Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 trường THPT Hoàng Mai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 trường THPT Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gianm bài: 120 pt, không kể thời gian pt đ
Họ, tên hc sinh:……………………………………………………………………………
S báo danh:…………………………………Phòng thi số:…………………………….…
Câu 1 (2,0 điểm):
Cho các biểu thức:
3 3 3 3
22
3 1 3 1


A




ba
B a b b a
a ab ab b
( với
0, 0, ). a b a b
1) Rút gọn
A
.B
2) Tìm
b
sao cho
2 AB
đồng thời
2 4.aB
Câu 2 (2,5 điểm):
1) Giải hệ phương trình:
1
23
1

xy
y
xy
2) Cho phương trình
2
2 ( 3) 0 (1) x m x m
với
m
là tham số.
a) Giải phương trình khi
2.m
b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của
.m
Gọi
12
,xx
các nghiệm của
phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
12
.M x x
Câu 3 (2,0 điểm):
1) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biết đường thẳng
y ax b
đi qua điểm
1
2;
2



M
song
song với đường thẳng
23xy
. Tìm các hệ số
a
.b
2) Tính các kích thước của một hình chữ nhật diện tích bằng 40 cm
2
, biết rằng nếu tăng
mỗi kích thước thêm 3 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm
2
.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho
ABC
ba góc nhọn, trực tâm
H
nội tiếp đường tròn
O
. Vẽ đường kính
.AK
1) Chứng minh tứ giác
BHCK
là hình hình hành.
2) V
OM BC M BC
. Chng minh
,,H M K
thng hàng và
2. .AH OM
3) Gọi
', ', 'A B C
là chân các đường cao thuộc các cạnh
,,BC CA AB
của
.ABC
Khi
BC
cố định hãy xác định vị trí điểm
A
để tổng
' ' ' ' ' ' S A B B C C A
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (0,5 điểm):
Cho
a
,
b
là các số dương. Chứng minh rằng:
1
.
2
(3 ) (3 )
ab
a a b b b a
--------------HẾT-------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
Thời gianm bài: 120 pt, không kể thời gian pt đ
Câu
Ý
Lời giải
Điểm
1
1
󰇜󰇧
󰇨󰇧
󰇨
󰇧


󰇨󰇧


󰇨



b a b a
b) - . a b - b a - . ab a - b
a - ab ab - b
a a b b a b
b. ab a. ab
b - a. a > 0, b > 0, a b
ab









0,75
0,75
2
󰇥

 
󰇥

 
󰇥


󰇥
0,5
2
1
Hệ 󰇫



󰉼󰉴󰉼󰉴󰉵

󰇛
󰇜


󰇛
󰇜
Đk:
x0
y 0.
(*)
Rút y từ phương trình (1) rồi thế vào phương trình (2) ta được:
2
23
2 2x 3x - 2 = 0
x x + 1
x2
1
x
2

.
+ Với x = 2, suy ra y = x + 1 = 3 (thoả mãn (*))
+ Với x =
1
2
, suy ra y = x +1 =
1
2
(thoả mãn (*))
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: (2; 3) và
11
;
22



.
0,5
0,5
2
a) Với
2m
phương trình trở thành
0252
2
xx
.
2
5 4.2.2 9
nên phương trình có hai nghiệm
2
1
x
,
2
1
2
x
.
b) Phương trình có biệt thức
08192.2.43
2
2
2
mmmmm
với mọi
m
.
0,5
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm
21
, xx
. Khi đó theo định lý Viet t
2
2
3
21
21
m
xx
m
xx
.
Biểu thức M =
21
xx
=
2
21
xx
=
21
2
21
4 xxxx
=
2
4
2
3
2
mm
=
81
2
1
92
2
1
2
2
mmm
.
Do
01
2
m
nên
22881
2
m
, suy ra M
2
.
Dấu bằng xảy ra
1m
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M
2
, đạt được khi
1m
.
0,5
0,5
3
1) Viết đường thẳng 2x + y = 3 về dạng y = - 2x + 3.
Vì đưng thẳng y = ax + b song song với đường thng tn, suy ra a = - 2 b khác
3. (1)
Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2;
1
2
) nên ta có:
1
2a + b
2
(2).
Từ (1) và (2) suy ra a = - 2 và b =
9
2
( T/m b khác 3).
2) Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm)
( x; y > 0).
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
xy = 40
xy = 40
x + 3 y + 3 xy + 48
x + y = 13

.
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t
2
13t + 40 = 0 (1).
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là 8 và 5.( Thỏa mãn đk).
Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
1) Ta có
ACK
= 90
0
(vì góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên CK
AC mà BH
AC (vì H trực tâm)
=> CK // BH tương tự có CH // BK
=> Tứ giác BHCK là hbh (đpcm)
2) OM
BC => M trung điểm của BC
ịnh lý đường kính và dây cung) => M là trung
điểm của HK (vì BHCK hình bình hành) =>
đpcm
AHK OM đường trung bình =>
AH = 2.OM
3) Ta
AC C BBC

= 90
0
=> tứ giác BC’B’C nội tiếp đường tròn =>
AC B

=
ACB
ACB BAx
(Ax là tiếp tuyến tại A) => Ax // B’C’
OA
Ax => OA
B’C’. Do đó S
AB’OC’
=
2
1
R.B’C’
Tương tự: S
BA’OC’
=
2
1
R.A’C’; S
CB’OA’
=
2
1
R.A’B’
0,5
0,5
1.0
0,5
0,5
M
H
O
B
A
C
K
ABC
S
=
2
1
R(A’B’ + B’C’ + C’A’)=
2
1
AA’ .BC <
2
1
(AO + OM).BC ( Không
đổi). => A’B’ + B’C’ + C’A’, lớn nhất khi A, O, M thẳng hàng <=> A đỉểm
chính giữa cung lớn BC.
5
Ta có:
a + b 2(a + b)
(1)
a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được:
4a + (3a + b) 7a + b
4a 3a + b 2
22
4b + (3b + a) 7b + a
4b 3b + a 3
22


Từ (2) và (3) suy ra:
4a 3a + b 4b 3b + a 4a + 4b 4
Từ (1) và (4) suy ra:
a + b 2(a + b) 1
4a + 4b 2
a 3a + b b 3b + a

. Dấu bng xảy ra khi ch khi a = b.
0,5
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Họ, tên học sinh:………………………………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………Phòng thi số:…………………………….…
Câu 1 (2,0 điểm):       Cho các biểu thức: 3 3 3 3 A   2   2   3 1 3 1      b a  Và B   
a b b a  ( với a  0,b  0,a b). a ab ab   b  1) Rút gọn A và . B
2) Tìm a b sao cho 2A B đồng thời 2a B  4.
Câu 2 (2,5 điểm): x y  1  
1) Giải hệ phương trình: 2 3   y 1 x y 2) Cho phương trình 2
2x  (m  3)x m  0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m  2.
b) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của .
m Gọi x , x là các nghiệm của 1 2
phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x x . 1 2
Câu 3 (2,0 điểm):  1 
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biết đường thẳng y ax b đi qua điểm M 2;   và song  2 
song với đường thẳng 2x y  3. Tìm các hệ số a và . b
2) Tính các kích thước của một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2, biết rằng nếu tăng
mỗi kích thước thêm 3 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm2.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho ABC có ba góc nhọn, trực tâm là H và nội tiếp đường tròn O  . Vẽ đường kính AK.
1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình hình hành.
2) Vẽ OM BC M BC  . Chứng minh H, M , K thẳng hàng và AH  2.OM.
3) Gọi A', B',C ' là chân các đường cao thuộc các cạnh BC,C , A AB của  . ABC Khi BC
cố định hãy xác định vị trí điểm A để tổng S A'B' B'C ' C ' A' đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (0,5 điểm): a b 1
Cho a , b là các số dương. Chứng minh rằng:  .
a(3a b)  b(3b a) 2
--------------HẾT-------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Ý Lời giải Điểm 1 1 3 + √3 3 − √3 0,75 a) A = (2 + ) . (2 − ) √3 + 1 √3 − 1 √3(√3 + 1) √3(√3 − 1) = (2 + ) (2 − ) √3 + 1 √3 − 1
= (2 + √3)(2 − √3) = 4 − 3 = 1.    b a        b a b) - . a b - b a    a - ab ab - b    a 0,75 
 a b - b a b . ab a - b     b. ab a. ab  
 b - a. a > 0, b > 0, a  b a b 2 𝐵 = 2A 𝑏 − 𝑎 = 2 𝑏 − 𝑎 = 2 𝑎 = 1 { ↔ { ↔ { ↔ { 2𝑎 + 𝐵 = 4 2𝑎 + 𝑏 − 𝑎 = 4 𝑎 + 𝑏 = 4 𝑏 = 3 0,5 2 1 x – y = - 1 Hệ {2 3
𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑣ớ𝑖 + -1 = 1 𝑥 𝑦 x - y = - 1 (1) {2 3 + = 2 (2) 𝑥 𝑦
Đk: x  0 và y  0. (*) 0,5
Rút y từ phương trình (1) rồi thế vào phương trình (2) ta được: x  2 2 3 2    2  2x  3x - 2 = 0  1 . x x + 1 x    2
+ Với x = 2, suy ra y = x + 1 = 3 (thoả mãn (*)) + Với x = 1  1 , suy ra y = x +1 = (thoả mãn (*)) 0,5 2 2  
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: (2; 3) và 1 1  ;   .  2 2 
2 a) Với m  2 phương trình trở thành 2 2
x  5x  2  0 . 1 0,5 2
  5  4.2.2  9 nên phương trình có hai nghiệm x  2 , x  . 1 2 2
b) Phương trình có biệt thức    m   3 2  . 2 . 4 2
m m  2m  9  m  
1 2  8  0 với mọi m .
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm x , x . Khi đó theo định lý Viet thì 1 2  0,5 m x x  3  1 2  2 .  mx x   1 2 2 Biểu thức 0,5
M = x x = x x = x x  4x x = 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2  m  3  m    1 2 1 4 =
m  2m  9  m  12  8 .  2  2 2 2 Do m  
1 2  0 nên m  
1 2  8  8  2 2 , suy ra M  2 .
Dấu bằng xảy ra  m  1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2 , đạt được khi m  1. 3
1) Viết đường thẳng 2x + y = 3 về dạng y = - 2x + 3.
Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng trên, suy ra a = - 2 và b khác 3. (1) 0,5
Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; 1
) nên ta có: 1  2a + b (2). 2 2 0,5
Từ (1) và (2) suy ra a = - 2 và b = 9 ( T/m b khác 3). 2
2) Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm) ( x; y > 0).  xy = 40  xy = 40
Theo bài ra ta có hệ phương trình: 0,5     .  x + 3 
y + 3  xy + 48 x + y = 13
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t2 – 13t + 40 = 0 (1).
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là 8 và 5.( Thỏa mãn đk). 0,5
Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm. 4 1) Ta có ACK = 900 A 0,5
(vì góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên CK  AC mà BH  AC (vì H trực tâm) 0,5
=> CK // BH tương tự có CH // BK O H
=> Tứ giác BHCK là hbh (đpcm) M C B
2) OM  BC => M trung điểm của BC K
(định lý đường kính và dây cung) => M là trung 1.0
điểm của HK (vì BHCK là hình bình hành) =>
đpcm  AHK có OM là đường trung bình => AH = 2.OM 3) Ta có AC C   BB C
 = 900=> tứ giác BC’B’C nội tiếp đường tròn => AC B   0,5
= ACB mà ACB  BAx (Ax là tiếp tuyến tại A) => Ax // B’C’ 1
OA  Ax => OA  B’C’. Do đó SAB’OC’ = R.B’C’ 2 1 1 Tương tự: S 0,5 BA’OC’ =
R.A’C’; SCB’OA’ = R.A’B’ 2 2 1 1 1 S
R(A’B’ + B’C’ + C’A’)= AA’ .BC < (AO + OM).BC ( Không ABC  = 2 2 2
đổi). => A’B’ + B’C’ + C’A’, lớn nhất khi A, O, M thẳng hàng <=> A là đỉểm chính giữa cung lớn BC. 5 Ta có: a + b 2(a + b)            (1) a 3a + b b 3b + a 4a 3a + b 4b 3b + a
Áp dụng bất đẳng thức Cô
-si cho các số dương ta được:   4a + (3a + b) 7a + b 4a 3a + b   2 2 2 0,5   4b + (3b + a) 7b + a 4b 3b + a   3 2 2
Từ (2) và (3) suy ra: 4a 3a + b  4b3b + a  4a + 4b 4 Từ (1) và (4) suy ra: a + b 2(a + b) 1 
 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b.
a 3a + b  b3b + a  4a + 4b 2