Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 lần 3 phòng GD&ĐT Lộc Hà – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 lần 3 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 và mã đề 02. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LỘC HÀ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 2024
(Lần 3)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Rút gọn các biểu thức
a)
(
)
2
22
12
2
P

+
=



.
b)
x1 9
Q .x
x 3x x 3 x


=+−


−+


với
0x >
,
9x
.
Câu 2.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
x+2m+3
ym
=
đường thẳng (
1
d
):
. Tìm m để hai đường thẳng (d) và (
1
d
) cắt nhau tại điểm M có hoành độ bằng 2.
b) Giải hệ phương trình
23
23 8
xy
xy
−=
+=
.
Câu 3. Cho phương trình
22
2 2 30x mx m m + + −=
(m là tham số). Tìm m để phương trình hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
22
1 2 12
4x x xx+− =
.
Câu 4. Bác đến một cửa hàng để mua một nồi cơm điện nhãn hiệu Cuckoomột chiếc quạt
nhãn hiệu Senko. Theo giá niêm yết thì bác phải thanh toán cho hai món đồ trên với tổng số
tiền 4000000 đồng. Nhưng khi thanh toán thì cửa hàng giảm giá 10% cho nồi cơm điện và 8% cho
quạt điện nên bác chỉ phải thanh toán 3630000 đồng. Hỏi giá niêm yết trên mỗi sản phẩm
bác đã mua bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H
BC). Biết
3AH =
cm
,
=
0
ACB 30
. Tính
AC và AB.
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là D; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E; đường thẳng BE cắt AO tại F; H là
giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh Tứ giác ODEH nội tiếp và
2
22
1
AF EF
HB DE
AE
−=
.
Câu 7. Cho a, b là các số thực dương thoả mãn
a b ab+=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
22
11
(1 )(1 )
22
P ab
a ab b
= + ++ +
++
.
.………….. Hết…………
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh..............................................SBD.........................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã Đề 01
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LỘC HÀ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
(Lần 3)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Rút gọn các biểu thức
a)
( )
2
31
3
33
+
=
P
.
b)
x1 4
Q .x
x 2x x 2 x


=+−


−+


với
0x >
,
4x
.
Câu 2.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
x - 2m +1ym=
đường thẳng (
1
d
):
2x-1
y =
. Tìm m để hai đường thẳng (d) và (
1
d
) cắt nhau tại điểm M có hoành độ bằng -2.
b) Giải hệ phương trình
=
=+
10
32
43
y
x
yx
.
Câu 3. Cho phương trình
03
22
22
=
+
+
mm
mx
x
(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
7
2
1
2
2
2
1
=
+
xx
xx
.
Câu 4. Bác đến một cửa hàng để mua một nồi cơm điện nhãn hiệu Cuckoomột chiếc quạt
nhãn hiệu Senko. Theo giá niêm yết thì bác phải thanh toán cho hai món đồ trên với tổng số
tiền 4000000 đồng. Nhưng khi thanh toán thì cửa hàng giảm giá 8% cho nồi cơm điện và 10% cho
quạt điện nên bác chỉ phải thanh toán 3650000 đồng. Hỏi giá niêm yết trên mỗi sản phẩm
bác đã mua bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H
BC). Biết
2AH =
cm
,
=
0
ACB 30
. Tính
AC và AB.
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là D; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E; đường thng BE cắt AO tại F; H là
giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh Tứ giác ODEH nội tiếp và
2
22
1
AF EF
HB DE
AE
−=
.
Câu 7. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn
x y xy+=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
22
11
(1 )(1 )
22
P xy
x xy y
= + ++ +
++
.
.………….. Hết…………
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh..............................................SBD.........................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã Đề 02
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LỘC HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỦ VÀO
LỚP 10 THPT MÔN TOÁN
Năm học 2023 - 2024
(Lần 3)
A. Một số chú ý khi chấm bài.
- Hướng dẫn dưới đây là lời giải sơ lược của một cách. Học sinh có cách giải khác mà
cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Giáo viên cần bám sát phần lí luận và tính toán của học sinh để cho điểm.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
1
a) Ta có
( )
2
2 2 2 ( 2 1)
12 .12
22
P

++
= −=



( )( )
21 21 211= + = −=
b) Ta có
x 1 x9 1 1 x9
Q. .
x(x3) x3 x x3 x3 x

−−

=+=+


+ −+


3 3 92
.2
9
x xx x
x
xx
++
= = =
.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
2
a)
+ Tung độ của điểm M là
2.2+1= -3
y =
Suy ra tọa độ giao điểm M(2; -3)
+ Đường thẳng
(d):
x+2m+3ym=
đi qua điểm M(2; -3) nên ta có
3
3 .2+2m+3 4 6
2
m mm−= = =
(thỏa mãn yêu cầu bài toán).
Vậy
3
2
m
=
.
b)
23246
23 8 23 8
xy xy
xy xy
−= −=


+= +=

7 14 1
23 2
yx
xy y
= =

⇔⇔

−= =

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (1; 2).
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
3
22
2 2 30x mx m m + + −=
(1)
Ta có
'
23
m∆= +
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khi
Mã Đề 01
1
'
3
0 2 30
2
mm>⇔ +>⇔ <
(*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có
12
2
12
2
. 23
xx m
xx m m
+=
=+−
Khi đó
22 2
1 2 12 1 2 12
4 ( )3 4x x xx x x xx+− = + =
22 2
4 3( 2 3) 4 6 5 0m mm mm + = +=
1
5
m
m
=
=
Đối chiếu với ĐK (*), ta có
1m
=
là giá trị cần tìm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
4
Gọi giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện là x (đồng) (
0x >
)
Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là y (đồng) (
0
y >
)
Theo bài ra ta có phương trình
4000000xy
+=
(1)
Sau khi giảm giá, bác Hà phải trả tổng số tiền khi mua nồi cơm điện
quạt điện trên 3630000 đồng, ta có phương trình
0,9 0,92 3630000
xy
+=
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
4000000
0,9 0,92 3630000
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình ta được
2500000
1500000
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện và quạt điện lần lượt là
2500000 đồng và 1500000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: (1,0đ)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
5
Có vẽ hình (mới chấm điểm)
Ta có:
0
3
6
Sin Sin 30
AH
AC cm
C
= = =
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
2 2 2 2 2 2 22
111 111111
3 6 12AH AB AC AB AH AC
= + = =−=
23AB⇒=
(cm).
0
.5
0.5
Câu 6: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
6
a) Có vẽ hình (chính xác)
0.25
F
H
E
D
B
C
O
A
1
Ta có:
90 .
o
OB AB OBA⊥⇒ =
( tính chất tiếp tuyến). (1)
90 .
o
OC AC OCA⊥⇒ =
( tính chất tiếp tuyến). (2)
Từ (1) và (2) suy ra
0
180
OBA OCA
+=
. Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
b)
Chứng minh được
AHE
đồng dạng
ADO
( c.g.c)
EHA ADO=
Kết luận được tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn
Tứ giác ODEH nội tiếp
DEH HOC=
Chỉ ra
BCD BED
=
(Hai góc nội tiếp cùng chắn
BD
của (O))
0
90HOC OCH
+=
(Tam giác OHC vuông tại H)
0
90HED BED+=
0
90HEB =
HE
BF tại E
Chứng minh HF
2
= FE.FB, AF
2
= FE.FB
HF
2
= AF
2
Chứng minh HB
2
= BE.BF
AF
2
EF
2
= HF
2
EF
2
= HE
2
= EB.EF
2
22
.
AF EF .EF EF
HB BE BF BF
BE
= =
Chứng minh
BDE
đồng dạng
FAE
(g.g)
EF
DE BE
AE
=
2
22
EF
1
AF EF EF EF EF EF
HB DE BF BE BF BE
AE
=−= ==
(đpcm).
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
7
Ta có
2
()
4
4
ab
abab ab
+
+= +≥
2 2 2 2 22 22 2
(1 )(1 ) 1 1 2 (1 )a b a b a b ab a b ab
+ + =+ + + ≥+ + = +
22
(1 )(1 ) 1 1a b ab a b + + ≥+ =+ +
(1)
Áp dụng BĐT quen thuộc
11 4
x y xy
+≥
+
(
0, 0xy∀> >
)
Ta có
2 2 22 2 2
11 4 4
2 2 2 2 2( )a a b b a ab b a ab b
+≥ =
+ + + ++ + ++
222
44
2 ()a ab b a b
= =
++ +
(2)
Từ (1) và (2)
2
22
4 4 7( )
11
( ) ( ) 16 16 8
ab ab ab
P ab
ab ab
++ +
+++= +++ +
++
Áp dụng BĐT Cô si ta được
3
2
4 7.4 3 7 21
3 .. 1 1
( ) 16 16 8 4 2 4
abab
P
ab
++
+ += + +=
+
.
Vậy
min
21
4
P =
khi
2ab= =
.
0.25
0.25
0.25
0.25
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LỘC HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỦ VÀO
LỚP 10 THPT MÔN TOÁN
Năm học 2023 - 2024
(Lần 3)
A. Một số chú ý khi chấm bài.
- Hướng dẫn dưới đây là lời giải sơ lược của một cách. Học sinh có cách giải khác mà
cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Giáo viên cần bám sát phần lí luận và tính toán của học sinh để cho điểm.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
1
a) Ta có
( )
2
3 3 3( 3 1)
13 .13
33
P

++
= −=



( )( )
31 31 31 2= + = −=
b) Ta có
x 1 x4 1 1 x4
Q. .
x(x2) x2 x x2 x2 x

−−

=+=+


+ −+


2 2 42
.2
4
x xx x
x
xx
++
= = =
.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
2
a)
+ Tung độ của điểm M là
2.( 2) 1= 3y =−−
Suy ra tọa độ giao điểm M(-2; 3)
+ Đường thẳng
(d):
x-2m+1ym
=
đi qua điểm M(-2; 3) nên ta có
1
3 .( 2) 2m+1 4 2
2
m mm= ⇔− = =
(thỏa mãn yêu cầu bài toán).
Vậy
1
2
m
=
.
b)
3 4 9 3 12
2 3 10 2 3 10
xy x y
xy xy
+= + =


−= −=

11 22 2
342
xx
xy y
=−=

⇔⇔

+= =

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (-2; 2).
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
3
0322
22
=++ m
mmxx
(1)
Ta có
'
23m∆=
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khi
Mã Đề 02
1
'
3
0 2 30
2
mm
>⇔ >⇔ >
(*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có
12
2
12
2
. 23
xx m
xx m m
+=
=−+
Khi đó
22 2
1 2 12 1 2 12
7 ( )3 7x x xx x x xx+− = + =
22 2
4 3( 2 3) 7 6 16 0m mm mm
−+=⇔+−=
2
8
m
m
=
=
Đối chiếu với ĐK (*), ta có
2m =
là giá trị cần tìm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
4
Gọi giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện là x (đồng) (
0x >
)
Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là y (đồng) (
0
y >
)
Theo bài ra ta có phương trình
4000000
xy+=
(1)
Sau khi giảm giá, bác Hà phải trả tổng số tiền khi mua nồi cơm điện và
quạt điện trên là 3650000 đồng, ta có phương trình
0,92 0,9 3650000
xy
+=
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
4000000
0,92 0,9 3650000
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình ta được
2500000
1500000
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện và quạt điện lần lượt là
2500000 đồng và 1500000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: (1,0đ)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
5
Có vẽ hình (mới chấm điểm)
Ta có:
cm
Sin
SinC
AH
AC 4
30
2
0
=
==
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có
2 2 2 2 2 2 22
111 111113
2 4 16AH AB AC AB AH AC
= + = =−=
43
3
AB⇒=
(cm).
0
.5
0.5
Câu 6: (2,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
6
a) Có vẽ hình (chính xác)
0.25
F
H
E
D
B
C
O
A
1
Ta có:
90 .
o
OB AB OBA⊥⇒ =
( tính chất tiếp tuyến). (1)
90 .
o
OC AC OCA⊥⇒ =
( tính chất tiếp tuyến). (2)
Từ (1) và (2) suy ra
0
180
OBA OCA
+=
. Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
b)
Chứng minh được
AHE
đồng dạng
ADO
( c.g.c)
EHA ADO=
Kết luận được tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn
Tứ giác ODEH nội tiếp
DEH HOC
=
Chỉ ra
BCD BED
=
(Hai góc nội tiếp cùng chắn
BD
của (O))
0
90HOC OCH
+=
(Tam giác OHC vuông tại H)
0
90HED BED+=
0
90HEB =
HE
BF tại E
Chứng minh HF
2
= FE.FB, AF
2
= FE.FB
HF
2
= AF
2
Chứng minh HB
2
= BE.BF
AF
2
EF
2
= HF
2
EF
2
= HE
2
= EB.EF
2
22
.
AF EF .EF EF
HB BE BF BF
BE
= =
Chứng minh
BDE
đồng dạng
FAE
(g.g)
EF
DE BE
AE
=
2
22
EF
1
AF EF EF EF EF EF
HB DE BF BE BF BE
AE
=−= ==
(đpcm).
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7: (1,0đ)
Câu
Híng dÉn
§iÓm
7
Ta có
2
()
4
4
xy
xyxy xy
+
+= ⇒+
2 2 2 2 22 22 2
(1 )(1 ) 1 1 2 (1 )x y x y x y xy x y xy+ + =+ + + ≥+ + = +
22
(1 )(1 ) 1 1x y xy x y + + ≥+ =+ +
(1)
Áp dụng BĐT quen thuộc
11 4
a b ab
+≥
+
(
0, 0ab∀> >
)
Ta có
2 2 22 2 2
11 4 4
2 2 2 2 2( )x x y y x xy y x xy y
+≥ =
+ + +++ + ++
222
44
2 ()x xy y x y
= =
++ +
(2)
Từ (1) và (2)
2
22
4 4 7( )
11
( ) ( ) 16 16 8
xy xy xy
P xy
xy xy
++ +
+++= +++ +
++
Áp dụng BĐT Cô si ta được
3
2
4 7.4 3 7 21
3 .. 1 1
( ) 16 16 8 4 2 4
xyxy
P
xy
++
+ += + +=
+
.
Vậy
min
21
4
P =
khi
2xy= =
.
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN LỘC HÀ
NĂM HỌC 2023 – 2024 (Lần 3)
ĐỀ THI CHÍ NH THỨC Mã Đề 01 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
Rút gọn các biểu thức  +  a) P =     ( − )2 2 2 1 2 .  2    b) x 1  9 Q  . x  = + −
với x > 0 , x ≠ 9 .  x 3 x x 3  x  − +  
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):y= xm+2m+3 và đường thẳng (d ): 1 y = 2
− x+1. Tìm m để hai đường thẳng (d) và ( d ) cắt nhau tại điểm M có hoành độ bằng 2. 1
b) Giải hệ phương trình x − 2y = 3 −  . 2x + 3y = 8
Câu 3. Cho phương trình 2 2
x − 2mx + m + 2m − 3 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2
x + x x x = 4 . 1 2 1 2 1 2
Câu 4. Bác Hà đến một cửa hàng để mua một nồi cơm điện nhãn hiệu Cuckoo và một chiếc quạt
nhãn hiệu Senko. Theo giá niêm yết thì bác Hà phải thanh toán cho hai món đồ trên với tổng số
tiền 4000000 đồng. Nhưng khi thanh toán thì cửa hàng giảm giá 10% cho nồi cơm điện và 8% cho
quạt điện nên bác Hà chỉ phải thanh toán 3630000 đồng. Hỏi giá niêm yết trên mỗi sản phẩm mà
bác Hà đã mua là bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H∈BC). Biết AH = 3 cm ,  = 0 ACB 30 . Tính AC và AB.
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là D; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E; đường thẳng BE cắt AO tại F; H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. 2
b) Chứng minh Tứ giác ODEH nội tiếp và HB DE − = 1. 2 2 AF − EF AE
Câu 7. Cho a, b là các số thực dương thoả mãn a + b = ab .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 2 2 P = +
+ (1+ a )(1+ b ) . 2 2
a + 2a b + 2b
.………….. Hết……………
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh..............................................SBD......................... 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN LỘC HÀ
NĂM HỌC 2023 - 2024 (Lần 3) ĐỀ THI C HÍNH THỨC Mã Đề 02 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.
Rút gọn các biểu thức  +  a) 3 3 P = (1− )2 3  .  3    b) x 1  4 Q  . x  = + −
với x > 0 , x ≠ 4.  x 2 x x 2  x  − +  
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):y= x -
m 2m +1 và đường thẳng ( d ): 1 y = 2
− x-1. Tìm m để hai đường thẳng (d) và ( d ) cắt nhau tại điểm M có hoành độ bằng -2. 1
b) Giải hệ phương trình 3x + y = −4  .
2x − 3y = −10
Câu 3. Cho phương trình 2 x − 2 2
mx + m − 2m + 3 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2
x + x x x = . 1 2 1 2 7 1 2
Câu 4. Bác Hà đến một cửa hàng để mua một nồi cơm điện nhãn hiệu Cuckoo và một chiếc quạt
nhãn hiệu Senko. Theo giá niêm yết thì bác Hà phải thanh toán cho hai món đồ trên với tổng số
tiền 4000000 đồng. Nhưng khi thanh toán thì cửa hàng giảm giá 8% cho nồi cơm điện và 10% cho
quạt điện nên bác Hà chỉ phải thanh toán 3650000 đồng. Hỏi giá niêm yết trên mỗi sản phẩm mà
bác Hà đã mua là bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H∈BC). Biết AH = 2 cm ,  = 0 ACB 30 . Tính AC và AB.
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là D; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E; đường thẳng BE cắt AO tại F; H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. 2
b) Chứng minh Tứ giác ODEH nội tiếp và HB DE − = 1. 2 2 AF − EF AE
Câu 7. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = xy .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 2 2 P = +
+ (1+ x )(1+ y ) . 2 2
x + 2x y + 2y
.………….. Hết……………
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh..............................................SBD......................... 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỦ VÀO HUYỆN LỘC HÀ
LỚP 10 THPT MÔN TOÁN Năm học 2023 - 2024 Mã Đề 01 (Lần 3)
A. Một số chú ý khi chấm bài.

- Hướng dẫn dưới đây là lời giải sơ lược của một cách. Học sinh có cách giải khác mà
cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Giáo viên cần bám sát phần lí luận và tính toán của học sinh để cho điểm.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm a) Ta có  +  P =   0.5   ( − )2 2 2 2( 2 +1) 1 2 = .1− 2 1  2  2
= ( 2 + )1( 2 − )1 = 2−1=1 0.5 b) Ta có  x 1  x − 9  1 1  x − 9 Q =  + . = + 0.5  .  x ( x − 3) x + 3 x  x −3 x + 3  x
x + 3+ x − 3 x − 9 2 0.5 = . x = = 2 . x − 9 x x Câu 2: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm a)
2 + Tung độ của điểm M là y = 2.2 − +1= -3
Suy ra tọa độ giao điểm M(2; -3) 0.5
+ Đường thẳng (d): y = x
m +2m+3 đi qua điểm M(2; -3) nên ta có 3 3 − = .
m 2+2m+3 ⇔ 4m = 6
− ⇔ m = − (thỏa mãn yêu cầu bài toán). 2 0.5 Vậy 3 m = − . 2 x − 2y = 3 − 2x − 4y = 6 − b)  ⇔ 0.5 2x 3y 8  + = 2x + 3y = 8 7y =14 x =1 ⇔  ⇔ x 2y 3  − = − y = 2 0.5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (1; 2). Câu 3: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm 2 2
x − 2mx + m + 2m − 3 = 0 (1) 3 Ta có '∆ = 2 − m + 3
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x , x khi 1 2 1 ' 3 ∆ > 0 ⇔ 2
m + 3 > 0 ⇔ m < (*) 0.25 2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có x + x = 2m 0.25 1 2  2
x .x = m + 2m −  3 1 2 Khi đó 2 2 2 0.25
x + x x x = 4 ⇔ (x + x ) − 3x x = 4 1 2 1 2 1 2 1 2 m =1 2 2 2
⇒ 4m − 3(m + 2m − 3) = 4 ⇔ m − 6m + 5 = 0 ⇔  0.25 m = 5
Đối chiếu với ĐK (*), ta có m =1 là giá trị cần tìm. Câu 4: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm
Gọi giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện là x (đồng) ( x > 0 )
4 Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là y (đồng) ( y > 0)
Theo bài ra ta có phương trình x + y = 4000000 (1) 0.25
Sau khi giảm giá, bác Hà phải trả tổng số tiền khi mua nồi cơm điện và
quạt điện trên là 3630000 đồng, ta có phương trình 0,9x + 0,92y = 3630000(2) 0.25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x + y = 4000000  0.25
0,9x + 0,92y = 3630000
Giải hệ phương trình ta đượcx = 2500000  (thỏa mãn). 0.25 y = 1500000
Vậy giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện và quạt điện lần lượt là
2500000 đồng và 1500000 đồng. Câu 5: (1,0đ) Câu Hướng dẫn Điểm
Có vẽ hình (mới chấm điểm) 5 Ta có: AH 3 AC = = = 6cm 0 Sin 0.5 C Sin 30
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + ⇒ = − = − = ⇒ AB = 2 3 (cm). 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB AH AC 3 6 12 0.5 Câu 6: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm
a) Có vẽ hình (chính xác) D B 6 E 0.25 O A H F C 1 Ta có: ⊥ ⇒  = 90 .o OB AB OBA
( tính chất tiếp tuyến). (1) ⊥ ⇒  = 90 .o OC AC OCA
( tính chất tiếp tuyến). (2) 0.75
Từ (1) và (2) suy ra  +  0
OBA OCA =180 . Vậy tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh được A
HE đồng dạng ADO ( c.g.c) ⇒  =  EHA ADO 0.25
Kết luận được tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn
Tứ giác ODEH nội tiếp ⇒  =  DEH HOC 0.25 Chỉ ra  = 
BCD BED (Hai góc nội tiếp cùng chắn  BD của (O)) Mà  +  0
HOC OCH = 90 (Tam giác OHC vuông tại H) ⇒  +  0 HED BED = 90 ⇒  0
HEB = 90 ⇒ HE ⊥ BF tại E
Chứng minh HF2 = FE.FB, AF2 = FE.FB ⇒ HF2 = AF2 Chứng minh HB2 = BE.BF
⇒ AF2 – EF2 = HF2 – EF2 = HE2 = EB.EF 2 ⇒ HB BE.BF BF = = 2 2 AF − EF BE.EF EF 0.25 Chứng minh B
DE đồng dạng F
AE (g.g) ⇒ DE BE = AE EF 2 − ⇒ HB DE BF BE BF BE EF − = − = = =1 (đpcm). 0.25 2 2 AF − EF AE EF EF EF EF Câu 7: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm 2 Ta có (a + b)
a + b = ab ≤ ⇒ a + b ≥ 4 7 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(1+ a )(1+ b ) =1+ a + b + a b ≥1+ 2ab + a b = (1+ ab) 2 2
⇒ (1+ a )(1+ b ) ≥1+ ab =1+ a + b (1) 0.25
Áp dụng BĐT quen thuộc 1 1 4 + ≥ ( x ∀ > 0, y > 0) x y x + y Ta có 1 1 4 4 + ≥ = 2 2 2 2 2 2
a + 2a b + 2b a + 2a + b + 2b a + 2(a + b) + b 4 4 = = (2) 2 2 2
a + 2ab + b (a + b) 2 Từ (1) và (2) 4 4
a + b a + b 7(a + b) ⇒ P ≥ + a + b +1 = + + + +1 0.25 2 2 (a + b) (a + b) 16 16 8
Áp dụng BĐT Cô si ta được 4
a + b a + b 7.4 3 7 21 P ≥ 33 . . + +1 = + +1 = . 0.25 2 (a + b) 16 16 8 4 2 4 Vậy 21 P =
khi a = b = 2 . min 4 0.25 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỦ VÀO HUYỆN LỘC HÀ
LỚP 10 THPT MÔN TOÁN Năm học 2023 - 2024 Mã Đề 02 (Lần 3)
A. Một số chú ý khi chấm bài.

- Hướng dẫn dưới đây là lời giải sơ lược của một cách. Học sinh có cách giải khác mà
cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Giáo viên cần bám sát phần lí luận và tính toán của học sinh để cho điểm.
B. Đáp án và biểu điểm.

Câu 1: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm a) Ta có  +  P =     ( − )2 3 3 3( 3 +1) 1 3 = .1− 3 1 0.5  3  3
= ( 3 + )1( 3 − )1 = 3−1= 2 0.5 b) Ta có  x 1  x − 4  1 1  x − 4 Q =  + . = +  . 0.5  x ( x − 2) x + 2 x  x − 2 x + 2  x
x + 2 + x − 2 x − 4 2 = . x = = 2 . 0.5 x − 4 x x Câu 2: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm a)
2 + Tung độ của điểm M là y = 2.( − 2) − −1= 3
Suy ra tọa độ giao điểm M(-2; 3) 0.5
+ Đường thẳng (d): y = x-
m 2m+1 đi qua điểm M(-2; 3) nên ta có 1 3 = .( m 2) − − 2m+1 ⇔ 4
m = 2 ⇔ m = − (thỏa mãn yêu cầu bài toán). 2 0.5 Vậy 1 m = − . 2 b) 3  x + y = 4 − 9  x + 3y = 12 −  ⇔ 0.5 2x 3y 10  − = −
2x − 3y = 10 − 11  x = 22 − x = 2 − ⇔  ⇔ 3  x y 4  + = − y = 2 0.5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (-2; 2). Câu 3: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm 2 x − 2 2
mx + m − 2m + 3 = 0 (1)
3 Ta có '∆ = 2m−3
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x , x khi 1 2 1 ' 3
∆ > 0 ⇔ 2m − 3 > 0 ⇔ m > (*) 2 0.25
Theo hệ thức Vi-ét, ta có x + x = 2m 1 2  0.25 2
x .x = m − 2m +  3 1 2 Khi đó 2 2 2
x + x x x = 7 ⇔ (x + x ) − 3x x = 7 1 2 1 2 1 2 1 2 0.25 m = 2 2 2 2
⇒ 4m − 3(m − 2m + 3) = 7 ⇔ m + 6m −16 = 0 ⇔  m = 8 − 0.25
Đối chiếu với ĐK (*), ta có m = 2 là giá trị cần tìm. Câu 4: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm
Gọi giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện là x (đồng) ( x > 0 )
4 Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là y (đồng) ( y > 0)
Theo bài ra ta có phương trình x + y = 4000000 (1) 0.25
Sau khi giảm giá, bác Hà phải trả tổng số tiền khi mua nồi cơm điện và
quạt điện trên là 3650000 đồng, ta có phương trình 0,92x + 0,9y = 3650000(2) 0.25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x + y = 4000000 0.25 
0,92x + 0,9y = 3650000
Giải hệ phương trình ta đượcx = 2500000  (thỏa mãn). 0.25 y = 1500000
Vậy giá niêm yết của một chiếc nồi cơm điện và quạt điện lần lượt là
2500000 đồng và 1500000 đồng. Câu 5: (1,0đ) Câu Hướng dẫn Điểm
Có vẽ hình (mới chấm điểm) 5 Ta có: AH AC 2 = = = cm 4 SinC Sin300 0.5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 3 = + ⇒ = − = − = 4 3 ⇒ AB = (cm). 0.5 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB AH AC 2 4 16 3 Câu 6: (2,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm
a) Có vẽ hình (chính xác) D B 6 E 0.25 O A H F C 1 Ta có: ⊥ ⇒  = 90 .o OB AB OBA
( tính chất tiếp tuyến). (1) ⊥ ⇒  = 90 .o OC AC OCA
( tính chất tiếp tuyến). (2) Từ (1) và (2) suy ra  0.75 +  0
OBA OCA =180 . Vậy tứ giác ABOC nội tiếp. b) Chứng minh được A
HE đồng dạng ADO ( c.g.c) ⇒  =  EHA ADO 0.25
Kết luận được tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn Tứ giác ODEH nội tiếp ⇒  =  DEH HOC 0.25 Chỉ ra  = 
BCD BED (Hai góc nội tiếp cùng chắn  BD của (O)) Mà  +  0
HOC OCH = 90 (Tam giác OHC vuông tại H) ⇒  +  0 HED BED = 90 ⇒  0
HEB = 90 ⇒ HE ⊥ BF tại E
Chứng minh HF2 = FE.FB, AF2 = FE.FB ⇒ HF2 = AF2 Chứng minh HB2 = BE.BF
⇒ AF2 – EF2 = HF2 – EF2 = HE2 = EB.EF 2 ⇒ HB BE.BF BF = = 0.25 2 2 AF − EF BE.EF EF Chứng minh B
DE đồng dạng F
AE (g.g) ⇒ DE BE = AE EF 2 − ⇒ HB DE BF BE BF BE EF − = − = = =1 (đpcm). 0.25 2 2 AF − EF AE EF EF EF EF Câu 7: (1,0đ) Câu H­íng dÉn §iÓm 2 Ta có (x + y)
x + y = xy ≤ ⇒ x + y ≥ 4 7 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(1+ x )(1+ y ) =1+ x + y + x y ≥1+ 2xy + x y = (1+ xy) 2 2
⇒ (1+ x )(1+ y ) ≥1+ xy =1+ x + y (1) 0.25
Áp dụng BĐT quen thuộc 1 1 4 + ≥ ( a ∀ > 0,b > 0 ) a b a + b Ta có 1 1 4 4 + ≥ = 2 2 2 2 2 2
x + 2x y + 2y x + 2x + y + 2y x + 2(x + y) + y 4 4 = = (2) 2 2 2
x + 2xy + y (x + y) 2 Từ (1) và (2) 4 4
x + y x + y 7(x + y) ⇒ P ≥ + x + y +1 = + + + +1 0.25 2 2 (x + y) (x + y) 16 16 8
Áp dụng BĐT Cô si ta được 4
x + y x + y 7.4 3 7 21 P ≥ 33 . . + +1 = + +1 = . 2 0.25 (x + y) 16 16 8 4 2 4 Vậy 21 P =
khi x = y = 2 . min 4 0.25 1
Document Outline

  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • HUYỆN LỘC HÀ
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • HUYỆN LỘC HÀ
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • HUYỆN LỘC HÀ
  • PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • HUYỆN LỘC HÀ