Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kỳ Anh – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 19 tháng 05 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K ANH
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM 20232024
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 19/5/2023
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Bài 1. Rút gn các biu thc:
a)
1
A=2 12 27 18
3
+−
; b)
2 35
:
9
44 2
xx
B
x
xx x

−−
=

−+

vi
0; 4; 9xxx
>≠
Bài 2.
a) Cho đường thng (d):
21y mx m
= +−
vi m là tham s. Biết rng (d) đi qua đim
( )
1; 4M
. Hi (d) và đưng thng
15yx=
song song vi nhau không? Vì sao?
b) Gii h phương trình:
Bài 3. Cho phương trình
( )
22
2 1 30x m xm m + +−=
(
m
là tham s). Tìm
m
để
phương trình có 2 nghim tha mãn:
1 2 12
22
x x xx = −⋅
Bài 4. Cho tam giác ABC góc B góc C đu nhn. Biết: AC=8cm;
12
;
23
Sin ACB Sin ABC= =
. K đưng cao AH.
a) Tính đ dài các đon thng AH; AB?
b) Tính din tích tam giác ABC?
Bài 5. Dp cui m, Trưng Giang Đng t chc cho hc sinh lp 9 tham quan tri
nghim ti Công ty TNHH Gang thép Hưng nghip formosa Tĩnh. Ban đu đoàn
120 ngưi đăng ký tham gia nên nhà trưng d định thuê mt s xe ô tô khách nht đnh
để ch đoàn sao cho s ngưi ngi trên các xe bng nhau. Khi xut phát, thêm 66
hc sinh xin đăng ký tham gia cùng đoàn nên nhà trưng phi thuê thêm 2 xe na
mi xe phi ghép thêm 1 ngưi so vi ban đu đ s ngưi ngi trên các xe bng nhau.
Hi s xe trưng d định thuê ban đu?
Bài 6. T đim A ngoài đưng tròn (O) v hai tiếp tuyến AB, AC (B,C các tiếp
đim). Gi E giao đim ca AO và BC. V đưng kính BD ca đưng tròn (O). AD
ct đưng tròn (O) ti đim th hai F.
a) Chng minh các t giác ABOC, ABEF ni tiếp.
b) Chng minh
EFD BDC=
.
c) K CH vuông góc vi BD. Chng minh rng AD đi qua trung đim ca CH.
Bài 7. Cho ba s dương
,,xyz
tha mãn
13 16 7 15
xy yz zx xyz
++=
Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
237
222
xy yz zx
A
xy yz zx
=++
+ ++
Hết!
H và tên: ……………………………..; SBD: ……………….
MÃ Đ 01
ng dn chm thi th ln 2 Toán 9- Mã đ 01
Bài
Gi ý đáp án
Đim
Bài 1
a) (1 đim)
2
3
A=243 936 433363
3
⋅+ ⋅− = +
0,5
( )
A= 4 3 6 3 3+− =
0,5
b) (1 đim)
( )
( )( )
2
2 3 21 1 2
55
23
33
2
x xx x
B
xx
xx
x

−−


= ⋅=


−+
−+



0,5
( )
( )
( )
( )
3 2 2 5 21
55
3
32 32
xx x x
x
xx xx
+− +
= ⋅= ⋅=
+
+− +−
0,5
Bài 2
2đ
a) Đưng thng (d):
21y mx m= +−
đi qua đim
( )
1; 4M
nên ta có:
4 2 ( 1) 1 4 2 1 5m m mm m= + −⇒ = + −⇒ =
đưng thng (d):
10 6yx=−−
0,5
hai đưng thng có h s góc khác nhau (
10 5 ≠−
) nên chúng không
song song vi nhau
0,5
b)
37573548
1 333 1
yxxyx
xy x y xy
= −+ = −=

⇔⇔

−= = −=

0,5
22
21 3
xx
yy
=−=

⇔⇔

−− = =

Lưu ý: nếu hs dùng máy tính đ tìm nghim mà không trình bày gii thì
cho ti đa 0,25 đim
0,5
Bài 3
( )
( )
2
' 22 2
1 3 21 351m m mm m m mm∆= + = + + + = +
PT
( )
22
2 1 30x m xm m + +−=
có 2 nghim khi:
1
5 10
5
mm
+≥
0,25
Áp dng h thc vi ét ta có:
( )
12
2
12
21
(*)
3
xx m
xx m m
+= +
⋅=
Theo bài ra:
( )
2
1 2 12 1 2 12
22 22x x xx x x xx = −⋅ = −⋅
( ) ( )
22
(**)
1 2 12 1 2 12
22 3 22x x xx x x xx⇒− =⇒+ −⋅=
0,25
Thay (*) và (**) ta đưc:
( )
( )
2
22
4 1 3 3 22 17 18 0mmmmm+ = + −=
1
18
m
m
=
=
0,25
KL: Vy vi m=1 thì phương trình
( )
22
2 1 30x m xm m + +−=
có 2
nghim tha mãn:
1 2 12
22x x xx = −⋅
Lưu ý: HS có th gii xong và loi ngay nghim không phù hp thì coi
như đó là kết lun và cho đim ti đa
0,25
Bài 4
1
8 4( )
2
AH AC SinACB cm= =⋅=
23
: 4: 4 6( )
32
AB AH SinABC cm= = =⋅=
0,5
2 2 22
6 4 20 2 5BH AB AH= = −= =
2 2 22
8 4 48 4 3
CH AC AH= = = =
( )
2
1
2 2 5 4 3 22,8( )
2
ABC
S AH BC cm=⋅= +
0,5
Bài 5
Gi s xe trưng d định thuê ban đầu là x. Điu kin x nguyên dương
0,25
Ta có:
- s xe phi thuê khi xut phát là x+2.
- Số ngưi ngi trên mi xe theo d định là
120
x
- Số ngưi ngi trên mi xe khi xut phát là
186
2x
+
Theo bài ra ta có phương trình:
186 120
1
2
xx
−=
+
0,5
22
186 120
1 66 240 2 64 240 0
2
x x xx x
xx
=⇒−=++=
+
'2 '
12
32 240 784 28 4; 60xx
∆= = = = =
Th li thì x=4 thõa mãn. Vy ban đu trưng d định thuê 4 xe
0,25
Bài 6
a) (1 đim)
0
90
ABO ACO= =
(AB, AC là tiếp tuyến)
0
180ABO ACO⇒+=
ABOC là t giác ni tiếp
0,5
AB=AC (tc 2 tiếp tuyến ct nhau); OB=OC (bán kính)
AO là đưng
trung trc ca BC
0
90AEB =
(1)
0
90BFD =
(góc nt chn na đưng tròn)
0
90BFA =
(k bù) (2)
T (1) và (2) suy ra t giác ABEF ni tiếp
0,5
b) (0,5 đim)
T giác ABEF ni tiếp
EFD EBA=
(Cùng bù góc
EFA
) (3)
1
2
EBA BDC sdBC
= =
(Góc nt và góc to bi tia tt dây cùng chn
cung BC) (4)
T (3) và (4) suy ra:
EFD BDC=
0,5
b) (0,5 đim)
Gi K là giao đim ca DC vi BA. I là giao ca CH và AD.
Ta có:
; //
BO BA
AO BC DK BC AO DK
OD AK
⊥⇒ =
OB = OD ( bán kính)
AB AK⇒=
(5)
( ); ( ) / / ( )
CI IH DI
CH BD gt KB BD tt CH BK
AK AB DA
⇒==
(6)
T (5) và (6) suy ra CI=IH
0,5
Bài 7
Áp dng bt đng thc
1 11 1 1
9xyz x y z

++

++

vi
,, 0
xyz>
Ta đưc:
( )
1 11 1 1 2 1
42
9 29
xy
yx
xxy x x y xy

++ +

++ +

Tương t :
( ) ( )
31 71
6 3 ; 14 7
29 29
yx zx
zy xz
yz zx
≤+ +
++
Do đó
( )
2 3 71
16 7 13
2229
xy yz zx
A xy z
xy yz zx
= + + ++
+ ++
0,5
13 16 7 15
16 7 13 15xy z
xy yz zx xyz
++= ++ =
nên:
5
3
A
. Du bng xy ra khi
5
12
xyz= = =
Vy
55
3 12
Max A x y z
=⇔===
0,5
Lưu ý: Mi cách gii đúng đu cho đim ti đa.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K ANH
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM 20232024
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 19/5/2023
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Bài 1. Rút gn các biu thc:
a)
1
A=3 8 18 16
2
+−
; b)
2 35
:
4
69 3
xx
B
x
xx x

++
=

++ +

vi
0; 4xx>≠
Bài 2.
a) Cho đưng thng (d):
31y nx n= +−
vi n là tham s. Biết rng (d) đi qua đim
( )
1; 3
N
. Hi (d) và đưng thng
52yx=
có song song vi nhau không? Vì sao?
b) Gii h phương trình:
593
1
yx
xy
−=
−=
Bài 3. Cho phương trình
( )
22
2 1 30x n xn n + +−=
(
n
tham s). Tìm
n
để phương
trình có 2 nghim tha mãn:
2 1 21
22x x xx = −⋅
Bài 4. Cho tam giác ABC góc B góc C đu nhn. Biết: AB=6cm;
21
;
32
Sin ABC Sin ACB= =
. K đưng cao AH.
a) Tính đ dài các đon thng AH; AC?
b) Tính din tích tam giác ABC?
Bài 5. Dp cui năm, Trưng Phong Bc t chc cho hc sinh đi tham quan tri nghim
ti Quê Bác. Ban đu đoàn 128 ngưi đăng tham gia nên nhà trưng d định thuê
mt s xe ô tô khách nht đnh đ ch đoàn sao cho s ngưi ngi trên các xe bng
nhau. Khi xut phát, thêm 70 hc sinh xin đăng tham gia cùng đoàn n nhà
trưng phi thuê thêm 2 xe na và mi xe phi ghép thêm 1 ngưi so vi ban đu đ s
ngưi ngi trên các xe bng nhau. Hi s xe trưng d định thuê ban đu?
Bài 6. T đim M ngoài đưng tròn (O) v hai tiếp tuyến MA, MB (A,B các tiếp
đim). Gi N giao đim ca MO và AB. V đưng kính AC ca đưng tròn (O). MC
ct (O) ti đim th hai P.
a) Chng minh các t giác AOBM, ANPM ni tiếp.
b) Chng minh
NPC ACB=
.
c) K BH vuông góc vi AC. Chng minh rng CM đi qua trung đim ca BH.
Bài 7. Cho ba s dương a, b, c tha mãn
8 9 4 15
ab bc ca abc
++=
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
24
M
222
ab bc ca
ab bc ca
=++
+++
Hết!
H và tên: ……………………………..; SBD: ……………….
MÃ Đ 02
ng dn chm thi th ln 2 Toán 9- Mã đ 02
Bài
Gi ý đáp án
Đim
Bài 1
a) (1 đim)
2
2
A=342 92 8 6 2 32 8 2
2
⋅+ ⋅− = +
0,5
( )
A= 6 3 8 2 2+− =
0,5
b) (1 đim)
(
)( )
( )
2
2 3 31 1 3
55
23
22
3
x xx x
B
xx
xx
x

+ ++ +


= ⋅=


−+
+−

+


0,5
( )
( )
( )
( )
3 2 3 5 31
55
2
32 32
xx x x
x
xx xx
+− + + +
= ⋅= ⋅=
+− +−
0,5
Bài 2
a) (1 đim)
Đưng thng (d): (d):
31y nx n= +−
đi qua đim
( )
1; 3N
nên ta có:
3 3 ( 1) 1 3 3 1 2n n nn n= + −⇒ = + −⇒ =
đưng thng (d):
63yx=−−
0,5
Vì hai đưng thng có h s góc khác nhau (
62 ≠−
) nên chúng không
song song vi nhau
0,5
b) (1 đim)
59395348
1 555 1
yx xy x
xy x y xy
= −+ = =

⇔⇔

−= = −=

0,5
22
21 3
xx
yy
=−=

⇔⇔

−− = =

Lưu ý: nếu hs dùng máy tính đ tìm nghim mà không trình bày gii thì
cho 0,25 đim
0,5
Bài 3
( )
( )
2
' 22 2
1 3 21 351n n nn n n nn∆= + = + + + = +
PT
(
)
22
2 1 30x n xn n
+ +−=
có 2 nghim khi:
1
5 10
5
nn
+≥
0,25
Áp dng h thc vi ét ta có:
( )
12
2
12
21
(*)
3
xx n
xx n n
+= +
⋅=
Theo bài ra:
(
)
2
2 1 21 2 1 21
22 22x x xx x x xx
= −⋅ = −⋅
( ) ( )
22
(**)
2 1 21 2 1 21
22 3 22x x xx x x xx⇒− =⇒+ −⋅=
0,25
Thay (*) và (**) ta đưc:
( )
( )
2
22
4 1 3 3 22 17 18 0nnnnn+ = + −=
1
18
n
n
=
=
0,25
KL: Vy vi n=1 thì phương trình
( )
22
2 1 30
x n xn n + +−=
có 2
nghim tha mãn:
2 1 21
22x x xx = −⋅
Lưu ý: HS có th gii xong và loi ngay nghim không phù hp thì coi
như đó là kết lun và cho đim ti đa
0,25
Bài 4
2
6 4( )
3
AH AB SinABC cm
= =⋅=
1
: 4 : 4 2 8( )
2
AC AH SinACB cm= = =⋅=
0,5
2 2 22
6 4 20 2 5BH AB AH= = −= =
2 2 22
8 4 48 4 3
CH AC AH= = −= =
( )
2
1
2 2 5 4 3 22,8( )
2
ABC
S AH BC cm=⋅= +
0,5
Bài 5
Gi s xe trưng d định thuê ban đu là x. Điu kin x nguyên dương
0,25
Ta có:
- Số xe phi thuê khi xut phát là x+2.
- Số ngưi ngi trên mi xe theo d định là
128
x
- Số ngưi ngi trên mi xe khi xut phát là
198
2x
+
Theo bài ra ta có phương trình:
198 128
1
2xx
−=
+
0,5
22
198 128
1 70 256 2 68 256 0
2
x x xx x
xx
−=⇒−=++=
+
'2 '
12
34 256 900 30 4; 64xx
∆= = = = =
Th li thì x=4 thõa mãn. Vy ban đu trưng d định thuê 4 xe
0,25
Bài 6
a) (1 đim)
0
90
MAO MBO= =
(MA. MB là tiếp tuyến)
0
180MAO MBO⇒+=
AOBM là t giác ni tiếp
0,5
MA = MB (tc 2 tiếp tuyến ct nhau); OB=OA (bán kính)
MO là
đưng trung trc ca AB
0
90MNA =
(1)
0
90APC =
(góc nt chn na đưng tròn)
0
90APM =
(k bù) (2)
T (1) và (2) suy ra t giác ANPM ni tiếp
0,5
b) (0,5 đim)
T giác ANPM ni tiếp
NPC NAM=
(Cùng bù góc
NPM
) (3)
1
2
NAM ACB sdAB= =
(Góc nt và góc to bi tia tt và dây cùng chn
cung AB) (4)
T (3) và (4) suy ra:
NPC ACB=
0,5
c) (0,5 đim)
Gi Q là giao đim ca CB vi AM. I là giao đim ca BH và CM.
Ta có:
; //
AO AM
MO AB CQ AB MO CQ
OC MQ
⊥⇒ =
OA = OC ( bán kính)
AM MQ⇒=
(5)
( ); ( ) / / ( )
BI IH CI
BH AC gt AQ AC tt BH AQ
MQ AM CM
⇒= =
(6)
T (5) và (6) suy ra BI=IH
0,5
Bài 7
Áp dng bt đng thc
1 11 1 1
9abc a b c

++

++

vi
,, 0abc>
Ta đưc:
( )
1 11 1 1 1
2
9 29
ab
ba
aab a a b ab

++ +

++ +

Tương t :
( ) ( )
21 41
4 2; 8 4
29 29
bc ca
cb ac
bc ca
≤+ ≤+
++
Do đó
( )
2 41
M 948
2229
ab bc
abc
ab bc ca
= + + ++
+++
0,5
8 9 4 15
94815abc
ab bc ca abc
++ = ++=
nên:
5
M
3
. Du bng xy ra khi
5
12
abc= = =
Vy
55
M
3 12
Max abc=⇔===
0,5
Lưu ý: Mi cách gii đúng đu cho đim ti đa.
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KỲ ANH NĂM 2023 – 2024 MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ 01
Ngày thi: 19/5/2023
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. Rút gọn các biểu thức: a) 1  x − 2 x − 3  5 A=2 12 + 27 −18 ; b) B =  −  :
với x > 0;x ≠ 4;x ≠ 9 3 x − 4 x + 4 x − 9 x −   2 Bài 2.
a) Cho đường thẳng (d): y = 2mx + m −1 với m là tham số. Biết rằng (d) đi qua điểm M ( 1;
− 4). Hỏi (d) và đường thẳng y =1− 5x có song song với nhau không? Vì sao? 3  y − 7x = 5
b) Giải hệ phương trình:  x y =1
Bài 3. Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m − 3m = 0 (m là tham số). Tìm m để
phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn: 1x x2 = 22 − 1x x2
Bài 4. Cho tam giác ABC có góc B và góc C đều nhọn. Biết: AC=8cm;  1 =  2 SinACB
;SinABC = . Kẻ đường cao AH. 2 3
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; AB?
b) Tính diện tích tam giác ABC?
Bài 5. Dịp cuối năm, Trường Giang Đồng tổ chức cho học sinh lớp 9 tham quan trải
nghiệm tại Công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp formosa Hà Tĩnh. Ban đầu đoàn có
120 người đăng ký tham gia nên nhà trường dự định thuê một số xe ô tô khách nhất định
để chở đoàn sao cho số người ngồi trên các xe bằng nhau. Khi xuất phát, có thêm 66
học sinh xin đăng ký tham gia cùng đoàn nên nhà trường phải thuê thêm 2 xe nữa và
mỗi xe phải ghép thêm 1 người so với ban đầu để số người ngồi trên các xe bằng nhau.
Hỏi số xe trường dự định thuê ban đầu?
Bài 6. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là các tiếp
điểm). Gọi E là giao điểm của AO và BC. Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). AD
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai ở F.
a) Chứng minh các tứ giác ABOC, ABEF nội tiếp. b) Chứng minh  =  EFD BDC .
c) Kẻ CH vuông góc với BD. Chứng minh rằng AD đi qua trung điểm của CH.
Bài 7. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn 13 16 7 15 + + =
Tìm giá trị lớn nhất của xy yz zx xyz biểu thức 2xy 3yz 7zx A = + +
2x + y 2y + z 2z + x Hết!
Họ và tên: ……………………………..; SBD: ……………….
Hướng dẫn chấm thi thử lần 2 Toán 9- Mã đề 01 Bài Gợi ý đáp án Điểm a) (1 điểm) 2 3 A=2 4⋅3 + 9⋅3 − 6 = 4 3 + 3 3 − 6 3 0,5 3 A=(4 + 3 − 6) 3 = 3 0,5 Bài 1 b) (1 điểm)    x − 2 x − 3  x − 2  1 1  x − 2 B = 0,5 ( − ⋅ = − ⋅    x − 
)2 ( x −3)( x +3 2 ) 5  x − 2 x + 3  5    x + 3 − x + 2 x − 2 5 x − 2 1 = ( ⋅ = ⋅ = x + 3)( x − 2) 5
( x +3)( x −2) 5 x + 3 0,5
a) Đường thẳng (d): y = 2mx + m −1 đi qua điểm M ( 1; − 4) nên ta có: 4 = 2m( 1) − + m −1⇒ 4 = 2
m + m −1⇒ m = 5 − 0,5
⇒ đường thẳng (d): y = 10 − x − 6
Vì hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau ( 10 − ≠ 5 − ) nên chúng không song song với nhau 0,5 Bài 2 3  y − 7x = 5  7 − x + 3y = 5  4 − x = 8 b)  ⇔  ⇔ 0,5 x y 1 3  x 3y 3  − = − = x y =1 x = 2 − x = 2 − ⇔  ⇔  2 y 1  − − = y = 3 − 0,5
Lưu ý: nếu hs dùng m áy tính để tìm nghiệm mà không trình bày giải thì
cho tối đa 0,25 điểm ∆ = (m + )2 ' − ( 2 m m) 2 2 1
3 = m + 2m +1− m + 3m = 5m +1 0,25 PT 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m − 3m = 0 có 2 nghiệm khi: 1 5m 1 0 m − + ≥ ⇔ ≥ 5
x + x = 2 m +1 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức vi ét ta có:  (*) 2
x x = m − 3m 1 2 0,25
Theo bài ra: x x = 22 − x x ⇔ (x x )2 1 2 1 2 1 2
= 22 − 1x x2 Bài 3 2 2 (**)
⇒ ( 1x x2) = 22 − 1x x 2⇒ ( 1x + x2) − 3 1x x 2= 22
Thay (*) và (**) ta được: ( m =1 m + )2 − ( 2 m m) 2 4 1 3
3 = 22 ⇔ m +17m −18 = 0 ⇔ 0,25  m = 18 −
KL: Vậy với m=1 thì phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m − 3m = 0có 2
nghiệm thỏa mãn: 1x x2 = 22 − 1x x2 0,25
Lưu ý: HS có thể giải xong và loại ngay nghiệm không phù hợp thì coi
như đó là kết luận và cho điểm tối đa = ⋅  1
AH AC SinACB = 8⋅ = 4(cm) 2 0,5 Bài 4 =  2 3
AB AH : SinABC = 4: = 4⋅ = 6(cm) 3 2 2 2 2 2
BH = AB AH = 6 − 4 = 20 = 2 5 2 2 2 2
CH = AC AH = 8 − 4 = 48 = 4 3 0,5 1
SABC = ⋅ AH BC = 2(2 5 + 4 3) 2 ≈ 22,8(cm ) 2
Gọi số xe trường dự định thuê ban đầu là x. Điều kiện x nguyên dương 0,25 Ta có:
- số xe phải thuê khi xuất phát là x+2.
- Số người ngồi trên mỗi xe theo dự định là 120 x 0,5
Bài 5 - Số người ngồi trên mỗi xe khi xuất phát là 186 x + 2
Theo bài ra ta có phương trình: 186 120 − =1 x + 2 x 186 120 2 2 −
=1⇒ 66x − 240 = x + 2x x − 64x + 240 = 0 x + 2 x 0,25 ' 2 '
∆ = 32 − 240 = 784 ⇒ ∆ = 28 ⇒ x = 4; x = 60 1 2
Thử lại thì x=4 thõa mãn. Vậy ban đầu trường dự định thuê 4 xe a) (1 điểm) 0,5  =  0
ABO ACO = 90 (AB, AC là tiếp tuyến) Bài 6 ⇒  +  0
ABO ACO =180 ⇒ ABOC là tứ giác nội tiếp
AB=AC (tc 2 tiếp tuyến cắt nhau); OB=OC (bán kính) ⇒AO là đường trung trực của BC ⇒  0 AEB = 90 (1)  0,5 0
BFD = 90 (góc nt chắn nửa đường tròn)  0
BFA = 90 (kề bù) (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABEF nội tiếp b) (0,5 điểm)
Tứ giác ABEF nội tiếp ⇒  = 
EFD EBA(Cùng bù góc  EFA) (3) Mà  =  1
EBA BDC = sdBC (Góc nt và góc tạo bởi tia tt và dây cùng chắn 0,5 2 cung BC) (4)
Từ (3) và (4) suy ra:  =  EFD BDC b) (0,5 điểm) 0,5
Gọi K là giao điểm của DC với BA. I là giao của CH và AD. Ta có: ⊥ ; ⊥ ⇒ / / BO BA AO BC DK BC AO DK ⇒ = OD AK
OB = OD ( bán kính) ⇒ AB = AK (5) ⊥ ( ); ⊥ ( ) ⇒ / / CI IH ⇒ = ( DI CH BD gt KB BD tt CH BK = ) (6) AK AB DA Từ (5) và (6) suy ra CI=IH
Áp dụng bất đẳng thức 1 1  1 1 1  ≤ + +
với x, y, z > 0
x y z 9  x y z  + +   Ta được: 1 1  1 1 1  2xy 1 ≤ + + ⇒ ≤ (4y +   2x)
x + x + y 9  x x y  2x + y 9 0,5 Tương tự : 3yx 1 ≤ ( z + y) 7zx 1 6 3 ; ≤ (14x + 7z) 2y + z 9 2z + x 9 Bài 7 2xy 3yz 7zx 1 Do đó A = + +
≤ (16x + 7y +13z)
2x + y 2y + z 2z + x 9 mà 13 16 7 15 + + =
⇒ 16x + 7y +13z =15 xy yz zx xyz nên: 5
A ≤ . Dấu bằng xảy ra khi 5
x = y = z = 0,5 3 12 Vậy 5 5
Max A = ⇔ x = y = z = 3 12
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT KỲ ANH NĂM 2023 – 2024 MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ 02
Ngày thi: 19/5/2023
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. Rút gọn các biểu thức: a) 1  x + 2 x + 3  5 A=3 8 + 18 −16 ; b) B =  −  :
với x > 0;x ≠ 4 2 x − 4 x + 6 x + 9 x +   3 Bài 2.
a) Cho đường thẳng (d): y = 3nx + n −1 với n là tham số. Biết rằng (d) đi qua điểm N ( 1;
− 3) . Hỏi (d) và đường thẳng y = 5 − 2x có song song với nhau không? Vì sao? 5  y − 9x = 3
b) Giải hệ phương trình:  x y =1
Bài 3. Cho phương trình 2 x − (n + ) 2 2
1 x + n − 3n = 0 ( n là tham số). Tìm n để phương
trình có 2 nghiệm thỏa mãn: 2
x x1 = 22 − 2 x x1
Bài 4. Cho tam giác ABC có góc B và góc C đều nhọn. Biết: AB=6cm;  2 =  1 SinABC
;SinACB = . Kẻ đường cao AH. 3 2
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; AC?
b) Tính diện tích tam giác ABC?
Bài 5. Dịp cuối năm, Trường Phong Bắc tổ chức cho học sinh đi tham quan trải nghiệm
tại Quê Bác. Ban đầu đoàn có 128 người đăng ký tham gia nên nhà trường dự định thuê
một số xe ô tô khách nhất định để chở đoàn sao cho số người ngồi trên các xe bằng
nhau. Khi xuất phát, có thêm 70 học sinh xin đăng ký tham gia cùng đoàn nên nhà
trường phải thuê thêm 2 xe nữa và mỗi xe phải ghép thêm 1 người so với ban đầu để số
người ngồi trên các xe bằng nhau. Hỏi số xe trường dự định thuê ban đầu?
Bài 6. Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A,B là các tiếp
điểm). Gọi N là giao điểm của MO và AB. Vẽ đường kính AC của đường tròn (O). MC
cắt (O) tại điểm thứ hai ở P.
a) Chứng minh các tứ giác AOBM, ANPM nội tiếp. b) Chứng minh  =  NPC ACB .
c) Kẻ BH vuông góc với AC. Chứng minh rằng CM đi qua trung điểm của BH.
Bài 7. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn 8 9 4 15 + + =
. Tìm giá trị lớn nhất của ab bc ca abc biểu thức ab 2bc 4 M ca = + +
2a + b 2b + c 2c + a Hết!
Họ và tên: ……………………………..; SBD: ……………….
Hướng dẫn chấm thi thử lần 2 Toán 9- Mã đề 02 Bài Gợi ý đáp án Điểm a) (1 điểm) 2 2 A=3 4⋅ 2 + 9⋅ 2 − 8 = 6 2 + 3 2 − 8 2 0,5 2 A=(6 + 3 − 8) 2 = 2 0,5 Bài 1 b) (1 điểm)    x + 2
x + 3  x + 3  1 1  x + 3 B = 0,5 ( − ⋅ = − ⋅
x + 2)( x − 2) (    x +  3)2 5  x − 2 x + 3  5    x + 3 − x + 2 x + 3 5 x + 3 1 = ( ⋅ = ⋅ = x + 3)( x − 2) 5
( x +3)( x −2) 5 x − 2 0,5 a) (1 điểm)
Đường thẳng (d): (d): y = 3nx + n −1 đi qua điểm N ( 1; − 3) nên ta có: 3 = 3n( 1) − + n −1⇒ 3 = 3
n + n −1⇒ n = 2 − 0,5
⇒ đường thẳng (d): y = 6 − x − 3
Vì hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau ( 6 − ≠ 2 − ) nên chúng không song song với nhau 0,5 Bài 2 5  y − 9x = 3  9 − x + 5y = 3  4 − x = 8 b) (1 điểm)  ⇔  ⇔ 0,5 x y 1 5  x 5y 5  − = − = x y =1 x = 2 − x = 2 − ⇔  ⇔  2 y 1  − − = y = 3 − 0,5
Lưu ý: nếu hs dùng máy tính để tìm nghiệm mà không trình bày giải thì cho 0,25 điểm ∆ = (n + )2 ' − ( 2 n n) 2 2 1
3 = n + 2n +1− n + 3n = 5n +1 0,25 PT 2 x − (n + ) 2 2
1 x + n − 3n = 0 có 2 nghiệm khi: 1 5n 1 0 n − + ≥ ⇔ ≥ 5
x + x = 2 n +1 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức vi ét ta có:  (*) 2
x x = n − 3n 1 2 0,25
Theo bài ra: x x = 22 − x x ⇔ (x x )2 2 1 2 1 2 1 = 22 − 2 x x1
Bài 3 ⇒ ( 2x x1)2 = 22− 2x ⋅ 1x ⇒ ( 2x + x1)2 (**)
− 3x x = 22 2 1 Thay (*) và (**) ta được: 2 2 2 4(n + )
1 − 3(n − 3n) = 22 ⇔ n +17n −18 = 0 n =1 0,25 ⇔ n = 18 −
KL: Vậy với n=1 thì phương trình 2 x − (n + ) 2 2
1 x + n − 3n = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn: 2
x x1 = 22 − 2 x x1 0,25
Lưu ý: HS có thể giải xong và loại ngay nghiệm không phù hợp thì coi
như đó là kết luận và cho điểm tối đa = ⋅  2
AH AB SinABC = 6⋅ = 4(cm) 3 0,5 Bài 4 =  1
AC AH : SinACB = 4: = 4⋅ 2 = 8(cm) 2 2 2 2 2
BH = AB AH = 6 − 4 = 20 = 2 5 2 2 2 2
CH = AC AH = 8 − 4 = 48 = 4 3 0,5 1
SABC = ⋅ AH BC = 2(2 5 + 4 3) 2 ≈ 22,8(cm ) 2
Gọi số xe trường dự định thuê ban đầu là x. Điều kiện x nguyên dương 0,25 Ta có:
- Số xe phải thuê khi xuất phát là x+2.
- Số người ngồi trên mỗi xe theo dự định là 128 x 0,5
Bài 5 - Số người ngồi trên mỗi xe khi xuất phát là 198 x + 2
Theo bài ra ta có phương trình: 198 128 − =1 x + 2 x 198 128 2 2 −
=1⇒ 70x − 256 = x + 2x x − 68x + 256 = 0 x + 2 x 0,25 ' 2 '
∆ = 34 − 256 = 900 ⇒ ∆ = 30 ⇒ x = 4; x = 64 1 2
Thử lại thì x=4 thõa mãn. Vậy ban đầu trường dự định thuê 4 xe a) (1 điểm) 0,5  =  0
MAO MBO = 90 (MA. MB là tiếp tuyến) Bài 6 ⇒  +  0
MAO MBO =180 ⇒ AOBM là tứ giác nội tiếp
MA = MB (tc 2 tiếp tuyến cắt nhau); OB=OA (bán kính) ⇒MO là
đường trung trực của AB ⇒  0 MNA = 90 (1)  0,5 0
APC = 90 (góc nt chắn nửa đường tròn)  0
APM = 90 (kề bù) (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ANPM nội tiếp b) (0,5 điểm)
Tứ giác ANPM nội tiếp ⇒  = 
NPC NAM (Cùng bù góc  NPM ) (3) Mà  =  1
NAM ACB = sdAB (Góc nt và góc tạo bởi tia tt và dây cùng chắn 0,5 2 cung AB) (4)
Từ (3) và (4) suy ra:  =  NPC ACB c) (0,5 điểm) 0,5
Gọi Q là giao điểm của CB với AM. I là giao điểm của BH và CM. Ta có: ⊥ ; ⊥ ⇒ / / AO AM MO AB CQ AB MO CQ ⇒ = OC MQ
OA = OC ( bán kính) ⇒ AM = MQ (5) ⊥ ( ); ⊥ ( ) ⇒ / / BI IH ⇒ = ( CI BH AC gt AQ AC tt BH AQ = ) (6) MQ AM CM Từ (5) và (6) suy ra BI=IH
Áp dụng bất đẳng thức 1 1  1 1 1  ≤ + +
với a,b,c > 0
a b c 9  a b c  + +   Ta được: 1 1  1 1 1  ab 1 ≤ + + ⇒ ≤ (2b +   a)
a + a + b 9  a a b  2a + b 9 0,5 Tương tự : 2bc 1 ≤ ( c + b) 4ca 1 4 2 ; ≤ (8a + 4c) 2b + c 9 2c + a 9 Bài 7 ab 2bc 4 1 Do đó M = + +
≤ (9a + 4b + 8c)
2a + b 2b + c 2c + a 9 mà 8 9 4 15 + + =
⇒ 9a + 4b + 8c =15 ab bc ca abc nên: 5
M ≤ . Dấu bằng xảy ra khi 5
a = b = c = 0,5 3 12 Vậy 5 5
Max M = ⇔ a = b = c = 3 12
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.