Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; đề thi có đáp án, hướng dẫn giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BO THNG
-------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: Toán.
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
thi gm có 01 trang, 07 câu)
Câu 1 (1,0 điểm): Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
64 5A=+
;
b)
3. 27 37 1B =
.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
1 1 1
:
1 2 1
a
M
a a a a a
+

=+

+

với
a) Rút gọn biểu thức
M
;
b) So sánh giá trị của
M
với
1
.
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình:
2
8 9 0xx+ =
.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
.
c) Cho Parabol:
( )
2
:P y x=
đường thng
:2d y x= +
. Tìm tọa độ các giao điểm
;AB
ca
( )
P
d
biết hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
. Gi
;CD
ln lượt là hình chiếu vuông
góc ca
;AB
lên trc hoành, tính din tích ca t giác
ABDC
.
Câu 4 (1,5 điểm):
a) Giải hệ phương trình:
23
2 3 8
xy
xy
+ =
−=
.
b) Cho
5
kg dung dch loi I
6
kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng
0.49
kg và nồng độ mui A trong dung dch loi
I hơn nồng độ mui A trong dung dch loi II là
1%
. Tìm khối lượng mui A trong mi dung dch.
Câu 5 (0,5 điểm): Chn ngu nhiên mt hc sinh t mt nhóm hc sinh gm: 3 hc sinh khi lp 7;
5 hc sinh khi lp 8 8 hc sinh khi lp 9. Tính xác sut để học sinh được chn hc sinh khi
lp 7 hoc khi lp 8.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
.
a) Tính độ dài đường cao
AH
ca tam giác
ABC
;
b) Trên tia đối ca tia
BC
lấy điểm
D
sao cho
0
45ADC =
. Tính độ dài đoạn
BD
.
Câu 7 (2,0 điểm): Qua điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác
ABOC
ni tiếp một đường tròn. (1đ)
b) Gi
M
là trung điểm đoạn thng
AB
; đường thng
MC
cắt đường tròn
( )
O
tại giao điểm
th 2 là điểm
N
. Chng minh: Hai tam giác
,MBN MCB
đồng dng. (0,5đ)
c) Tia
AN
cắt đường tròn
( )
O
ti giao đim th 2 là điểm
D
. Chng minh:
ADC MAN=
.
----------------------------------HT----------------------------------
Thí sinh được s dng máy tính cm tay; cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh………………………………………….SBD………………………
Ch ký CBCT s 1:…………………………Chữ ký CBCT s 2……………………...
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BO THNG
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Toán
NG DN CHM THANG ĐIỂM
(Hướng dn chm, thang điểm gm có 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Cho điểm lẻ tới 0,25;
2. Điểm toàn bài là tổng điểm thành phn, không làm tròn;
3. Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức;
4. Thí sinh giải bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các phn;
5. Câu 6, 7 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm điểm.
II. Đáp án, thang điểm
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm)
a)
64 5 8 5A= + = +
0,25
13=
0,25
b)
3. 27 37 1 3.27 36B = =
0,25
81 6 9 6 3= = =
0,25
Chú ý: Thí sinh ch ghi kết qu đúng cho 0,25 điểm mi ý a,b.
2
(1,5 điểm)
Cho biểu thức:
1 1 1
:
1 2 1
a
M
a a a a a
+

=+

+

với
0; 1.aa
a) Rút gọn biểu thức
M
( )
2
1 1 1
:
( 1) 1
1
a
M
a a a
a

+
=+

−−

0,25
( )
2
11
:
( 1)
1
aa
aa
a
++
=
0,25
( )
2
1
1
.
( 1) 1
a
a
a a a
+
=
−+
0,25
1a
a
=
0,25
b) So sánh giá trị của
M
với
1
.
Xét hiệu:
11
1 1 1 1
a
M
aa
= =
0,25
1
0
a
=
với
Vy:
1M
0,25
3
(2,5 điểm)
a) Giải phương trình:
2
8 9 0xx+ =
.
Ta có:
1; 8; 9a b c= = =
.
0,25
( )
1 8 9 0abc+ + = + + =
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
1
1x =
0,25
2
9
9
1
x
= =
0,25
Chú ý: Thí sinh ch ghi kết qu, không thc hin giải phương trình chm 0,25 mi
nghiệm đúng.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số
k
để đường thẳng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
Đưng thng
( ) ( )
:1d y k x k= + +
đi qua điểm
( )
1;1M
khi và ch khi:
( )
1 1 .1kk= + +
0,25
0k=
0,25
c) Cho Parabol:
( )
2
:P y x=
đường thng
:2d y x= +
. Tìm tọa độ các giao đim
;AB
ca
( )
P
d
biết hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
. Gi
;CD
ln lượt hình
chiếu vuông góc ca
;AB
lên trc hoành, tính din tích ca t giác
ABDC
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
:
2
212x x x x= + = =
0,25
Vì hoành độ ca
A
nh hơn hoành độ ca
B
nên
2 4 ( 2;4)
AA
x y A= =
.
1 1 (1;1)
BB
x y B= =
.
0,25
Ta
;CD
hình chiếu ca
;AB
nên
AC CD
.BD CD
Do đó tứ giác
ABDC
là hình thang vuông có
4; 3; 1AC CD BD= = =
.
0,25
( ) (4 1).3
7,5
22
ABDC
AC BD CD
S
+ +
= = =
(đvdt)
0,25
4
(1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
23
2 3 8
xy
xy
+ =
−=
.
Ta có:
2 3 2 4 6
2 3 8 2 3 8
x y x y
x y x y
+ = + =


= =

0,25
23
7 14
xy
y
+ =
=−
0,25
( )
2. 2 3
2
x
y
+ =
=−
0,25
1
2
x
y
=
=−
0,25
Chú ý: Thí sinh không gii h, ch viết đúng nghiệm chm 0,5 điểm.
b) Cho
5
kg dung dch loi I
6
kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng
0.49
kg nồng độ mui A trong dung
dch loại I hơn nồng độ mui A trong dung dch loi II
1%
. Tìm khối lượng mui A trong
mi dung dch.
Gi khối lượng mui trong dung dch loi I dung dch loi II ln lượt
( )
, , 0x y x y
. Ta có:
0.49xy+=
( )
1
0,25
Do nồng độ mui A trong dung dch loại I hơn nồng độ mui A trong dung dch
loi II là
1%
nên:
( )
1
2
5 6 100
xy
−=
T (1) và (2) ta có h phương trình:
0.49
1
5 6 100
xy
xy
+=
−=
0,25
0.25
0.24
x
y
=
=
Vy, khối lượng mui A trong mi dung dch loi I II ln lượt 0.25 kg
0.24kg
5
(0,5 điểm)
Chn ngu nhiên mt hc sinh t mt nhóm hc sinh gm: 3 hc sinh khi lp 7; 5 hc sinh
khi lp 8 và 8 hc sinh khi lp 9. Tính xác suất để học sinh được chn là hc sinh khi lp
7 hoc khi lp 8.
S phn t ca không gian mu s cách chn ngu nhiên 1 hc sinh t 16 hc
sinh c 3 khi lp:
( )
16.n =
0,25
Gi biến c A: “Học sinh được chn hc sinh khi lp 7 hoc hc sinh khi lp
8”. Theo Quy tắc cng, s kết qu thun li cho biến c A là:
( )
3 5 8nA= + =
.
Vy, xác sut ca biến c A:
( )
( )
( )
81
16 2
nA
PA
n
= = =
.
0,25
Chú ý, đối với các trường chưa Dạy/hc ni dung Xác sut Thng thì th điều
chỉnh như sau:
*)Không chm Câu 5;
*)Điu chỉnh tăng thang điểm Câu 4b (Gii toán bng cách lp H phương trình) t 0,5
điểm thành 1,0 điểm (Chm 0,25 điểm/mỗi ý đúng).
6
(1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều có cnh
a
.
a)Tính độ dài đường cao
AH
ca tam giác
ABC
Tam giác
AHC
vuông ti
H
0
, 60AC a ACH==
.
0,25
Khi đó:
0
3
sin .sin .sin60 .
2
AH a
ACH AH AC ACH a
AC
= = = =
0,25
b) Trên tia đối ca tia
BC
lấy điểm
D
sao cho
0
45ADC =
. Tính độ dài đoạn
BD
.
Do
0
45ADC =
nên tam giác
AHD
là tam vuông cân, khi đó:
3
.
2
a
DH AH==
0,25
Mt khác, tam giác
ABC
đều có cnh
a
; chân đường cao
H
là trung điểm
BC
nên:
2
a
BH =
. Vy:
( )
31
3
2 2 2
a
aa
BD DH BH
= = =
.
0,25
7
(2,0 điểm)
Qua điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác
ABOC
ni tiếp một đường tròn.
Do
,AB AC
là các tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
(
,BC
ln lượt là các tiếp điểm)
nên:
0
90ABO =
0,25
0
90ACO =
0,25
Ta có:
0
180ABO ACO+=
0,25
Vy t giác
ABOC
ni tiếp đường tròn đường kính
AO
.
0,25
b) Gi
M
trung điểm đoạn thng
AB
; đường thng
MC
cắt đường tròn
( )
O
ti giao
điểm th 2 là điểm
N
. Chng minh: Hai tam giác
,MBN MCB
đồng dng.
Hai tam giác
,MBN MCB
có góc
M
chung.
0,25
1
2
MBN MCB==
BN
. Vy:
( )
MBN MCB g g
0,25
c) Tia
AN
cắt đường tròn
( )
O
tại giao điểm th 2 là điểm
D
. Chng minh:
ADC MAN=
.
Do
2
.
MB MN
MBN MCB MB MN MC
MC MB
= =
0,25
Mt khác:
MA MB=
, do đó:
2
.
MA MN
MA MN MC MAN MCA
MC MA
= =
Ta được:
MAN MCA=
, kết hp vi
1
2
MCA ADC==
NC
.
Vy:
ADC MAN=
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẢO THẮNG
NĂM HỌC 2022 – 2023
------------------------- Môn thi: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 07 câu)
Câu 1 (1,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 64 + 5 ;
b) B = 3. 27 − 37 −1 .  1 1  a +1
Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức: M = + :  
với a  0; a  1.  a a
a −1 a − 2 a +1
a) Rút gọn biểu thức M ;
b) So sánh giá trị của M với 1.
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: 2
x + 8x − 9 = 0 .
b) Tìm tất cả giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1 .
c) Cho Parabol: (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = −x + 2 . Tìm tọa độ các giao điểm ; A B
của ( P) và d biết hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B . Gọi C; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của ;
A B lên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABDC .
Câu 4 (1,5 điểm):x + 2y = 3 −
a) Giải hệ phương trình:  . 2x −3y = 8
b) Cho 5 kg dung dịch loại I và 6 kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng 0.49 kg và nồng độ muối A trong dung dịch loại
I hơn nồng độ muối A trong dung dịch loại II là 1% . Tìm khối lượng muối A trong mỗi dung dịch.
Câu 5
(0,5 điểm): Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ một nhóm học sinh gồm: 3 học sinh khối lớp 7;
5 học sinh khối lớp 8 và 8 học sinh khối lớp 9. Tính xác suất để học sinh được chọn là học sinh khối
lớp 7 hoặc khối lớp 8.
Câu 6 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC
đều có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC  ;
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho 0
ADC = 45 . Tính độ dài đoạn BD .
Câu 7 (2,0 điểm): Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn
(O) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. (1đ)
b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB ; đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại giao điểm
thứ 2 là điểm N . Chứng minh: Hai tam giác MBN, M
CB đồng dạng. (0,5đ)
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ 2 là điểm D . Chứng minh: ADC = MAN .
----------------------------------HẾT----------------------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh………………………………………….SBD………………………
Chữ ký CBCT số 1:…………………………Chữ ký CBCT số 2……………………...
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
(Hướng dẫn chấm, thang điểm gồm có 03 trang) I. Hướng dẫn chung
1. Cho điểm lẻ tới 0,25;
2. Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần, không làm tròn;
3. Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức;
4. Thí sinh giải bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các phần;
5. Câu 6, 7 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm điểm.
II. Đáp án, thang điểm Câu Đáp án Điểm
a) A = 64 + 5 = 8+ 5 0,25 = 13 0,25 1 − − = − (1,0 điể b) B = 3. 27 37 1 3.27 36 0,25 m)
= 81 − 6 = 9 − 6 = 3 0,25
Chú ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả đúng cho 0,25 điểm mỗi ý a,b.   + Cho biểu thức: 1 1 a 1 M = + :  
với a  0; a  1.  a a
a −1 a − 2 a +1
a) Rút gọn biểu thức M  1 1  a +1 M =  +  :  a( a −1) a −1  ( 0,25 a − )2 1 1+ a a +1 = : a ( a −1) ( 0,25 a − )2 1 2 − 1+ ( a a )2 (1,5 điểm) 1 = . 0,25 a ( a −1) a +1 a −1 = 0,25 a
b) So sánh giá trị của M với 1. a −1 1 Xét hiệu : M −1 = −1 =1− −1 a a 0,25 1 = −
 0 với a  0;a 1. Vậy: M 1 0,25 a
a) Giải phương trình: 2
x + 8x − 9 = 0 .
Ta có: a = 1;b = 8; c = 9 − . 0,25
a + b + c = 1+ 8 + ( 9 − ) = 0 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =1 1 0,25 3 −9 và x = = −9 0,25 (2,5 điểm) 2 1
Chú ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả, không thực hiện giải phương trình chấm 0,25 mỗi nghiệm đúng.
b) Tìm tất cả giá trị của tham số k để đường thẳng (d ) : y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1
Đường thẳng (d ): y = (k + )
1 x + k đi qua điểm M (1; ) 1 khi và chỉ khi: 0,25 1 = (k + ) 1 .1+ k
k = 0 0,25
c) Cho Parabol: (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = −x + 2 . Tìm tọa độ các giao điểm ; A B
của ( P) và d biết hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B . Gọi C; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của ;
A B lên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABDC .
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2
x = −x + 2  x = 1 x = 2 − 0,25
Vì hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B nên x = 2 −  y = 4  ( A 2 − ;4) . A A 0,25
x =1 y =1 ( B 1;1) . B B
Ta có C; D là hình chiếu của ;
A B nên AC CD BD C . D Do đó tứ giác 0,25
ABDC là hình thang vuông có AC = 4;CD = 3; BD = 1.
( AC + BD)  CD (4 +1).3  S = = = 7,5 (đvdt) 0,25 ABDC 2 2 x + 2y = 3 −
a) Giải hệ phương trình:  . 2x −3y = 8 x + 2y = 3 − 2x + 4y = 6 − Ta có:    0,25 2x − 3y = 8 2x − 3y = 8 x + 2y = 3 −   0,25  7 y = 1 − 4 x + 2.( 2 − ) = 3 −   0,25  y = 2 − x =1   0,25 y = 2 −
Chú ý: Thí sinh không giải hệ, chỉ viết đúng nghiệm chấm 0,5 điểm. 4
b) Cho 5 kg dung dịch loại I và 6 kg dung dịch loại II của cùng một loại muối A. Biết rằng
(1,5 điểm) tổng khối lượng muối A trong cả hai dung dịch bằng 0.49 kg và nồng độ muối A trong dung
dịch loại I hơn nồng độ muối A trong dung dịch loại II là 1% . Tìm khối lượng muối A trong mỗi dung dịch.
Gọi khối lượng muối trong dung dịch loại I và dung dịch loại II lần lượt là , x y ( ,
x y  0) . Ta có: x + y = 0.49 ( ) 1
Do nồng độ muối A trong dung dịch loại I hơn nồng độ muối A trong dung dịch 0,25 x y 1 loại II là 1% nên: − = (2) 5 6 100 x + y = 0.49 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x y 1 − = 5 6 100 0,25 x = 0.25   y = 0.24
Vậy, khối lượng muối A trong mỗi dung dịch loại I và II lần lượt là 0.25 kg và 0.24kg
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ một nhóm học sinh gồm: 3 học sinh khối lớp 7; 5 học sinh
khối lớp 8 và 8 học sinh khối lớp 9. Tính xác suất để học sinh được chọn là học sinh khối lớp 7 hoặc khối lớp 8.
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ 16 học
sinh cả 3 khối lớp: n() =16. 0,25
Gọi biến cố A: “Học sinh được chọn là học sinh khối lớp 7 hoặc học sinh khối lớp 5
8”. Theo Quy tắc cộng, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( ) A = 3 + 5 = 8 . (0,5 điểm) n A 8 1
Vậy, xác suất của biến cố A: P ( A) ( ) = = = . 0,25 n () 16 2
Chú ý, đối với các trường chưa Dạy/học nội dung Xác suất – Thống kê thì có thể điều chỉnh như sau: *)Không chấm Câu 5;
*)Điều chỉnh tăng thang điểm Câu 4b (Giải toán bằng cách lập Hệ phương trình) từ 0,5
điểm thành 1,0 điểm (Chấm 0,25 điểm/mỗi ý đúng).
Cho tam giác ABC  đều có cạnh a .
a)Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC6
(1,0 điểm) Tam giác A
HC vuông tại H có 0 AC = , a ACH = 60 . 0,25 Khi đó: AH a 3 0 sin ACH =  AH = A . C sin ACH = . a sin 60 = . 0,25 AC 2
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho 0
ADC = 45 . Tính độ dài đoạn BD . a Do 0
ADC = 45 nên tam giác A
HD là tam vuông cân, khi đó: 3 DH = AH = . 0,25 2
Mặt khác, tam giác ABC
đều có cạnh a ; chân đường cao H là trung điểm BC aa a ( 3 ) a 1 3 0,25 nên: BH =
. Vậy: BD = DH BH = − = . 2 2 2 2 7
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn (O)
(2,0 điểm) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. Do A ,
B AC là các tiếp tuyến với đường tròn (O) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm) 0,25 nên: 0 ABO = 90 0
ACO = 90 0,25 Ta có: 0 ABO + ACO =180 0,25
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính AO . 0,25
b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB ; đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại giao
điểm thứ 2 là điểm N . Chứng minh: Hai tam giác MBN, M
CB đồng dạng. Hai tam giác MBN, M
CB có góc M chung. 0,25 1 MBN = MCB =
BN . Vậy: MBN M
CB(g g) 0,25 2
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ 2 là điểm D . Chứng minh: ADC = MAN . MB MN Do 2 MBN MCB  =
MB = MN.MC MC MB 0,25 MA MN
Mặt khác: MA = MB , do đó: 2
MA = MN.MC  =  MAN MCA MC MA 1
Ta được: MAN = MCA, kết hợp với MCA = ADC = sđ NC . 2 0,25
Vậy: ADC = MAN