Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Anh Sơn – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN ANH SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính
44
5 45
5
51
=+−
+
A
b) Rút gọn biểu thức B =
11
:
11



++ +

x
x xx x
với x > 0; x
1
c) Cho đường thẳng d:
= ++
y (m 1)x n 2.
Tìm m, n để đường thẳng (d) vuông góc
với đường thẳng
+ −=y 2x 3 0
và đi qua điểm A(2;4).
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Giải hệ phương trình:
23 9
32 7
xy
xy
−=
+=
b) Cho phương trình: x
2
+ 2(m + 3)x + m
2
3 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn: x
1
2
+x
2
2
– x
1
.x
2
= 22
Câu 3 (2,0 điểm): a) Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm
2
. Nếu tăng chiều rộng
thêm 3 cm và tăng chiều dài thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 48 cm
2
.
Tính các kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
đường kính đáy 6m; Bác tính rằng để sửa xong
ngôi nhà của mình bác cần 30m
3
. Hỏi bác An cần
mua bổ sung bao nhiêu m
3
cát nữa để đủ sửa xong
nhà (Lấy
3.14
π
=
và làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai)
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn
O
và điểm
A
nằm ngoài
O
. Kẻ tiếp tuyến
AB,AC
với đường tròn
O
(
B,C
là các tiếp điểm). Một đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
O
tại hai điểm
D,E
(
AD AE, d
không đi qua tâm
O
).
a) Chứng minh tứ giác
ABOC
nội tiếp.
b) Gọi
H
là giao điểm của
OA
BC
. Chứng minh
2
AB AH.AO
.
c) Đường thẳng
DH
cắt
O
tại điểm thứ hai
F
,
AF
cắt
O
tại điểm
KF
.
Chứng minh ba điểm
E,H,K
thẳng hàng
Câu 5 (0,5 điểm): Cho
ABC
có chu vi bằng 2. Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của
ABC
Chứng minh rằng: A =
a 4b 9c
11
bca cab abc
++
+− + +
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác gì?
-------------Hết-------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Tính
44
5 45
5
51
=+−
+
A
b) t gọn biểu thức B =
11
:
11



++ +

x
x xx x
với x > 0; x
1
c) Cho đường thẳng d:
= ++
y (m 1)x n 2.
Tìm m, n để đường thẳng (d) vuông góc
với đường thẳng
+ −=y 2x 3 0
và đi qua điểm A(2;4).
a)
44
5 45
5
51
25 5 1 35
1
=+−
+
= + −−
=
A
0.5
0.5
b)Ta có B =
11
:
11



++ +

x
x xx x
=
( )
1
.( 1)
1
+
+
x
x
xx
1
=
x
x
.
0,5
0,5
c)
+ (d):
= ++y (m 1)x n 2
vuông với đường thẳng:
+ −=y 2x 3 0
hay
=−+y 2x 3
Nên (m 1).( - 2) = - 1
−= =
13
m1 m
22
+ (d) đi qua điểm
= ++=++⇒=
1
A(2;4) 4 .2n2 41n2 n1(TM)
2
Vậy
= =
3
m ;n 1
2
0.25
0.25
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình:
23 9
32 7
xy
xy
−=
+=
b) Cho phương trình: x
2
+ 2(m + 3)x + m
2
3 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm thỏa mãn: x
1
2
+x
2
2
– x
1
.x
2
= 22
a)Ta có:
2 3 9 4 6 18 13 39 3
32 7 96 21 32 7 1
xy xy x x
xy xy xy y
−= = = =
 
⇔⇔
 
+= += += =
 
Nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;-1)
0,5
0.5
b) Ta có:
' 6 12m∆= +
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
'0 2m ≥−
Theo viet ta có:
12
2
12
2( 3)
.3
xx m
xx m
+= +
=
Hệ thức: x
1
2
+x
2
2
– x
1
.x
2
=22 => (x
1
+x
2
)
2
3x
1
.x
2
= 22
Suy ra:
2 22
4( 6 9) 3( 3) 22 24 23 0mm m m m+ +− −= + + =
Giải ra được m = -1 (TM) hoặc m = -23 (loại)
Vậy m = -1 thì giá trị của biểu thức x
1
2
+x
2
2
– x
1
.x
2
= 22
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (2.0 điểm): a) Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm
2
. Nếu tăng chiều rộng
thêm 3 cm và tăng chiều dài thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 48 cm
2
.
Tính các kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
đường kính đáy là 6m; Bác tính rằng để sửa xong
ngôi nhà của mình bác cần 30m
3
. Hỏi bác An cần
mua bổ sung bao nhiêu m
3
cát nữa để đủ sửa xong
nhà (Lấy
3.14
π
=
và làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai)
a)Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm) ( x; y > 0).
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
( )
( )
xy = 40
xy = 40
x + 3 y + 3 xy + 48
x + y = 13

=
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t
2
13t + 40 = 0 (1).
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là 8 và 5.
Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm.
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
0.25
0.25
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn
O
điểm
A
nằm ngoài
O
. Kẻ tiếp tuyến
AB,AC
với đường tròn
O
(
B,C
các tiếp điểm). Một đường thẳng
d
đi qua
A
cắt đường tròn
O
tại hai
điểm
D,E
(
AD AE, d
không đi qua tâm
O
).
a) Chứng minh tứ giác
ABOC
nội tiếp.
b) Gọi
H
là giao điểm của
OA
BC
. Chứng minh
2
AB AH.AO
.
c) Đường thẳng
DH
cắt
O
tại điểm thứ hai
F
,
AF
cắt
O
tại điểm
KF
.
Chứng minh ba điểm
E,H,K
thẳng hàng
K
F
H
E
C
B
O
D
A
0,5
a.
1,0
AB,AC
là tiếp tuyến với đường tròn
O
.
0,5
Suy ra
0 00 0
ABO ACO 90 ABO ACO 90 90 180

Vậy tứ giác
ABOC
nội tiếp.
0,5
b.
1,0
AB,AC
là tiếp tuyến với đường tròn
O
. Suy ra
AB AC
.
0,25
OB OC
. Do đó
OA
là đường trung trực của đoạn thẳng
BC
, vì
thế
OA BC
.
0,25
Xét tam giác
OAB
vuông tại
B
, đường cao
BH
. Ta có
0,25
2
AB AH.AO
0,25
c.
0,5
Tứ giác
ABOC
nội tiếp suy ra
OBH CAH
OBH CAH g.g
HB HO
HA HC

HA.HO HB.HC

Tứ giác
BDCF
nội tiếp, tương tự ta cũng suy ra
HD.HF HB.HC
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
OH.HA DH.HF
OH HF
DH HA

HDA HOF c.g.c
OAD OFD
do đó tứ giác
ADOF
nội tiếp.
0,25
Suy ra
DOA DFA DEK
(3).
Lại có
2
AB AD
ABD AEB g.g AB AD.AE
AE AB

.
Kết hợp câu a) suy ra
AD AO
AD.AE AH.AO AHD AEO c.g.c
AH AE
AHD AEO


.
Suy ra tứ giác
DHOE
nội tiếp do đó
DEH DOH
(4).
Từ (3) (4) suy ra
DEH DEK
hay
E,H,K
thẳng hàng.
0,25
Câu 5: (0.5 điểm)
Cho
ABC
có chu vi bằng 2. Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của
ABC
Chứng minh rằng: A =
a 4b 9c
11
bca cab abc
++
+− + +
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác gì?
Ta có a + b + c = 2
Đặt b + c a = x (1)
c + a b = y (2)
a + b c = z (3)
Suy ra x, y, z > 0 và x + y + z = 2 (vì a + b + c = 2)
Cộng (2) và (3) vế theo vế, ta được a =
yz
2
+
Tượng tự: b =
xz
2
+
; c =
xy
2
+
Do đó: A =
y z 4(x z) 9(x y)
2x 2y 2z
++ +
++
A =
1 y z 4x 4z 9x 9y
2x x y y z z

++ + + +


A =
1 y 4x z 9x 4z 9y
2x y x z y z



+ ++ + +






A
1 y 4x z 9x 4z 9y
2. 2. 2 .
2 xy xz y z

++



(Bất đẳng thức cô si)
A
11
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
y 4x
15
y 2x
xy
xa
36
z 9x z 3x
22
yb
xz
3
33
zy
4z 9y
2
z1 1
c
yz
xyz2
2
xyz2
=

=
= =


=
=

=⇔=

=

=
=

=
++=


++=
Khi đó a
2
= b
2
+ c
2
ABC⇔∆
vuông.
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN ANH SƠN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm): a) Tính 4 4 A = 5 + − 45 5 5 +1  x
b) Rút gọn biểu thức B = 1 1  −  :  với x > 0; x ≠ 1 x 1  + x + x x +   1
c) Cho đường thẳng d: y = (m −1)x + n + 2. Tìm m, n để đường thẳng (d) vuông góc
với đường thẳng y + 2x − 3 = 0 và đi qua điểm A(2;4).
Câu 2 (2,0 điểm): 2x − 3y = 9
a) Giải hệ phương trình: 3  x + 2y = 7
b) Cho phương trình: x2 + 2(m + 3)x + m2 – 3 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x12 +x22 – x1.x2 = 22
Câu 3 (2,0 điểm): a) Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2. Nếu tăng chiều rộng
thêm 3 cm và tăng chiều dài thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 48 cm2.
Tính các kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
b) Bác An có đống cát dạng hình nón cao 2m;
đường kính đáy là 6m; Bác tính rằng để sửa xong
ngôi nhà của mình bác cần 30m3. Hỏi bác An cần
mua bổ sung bao nhiêu m3 cát nữa để đủ sửa xong
nhà (Lấy π = 3.14 và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài O. Kẻ tiếp tuyến AB,AC
với đường tròn O (B,C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn
O tại hai điểm D,E (AD  AE, d không đi qua tâm O ).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh 2 AB  AH.AO .
c) Đường thẳng DH cắt O tại điểm thứ hai F, AF cắt O tại điểm K  F.
Chứng minh ba điểm E,H,K thẳng hàng
Câu 5 (0,5 điểm): Cho AB ∆
Ccó chu vi bằng 2. Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của AB ∆ C Chứng minh rằng: A = a 4b 9c + + ≥ 11
b + c − a c + a − b a + b − c
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác gì?
-------------Hết-------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1. (2,5 điểm) a) Tính 4 4 A = 5 + − 45 5 5 +1  x
b) Rút gọn biểu thức B = 1 1  −  :  với x > 0; x ≠ 1 x 1  + x + x x +   1
c) Cho đường thẳng d: y = (m −1)x + n + 2. Tìm m, n để đường thẳng (d) vuông góc
với đường thẳng y + 2x − 3 = 0 và đi qua điểm A(2;4). 4 4 A = 5 + − 45 5 5 +1 0.5 a) = 2 5 + 5 −1−3 5 0.5 = 1 − b)Ta có B =  x 1  1  −  :  x 1  + x + x x +   1 0,5 = x −1 ( x x x + ).( +1) 1 0,5 −1 = x . x c)
+ (d): y = (m −1)x + n + 2 vuông với đường thẳng: y + 2x − 3 = 0 hay y = −2x + 3 Nên (m – 1).( - 2) = - 1 ⇒ − = 1 ⇒ = 3 m 1 m 0.25 2 2 1
+ (d) đi qua điểm A(2;4) ⇒ 4 = .2 + n + 2 ⇔ 4 = 1+ n + 2 ⇒ n = 1(TM) 2 0.25 3 Vậy m = ;n =1 2
Câu 2
(2,0 điểm). 2x − 3y = 9
a) Giải hệ phương trình: 3  x + 2y = 7
b) Cho phương trình: x2 + 2(m + 3)x + m2 – 3 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm thỏa mãn: x12 +x22 – x1.x2 = 22
a)Ta có: 2x −3y = 9 4x −6y =18 13  x = 39 x = 3  ⇔  ⇔  ⇔ 3  x 2y 7 9  x 6y 21 3  x 2y 7  + = + = + = y = 1 − 0,5
Nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;-1) 0.5
b) Ta có: ∆' = 6m +12 0,25
Điều kiện để phương trình có nghiệm là: ∆' ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 − 0,25 x + x = 2 − (m + 3) Theo viet ta có: 1 2  2
x .x = m − 3 1 2
Hệ thức: x12 +x22 – x1.x2 =22 => (x1 +x2 )2 – 3x1.x2 = 22 Suy ra: 0,25 2 2 2
4(m + 6m + 9) −3(m −3) = 22 ⇔ m + 24m + 23 = 0
Giải ra được m = -1 (TM) hoặc m = -23 (loại) 0,25
Vậy m = -1 thì giá trị của biểu thức x12 +x22 – x1.x2 = 22
Câu 3 (2.0 điểm): a) Một hình chữ nhật có diện tích bằng 40 cm2. Nếu tăng chiều rộng
thêm 3 cm và tăng chiều dài thêm 3 cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 48 cm2.
Tính các kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
b) Bác An có đống cát dạng hình nón cao 2m;
đường kính đáy là 6m; Bác tính rằng để sửa xong
ngôi nhà của mình bác cần 30m3. Hỏi bác An cần
mua bổ sung bao nhiêu m3 cát nữa để đủ sửa xong
nhà (Lấy π = 3.14 và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
a)Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x (cm) và y (cm) ( x; y > 0). 0,25 0.25
Theo bài ra ta có hệ phương trình: xy = 40 xy = 40 (  ⇔  x + 3  )(y + 3) xy + 48  = x + y = 13 0.25
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình: t2 – 13t + 40 = 0 (1). 0.25
Giải phương trình (1) ta được hai nghiệm là 8 và 5. 0.25
Vậy các kích thước của hình chữ nhật là 8 cm và 5 cm. 0.25 b) 0.25 0.25
Câu 4.
(3,0 điểm)
Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài O. Kẻ tiếp tuyến AB,AC với đường tròn
O (B,C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn O tại hai
điểm D,E (AD  AE, d không đi qua tâm O ).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh 2 AB  AH.AO .
c) Đường thẳng DH cắt O tại điểm thứ hai F, AF cắt O tại điểm K  F.
Chứng minh ba điểm E,H,K thẳng hàng B E D A 0,5 H O K F C
AB,AC là tiếp tuyến với đường tròn O. 0,5 a. 1,0 Suy ra   0   0 0 0
ABO  ACO  90  ABO  ACO  90  90 180 0,5
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
AB,AC là tiếp tuyến với đường tròn O. Suy ra AB  AC . 0,25
Mà OB  OC . Do đó OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC, vì b. thế OA  BC . 0,25
1,0 Xét tam giác OAB vuông tại B, đường cao BH. Ta có 0,25 2 AB  AH.AO 0,25
Tứ giác ABOC nội tiếp suy ra   OBH  CAH  O  BH C  AHg.g HB HO   HA HC c.  HA.HO  HB.HC
0,5 Tứ giác BDCF nội tiếp, tương tự ta cũng suy ra HD.HF  HB.HC (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra OH.HA  DH.HF OH HF   DH HA  HDA  HOF  c.g.c    OAD  OFD
do đó tứ giác ADOF nội tiếp. Suy ra    DOA  DFA  DEK (3). AB AD Lại có AB  DAE  Bg.g 2    AB  AD.AE . AE AB
Kết hợp câu a) suy ra AD AO AD.AE  AH.AO    AH  DAE  Oc.g.c AH AE . 0,25    AHD  AEO
Suy ra tứ giác DHOE nội tiếp do đó   DEH  DOH (4). Từ (3) (4) suy ra  
DEH  DEK hay E,H,K thẳng hàng.
Câu 5: (0.5 điểm) Cho AB ∆
Ccó chu vi bằng 2. Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của AB ∆ C Chứng minh rằng: A = a 4b 9c + + ≥ 11
b + c − a c + a − b a + b − c
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác gì? Ta có a + b + c = 2 Đặt b + c – a = x (1) c + a – b = y (2) a + b – c = z (3)
Suy ra x, y, z > 0 và x + y + z = 2 (vì a + b + c = 2)
Cộng (2) và (3) vế theo vế, ta được a = y + z 2
Tượng tự: b = x + z ; c = x + y 0,25 2 2
Do đó: A = y + z 4(x + z) 9(x + y) + + 2x 2y 2z A = 1  y z 4x 4z 9x 9y  + + + + + 2  x x y y z z   
A = 1  y 4x   z 9x   4z 9y   + + + + + 2   x y     x z     y z   A 1  y 4x z 9x 4z 9y  ≥  2 . + 2 . + 2 .
(Bất đẳng thức cô – si) 2 x y x z y z      A ≥ 11  y 4x =   1  5 x y y = 2x x = a =    3  6 0,25  z 9x z = 3x    = 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2  2  x z ⇔  3 ⇔ y = ⇔ b = z =   y 3 3 4z 9y 2    =  z =1  1  y z x + y + z = 2 c =     2 x + y + z = 2 Khi đó a2 = b2 + c2 ⇔ AB ∆ C vuông.