 nên: BH =
. Vậy: BD = DH BH = − = . 2 2 2 2 7
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn (O)
(2,0 điểm) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. Do A ,
B AC là các tiếp tuyến với đường tròn (O) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm) 0,25 nên: 0 ABO = 90 0
ACO = 90 0,25 Ta có: 0 ABO + ACO =180 0,25
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính AO . 0,25
b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB ; đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại giao
điểm thứ 2 là điểm N . Chứng minh: Hai tam giác MBN, M
CB đồng dạng. Hai tam giác MBN, M
CB có góc M chung. 0,25 1 MBN = MCB =
BN . Vậy: MBN M
CB(g g) 0,25 2
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ 2 là điểm D . Chứng minh: ADC = MAN . MB MN Do 2 MBN MCB  =
MB = MN.MC MC MB 0,25 MA MN
Mặt khác: MA = MB , do đó: 2
MA = MN.MC  =  MAN MCA MC MA 1
Ta được: MAN = MCA, kết hợp với MCA = ADC = sđ NC . 2 0,25
Vậy: ADC = MAN