Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Vinh – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH VINH
K THI TH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2022 - 2023
(Đề thi gm có 01 trang)
Môn thi: Toán
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1 (2,5 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc A=
2
(2 2 3) 8
b) Xác định các h s
ba,
của đường thng
baxy
, biết đường thng y ct
trc hoành ti điểm có hoành độ bng
2
3
, ct trc tung tại điểm có tung đ bng
1
2
.
c) Rút gn biu thc: P=
vi
1
0
2
a
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
4 3 1 0xx
b) Gi s phương trình
2
2 2 1 0xx
có 2 nghim
12
;xx
.
Không giải phương trình đã cho, lp mt phương trình bc 2 n y các nghim
12
11
;
11xx
.
Câu 3 (1,5 điểm)
Ti b bơi hình chữ nht VRC Thành ph Vinh, bn An thc hin đo diện tích
b bơi bằng cách: An đi 1 vòng quanh bể bơi bằng cách đi sát mép b bơi từ đầu đến cui
cnh th nht rồi đến cnh th hai, cnh th ba hết cnh th tư. Sau khi đi hết mt
vòng tr v điểm xuất phát ban đu An thy mình đã thc hiện 140 bước đi, số bước chân
đi hết cnh th hai nhiu hơn số bước chân đi hết cnh th nhất là 30 bước. Biết chiu dài
mỗi bước chân ca An đi như nhau bng 0,5 m. Hi din tích b bơi An đã đo
được là bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 đim)
Cho đường tròn (O) điểm F nằm ngoài đưng tròn. T F k các tiếp tuyến FA
FB vi đường tròn (O) ( A, B các tiếp điểm). V đường kính BE của đường tròn
(O), FE ct AO ti I. Qua I v đường thng song song vi AE ct AF ti K, ct BE ti G.
a) Chng minh t giác AOBF ni tiếp
b) Chng minh I là trung điểm ca KG
c) Gi M giao của AB OF, N trung điểm ca FM, NB cắt đường tròn (O)
ti P ( P khác B). Chng minh PM vuông góc vi NB.
Câu 5 (1,0 điểm)
Gii h phương trình:
4102432
0)1(234
2
yxxy
xyxyyx
..................... Hết ....................
ĐỀ THI CHÍNH THC
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO
TO THÀNH PH VINH
K THI TH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2021 - 2022
ng dn chm môn Toán
Câu
Ý
Đáp án
Biu
đim
Câu 1
2,0
a
A=
2
(2 2 3) 8
=
2 2 3 2 2
0,25
=
3 2 2 2 2
= 3
0,25
b
Do đường thng y = ax + b này ct trc hoành tại điểm có hoành độ
bng
2
3
, ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
2
22
0 . 0 .
33
11
.0
22
a b a b
a b b









0,5
3
4
1
2
a
b
0,25
Suy ra đường thng cn tìm là y =
3
4
x -
1
2
0,25
c
vi
1
0
2
a
ta có:
P=
22
1
81 (1 2 )
21
aa
a
0,25
=
1
9 1 2
21
aa
a
0,25
=
1
9 .(1 2 )
21
aa
a
0,25
=
1
9 .(2 1)
21
aa
a

= -9a
0,25
Câu 2
2,0
a
Giải phương trình:
2
4 3 1 0xx
Ta có
2
3 4.4.( 1) 25 0
0,25
Pt có 2 nghim phân bit:
1
3 25 1
2.4 4
x

0,25
2
3 25 8
1
2.4 8
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân bit
12
1
;1
4
xx
.
0,5
b
Pt
2
2 2 1 0xx
có a= 2; c= -1
a.c < 0 nên pt có 2 nghim phân
bit
12
;xx
. Theo h thc Viet ta có:
12
12
1
1
.
2
xx
xx

12
;xx
1
0,25
Khi đó ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 2 2 1 2
2
1
1 1 1 1 1
11
2
x x x x
x x x x x x x x

0,25
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1
.2
1
1 1 1
2
x x x x x x
0,25
Do
2
2 4. 2
nên
12
21
;
11
xx
xx
là nghim của phương trình:
2
2 2 0yy
0,25
Câu 3
1,5
Do b bơi có dạng hình ch nht nên gi chiu dài và chiu rng b
lần lượt là a; b (bước). ĐK
*
,ab
.
0,25
An đi hết mt vòng tr v đim xuất phát ban đầu tc là chiu dài
quãng đường An đi là chu vi hành chữ nht có hai cnh là a và b.
Bạn An đi hết 140 bước đi nên ta có: (a + b).2= 140
a+ b = 70 (1)
0,25
Li do s c chân đi hết cnh th hai nhiu n số ớc chân đi
hết cnh th nhất là 30 bước đi nên ta có: a b =30 (2).
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
70 50
30 20
a b a
a b b



(tha mãn)
0,25
Mỗi bước chân là 0,5 m nên b có:
Chiu dài 50.0,5=25 (m)
Chiu rng 20.0,5=10 (m)
0,25
Vy din tích b là 25. 10 = 200(m
2
)
0,25
Câu 4
3,0
0,5
0,5
HS v hình đến câu b cho điểm tối đa
a
1,0
Do FA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0
90FAO
0,25
Do FB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0
90FBO
0,25
T giác FAOB có
0 0 0
90 90 180FAO FBO
0,25
Nên t giác FAOB ni tiếp.
0,25
b
1,0
Do A
()O
đưng kính BE nên
0
90BAE
hay AB
AE(1)
FA, FB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
FA = FB
FAB
cân
A có FO là phân giác ca
AFB
FO AB
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có FO// AE mà AE // KG
//FO KG
Do IG// FO
IG IE
FO EF

0,25
IK// FO
IK AI
FO AO

0,25
AE// FO
AI IE
AO EF

Suy ra IK= IG hay I là trung điểm ca KG
0,25
c
Kéo dài BN ct AE kéo dài tại Q, ta có M là trung điểm ca AB,
MN// AQ
N là trung điểm ca BQ
Lại có N là trung điểm ca FM nên t giác FQMB là hình bình hành
0,25
QM // FB mà FB
BO
QM
BO mà BA
QE suy ra M là
trc tâm ca tam giác QBE
EM
QB
Mt khác EP
QB nên E, M, P thng hàng
hay PM
NB
0,25
Câu 5
1.0
Gii h phương trình sau:
2
x 4y 3 2 y(x y 1) x 0 (1)
2y 3 4 x 2x 10y 4 (2)
G
K
I
Q
N
P
M
E
B
A
O
F
Đkxđ:


y(x y 1) x 0
3
4 x y
4 x 0
2
2y 3 0
T (1)
(x y) 3(y 1) 2 (y 1)(x y) 0
(x y) (y 1)(x y) 3(y 1) 3 (y 1)(x y) 0
(x y ) (y 1)(x y) 3 (y 1)(x y) 3(y 1) 0
( x y y 1)( x y 3 y 1) 0
x y y 1 0
x y 3 y 1 0
0,25
- Nếu
x y 3 y 1 0 x y 1
(không tho mãn)
0,25
- Nếu
x y y 1 0 x 2y 1
thay vào (2) ta có:
2
x 2 4 x 2x 5x 1
2
( x 2 1) ( 4 x 1) 2x 5x 3
(x 3) (x 3)
(x 3)(2x 1)
x 2 1 4 x 1

11
(x 3) (2x 1) 0
x 2 1 4 x 1



(*)
0,25
Ta có: Vi
11
x 2 2x 2.2 3
x 2 1 2 2 1
11
(2x 1) 0
x 2 1 4 x 1
(*)
32xy
Vy h phương trình có nghiệm (x; y) = (3; 2)
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍ NH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A= 2 (2 2  3)  8
b) Xác định các hệ số a,b của đường thẳng y ax b , biết đường thẳng này cắt 2 1
trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . 3 2 1 1
c) Rút gọn biểu thức: P= 2 2
81a (1  4a  4a ) 0  a  2a  với 1 2 Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 2
4x  3x 1  0 b) Giả sử phương trình 2
2x  2x 1  0 có 2 nghiệm x ; x . 1 2
Không giải phương trình đã cho, lập một phương trình bậc 2 ẩn y có các nghiệm 1 1 là ; . x 1 x 1 1 2 Câu 3 (1,5 điểm)
Tại bể bơi hình chữ nhật ở VRC – Thành phố Vinh, bạn An thực hiện đo diện tích
bể bơi bằng cách: An đi 1 vòng quanh bể bơi bằng cách đi sát mép bể bơi từ đầu đến cuối
cạnh thứ nhất rồi đến cạnh thứ hai, cạnh thứ ba và hết cạnh thứ tư. Sau khi đi hết một
vòng trở về điểm xuất phát ban đầu An thấy mình đã thực hiện 140 bước đi, số bước chân
đi hết cạnh thứ hai nhiều hơn số bước chân đi hết cạnh thứ nhất là 30 bước. Biết chiều dài
mỗi bước chân của An đi là như nhau và bằng 0,5 m. Hỏi diện tích bể bơi mà An đã đo được là bao nhiêu? Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm F nằm ngoài đường tròn. Từ F kẻ các tiếp tuyến FA
và FB với đường tròn (O) ( A, B là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BE của đường tròn
(O), FE cắt AO tại I. Qua I vẽ đường thẳng song song với AE cắt AF tại K, cắt BE tại G.
a) Chứng minh tứ giác AOBF nội tiếp
b) Chứng minh I là trung điểm của KG
c) Gọi M là giao của AB và OF, N là trung điểm của FM, NB cắt đường tròn (O)
tại P ( P khác B). Chứng minh PM vuông góc với NB. Câu 5 (1,0 điểm)
x  4y  3  2 y(x y  ) 1  x  0
Giải hệ phương trình: 
 2y  3  4  x  2 2 x 10 y  4
..................... Hết ....................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2021 - 2022
Hướng dẫn chấm môn Toán Câu Ý Đáp án Biểu điểm Câu 1 a 0,25 A= 2
(2 2  3)  8 = 2 2  3  2 2 2,0 = 3  2 2  2 2 = 3 0,25 b
Do đường thẳng y = ax + b này cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 0,5 2 1
bằng , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 2  2  2 0  . ab 0  . ab    3  3     1  1   .0 a b b      2  2  3 0,25 a   4   1  b    2 3 1 0,25
Suy ra đường thẳng cần tìm là y = x - 4 2 c 1 với 0  a  ta có: 2 1 P= 2 2 81a (1  2a) 0,25 2a 1 1 0,25 = 9 a 1  2a 2a  1 1 0,25 = 9 . a (1  2a) 2a 1 1 0,25 =  9 . a (2a 1) 2a  = -9a 1 Câu 2 a Giải phương trình: 2
4x  3x 1  0 2,0 Ta có 2   3  4.4.( 1  )  25  0 0,25 3   25 1  0,25
Pt có 2 nghiệm phân biệt: x   1 2.4 4 3   25 8  0,5 x    1  2 2.4 8 1 
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  ; x  1  . 1 2 4 b Pt 2
2x  2x 1  0 có a= 2; c= -1  a.c < 0 nên pt có 2 nghiệm phân
biệt x ; x . Theo hệ thức Viet ta có: 1 2  0,25 x x  1 1 2   1
  x ; x  1 x .x   1 2 1 2  2 Khi đó ta có: 0,25 1 1 x x  2 x x  2 1  2 1 2 1 2      2 x 1 x 1 x 1 x 1
x x x x 1 1  1 2
 1  2  1 2  1 2 11 2 1 1 1 1 0,25 .    2  x 1 x 1
x x x x 1 1  1 2 1 2  1 2 2 x x 0,25 Do 2 2  4. 2   nên 1 2 ;
là nghiệm của phương trình: x 1 x 1 2 1 2
y  2y  2  0 Câu 3
Do bể bơi có dạng hình chữ nhật nên gọi chiều dài và chiều rộng bể 0,25 1,5
lần lượt là a; b (bước). ĐK * a,b  .
An đi hết một vòng trở về điểm xuất phát ban đầu tức là chiều dài 0,25
quãng đường An đi là chu vi hành chữ nhật có hai cạnh là a và b.
Bạn An đi hết 140 bước đi nên ta có: (a + b).2= 140  a+ b = 70 (1)
Lại do số bước chân đi hết cạnh thứ hai nhiều hơn số bước chân đi 0,25
hết cạnh thứ nhất là 30 bước đi nên ta có: a – b =30 (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,25
a b  70 a  50    (thỏa mãn)
a b  30 b   20
Mỗi bước chân là 0,5 m nên bể có: 0,25 Chiều dài 50.0,5=25 (m) Chiều rộng 20.0,5=10 (m)
Vậy diện tích bể là 25. 10 = 200(m2) 0,25 Câu 4 0,5 0,5 3,0 Q A E K I G F O N M P B
HS vẽ hình đến câu b cho điểm tối đa a
Do FA là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0  FAO  90 0,25 1,0
Do FB là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0  FBO  90 0,25 Tứ giác FAOB có 0 0 0
FAO FBO  90  90 180 0,25
Nên tứ giác FAOB nội tiếp. 0,25 b
Do A(O) đường kính BE nên 0
BAE  90 hay AB  AE(1) 0,25 1,0
FA, FB là tiếp tuyến của đường tròn (O)  FA = FB  FAB  cân ở
A có FO là phân giác của AFB FO AB (2)
Từ (1) và (2) ta có FO// AE mà AE // KG  FO / /KG 0,25 IG IE Do IG// FO   FO EF IK AI 0,25 IK// FO   FO AO AI IE 0,25 AE// FO   AO EF
Suy ra IK= IG hay I là trung điểm của KG c
Kéo dài BN cắt AE kéo dài tại Q, ta có M là trung điểm của AB,
MN// AQ  N là trung điểm của BQ 0,25
Lại có N là trung điểm của FM nên tứ giác FQMB là hình bình hành
 QM // FB mà FB  BO QM  BO mà BA  QE suy ra M là 0,25
trực tâm của tam giác QBE  EM  QB
Mặt khác EP  QB nên E, M, P thẳng hàng hay PM  NB Câu 5
x  4y  3 2 y(x  y 1) x  0 (1) 1.0
Giải hệ phương trình sau:  2
 2y  3  4  x  2x 10y  4 (2)  y(x  y 1)  x  0  Đkxđ: 3  4  x  0  4  x  y   2  2y  3  0
Từ (1)  (x  y)  3(y 1)  2 (y 1)(x  y)  0
 (x  y)  (y 1)(x  y)  3(y 1)  3 (y 1)(x  y)  0 0,25
(x  y)  (y 1)(x  y)  3 (y 1)(x  y)  3(y 1)  0
 ( x  y  y 1)( x  y  3 y 1)  0  x  y  y 1  0
  xy 3 y1   0
- Nếu x  y  3 y 1  0  x  y  1 (không thoả mãn) 0,25
- Nếu x  y  y 1  0  x  2y 1 thay vào (2) ta có: 0,25 2
x  2  4  x  2x  5x 1 2
 ( x  2 1)  ( 4  x 1)  2x  5x 3 (x  3) (x  3)    (x  3)(2x 1) x  2  1 4  x  1  1 1   (x  3)   (2x 1)  0   (*)  x  2 1 4  x  1  1 1 0,25 Ta có: Với x  2   2x   2.2  3  x  2  1 2  2  1  1  1  (2x 1)  0 x  2  1 4  x  1
(*)  x  3  y  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; 2)