Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nghi Lộc – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mơi bạn đọc đón xem!

Câu 1 (2,0 đim)t gn các biu thc sau:
2
a)A 2 3 27 ( 3 1)
b) B =
11 x1
:
xx x1x2x1




vi
0, 1
x
x
Câu 2 (2,5 đim)
1) Gii phương trình:
2
890xx
.
2) Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng (d):
2
21ymxm
parabol: (P):
2
yx
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit.
b) Tìm giá tr ca m để (d) ct (P) ti hai đim phân bit có hoành độ
12
,
x
x tha
mãn :
1212
11 2
1
xx xx

.
Câu 3 (1,5 đim) Trong đợt dch Covid-19 va qua để ng h cho đội tình nguyn
ra quân vì môi trường xanh-sch- đẹp, m có nh Ngc ra ca hàng tp hóa để mua 4
chai nước sát khun và 3 hp khu trang hết 449 nghìn đồng. Tính giá tin ca mi
chai nước sát khun và giá tin mi hp khu trang mà Ngc đã mua. Biết giá tin
ca 1 chai nước sát khun hơn giá tin 1 hp khu trang là 16 nghìn đồng.
Câu 4 (3,0 đ
im) Cho đim M nm ngoài đường trong (O; R) sao cho OM = 3R.
Qua M v hai tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn (O; R) (A, B là các tiếp đim) và
k cát tuyến MCD ca đường tròn (O; R) ct đon thng OA (C nm gia M và D).
Gi I là trung đim ca dây cung CD và H là giao đim ca AB vi OM.
a) Chng minh: T giác AIOB là t giác ni tiếp đường tròn, Xác định tâm ca
đường tròn này.
b) Chng minh:
MC.MD MH.MO
c) Gi E, F ln lượt là hình chiếu ca C lên MA và MB. Tìm giá tr ln nht ca
tích CE.CF khi cát tuyến MCD quay quanh đim M.
Câu 5 (1,0 đim) ). Gii h phương trình:
43 2
22 2 2
xx3x4y10
.
x4y x2xy4y
x2y
23



H và tên hc sinh: ............................................... S báo danh: .............
-------- Cán b coi thi không gii thích gì thêm ------
PHÒNG GD&ĐT NGHI LC
ĐỀ THI TH VÀO LP 10
NĂM HC 2022 - 2023
Đề thi môn: Toán
Thi gian: 120 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Nếu hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
u
Ý Ni dung
Đim
Rút gn các biu thc sau:
2
a)A 2 3 27 ( 3 1)
b) B =
11 x1
:
xx x1x2x1




vi
0, 1
x
x
a
2
A23 9.3 (31)
23 33 3 1
=-1
0,5
0.5
b
B =

2
2
11x11x(x1)
:.
x(x1) x1 (x1) x1
xx1






x1
x
0,5
0,5
2
1) Gii phương trình:
2
890xx
.
2) Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng (d):
2
21ymxm
và parabol: (P):
2
yx
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit.
b) Tìm giá tr ca m để (d) ct (P) ti hai đim phân bit có
hoành độ
12
,
x
x
tha mãn :
1212
11 2
1
xx xx
 .
1
Gii phương trình:
2
890xx
.
Ta có a-b+c =1+8-9=0
Suy ra
12
1; 9xx
HS gii cách khác vn cho đim ti đa
1,0
2
Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng (d):
2
21ymxm
parabol: (P):
2
yx
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit.
Xét phươn
g
trình hoành độ
g
iao đim ca (P) và (d) ta có:
0,25
u
Ý Ni dung
Đim
2222
21210xmxm xmxm (*)
S giao đim ca (d) và (P) cũng chính là nghim ca phương
trình (*)
0,25
Phương trình (*) có
'2 2
(1)10mm
nên (d) luôn ct (P) ti
2 đim phân bit
0.25
Theo h thc Viet ta có:
12
2
12
2
.1
x
xm
xx m


Xét:
1212
11 2
1
xx xx

2
12
(0 10 1)xx m m 
12 12
12 12
2
x
xxx
xx xx

0,25
1212
2
2
20
2120
230
1( )
3( )
xxxx
mm
mm
mKTM
mTM




Vy m=3
0,5
3
Trong đợt dch Covid-19 va qua để ng h cho đội tình nguyn ra
quân vì môi trường xanh-sch- đẹp, m có nh Ngc ra ca hàng tp
hóa để mua 4 chai nước sát khun và 3 hp khu trang hết 449 nghìn
đồng. Tính giá tin ca mi chai nước sát khun và giá tin mi hp
khu trang mà Ngc đã mua. Biết giá tin ca 1 chai nước sát khun
hơn giá tin 1 hp khu trang là 16 nghìn đồng
1,5
Gi giá tin mt chai nước sát khun là x (nghìn đồng) và giá tin ca
mt hp khu tr
a
n
g
y
(n
g
hìn đồn
). ĐK: x > 16;
y
> 0
0,25
- S tin mua 4 chai sát khun là: 4x (nghìn đồng)
- S tin mua 2 hp khu tran
g
là: 3
y
(n
g
hìn đồn
g
)
0,25
Vì giá ca 1 chai nước sát khun hơn giá 1 hp khu trang là 16
n
g
hìn đồn
g
nên ta có phươn
g
t
r
ình: x-
y
=16 (1)
0,25
Vì Ngc mua 4 chai nước sát khun và 3 hp khu trang hết 449
n
g
hìn đồn
g
nên ta có phươn
g
t
r
ình
0,25
u
Ý Ni dung
Đim
4x+3y= 449 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
16
4 3 449
xy
xy


Gii ra được: x= 55; y=39 (TMĐK)
0,25
Vy giá tin mt chai nước sát khun là 55 nghìn đồng và giá tin ca
mt hp khu trang là 39 nghìn đồng
0,25
4
Cho đim M nm ngoài đường trong (O; R) sao cho OM = 3R. Qua
M v hai tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn (O; R) (A, B là các tiếp
đim) và k cát tuyến MCD ca đường tròn (O; R) ct đon thng OA
(C nm gia M và D). Gi I là trung đim ca dây cung CD và H là
giao đim ca AB vi OM.
a) Chng minh: T giác AIOB là t giác ni tiếp đường tròn, Xác
định tâm ca đường tròn này.
b) Ch
ng minh: MC.MD MH.MO
c) Gi E, F ln lượt là hình chiếu ca C lên MA và MB. Tìm giá tr
ln nht ca tích CE.CF khi cát tuyến MCD quay quanh đim M.
3,0
a
0
0,5
a) Ta có I là trung đim ca dây cung CD. Suy ra:
OI CD
Gi G là trung đim ca đon thng OM.
Xét
OIM vuông ti I, có IG là đường trung tuyến ng vi cnh
huyn OM.
Suy ra:
OM
IG OG MG
2

(1)
0,25
Tương t xét các tam giác
OAM vuông ti A và
OMB vuông ti
B ta được:
OM
AG OG MG
2

(2)
OM
BG OG MG
2

(3)
0,25
u
Ý Ni dung
Đim
T (1); (2) và (3) suy ra:
OM
BG OG IG AG
2

Suy ra: bn đim A, I, O, B
OM
G;
2



0,25
Hay t giác AIOB ni tiếp đường tròn
OM
G;
2



0,25
b
b) Ta có : OM AB ti H.
Áp dng h thc lượng cho
AMH vuông ti H, đường cao AH ta
được:
2
MH.MO MA (4)
0,25
Xét
MAC và
MDA có:
1
MAC MDA AC
2
Sd
AMD chung
Suy ra:
MAC MDA (g.g)
0,25
MA MC
MD MA
2
MC.MD MA (5)
0,25
T (4) và (5) suy ra:
MC.MD MH.MO
0,25
c
Gi P là hình chiếu ca C trên AB .
Suy ra t giác AECP, BFCD ni tiếp
Vì t giác AECP ni tiếp
CEP CAP
(góc ni tiếp cùng chn
cung CP)
Xét (O):
CAP CAB CBF(góc ni tiếp...)
Vì t giác BPCP ni tiếp
CBF CPF (cùng chn cung CF)
CEP CAB CBF CPF(1)
Chng minh tương t:
CPF CAE ABC CFP (2)
T (1) và (2)
()ECP PCF gg
2
.
EC CP
EC CF CP
P
CCF

0,25
2
.
EC CP
EC CF CP
P
CCF

2
.EC CF CP ln nht CP ln nht C là đim chính
g
ia
A
B
0,25
5
Gii h phương trình:
43 2
22 2 2
xx3x4y10(1)
.
x4y x2xy4y
x2y(2)
23



1,0
T (2) suy ra x + 2y 0.
Áp dng bt đẳng thc Bunhiacopxki, ta có:
22222 2 2
2(x 4y ) (1 1 )[x (2y) ] (x 2y)
22 2
x 4y (x2y) x2y
242


(3)
Du bng xy ra
x = 2y.
0,25
u
Ý Ni dung
Đim
Mt khác, d dàng chng minh được:
22
x 2xy 4y x 2y
32

(4)
Tht vy,
22 222
x 2xy4y x2y x 2xy4y (x2y)
32 3 4
 

(do
c hai vế đều 0)
4(x
2
+ 2xy + 4y
2
) 3(x
2
+ 4xy + 4y
2
) (x – 2y)
2
0 (luôn đúng
x, y).
Du bng xy ra
x = 2y.
0,25
T (3) và (4) suy ra:
22 2 2
x4y x2xy4y
x2y
23


.
Du bng xy ra
x = 2y.
Do đó (2)
x = 2y 0 (vì x + 2y 0).
Khi đó, (1) tr thành: x
4
– x
3
+ 3x
2
– 2x – 1 = 0 (x – 1)(x
3
+ 3x +
1) = 0
0,25
x = 1 (vì x
3
+ 3x + 1 1 > 0 x 0)
1
y.
2
Vy nghim ca h đã cho là (x = 1; y =
1
2
).
0,25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&Đ T NGHI LỘC
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2
a) A  2 3  27  ( 3 1)  1 1  x 1 b) B =  :   với x  0, 1 x   x  x x 1 x  2 x 1
Câu 2 (2,5 điểm) 1) Giải phương trình: 2
x  8x  9  0 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2mx m 1 và parabol: (P): 2 y x
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa 1 2 mãn : 1 1 2    1. x x x x 1 2 1 2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong đợt dịch Covid-19 vừa qua để ủng hộ cho đội tình nguyện
ra quân vì môi trường xanh-sạch- đẹp, mẹ có nhờ Ngọc ra cửa hàng tạp hóa để mua 4
chai nước sát khuẩn và 3 hộp khẩu trang hết 449 nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi
chai nước sát khuẩn và giá tiền mỗi hộp khẩu trang mà Ngọc đã mua. Biết giá tiền
của 1 chai nước sát khuẩn hơn giá tiền 1 hộp khẩu trang là 16 nghìn đồng.
Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường trong (O; R) sao cho OM = 3R.
Qua M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O; R) (A, B là các tiếp điểm) và
kẻ cát tuyến MCD của đường tròn (O; R) cắt đoạn thẳng OA (C nằm giữa M và D).
Gọi I là trung điểm của dây cung CD và H là giao điểm của AB với OM.
a) Chứng minh: Tứ giác AIOB là tứ giác nội tiếp đường tròn, Xác định tâm của đường tròn này.
b) Chứng minh: MC.MD  MH.MO
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của C lên MA và MB. Tìm giá trị lớn nhất của
tích CE.CF khi cát tuyến MCD quay quanh điểm M.
Câu 5 (1,0 điểm) ). Giải hệ phương trình: 4 3 2
x  x  3x  4y  1 0  2 2 2 2  . x  4y x  2xy  4y    x  2y  2 3
Họ và tên học sinh: ............................................... Số báo danh: .............
-------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câ Ý Nội dung Điểm u
Rút gọn các biểu thức sau: 2
a) A  2 3  27  ( 3 1)  1 1  x 1 b) B =  :   với x  0, 1 x   x  x x 1 x  2 x 1     2 A 2 3 9.3 ( 3 1) 0,5 a 2 3  3 3  3 1 =-1 0.5 2  1 1  x 1 1 x ( x 1) B =    :  . 2  x ( x 1) x 1 ( x 1) x  x   1 x 1 0,5 b x 1  0,5 x 1) Giải phương trình: 2
x  8x  9  0 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2mx m 1 và parabol: (P): 2 y x
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 1 2 
x , x thỏa mãn :   1. 1 2 x x x x 1 2 1 2 2 Giải phương trình: 2
x  8x  9  0 . Ta có a-b+c =1+8-9=0 1 Suy ra x  1  ; x  9 1,0 1 2
HS giải cách khác vẫn cho điểm tối đa
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2mx m 1 và parabol: (P): 2 y x 2 0,25
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) ta có: Câ Ý Nội dung Điểm u 2 2 2 2
x  2mx m 1  x  2mx m 1  0 (*)
Số giao điểm của (d) và (P) cũng chính là nghiệm của phương trình (*) 0,25 Phương trình (*) có ' 2 2
  m  (m 1) 1  0 nên (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt 0.25
x x  2m
Theo hệ thức Viet ta có: 1 2  2
x .x m 1  1 2 Xét: 1 1 2    1 2
(x x  0  m 1  0  m  1  ) x x x x 1 2 1 2 1 2 0,25     x x 2 x x 1 2 1 2  x x x x 1 2 1 2
x x x x  2  0 1 2 1 2 2
 2m m 1 2  0 2
m  2m  3  0 m  1(  KTM ) 0,5
 m 3(TM) Vậy m=3
Trong đợt dịch Covid-19 vừa qua để ủng hộ cho đội tình nguyện ra
quân vì môi trường xanh-sạch- đẹp, mẹ có nhờ Ngọc ra cửa hàng tạp
hóa để mua 4 chai nước sát khuẩn và 3 hộp khẩu trang hết 449 nghìn
đồng. Tính giá tiền của mỗi chai nước sát khuẩn và giá tiền mỗi hộp 1,5
khẩu trang mà Ngọc đã mua. Biết giá tiền của 1 chai nước sát khuẩn
hơn giá tiền 1 hộp khẩu trang là 16 nghìn đồng 3
Gọi giá tiền một chai nước sát khuẩn là x (nghìn đồng) và giá tiền của 0,25
một hộp khẩu trang là y (nghìn đồng). ĐK: x > 16; y > 0
- Số tiền mua 4 chai sát khuẩn là: 4x (nghìn đồng) 0,25
- Số tiền mua 2 hộp khẩu trang là: 3y (nghìn đồng)
Vì giá của 1 chai nước sát khuẩn hơn giá 1 hộp khẩu trang là 16 0,25
nghìn đồng nên ta có phương trình: x-y =16 (1)
Vì Ngọc mua 4 chai nước sát khuẩn và 3 hộp khẩu trang hết 449 0,25
nghìn đồng nên ta có phương trình Câ Ý Nội dung Điểm u 4x+3y= 449 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x y 16  0,25
4x  3y  449
Giải ra được: x= 55; y=39 (TMĐK)
Vậy giá tiền một chai nước sát khuẩn là 55 nghìn đồng và giá tiền của 0,25
một hộp khẩu trang là 39 nghìn đồng
Cho điểm M nằm ngoài đường trong (O; R) sao cho OM = 3R. Qua
M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O; R) (A, B là các tiếp
điểm) và kẻ cát tuyến MCD của đường tròn (O; R) cắt đoạn thẳng OA
(C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây cung CD và H là
giao điểm của AB với OM.
a) Chứng minh: Tứ giác AIOB là tứ giác nội tiếp đường tròn, Xác 3,0
định tâm của đường tròn này.
b) Chứng minh: MC.MD  MH.MO
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của C lên MA và MB. Tìm giá trị
lớn nhất của tích CE.CF khi cát tuyến MCD quay quanh điểm M. 0 0,5 a
a) Ta có I là trung điểm của dây cung CD. Suy ra: OI  CD
Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng OM.
Xét  OIM vuông tại I, có IG là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền OM. Suy ra: OM IG  OG  MG  (1) 2 0,25 4
Tương tự xét các tam giác  OAM vuông tại A và  OMB vuông tại B ta được: OM AG  OG  MG  (2) 0,25 2 OM BG  OG  MG  (3) 2 Câ Ý Nội dung Điểm u Từ (1); (2) và (3) suy ra: OM BG  OG  IG  AG  2 0,25
Suy ra: bốn điểm A, I, O, B   OM  G;    2   
Hay tứ giác AIOB nội tiếp đường tròn OM G;   0,25  2 
b) Ta có : OM  AB tại H.
Áp dụng hệ thức lượng cho  AMH vuông tại H, đường cao AH ta b 0,25 được: 2 MH.MO  MA (4)
Xét  MAC và  MDA có:   1 
MAC  MDA  Sd AC và  AMD chung 0,25 2
Suy ra:  MAC  MDA (g.g)  MA MC 0,25   2  (5) MC.MD MA MD MA
Từ (4) và (5) suy ra: MC.MD  MH.MO 0,25
Gọi P là hình chiếu của C trên AB .
Suy ra tứ giác AECP, BFCD nội tiếp
Vì tứ giác AECP nội tiếp  
CEP CAP (góc nội tiếp cùng chắn 0,25 cung CP) Xét (O):   
CAP CAB CBF (góc nội tiếp...)
Vì tứ giác BPCP nội tiếp  
CBF CPF (cùng chắn cung CF) c    
CEP CAB CBF CPF (1)
Chứng minh tương tự:    
CPF CAE ABC CFP (2) Từ (1) và (2)  EC CP ECP PCF(gg) 2  
EC.CF CP PC CF EC CP 2  
EC.CF CP 0,25 PC CF 2
EC.CF CP lớn nhất  CP lớn nhất  C là điểm chính giữa  AB
Giải hệ phương trình: 4 3 2
x  x  3x  4y 1  0(1)  2 2 2 2  . x  4y x  2xy  4y 1,0    x  2y(2)  2 3 Từ (2) suy ra x + 2y ≥ 0. 5
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2 2 2 2 2 2
2(x  4y )  (1  1 )[x  (2y) ]  (x  2y) 0,25 2 2 2 x  4y (x  2y) x  2y    (3) 2 4 2
Dấu bằng xảy ra  x = 2y. Câ Ý Nội dung Điểm u 2 2   
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được: x 2xy 4y x 2y  (4) 3 2 2 2 2 2 2       Thật vậy, x 2xy 4y x 2y x 2xy 4y (x 2y)    (do 3 2 3 4 cả hai vế đều ≥ 0) 0,25
 4(x2 + 2xy + 4y2) ≥ 3(x2 + 4xy + 4y2)  (x – 2y)2 ≥ 0 (luôn đúng x, y).
Dấu bằng xảy ra  x = 2y. 2 2 2 2    Từ (3) và (4) suy ra: x 4y x 2xy 4y   x  2y . 2 3
Dấu bằng xảy ra  x = 2y.
Do đó (2)  x = 2y ≥ 0 (vì x + 2y ≥ 0). 0,25
Khi đó, (1) trở thành: x4 – x3 + 3x2 – 2x – 1 = 0  (x – 1)(x3 + 3x + 1) = 0
 x = 1 (vì x3 + 3x + 1 ≥ 1 > 0 x ≥ 0)  1 y  . 2
Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x = 1; y = 1 ). 0,25 2