Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 cụm trường THCS quận Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 cụm trường THCS trực thuộc UBND quận Ba Đình: THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Ba Đình, THCS Thống Nhất, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 03 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem! 

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TNG THCS NGUYN CÔNG TR
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
TRƯNG THCS BA ĐÌNH
TRƯNG THCS THNG NHẤT
Đ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2022
Thi gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,0 đim)
Cho hai biu thức: với
1) Tính giá trị của biu thc khi
2) Chng minh
3) Tìm giá trnguyên ln nht ca để .
Bài II (2,0 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc hphương trình:
Trong phong trào thi đua trng cây dp đu năm mi, lp 9A đt kế hoch trng 300
cây xanh cùng loi, mi hc sinh trng scây như nhau. Đến đt lao đng, do nh hưng ca
dch COVID-19 nên 5 bn không tham gia trng cây đưc. Vì vy mỗi bn còn li đã trng
thêm 2 cây đđảm bo hoàn thành kế hoch đt ra. Tìm s hc sinh ca lp 9A.
2) Ngưi ta nhn chìm hoàn toàn mt ng đá nh vào mt lthy tinh có c
dạng hình tr. Din tích đáy lthy tinh 12,8cm
2
. c trong ldâng lên thêm 8,5cm.
Tính thtích ca tưng đá?
Bài III (2,5 đim)
1) Gii hphương trình
2) Trong mt phng ta đ cho parabol đưng thng
a) Tìm để cắt tại hai đim phân biệt .
b) Tìm để có hoành đ tha mãn .
Bài IV (3,0 đim)
Cho tam giác nhn nội tiếp đưng tròn Hai đưng cao
của tam giác cắt nhau ti đim
a) Chng minh tứ giác nội tiếp.
b) Đưng phân giác ca góc cắt lần t ti
Chng minh
c) Chng minh đưng trung trc của đoạn
𝐸𝐹
đi qua trung đim ca
Bài V (0,5 điểm)
Với hai sthc không âm tha mãn . Tìm giá trlớn nht
của biu thức .
----------- HẾT -----------
=
+ 2
x
A
x
+
=-
-
-
5162
4
2
x
B
x
x
³¹0, 4.xx
A
= 9.x
x
+£53AB
3
21 4
.
1
22 1 1
x
y
x
y
ì
++ =
ï
ï
í
ï
+- =
ï
î
,Oxy
( )
2
:Pyx=
=-+(): 6 2.dy xm
m
( )
d
( )
P
,AB
m
,AB
12
,xx
=
12
5xx
ABC
( )
AB AC<
().O
BE
CF
ABC
.H
AEHF
FHB
AB
AC
M
. N
= .
MF NE
MB NC
.MN
,xy
+=
22
4xy
=+
33
Px y
VÒNG 4
UBND QUN BA ĐÌNH
TNG THCS NGUYN CÔNG TR
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
TRƯNG THCS BA ĐÌNH
TRƯNG THCS THNG NHẤT
NG DN CHM
Đ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2021 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2022
Thi gian làm bài: 120 phút.
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn
chấm.
+) Các tình hung phát sinh trong quá trình chm do các trưng tquy đnh, thng nht.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
Bài
I
2,0
điể
m
1)
Tính giá trị của biểu thức khi
0,5
Thay (TMĐK) vào biểu thức
0,25
Tính được
0,25
2)
Chứng minh
1,0
Vi ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của để .
0,5
Vi ta có:
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn yêu cầu là
0,25
0,25
1)
Tìm số học sinh của lớp 9A.
1,5
A
= 9.x
= 9x
.A
==
+
93
.
5
92
A
=
+
3
.
2
B
x
³¹0, 4xx
(
)
(
)
+
=-
-
-+
5162
2
22
x
B
x
xx
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
+
+
=-
-+ -+
52
16 2
22 22
x
x
B
xx xx
(
)
(
)
-
=
-+
36
22
x
xx
=
+ 2
3
.B
x
x
+£53AB
³¹0, 4xx
+
+=
+
53
53
2
x
AB
x
+
£Û +£ +Û££
+
53 9
35 33 60
4
2
x
xx x
x
x
= 2.x
Bài
II
2,0
điể
m
Gọi số học sinh của lớp 9A là (học sinh).
Số cây mỗi học sinh dự định trồng theo kế hoạch là (cây).
0,25
Vì tổng số cây cả lớp dự định trồng theo kế hoạch là 300 nên ta có (1)
0,25
Do có 5 hc sinh ngh m nên s hc sinh tham gia trng cây trong thc tế (hc sinh).
Số cây mỗi học sinh trồng trong thực tế là: (cây).
0,25
Ta có phương trình
0,25
Thế vào (1) ta có phương trình:
0,25
Vậy lớp 9A có 30 học sinh
0,25
2)
Tính thể tích của tượng đá ?
0,5
Thể tích của tượng đá chính bằng thể tích phần nước trong lọ dâng lên.
0,25
Thể tích là:
0,25
Bài
III
2,5
điể
m
1)
Giải hệ phương trình
1,0
Điều kiện
0,25
Giải hệ phương trình, tìm được
0,25
Từ đó: (TM ĐKXĐ).
0,25
Kết luận: Hệ có cặp nghiệm
0,25
2a)
Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt …
0,75
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
(*)
0,25
0,25
Vậy với thì cắt tại hai điểm phân biệt.
0,25
Tìm để có hoành độ thỏa mãn .
0,75
2b)
Gọi là nghiệm của phương trình (*)
Theo định lý Vi-et ta có: (**)
thỏa mãn
0,25
thay vào (**) suy ra
Suy ra
0,25
Thử lại với phương trình có 2 nghiệm là hoặc ( thỏa mãn)
Vậy
0,25
Bài
IV
1)
Chứng minh tứ giác nội tiếp.
1,0
Vẽ đúng hình đến ý 1).
0,25
Î(*)xx N
Î(*)yx N
= 300.xy
- 5x
+ 2y
-
-+=Û-=Û=
210
(5)(2) 2510
5
x
xy xyxy y
é
=
-
=Û-- =Û
ê
=-
ê
ë
2
30 ( )
(2 10)
300 2 10 1500 0 .
25( )
5
xtm
x
xxx
xl
==
3
8, 5.12, 8 108, 8Vcm
ì
++ =
ï
ï
í
ï
+- =
ï
î
3
21 4
.
1
22 1 1
x
y
x
y
³- ¹
1
;0
2
xy
ì
=
ï
í
=
ï
î
0
1
x
y
( )
0; 1
()d
()P
=-+Û-+-=
22
62 620xxm xxm
D= - + > Û <' 9 2 0 11mm
< 11m
()d
()P
m
,AB
12
,xx
=
12
5xx
12
,xx
ì
=-
ï
í
+=
ï
î
12
12
.2
6
xx m
xx
12
,xx
ì
³³
ï
=Þ
í
=
ï
î
12
12
12
0, 0
5
5
xx
xx
xx
=Þ =Þ =
221
66 1 5xxx
-=Þ =25 7mm
= 7m
= 1x
= 5x
= 7m
AEHF
3,0
điể
m
Chỉ ra được
0,25
Xét tứ giác
mà 2 góc này ở vị
trí đối nhau suy ra tứ giác nội tiếp
0,5
2)
Đường phân giác của góc cắt lần lượt ti Chứng
minh
1,0
Tam giác HFB có HM là phân giác. Suy ra
0,25
Tam giác HEC có HN là phân giác. Suy ra
0,25
Chng minh Suy ra
0,25
Vậy
0,25
3)
Chng minh trung trc ca đi qua trung đim ca
1,0
Gọi là trung điểm của
Chứng minh suy ra cân tại
Suy ra
0,25
Chứng minh 5 điểm thuộc đường tròn đường kính
0,25
Suy ra
0,25
là phân giác góc suy ra
Suy ra tam giác cân tại .
Vậy trung trc ca đi qua trung đim ca
0,25
Bài
V
0,5
điể
m
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
0,5
Đặt suy ra . Chứng minh
0,25
Suy ra
Xét
Dấu bằng xảy ra khi hoặc
Vậy giá trị lớn nhất của khi hoặc
0,25
!
==
00
,90 90AEH AFH
AEHF
+ =
0
180AEH AFH
AEHF
FHB
AB
AC
M
.†N
= .
MF NE
MB NC
= .
MF HF
MB HB
= .
NE HE
NC HC
DD!HFB HEC
=Þ=
HC HE HF HE
HB HF HB HC
= .
MF NE
MB NC
EF
.MN
I
.MN
=FMH ENH
DAMN
A
^ .AI MN
,,,,AEI H F
.AH
=IF E IA E
=IEF IA F
AI
MAN
=IEF IF E
IEF
I
EF
.MN
=+
33
Px y
=+txy
-
=
2
4
2
t
xy
-
=+=+ -+ = -
2
33 2 2
4
()( )(4 )
2
t
Px y xyx xyy t
-
-= - -= - -- £Þ £
2
2
41
8(4 )8 (2)( 4)0 8.
22
t
Pt t t P
ì
=
ï
=Û
í
=
ï
î
0
2
2
x
t
y
ì
=
ï
í
=
ï
î
2
0
x
y
= 8P
ì
=
ï
í
=
ï
î
2
0
x
y
ì
=
ï
í
=
ï
î
0
2
x
y
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Môn thi: TOÁN VÒNG 4
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I
(2,0 điểm) x 5 16 + 2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = -
với x ³ 0, x ¹ 4. x + 2 x - 2 x - 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 3 2) Chứng minh B = . x + 2
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để 5A + B £ 3.
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong phong trào thi đua trồng cây dịp đầu năm mới, lớp 9A đặt kế hoạch trồng 300
cây xanh cùng loại, mỗi học sinh trồng số cây như nhau. Đến đợt lao động, do ảnh hưởng của
dịch COVID-19 nên 5 bạn không tham gia trồng cây được. Vì vậy mỗi bạn còn lại đã trồng
thêm 2 cây để đảm bảo hoàn thành kế hoạch đặt ra. Tìm số học sinh của lớp 9A.
2) Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước
dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thủy tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5cm.
Tính thể tích của tượng đá?
Bài III (2,5 điểm) ì 3 2x +1 + = 4 ïï y
1) Giải hệ phương trình í . 1 ï2 2x +1 - =1 ïî y
2) Trong mặt phẳng tọa độ O xy, cho parabol (P ) 2
: y = x và đường thẳng
(d) : y = 6x - m + 2.
a) Tìm m để (d )cắt (P ) tại hai điểm phân biệtA,B .
b) Tìm m để A,B có hoành độ x , x thỏa mãn x = 5x . 1 2 1 2
Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác A BC nhọn (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ). Hai đường cao
BE C F của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H .
a) Chứng minh tứ giác A EHF nội tiếp.
b) Đường phân giác của góc FHB cắt AB AC lần lượt tại M N. MF NE Chứng minh = . MB NC
c) Chứng minh đường trung trực của đoạn 𝐸𝐹 đi qua trung điểm của MN.
Bài V (0,5 điểm)
Với hai số thực x, y không âm thỏa mãn 2 x + 2
y = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = 3 + 3 P x y .
----------- HẾT ----------- UBND QUẬN BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút. HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do các trường tự quy định, thống nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ CHÍNH THỨC) Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 0,5
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25 1) 9 3 Tính đượcA = = . 0,25 9 + 2 5 3 Chứng minhB = . 1,0 x + 2
Với x ³ 0, x ¹ 4ta có: 5 16 + 2 x 0,25 B = -
x - 2 ( x - 2)( x + 2) 5 ( x + 2) Bài 2) 16 + = - 2 x B 0,25 I
( x -2)( x +2) ( x -2)( x +2) 2,0 điể m 3 x - = 6 0,25 ( x -2)( x +2) B = 3 . 0,25 x + 2
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để 5A + B £ 3 . 0,5
Với x ³ 0, x ¹ 4ta có: 3) 5 x + A + B = 3 5 3 x + 2
5 x + 3 £ Û x + £ x + Û £ x £ 9 3 5 3 3 6 0 0,25 x 2 4 + 0,25
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn yêu cầu là x = 2.
1) Tìm số học sinh của lớp 9A. 1,5
Gọi số học sinh của lớp 9A là x(x Î N *) (học sinh).
Số cây mỗi học sinh dự định trồng theo kế hoạch là y(x Î N *) (cây). 0,25
Vì tổng số cây cả lớp dự định trồng theo kế hoạch là 300 nên ta có xy = 300.(1) 0,25
Do có 5 học sinh nghỉ ốm nên số học sinh tham gia trồng cây trong thực tế là x - 5 (học sinh).
Số cây mỗi học sinh trồng trong thực tế là: y + 2 (cây). 0,25 Bài x - II
Ta có phương trình x - y +
= xy Û x - y = Û y = 2 10 ( 5)( 2) 2 5 10 5 0,25 2,0
Thế vào (1) ta có phương trình: điể m é (2x - 10) x = 30 (tm) x = 300 Û 2
2x - 10x - 1500 = 0 Û ê . 5 x = - êë 25(l) 0,25
Vậy lớp 9A có 30 học sinh 0,25
Tính thể tích của tượng đá ? 0,5
2) Thể tích của tượng đá chính bằng thể tích phần nước trong lọ dâng lên. 0,25 Thể tích là: V = = 3 8, 5.12, 8 108, 8cm 0,25 ì x + + 3 2 1 = ï 4 ï
Giải hệ phương trình y í . 1,0 ï x + - 1 2 2 1 = 1 ïî y 1
Điều kiện x ³ - ;y ¹ 0 0,25 1) 2 ì 2x + 1 = ï 1
Giải hệ phương trình, tìm được í . 1 0,25 ï = 1 îy ìïx = 0 Từ đó: í (TM ĐKXĐ). 0,25 y = ïî 1
Kết luận: Hệ có cặp nghiệm (0;1) 0,25 Bài III
Tìm m để(d) cắt (P ) tạ
i hai điểm phân biệt … 0,75 2,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) điể 0,25 2
x = x - m + Û 2 6 2
x - 6x + m - 2 = 0 (*) m
2a) D ' = 9 - m + 2 > 0 Û m < 11 0,25
Vậy với m < 11thì(d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt. 0,25
Tìm m để A, B có hoành độ x , x thỏa mãn x = 5x . 0,75 1 2 1 2
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (*) 1 2
ìïx .x = m - 2
Theo định lý Vi-et ta có: í 1 2 (**) x + x = ï 6 1 2 0,25 î
ìïx ³ 0,x ³ 0
2b) Vì x , x thỏa mãn x = 5x Þ 1 2 í 1 2 1 2 x = ïî 5x 1 2
thay vào (**) suy ra 6x = 6 Þ x = 1 Þ x = 5 2 2 1 0,25
Suy ra m - 2 = 5 Þ m = 7
Thử lại với m = 7 phương trình có 2 nghiệm là x = 1 hoặc x = 5 ( thỏa mãn) 0,25 Vậy m = 7 Bài
Chứng minh tứ giác A EHF nội tiếp. 1,0 1) IV
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25 3,0 Chỉ ra được ∑ 0 ∑
A EH = 90 A F H = 0 , 90 0,25 điể m
Xét tứ giác A EHF có ∑ ∑ A EH + A F H = 0 180 mà 2 góc này ở vị
trí đối nhau suy ra tứ giác A EHF nội tiếp 0,5
Đường phân giác của góc F HB cắt A B và A C lần lượt tại M và N Ch .† ứng MF NE 1,0 minh = . MB NC MF HF
Tam giác HFB có HM là phân giác. Suy ra = . 0,25 MB HB 2) NE HE
Tam giác HEC có HN là phân giác. Suy ra = . 0,25 NC HC HC HE HF HE
Chứng minh DHF B ! DHEC Suy ra = Þ = 0,25 HB HF HB HC MF NE Vậy = . 0,25 MB NC
Chứng minh trung trực của EF đi qua trung điểm của MN . 1,0
Gọi I là trung điểm của MN . Chứng minh ∑ ∑
F MH = ENH suy ra DA MN cân tại A 0,25
Suy ra A I ^ MN .
3) Chứng minh 5 điểm A, E , I , H , F thuộc đường tròn đường kính A H . 0,25 Suy ra ∑ ∑
IF E = IA E và ∑ ∑ IEF = IA F 0,25
A I là phân giác góc ∑ MA N suy ra ∑ ∑ IEF = IF E
Suy ra tam giác IEF cân tại I . 0,25
Vậy trung trực của EF đi qua trung điểm của MN .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = 3 + 3 P x y . 0,5 2 t - 4
Đặt t = x + y suy ra xy =
. Chứng minh 2 £ t £ 2 2 ; 0,25 2 2 t 4 3 3 2 2 - Bài
Suy ra P = x + y = (x + y)(x - xy + y ) = t(4 - ) 2 V 2 0,5 t - 4 1
Xét P - 8 = t(4 - ) - 8 = (t - 2
2) (-t - 4) £ 0 Þ P £ 8. điể 2 2 m ìïx = 0 ìïx = 2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi t = 2 Û í hoặc í y = ïî 2 y = ïî 0 ìïx = 2 ìïx = 0
Vậy giá trị lớn nhất của P = 8 khi í hoặc í y = ïî 0 y = ïî 2