Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Thị Định – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Thị Định, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 04 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN LONG ĐIN
TRƯỜNG THCS NGUYN TH ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 22/04/2022
Bài 1: (3,5 đim)
a) Gii phương trình:
2
320xx
b) Gii h phương trình:
23 5
34 18
xy
xy
ì
-=-
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
c) Rút gn biu thc :

2
6
A2375
23

d) Gii phương trình:
2
x 5 x 10x 2x 1
Bài 2: (2,0 đim)
Cho parabol (P):
2
yx đường thng (d):
2ymxm
(Vi m là tham s)
a) V (P) và đường thng (d) trên cùng mt h trc ta độ khi m=1.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đường thng (d) ct parabol (P) ti hai đim
phân bit có hoành độ
12
,
x
x tha mãn
12
1xx
Bài 3: (0,5 đim)
Mt máy bay phn lc ct cánh t v trí A ( như hình v )
bay lên vi mt góc 30
0
so vi đưng băng có phương nm
ngang, sau mt thi gian 30 giây máy bay đạt được độ cao
3000 mét so vi đường băng. Tính vn tc trung bình ca
máy bay trong trường hp này (làm tròn đến hàng đơn v).
Bài 4:(3,5 đim)Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
R
và mt đường thng
d
không ct
đường tròn
()O
. Dng đường thng OH vuông góc vi đường thng d ti đim
H
. Trên
đường thng
d ly đim
K
(khác đim
H
), qua
K
v hai tiếp tuyến
KA
KB
vi đường
tròn
()O
, (
A
B
là các tiếp đim) sao cho
A
H nm v hai phía ca đường thng
OK
a) Chng minh t giác
K
AOH
là t giác ni tiếp.
b) Đường thng
AB ct đường thng
OH
ti đim I . Chng minh rng
I
AIB IH IO
c) Chng minh
I đim c định khi đim K chy trên đường thng
d
c định.
d) Khi
2, 3OK R OH R. Tính din tích tam giác KAI theo
R
.
Bài 5: (0,5 đim)Tìm giá tr ln nht ca A
=
2021 2022
11


xx
xx
.
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Hết-‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
UBND HUYN LONG ĐIN
TRƯỜNG THCS NGUYN TH ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TS LP 10 NH 2022 – 2023
MÔN: TOÁN
( Thi gian làm bài 120 phút )
Câu Ni dun
g
Đim
1
(3.5đim)
a) (0.75 đim)
2
320xx
Lp:
1 (hoc: 0abc)
0.25
Phương trình có hai nghim:
12
1; 2xx
0.25x2
b) (0,75 đim)
17 51
23 5 69 15
35
3 4 18 6 8 36
2
3
2
.
3.3 5
3
2
y
xy xy
y
xy xy
x
y
x
y
x
ì
=
ï
ìì
ï
-=- -=-
ïï
ï
ïï

íí í
-
ïï ï
+= +=
=
ïï
ïîî
ï
î
ì
=
ï
ì
ï
=
ï
ï
ï

íí
-
ïï
=
=
ï
ï
î
ï
î
Vy h phương trình có nghim duy nht:
()
()
;2;3.xy =
(
N
ế
u hc sinh ch
g
hi k
ế
t qu đún
g
thì ch
đư
c 0.25 đi
m)
0.25
0.25x2
c) (1đim)

2
6
A2375
23

=
62 3
2353
43

12 6 3 2 3 5 3 14
0.25x2
0.25x2
d) (1 đim)
2
x 5 x 10x 2x 1
ĐKXĐ:
0x5

2
2
2
x 5 x 10x 2x 1
x 2 x(5 x) 5 x 2x(5 x) 1 
2x(5 x) 2 x(5 x) 4 0
x(5 x) x(5 x) 2 0
(1)
Đặt
tx(5x)
(
t0
)
2
tx(x5)
(1)
t
2
– t – 2 = 0 (*)
Ta có: a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0
Nên pt (*) có 2 nghim là t
1
= -1 ( loi);
t
2
=
c
2
a
( nhn)
Vi t = 2, ta có: 2
2
= x(5 - x) x
2
– 5x + 4 = 0 (**)
Ta có: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0
Nên pt (**) có hai nghim x
1
= 1 ( nhn);
x
2
=
c
4
a
( nhn)
Vy pt(1) có hai nghim là 1; 4.
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu
ý
: Hs làm cách khác cho k
ế
t qu đún
g
thì t
r
n đi
m
2
(2.0đim)
a) (1.0đim)
* y= x
2
Bng giá tr
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = x
2
9 4 1 0 1 4 9
* y = mx – m +2
Vi m = 1 thì: y = x + 1
Cho x= 0 thì y = 1 ta được (0;1)
y
= 0 thì x = -1 ta được (-1; 0)
0.25
0.25
Đồ th: (c hai đồ th chính xác)
Hs v đồ th đúng mi đồ th được 0,25 đim, trc ta độ thiếu 2
tron
g
3 tên O, x,
y
thì khôn
g
cho đi
m.
0.5
b) (1.0đim)
Phương trình hoành độ giao đim ca (P) và (d) là:
22
220mx m mx m
x
x
0.25
(d) ct (p) ti hai đim phân bit
2
0( 2)40m
) (đúng m R
0.25
12
,
x x
là hai nghim ca phương trình hoành độ giao đim nên
theo h thc Vi-et ta có:
12
12
.2
x
xm
xx m


0.25
2
12 12
2
12 12
22
1( )1
()41
4( 2) 0
:
17
4
xx xx
xx xx
Khi đó
mm mm


 
Phương trình này vô nghim. Vy không tìm được giá tr nào ca m
thõa mãn điu kin đề bài.
0.25
3
(0,5 đim)
ABC
vuông ti B, có:
0
BC BC 3000
SinA AC 6000
AC SinA Sin30

m
vn tc trung bình ca máy bay trong trường
hp này là:
6000
200
30
m/s
0.25
0.25
4 Hình v (V hình ch để c/m câu a thì được 0.25 đ) 0.5
(3.5 đim)
a) (1 đim) Chng minh t giác
KAOH
là t giác ni tiếp.
T giác
KAOH có:
90 KAO
(KA là tiếp tuyến)
90 ( )
K
HO OH KH


180KAO KBO

Mà hai góc này đối nhau
Nên t giác
KAOH
ni tiếp đường tròn đường kính
OK
0.25
0.25
0.25
0.25
b)(0,75 đim) Chng minh rng
IA IB IH IO
T giác
KAOH
ni tiếp đường tròn đường kính
OK
(cmt)
KBO
vuông ti B (KB là tiếp tuyến)
,,KBO
thuc đường tròn
đường kính
OK
Vy năm đim
,,,,KABOH
cùng thuc đường tròn đường kính
OK
Xét
IAH
IOB
có:
HIA BIO
(đối đỉnh)
AHI ABO
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AO
).
Do đó
(.)
IA IO
IAH IOB g g IA IB IH IO
IH IB

.
0.25
0.25x2
c) (0,75 đim) Chng minh
I
đim c định khi đim
K
chy
trên đường thng
d
c định
Xét t giác
AOBH
ni tiếp có:
OHB
là góc ni tiếp chn cung OB
OBA
là góc ni tiếp chn cung OA
OA OB R
nên
OHB OBA
.
Xét
OIB
OBH
có :
BOH
góc chung
OHB OBA
(cmt).
Do đó
22
(.)
OI OB OB R
OIB OBH g g OI
OB OH OH OH

.
Ta li có đường thng
d
c định nên OH không đổi (
OH d
).
Vy đim
I
c định khi
K
chy trên đường thng
d
c định
0.25
0.25
0.25
d) (0,5 đim) Khi 2, 3OK R OH R. Tính din tích tam giác
KAI
theo
R
Gi
M
là giao đim ca OK và AB
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có KA=KB;
Li có
OA OB R
nên OK là đường trung trc ca AB, suy ra
A
BOK
ti
M
M
AMB .
Theo câu b) ta có
22
33
RRR
OI
OH
R

.
Xét
OAK
vuông ti
A
, có
22
2
22
OA R R
OA OM OK OM
OK R

Suy ra
3
2
22
R
R
KM OK OM R

2
2
33 3
22 4 2
RR R R
AM OM KM AM

Xét
OMI
vuông ti
M
, có
2
2
22
3
26
3
RRR
MI OI OM







Suy ra
3323
26 3
RR R
AI AM MI

Din tích
A
KI
2
113233
22232
RR R
SAIKM
 .
0.25
0.25
5
(0,5 đim)
Tìm giá tr ln nht ca A =
2021 2022
11


xx
xx
.
Đặt
2021ax
;
2022bx
( a, b 0)
2
2
2022 1
2021 1


ax
bx
Ta có: A =
22
2022 2021

ab
ab
2 2022 2 2021

ab
ab
11
2 2022 2 2021

max
11
2 2022 2 2021
A
khi
2
2
2022
2021
a
b
2021 2022
4043
2022 2021



x
x
x
Vy GTLN ca A là
11
2 2022 2 2021
khi x = 4043
0.25
0.25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi: 22/04/2022 Bài 1: (3,5 điểm) a) Giải phương trình: 2
x  3x  2  0 ìï2x - 3y = -5
b) Giải hệ phương trình: ïí ï3x + 4y = 18 ïî
c) Rút gọn biểu thức :     2 6 A 2 3  75 2  3 d) Giải phương trình: 2
x  5  x  10x  2x 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho parabol (P): 2
y x và đường thẳng (d): y mx m  2 (Với m là tham số)
a) Vẽ (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ khi m=1.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x x 1 1 2 1 2 Bài 3: (0,5 điểm)
Một máy bay phản lực cất cánh từ vị trí A ( như hình vẽ )
bay lên với một góc 300 so với đường băng có phương nằm
ngang, sau một thời gian 30 giây máy bay đạt được độ cao
3000 mét so với đường băng. Tính vận tốc trung bình của
máy bay trong trường hợp này (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4:(3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt
đường tròn (O) . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên
đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA KB với đường
tròn (O) , ( A B là các tiếp điểm) sao cho A H nằm về hai phía của đường thẳng OK
a) Chứng minh tứ giác KAOH là tứ giác nội tiếp.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IAIB IH IO
c) Chứng minh I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định.
d) Khi OK  2R,
OH R 3 . Tính diện tích tam giác KAI theo R . x  2021 x  2022
Bài 5: (0,5 điểm)Tìm giá trị lớn nhất của A =  . x  1 x  1
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐Hết-‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TS LỚP 10 NH 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH MÔN: TOÁN
( Thời gian làm bài 120 phút ) Câu Nội dung Điểm 1 a) (0.75 điểm) (3.5điểm) 2
x  3x  2  0
Lập:   1 (hoặc: a b c  0 ) 0.25
Phương trình có hai nghiệm: x  1; x  2 1 2 0.25x2 b) (0,75 điểm) 17 ìï y = 51 ì ï2x -3y = 5 - 6 ìï x-9y = 1 - 5 ï ï ï ï í  í  í 3y -5 0.25 ï3x + 4y = 18 6 ï x +8y = 36 ï î î x = ï ï ïïî 2 ì ïy = 3 ï ìïx = 2 ï ï 0.25x2  í 3.3-5 í . ïïx = ïy = 3 2 ïî ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y) = (2; 3).
(Nếu học sinh chỉ ghi kết quả đúng thì chỉ được 0.25 điểm) c) (1điểm)     2 6 A 2 3  75 2  3 62  3 =  2  3  5 3 0.25x2 4  3
12  6 3  2  3  5 3 14 0.25x2 d) (1 điểm) 2
x  5  x  10x  2x 1 ĐKXĐ: 0  x  5     2   2 x 5 x 10x  2x 12 0.25 
x  2 x(5  x)  5  x  2x(5  x) 1
 2x(5  x)  2 x(5  x)  4  0
 x(5  x)  x(5  x)  2  0 (1) 0.25
Đặt t  x(5  x) ( t  0) 2  t  x(x  5)
(1)  t2 – t – 2 = 0 (*)
Ta có: a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0
Nên pt (*) có 2 nghiệm là t1 = -1 ( loại);  t 2 = c  2 ( nhận) a
Với t = 2, ta có: 22 = x(5 - x)  x2 – 5x + 4 = 0 (**) 0.25
Ta có: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0
Nên pt (**) có hai nghiệm x1 = 1 ( nhận); x2= c  4 ( nhận) a
Vậy pt(1) có hai nghiệm là 1; 4. 0.25
Lưu ý: Hs làm cách khác cho kết quả đúng thì trọn điểm 2 a) (1.0điểm) (2.0điểm) * y= x2 Bảng giá trị x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 0.25 * y = mx – m +2 Với m = 1 thì: y = x + 1
Cho x= 0 thì y = 1 ta được (0;1)
y = 0 thì x = -1 ta được (-1; 0) 0.25
Đồ thị: (cả hai đồ thị chính xác) 0.5
Hs vẽ đồ thị đúng mỗi đồ thị được 0,25 điểm, trục tọa độ thiếu 2
trong 3 tên O, x, y thì không cho điểm.
b) (1.0điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0.25 2 2
x mx m  2  x mx m  2  0
(d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt 2
   0  (m  2)  4  0 0.25 (đúng m   R) ,
x x là hai nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm nên 1 2
x x m 1 2
theo hệ thức Vi-et ta có:  0.25
x .x m  2  1 2 2
Khi đó : x x  1  (x x )  1 1 2 1 2 2 
(x x )  4x x  1 1 2 1 2 2 2
m  4(m  2)  1  m  4m  7  0 0.25
Phương trình này vô nghiệm. Vậy không tìm được giá trị nào của m
thõa mãn điều kiện đề bài. 3 (0,5 điểm) ABC  vuông tại B, có: BC BC 3000 SinA   AC    6000 m 0 AC SinA Sin30 0.25
vận tốc trung bình của máy bay trong trường hợp này là: 6000 0.25  200 m/s 30 4 Hình
vẽ (Vẽ hình chỉ để c/m câu a thì được 0.25 đ) 0.5 (3.5 điểm)
a) (1 điểm) Chứng minh tứ giác KAOH là tứ giác nội tiếp. Tứ giác KAOH có:  KAO 90  (KA là tiếp tuyến) 0.25  0.25 KHO 90  (OH KH ) 0.25   KAO KBO 180    Mà hai góc này đối nhau
Nên tứ giác KAOH nội tiếp đường tròn đường kính OK 0.25
b)(0,75 điểm) Chứng minh rằng IAIB IH IO
Tứ giác KAOH nội tiếp đường tròn đường kính OK (cmt) Mà KB
O vuông tại B (KB là tiếp tuyến)  K , B,O thuộc đường tròn đường kính OK Vậy năm điểm K, ,
A B,O, H cùng thuộc đường tròn đường kính OK 0.25
Xét  IAH và  IOB có:  
HIA BIO (đối đỉnh)  
AHI ABO (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AO ). Do đó IA IO
IAH ∽ IOB (g.g)  
IAIB IH IO . 0.25x2 IH IB
c) (0,75 điểm) Chứng minh I là điểm cố định khi điểm K chạy
trên đường thẳng d cố định
Xét tứ giác AOBH nội tiếp có: 
OHB là góc nội tiếp chắn cung OB 
OBA là góc nội tiếp chắn cung OA
OA OB R nên   OHB OBA . 0.25 Xét OIB OBH có :  BOH góc chung  
OHB OBA (cmt). 2 2 OI OB OB R 0.25
Do đó OIB ∽ OBH (g.g)    OI   . OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định 0.25
d) (0,5 điểm) Khi OK  2R,
OH R 3 . Tính diện tích tam giác
KAI theo R
Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có KA=KB;
Lại có OA OB R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra
AB OK tại M MA MB . 2 2 R R R
Theo câu b) ta có OI    . OH R 3 3 Xét OAK  vuông tại A , có 2 2 2 OA R R
OA OM OK OM    OK 2R 2 Suy ra R 3R
KM OK OM  2R   2 2 0.25 2 2 R 3R 3R R 3
AM OM KM     AM  2 2 4 2 Xét OMI  vuông tại M , có 2 2  R   R R 3 2 2
MI OI OM         3   2  6 Suy ra R 3 R 3 2R 3
AI AM MI    2 6 3 2 0.25 Diện tích  1 1 3R 2R 3 R 3
AKI S AI KM     . 2 2 2 3 2 5 x  2021 x  2022
(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A =  . x  1 x  1
Đặt a x  2021 ; b x  2022 ( a, b  0) 2
a  2022  x 1   2
b  2021  x 1 a b Ta có: A =  0.25 2 2
a  2022 b  2021  ab 1 1   2a 2022 2b 2021 2 2022 2 2021 1 1 2 a  2022 A   khi max  2 2022 2 2021 2 b  2021 x  2021  2022    x  4043 x  2022  2021 1 1 0.25 Vậy GTLN của A là  khi x = 4043 2 2022 2 2021