Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 vòng 5 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 vòng 5 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng xem!

UBND QUN BA ĐÌNH
TRƯNG THCS NGUYN CÔNG TR
ĐỀ THI THTUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11 tháng 6 năm 2022
Thi gian làm bài: 120 phút.
Bài I (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
! "
x+3
x−2
# "$
x
x−2
+
4x
2
x−x
(vi
% & '() * +
)
a) Tính giá trị của biu thc A khi
% " ,-
b) Rút gn
. "
"
#
c) Tìm giá trnguyên ln nht ca x đ
. & /0
Bài II (2,5 đim)
1. Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc hphương trình
Bạn Dương đi xe đp ttỉnh A đến tnh B dài 45km. Khi ttỉnh B quay trvề tỉnh
A, Dương đi theo đưng khác dài hơn 9km. Vì lúc về vận tc ca Dương tăng hơn so vi
lúc đi 3km/h nên thi gian vít hơn thi gian đi 30 phút. Tính vn tc ca Dương
lúc đi từ tỉnh A đến tnh B?
2. Mt chiếc ca nhà o thut vi các kích
thưc cho hình bên. Tính din tích vi cn đ
làm nên chiếc mũ (không krim, mép, phn tha).
(Ly 3,14)
Bài III (2,0 điểm)
1. Gii hphương trình:
1
0
2
) /,
2
/34 " 5
3
2
) /,
2
6,'4 " /5
2. Trong mặt phng ta đ Oxy cho
Parabol (P):
4 " %
$
và đưng thng (d):
$7 " 0
8
9/,
:
%/965
a) Chng minh (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit A và B.
b) Gi H K ln t hình chiếu ca A B trên trc hoành. Tìm m đH K đi
xứng nhau qua O.
Bài IV(3,0 đim)
Cho na đưng tròn tâm (O), đưng kính AB = 2R đim C cđịnh trên na
đưng tròn sao cho AC > BC. Đim M di đng trên cung AC (
; * !(; * <
). KMH
vuông góc AB ti H; kMI vuông góc AC ti I.
a) Chng minh: tgiác AMIH ni tiếp đưc.
b) Chng minh:
=;>?
đồng dng vi
=;<#
, tđó tìm vị trí ca đim M đ
<# " 0>?
.
c) Gi K giao đim ca AC BM. KKE vuông góc AB ti E. Chng minh tâm
đưng tròn ngoi tiếp
=;<@
chy trên mt đưng thng cố định.
Bài V (0,5 đim)
Gii phương trình:
+)
%
/A)
&
6B)
$
/,') 6+ " '
---------------------------HẾT---------------------------
Lưu ý: Cán bcoi thi không gii thích gì thêm!
Họ và tên:………… …………………………………SBD:……………………...
Giám th1:…………………………. ; Giám th2:……………………………….
10cm
UBND QUN BA ĐÌNH
TRƯNG THCS
NGUYN CÔNG TR
NG DN CHM Đ KSCL HC SINH LP 9
NĂM HC 2021 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11 tháng 5 năm 2022
Bài
Đáp án
Điểm
Bài I
(2 điểm)
a) Thay x = 16 (TMĐK) vào A
0,25
0,25
b) Þ
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
0,25
mà x là số nguyên lớn nhất Þ x = 35 (TMĐK)
0,25
Bài II
(2,5 điểm)
1) Gọi vận tốc lúc đi từ A đến B là x (km/h, x >0)
0,25
Thời gian đi từ A đến B là : (giờ)
0,25
Quãng đường từ B về A là : 45 + 9 = 54 (km)
Vân tốc đi từ B về A là : x + 3 (km/h)
0,25
Thời gian đi từ B về A là (giờ)
0,25
Thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút = giờ nên ta phương trình :
0,25
……
0,5
Vậy bạn Dương đi từ A đến B với vận tốc là 9km/h
0,25
2)Bán kính thân mũ là: (35 – 10.2 ): 2 = 15 cm = 7,5cm
Diện tích thân mũ là: Sxq + S đáy = dph + r
2
p = 15.p .35 + 7,5
2
p = 581,25p cm
2
Diện tích vành mũ là: cm
2
0,25
Diện tích vải để làm mũ là:
Kết luận
0,25
1) Giải hệ phương trình :
0,25
16 3 7
2
16 2
A
+
==
-
B
P
A
=
43
:
22 2
xxx
P
xxxx
æö
+
=+
ç÷
ç÷
---
èø
( )
42
.
23
2
xxx
P
xx
xx
æö
-
ç÷
=-
ç÷
-+
-
èø
32
.
23
xx
P
xx
--
=
-+
3
3
x
P
x
-
=
+
2P >-
36
20
33
xx
xx
--+
Û>-Û >
++
30 60xx+>Þ- +>
Þ
36x <
45
x
54
3x +
1
2
45 54 1
32xx
-=
+
Û
2
21 270 0xxÛ+ - =
Û
9( )
30( )
xTM
xKTM
=
é
ê
=-
ë
22
(35 : 2) (15 : 2) 250
ppp
-=
( ) ( )
22
581, 25 250 831, 25 cm 2610, 25 cmp+ p= p »
2 1 5 3 4 1 10 6
5 1 10 3 5 1 10 3
xy x y
xy xy
ì--= ì-- =
ïï
Û
íí
-+ =- -+ =-
ïï
îî
VÒNG 5
Bài III
(2,0 điểm)
0,25
0,25
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm
0,25
2)a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
0,25
với mọi giá trị của m
=> pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
=> (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi giá trị của m
0,25
b) Gọi là hoành độ của A và B => là hai nghiệm của pt (1)
Theo hệ thức vi-et ta có :
H, K là hình chiếu của A và B trên trục hoành Þ
H và K đối xứng nhau qua O =>
0,25
=>
Vậy m =1
0,25
Bài IV
(3 điểm)
Vẽ hình đến câu a
0,25
a) MH AB tại H (gt) Þ
MI AC tại I (gt) Þ
0,25
Tứ giác AMIH có mà H và I là hai đình kề nhau
0,25
Þ Tứ giác AMHI nội tiếp (dhnb)
0,25
b) Tứ giác AMIH nội tiếp (cmt)
Þ ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MI)
0,25
913
2153
x
xy
ì-=
ï
Û
í
-- =
ï
î
1
1
1
3
1
1
3
1
7
3
15
7
15
x
x
x
y
y
ì
é
-=
ï
ê
ì
ï
-=
ê
ï
ïï
ê
Û
-=-
íí
ê
-
ë
ïï
=
ï
ï
-
î
=
ï
î
4
3
2
3
7
15
x
x
y
ì
é
=
ï
ê
ï
ê
ï
ê
Û
=
í
ê
ë
ï
ï
-
=
ï
î
47 27
;;;
3 15 3 15
--
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
22
2( 1) 3 2( 1) 3 0 (1)xmxm xmxm=--+Û--+-=
22 2
[ 2( 1)] 4.1.( 3) 4 8 4 4 12 4 12 16mmmmmmmD= - - - - = - + - + = - +
2
(2 3) 7 0m=-+>
12
;xx
12
;xx
12
12
22
.3
xx m
xx m
+= -
ì
í
=-
î
12
H( ;0), K( ;0)xx
12
0xx+=
12
.0xx <
220 1
1
30 3
mm
m
mm
-= =
ìì
ÛÛ=
íí
-< <
îî
0
90MHA =
0
90MIA =
0
90MHA MIA==
MAI MHI=
D
E
K
I
H
B
A
O
C
M
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung HI)
Xét đường tròn (O), ta có :
( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)
0,25
Suy ra
Þ đồng dạng với
0,25
Þ
CB =2IHÞMC = 2MI
ΔMIC vuông tại I Þ Þ Þ
Xét đường tròn (O), ta có (góc nội tiếp)Þ
(đl góc ở tâm)Þ
0,25
Có ΔAOM cân tại O (OA =OM =R) Þ ΔAOM đều ÞAM = R
Vậy M trên cung AC sao cho AM = R thì CB = 2IH
0,25
c) Chứng minh tứ giác AMKE nội tiếp Þ
Chứng minh tứ giác BCKE nội tiếp Þ
0,25
Þ
Þ + =sđ
Xét (O) có (đl góc ở tâm)
Þ ÞTứ giác MEOC nội tiếp
0,25
Gọi D là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE Þ D tâm của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác MEOCÞ DO = DC Þ D thuộc trung trực của OC
Do O,C cố định Þ OC cố định Þ đường Trung trực của OC cố định
Vậy khi M chạy trên cung AC thì tâm đường trong ngoại tiếp tam giác MCE chạy trên
đường thẳng cố định là trung trực của OC
0,25
Bài V
(0,5 điểm)
0,25
Giải (2)
Vậy phương trình có nghiệm
0,25
Lưu ý:-Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
IM H IAH=
MAI MBC=
CMB IAH=
;MHI MBC IMH CMB==
MIHD
()MCB g gD-
(/ )
MI IH
tc
MC CB
=
sin
MI
MCI
MC
=
1
sin
2
MCI =
0
30MCI =
1
2
MCA =
!
AM
!
0
60AM =
AOM =
!
AM
0
60AOM =
0
60AOM =
MAK MEK=
CBK CEK=
MEC MEK CEK MAC MBC=+=+
1
2
MEC =
!
MC
1
2
!
MC
!
MC
MOC =
!
MC
MEC MOC=
432
32
32
32
4 7 9 10 4 0
4 ( 1) 3 ( 1) 6 ( 1) 4( 1) 0
( 1)(4 3 6 4) 0
1 (1)
4 3 6 4 0 (2)
xxx x
xx xx xx x
xxxx
x
xx x
-+-+=
Û---+---=
Û- - + -=
=
é
Û
ê
-+-=
ë
32 32 332
33
3
3
436408612807 61280
2
(2) 7 2 7
17
xx x xx x xxx x
xxxxx
-+-=Û-+-=Û +-+-=
Û- =- Û-=- Û=
+
3
2
1;
17
x
ìü
Î
íý
+
îþ
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 - 2022 VÒNG 5 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11 tháng 6 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài I
(2,0 điểm)
Cho hai biểu thức: A = √x+3 và B = √x + 4x (với x > 0; 𝑥 ≠ 4) √x−2 √x−2 2√x−x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 b) Rút gọn P = " #
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để P > −2
Bài II (2,5 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Bạn Dương đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45km. Khi từ tỉnh B quay trở về tỉnh
A, Dương đi theo đường khác dài hơn 9km. Vì lúc về vận tốc của Dương tăng hơn so với
lúc đi là 3km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của Dương
lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B?
2. Một chiếc mũ của nhà ảo thuật với các kích
thước cho ở hình bên. Tính diện tích vải cần có để
làm nên chiếc mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). (Lấy p» 3,14) 10cm
Bài III (2,0 điểm) 2|𝑥 − 1| − 5𝑦 = 3
1. Giải hệ phương trình: 1 5|𝑥 − 1| + 10𝑦 = −3
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
Parabol (P): 𝑦 = x$ và đường thẳng (d): y = 2(m − 1)x − m + 3
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục hoành. Tìm m để H và K đối xứng nhau qua O.
Bài IV(3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R và điểm C cố định trên nửa
đường tròn sao cho AC > BC. Điểm M di động trên cung AC (M ≠ A; M ≠ C). Kẻ MH
vuông góc AB tại H; kẻ MI vuông góc AC tại I.
a) Chứng minh: tứ giác AMIH nội tiếp được.
b) Chứng minh: ∆MIH đồng dạng với ∆MCB, từ đó tìm vị trí của điểm M để CB = 2IH.
c) Gọi K là giao điểm của AC và BM. Kẻ KE vuông góc AB tại E. Chứng minh tâm
đường tròn ngoại tiếp ∆MCE chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài V (0,5 điểm)
Giải phương trình: 4𝑥% − 7𝑥& + 9𝑥$ − 10𝑥 + 4 = 0
---------------------------HẾT---------------------------
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên:………… …………………………………SBD:……………………...
Giám thị 1:…………………………. ; Giám thị 2:………………………………. UBND QUẬN BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2021 – 2022
NGUYỄN CÔNG TRỨ Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 11 tháng 5 năm 2022 VÒNG 5 Bài Đáp án Điểm
a) Thay x = 16 (TMĐK) vào A 0,25 16 + 3 7 A = = 16 - 2 2 0,25 B æ x 4x ö x + 3 b) P = Þ P = ç + ÷ : A ç x 2 2 x x ÷ - - x - 2 è ø 0,25 æ ö x 4x x - 2 P ç ÷ = - . ç x - 2 x è ( x -2)÷ x +3 ø 0,25 Bài I (2 điểm) 3 - x x - 2 P = . 0,25 x - 2 x + 3 3 - x P = x + 3 0,25 c) P > 2 - 3 - x - x + 6 Û > 2 - Û > 0 x + 3 x + 3 0,25
x + 3 > 0 Þ - x + 6 > 0
Þ x < 36 mà x là số nguyên lớn nhất Þ x = 35 (TMĐK) 0,25
1) Gọi vận tốc lúc đi từ A đến B là x (km/h, x >0) 0,25 45
Thời gian đi từ A đến B là : (giờ) x 0,25
Quãng đường từ B về A là : 45 + 9 = 54 (km)
Vân tốc đi từ B về A là : x + 3 (km/h) 0,25 54
Thời gian đi từ B về A là (giờ) x + 3 0,25 1
Thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút =
giờ nên ta có phương trình : 2 45 54 1 Bài II - = (2,5 điểm) x x + 3 2 0,25 Û …… 2
Û x + 21x - 270 = 0 éx = 9(TM ) Û ê ëx = 30( - KTM ) 0,5
Vậy bạn Dương đi từ A đến B với vận tốc là 9km/h 0,25
2)Bán kính thân mũ là: (35 – 10.2 ): 2 = 15 cm = 7,5cm
Diện tích thân mũ là: Sxq + S đáy = dph + r2p = 15.p .35 + 7,52p = 581,25p cm2 Diện tích vành mũ là: 2 2
(35: 2) p - (15: 2) p = 250p cm2 0,25
Diện tích vải để làm mũ là: p+ p = p( 2) » ( 2 581,25 250 831,25 cm 2610,25 cm ) Kết luận 0,25
1) Giải hệ phương trình :
ì2 x -1 - 5y = 3
ì4 x -1 -10y = 6 ï ï í Û í 5 ï x -1 +10y = 3 - 5 î ï x -1 +10y = 3 - î 0,25 9 ì x -1 = 3 ï Û í
ï2 x -1 - 5y = 3 î 0,25 ìé 1 x -1 = ïê ì 1 3 x -1 = ïê ï ï 3 ï 1 ê Û í í x -1 = - 7 - êë 3 ïy ï = ïî 15 ï 7 - ïy = î 15 0,25 ìé 4 x = ïê 3 ïê ï 2 ê Û í x = êë 3 ï ï -7 ï y = î 15 æ 4 -7 ö æ 2 7 - ö
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm ; ; ; ç ÷ ç ÷ è 3 15 ø è 3 15 ø 0,25 Bài III
2)a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : (2,0 điểm) 2 2
x = 2(m -1)x - m + 3 Û x - 2(m -1)x + m - 3 = 0 (1) 2 2 2
D = [ - 2(m -1)] - 4.1.(m -3) = 4m -8m + 4 - 4m +12 = 4m -12m +16 0,25 2
= (2m -3) + 7 > 0với mọi giá trị của m
=> pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
=> (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi giá trị của m 0,25
b) Gọi x ; x là hoành độ của A và B => x ; x là hai nghiệm của pt (1) 1 2 1 2
ìx + x = 2m - 2
Theo hệ thức vi-et ta có : 1 2 í
x .x = m - 3 î 1 2
H, K là hình chiếu của A và B trên trục hoành Þ H(x ;0), K(x ;0) 1 2
H và K đối xứng nhau qua O => x + x = 0và x .x < 0 1 2 1 2 0,25 ì2m - 2 = 0 ìm =1 => í Û í Û m = 1 îm - 3 < 0 îm < 3 Vậy m =1 0,25 Vẽ hình đến câu a C M K D I Bài IV (3 điểm) A H E B O 0,25
a) MH ꓕ AB tại H (gt) Þ ∑ 0 MHA = 90 MI ꓕ AC tại I (gt) Þ ∑ 0 MIA = 90 0,25 Tứ giác AMIH có ∑ ∑ 0
MHA = MIA = 90 mà H và I là hai đình kề nhau 0,25
Þ Tứ giác AMHI nội tiếp (dhnb) 0,25
b) Tứ giác AMIH nội tiếp (cmt) Þ ∑ ∑
MAI = MHI ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MI) 0,25 ∑ ∑
IMH = IAH ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung HI)
Xét đường tròn (O), ta có : ∑ ∑
MAI = MBC ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC) ∑ ∑
CMB = IAH (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC) 0,25 Suy ra ∑ ∑ ∑ ∑
MHI = MBC; IMH = CMB Þ MI
D H đồng dạng với M
D CB(g - g) 0,25 Þ MI IH = (t / c) MC CB CB =2IHÞMC = 2MI MI ΔMIC vuông tại I Þ ∑ sin MCI = Þ ∑ 1 sin MCI = Þ ∑ 0 MCI = 30 MC 2
Xét đường tròn (O), ta có ∑ 1 MCA = sđ !
AM (góc nội tiếp)Þsđ ! 0 AM = 60 2 ∑ AOM =sđ !
AM (đl góc ở tâm)Þ ∑ 0 AOM = 60 0,25
Có ΔAOM cân tại O (OA =OM =R) mà ∑ 0
AOM = 60 Þ ΔAOM đều ÞAM = R
Vậy M trên cung AC sao cho AM = R thì CB = 2IH 0,25
c) Chứng minh tứ giác AMKE nội tiếp Þ ∑ ∑ MAK = MEK
Chứng minh tứ giác BCKE nội tiếp Þ ∑ ∑ CBK = CEK 0,25 Þ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑
MEC = MEK + CEK = MAC + MBC Þ ∑ 1 1 MEC = sđ ! MC + sđ ! MC =sđ ! MC 2 2 Xét (O) có ∑ MOC =sđ ! MC (đl góc ở tâm) Þ ∑ ∑
MEC = MOC ÞTứ giác MEOC nội tiếp 0,25
Gọi D là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE Þ D là tâm của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác MEOCÞ DO = DC Þ D thuộc trung trực của OC
Do O,C cố định Þ OC cố định Þ đường Trung trực của OC cố định
Vậy khi M chạy trên cung AC thì tâm đường trong ngoại tiếp tam giác MCE chạy trên
đường thẳng cố định là trung trực của OC 0,25 4 3 2
4x - 7x + 9x -10x + 4 = 0 3 2
Û 4x (x -1) - 3x (x -1) + 6x(x -1) - 4(x -1) = 0 3 2
Û (x -1)(4x - 3x + 6x - 4) = 0 éx = 1 (1) Û ê 3 2 Bài V
ë4x - 3x + 6x - 4 = 0 (2) 0,25 (0,5 điểm) Giải (2) 3 2 3 2 3 3 2
4x - 3x + 6x - 4 = 0 Û 8x - 6x +12x - 8 = 0 Û 7x + x - 6x +12x - 8 = 0 2 3 3 3 Û (x - 2) = 7
- x Û x - 2 = - 7x Û x = 3 1+ 7 ì 2 ü
Vậy phương trình có nghiệm x Î 1 í ; ý 3 î 1+ 7 þ 0,25
Lưu ý:-Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.