Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Ngạn – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm (20 câu) kết hợp 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 19 tháng 04 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
LC NGN
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 19/4/2023
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
thi gm 02 trang)
Mã đ 101
I. Trắc nghim (3,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định ca
24
x +
A.
2x
2
x ≥−
C.
4
x ≥−
D.
4x
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
2 35yx x= +−
B.
( )
3 25 7yx=−−
C.
( )
22 3 1yx= −+
D.
( )
7 32yx=−−
Câu 3: Cho h phương trình
25
4
nx y
x my
+=
−=
có nghiệm
( ) ( )
, 2;1xy =
. Giá tr của biểu thc
22
mn
A.
1
3
C.
3
D.
5
Câu 4: Tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
1 3 20m xx + −=
là phương trình bậc hai là
A.
1m
≠±
1m
C.
1m = ±
D.
1m
≠−
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
22AH cm=
2HB HC=
. Đ dài cnh
BC
A.
8cm
B.
22cm+
C.
8cm
D.
6cm
Câu 6: Kim gi kim phút ca đng h to vi nhau mt góc tâm bng bao nhiêu đ khi đng h ch 7 gi?
A.
0
120
0
135
C.
0
150
D.
0
210
Câu 7: Biu thc
( )
2
54 5−−
có kết qu
A.
4 25+
B.
4 25
C.
4 35
D.
4
Câu 8: Đim
( )
1; 2A
thuộc đồ th hàm s
( )
2
0y ax a=
khi
A.
2a =
B.
1
4
a =
C.
2a =
D.
1
4
a =
Câu 9: Tng các giá tr ca tham s
m
để h phương trình
2
2 21
xym
xy m
+=+
−= +
nghiệm duy nht
( )
00
,xy
tha mãn
2
00
3xy−=
A.
4
5
C.
2
D.
2
Câu 10: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
5 52 0
mxx m ++ =
hai
nghiệm trái du?
A.
6
5
C.
4
D.
0
Câu 11 Cho đường tròn
( )
;2O cm
có dây
22AB cm=
. Diện tích ca phần hình tròn giới hn bởi cung
nh
AB
và dây
AB
A.
( )
2
24cm
π
B.
(
)
2
2
cm
π
C.
( )
2
2 cm
D.
( )
2
cm
π
Câu 12: Cho s thc
x
tha mãn
3 1 4 42xx−− =
. Khi đó giá trị của biểu thc
21x
A.
3
5
C.
9
D.
5
Câu 13: Đưng thng
1y xm=+−
tiếp xúc với parabol
2
yx=
khi
A.
5
4
m =
B.
3
4
m
=
C.
3
4
m =
D.
5
4
m
=
Câu 14: Giá tr ca tham s
m
để h phương trình
21
82
mx y
x my
−=
−=
có vô s nghiệm là
A.
4m =
4m =
C.
2m =
D.
2
m
=
Câu 15: Biết phương trình
2
5 10xx −=
có hai nghiệm
12
,xx
. Biu thc
12 1 2
33xx x x−−
có giá trị
A.
7
2
C.
14
D.
16
Câu 16: Tam giác ABC
24BC cm=
,
18AB cm
=
ni tiếp đường tròn
( )
O
đường nh AC. Độ dài bán
kính đường tròn tâm
O
A.
30cm
15
cm
C.
20cm
D.
12cm
Câu 17: T điểm A nằm ngoài đường tròn
( )
,OR
k tiếp tuyến AB AC với đường tròn (B, C tiếp
điểm). Gọi I là giao điểm ca AO và BC. Biết
Em nho
, bán kính
R
của đường tròn là
A.
24cm
10cm
C.
15cm
D.
12cm
Câu 18: ời hai năm sau khi băng tan, Địa y bt đầu phát triển và nếu mỗi nhóm Địa y phát triển trên mt
khoảng đất nh tròn tmối quan hệ giữa đường kính
d
(tính bng mi-li-mét) của hình tròn đó tuổi
t
ca Đa y có th biểu diễn tương đối theo công thức:
7 12
dt
=
(vi
12t
). Người ta đã đo được
đường kính ca mt nhóm Đa y cnh mt dòng sông là
42mm
. Vi kết qu đo trên, em hãy tính xem băng
trên dòng sông đó đã tan cách đó bao nhiêu năm?
A.
48
60
C.
36
D.
24
Câu 19: Phương trình
42
10x mx m + −=
có bốn nghiệm phân biệt khi
A.
1
2
m
m
>
B.
1m >
C.
1
2
m
m
>
D.
2m
Câu 20: Một khúc sông rộng khong
240
m
. Mt người lái đò chèo đò qua sông, b dòng nước đy phi
chèo khoảng
300m
mới tới bờ bên kia. Hỏi nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bng khoảng bao nhiêu độ?
A.
54°
.
36°
C.
37°
.
D.
53°
.
II. Phn t luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thc
:
33
11
9
x
B
x
xx


−+

= +
(vi
0; 9xx>≠
).
2) Giải hệ phương trình
25
233
xy
xy
−=
+=
3) Tìm m để đồ th hàm s
( 1) 2, ( 1)ym x m
=−+
đi qua điểm
(1; 4)M
.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình
( )
2
1
( 2) 1 0
x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham s).
1) Giải phương trình (1) vi
2m =
.
2) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tho mãn
2
12
2 7.xx−=
Câu 3 (1,0 điểm). Một người đầu 500 triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp vi lãi sut
8% một năm mua trái phiếu Chính ph vi lãi sut 5% một m. Cuối m người đó nhn được 35,5
triệu đồng tiền lãi. Hỏi người đó đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền?
Câu 4 (2,0 đim). Cho đưng tròn (O). Mt đưng thng d c đnh, không đi qua m O, ct đưng tròn (O)
ti hai đim phân bit A B. Ly đim M bt k thuc d nm ngoài đưng tròn (O) (
MA MB<
). Qua M
v hai tiếp tuyến MC MD (vi C, D là hai tiếp đim). Gi I giao đim ca MO CD. Chng minh rng:
1) T giác OCMD là t giác nội tiếp.
2)
2
..MC MA MB=
3)
.MIA MBO=
Câu 5 (0,5 điểm). Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn đng thc
5.xy yz zx++=
Tìm giá tr nh
nht ca biu thc:
( )
( )
2 22
332
6 56 5 5
xyz
P
x yz
++
=
++ ++ +
--------------------Hết-----------------
NG DN CHẤM
I. Phn trc nghim: Mỗi câu đúng cho 0,15 điểm
1.B
2.D
3.C
4.A
5.D
6.C
7.B
8.A
9.D
10.A
11. B
12.A
13.C
14.B
15.D
16.B
17.D
18.B
19.C
20.C
II. Tự lun
Câu
ng dn
Đim
Câu
21
2,5
1
(1,0
đim)
:
33
33
:
9
11
9
9
x
xx x
x
B
x
xx
x


−+

++
=
= +
0.25
29
.
9
xx
x
x
=
0.25
2=
0.25
Vy
2.B =
0.25
2
(1,0
đim)
2 5 2 4 10 7 7 1
233 233 23 3 3
xy xy y y
xy xy xy x
−= −= = =
 
⇔⇔
 
+= += += =
 
0.75
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 3; 1xy =
0.25
3
(0,5
đim)
Đồ th hàm s
( 1) 2, ( 1) (1)
ym x m=−+
đi qua điểm
(1; 4)M
khi
4 ( 1).1 2m=−+
0.25
Tìm đưc
3m =
KL
0.25
Câu
22
1,0
1
(0,5
đim)
( )
2
1
( 2) 1 0x m xm + + +=
Thay
2m =
vào phương trình (1) ta được
2
4 30xx +=
0,25
Giải phương trình ta tìm được
12
1, 3xx= =
KL
0,25
2
(0,5
đim)
Phương trình (1) có
( )
1 2 10mm+ − + + + =

suy ra phương trình có hai
nghiệm là
1
1m +
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
11 0mm+≠
(1)
0,25
+ Trưng hp 1:
12
1, 1x xm= = +
thay vào biểu thc
2
12
27xx−=
ta có
( )
2
12 17 4mm +==
+ Trưng hp 1:
12
1, 1x xm
= = +
thay vào biểu thc
2
12
27xx−=
ta có
( ) ( )
22
13 2
1 2.1 7 1 9
13 4
mm
mm
mm
+= =

+−=+=

+= =

KL
0,25
Câu
23
1,0
Gọi số tiền người đó đầu tư mua trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chính
0,25
ph lần lượt là
x
y
(triu đng)
( )
0 , 500xy<<
Theo đầu bài ta có
( )
500 1xy+=
Vì trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một năm, trái phiếu chính ph vi
lãi sut 5% một năm và cuối năm người đó nhận được 35,5 triệu đồng tiền lãi
nên ta có phương trình
( )
0,08 0,05 35,5 2xy+=
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình
500
0,08 0,05 35,5
xy
xy
+=
+=
Giải hệ m đưc
350, 150xy= =
0,25
Kiểm tra ĐK và trả lời
0,25
Câu
24
2,0
1
(0,75
đim)
Ta có
0
90OCM =
(do MC là tiếp tuyến).
0.25
Ta có
0
90ODM =
(do MC là tiếp tuyến).
0.25
Suy ra
0
180OCM ODM+=
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác OCMD ni tiếp.
0.25
2
(0,75
đim)
Xét hai tam giác MCA MBC
M
chung,
MCA MBC=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn
mt cung).
0.25
nên hai tam giác MCAMBC đồng dng (g.g).
0.25
Suy ra
2
.
MC MA
MC MA MB
MB MC
=⇔=
(đpcm). (1)
0.25
3
(0,5
đim)
Trong tam giác vuông MDO
2
..MI MO MD=
(2)
MC MD=
0.25
T (1) và (2) ta có
..
MI MA
MI MO MA MB
MB MO
= ⇔=
Suy ra được hai tam giác MAIMOB đồng dng.
T đó suy ra
.MIA MBO=
(đpcm).
0.25
Câu
25
0,5
d
I
F
E
A
B
M
O
C
D
T giả thiết
5.xy yz zx++=
ta có:
( )( )
22
5x x xy yz xz x y z x+=+++=+ +
Áp dng Bất đẳng thc AM GM ta có:
( )
( )( )
( ) ( )
2
32
532
6 56
22
xy zx
xyz
x xyzx
++ +
++
+= + + =
Chứng minh tương tự, ta được:
(
)
22
352 2
65 ; 5
22
xyz xyz
yz
+ + ++
+ +≤
Cộng theo vế các bất đẳng thức, ta được:
(
) ( )
2 22
996
6 56 5 5
2
xyz
x yx
++
++ ++ +
( )
( )
( )
2 22
23 3 2
332 2
996 3
6 56 5 5
xyz
xyz
P
xyz
x yz
++
++
⇒= =
++
++ ++ +
Vy
2
1, 2
3
MinP x y z=⇔== =
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LỤC NGẠN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN THI: TOÁN Ngày thi: 19/4/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang) Mã đề 101
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của 2x + 4 là A. x ≤ 2 B. x ≥ 2 − C. x ≥ 4 − D. x ≤ 4
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. y = 2x + 3 − 5x
B. y = (3− 2 5) x − 7
C. y = (2 2 −3) x +1
D. y = 7 − (3 − 2x) 2nx + y = 5
Câu 3: Cho hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (2; )
1 . Giá trị của biểu thức 2 2 m n là x my = 4 A. 1 B. 3 − C. 3 D. 5 −
Câu 4: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( 2 m − ) 2
1 x + 3x − 2 = 0 là phương trình bậc hai là A. m ≠ 1 ± B. m ≠ 1 C. m = 1 ± D. m ≠ 1 −
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 2 2 cm HB = 2HC . Độ dài cạnh BC A. 8cm B. 2 + 2cm C. 8cm D. 6cm
Câu 6: Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo với nhau một góc ở tâm bằng bao nhiêu độ khi đồng hồ chỉ 7 giờ? A. 0 120 B. 0 135 C. 0 150 D. 0 210
Câu 7: Biểu thức ( − )2 5 4 − 5 có kết quả là A. 4 + 2 5 B. 4 − 2 5 C. 4 − 3 5 D. 4 −
Câu 8: Điểm A( 1;
− 2) thuộc đồ thị hàm số 2
y = ax (a≠0) khi 1 1 A. a = 2 B. a = − C. a = 2 − D. a = 4 4
Câu 9: Tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình x + y = m + 2 
có nghiệm duy nhất (x , y 0 0 )
2x y = 2m +1 thỏa mãn 2 x y = 3 là 0 0 A. 4 − B. 5 C. 2 D. 2 −
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (m − ) 2
5 x − 5x + 2 + m = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 11 Cho đường tròn ( ;2
O cm) có dây AB = 2 2 cm . Diện tích của phần hình tròn giới hạn bởi cung
nhỏ AB và dây AB A. π − ( 2 2 4 cm ) B. π − ( 2 2 cm ) C. ( 2 2 cm ) D. π ( 2 cm )
Câu 12: Cho số thực x thỏa mãn 3 x −1 − 4x − 4 = 2 . Khi đó giá trị của biểu thức 2x −1 là A. 3 B. 5 C. 9 D. 5
Câu 13: Đường thẳng y = x + m −1 tiếp xúc với parabol 2 y = x khi 5 3 3 5 A. m = B. m − = C. m = D. m − = 4 4 4 4 Câu 14:  − =
Giá trị của tham số m để hệ phương trình mx 2y 1 có vô số nghiệm là 8   x my = 2 A. m = 4 − B. m = 4 C. m = 2 D. m = 2 −
Câu 15: Biết phương trình 2
x − 5x −1 = 0 có hai nghiệm x , x . Biểu thức x x − 3x − 3 x có giá trị là 1 2 1 2 1 2 A. 7 − B. 2 − C. 14 D. 16 −
Câu 16: Tam giác ABC có BC = 24cm , AB =18cm nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC. Độ dài bán
kính đường tròn tâm O A. 30cm B. 15cm C. 20cm D. 12cm
Câu 17: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O, R) kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Gọi I là giao điểm của AO và BC. Biết Em nho, bán kính R của đường tròn là A. 24cm B. 10cm C. 15cm D. 12cm
Câu 18: Mười hai năm sau khi băng tan, Địa y bắt đầu phát triển và nếu mỗi nhóm Địa y phát triển trên một
khoảng đất hình tròn thì mối quan hệ giữa đường kính d (tính bằng mi-li-mét) của hình tròn đó và tuổi t
của Địa y có thể biểu diễn tương đối theo công thức: d = 7 t −12 (với t ≥ 12). Người ta đã đo được
đường kính của một nhóm Địa y cạnh một dòng sông là 42mm . Với kết quả đo trên, em hãy tính xem băng
trên dòng sông đó đã tan cách đó bao nhiêu năm? A. 48 B. 60 C. 36 D. 24
Câu 19: Phương trình 4 2
x mx + m −1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt khi m > 1 m > 1 A. B. m > 1 C. D. m ≠ 2 m ≠ 2 m ≠ 2
Câu 20: Một khúc sông rộng khoảng 240m . Một người lái đò chèo đò qua sông, bị dòng nước đẩy phải
chèo khoảng 300m mới tới bờ bên kia. Hỏi nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bằng khoảng bao nhiêu độ? A. 54° . B. 36° . C. 37° . D. 53° .
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức  1 1  =  +  : x B
(với x > 0; x ≠ 9 ).  x − 3 x + 3  x −9 x − 2y = 5
2) Giải hệ phương trình  2x + 3y = 3
3) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m −1)x + 2, (m ≠ 1) đi qua điểm M (1;4).
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x −(m + 2)x + m +1= 0 ( )
1 ( x là ẩn, m là tham số).
1) Giải phương trình (1) với m = 2 .
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1x, 2 x thoả mãn 2 x − 2x = 7. 1 2
Câu 3 (1,0 điểm). Một người đầu tư 500 triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất
8% một năm và mua trái phiếu Chính phủ với lãi suất 5% một năm. Cuối năm người đó nhận được 35,5
triệu đồng tiền lãi. Hỏi người đó đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền?
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho đường tròn (O). Một đường thẳng d cố định, không đi qua tâm O, cắt đường tròn (O)
tại hai điểm phân biệt AB. Lấy điểm M bất kỳ thuộc d và nằm ngoài đường tròn (O) ( MA < MB ). Qua M
vẽ hai tiếp tuyến MCMD (với C, D là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của MOCD. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác OCMD là tứ giác nội tiếp. 2) 2 MC = . MA . MB 3)  =  MIA MB . O
Câu 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy + yz + zx = 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3x + 3y + 2z P = 6( 2 x + 5) + 6( 2 y + 5) 2 + z + 5
--------------------Hết----------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,15 điểm 1.B 2.D 3.C 4.A 5.D 6.C 7.B 8.A 9.D 10.A 11. B 12.A 13.C 14.B 15.D 16.B 17.D 18.B 19.C 20.C II. Tự luận Câu Hướng dẫn Điểm Câu 2,5 21  1 1 B  =  +  : xx − 3
x + 3  x −9 0.25 x + 3+ x − 3 x 1 = : x x −9 (1,0 9 điểm) 2 x x − 9 = . 0.25 x − 9 x = 2 0.25 Vậy B = 2. 0.25  − =  − = − =  = − 2 x 2y 5 2x 4y 10 7y 7 y 1  ⇔  ⇔  ⇔  0.75 (1,0 2x + 3y = 3 2x + 3y = 3 2x + 3y = 3 x = 3
điểm) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;x y) = (3;− )1 0.25
Đồ thị hàm số y = (m −1)x + 2, (m ≠ 1) (1) đi qua điểm M (1;4) 3 0.25 khi 4 = (m −1).1+ 2 (0,5
điểm) Tìm được m = 3 0.25 KL Câu 1,0 22 2
x −(m + 2)x + m +1= 0 ( ) 1 1
(0,5 Thay m = 2 vào phương trình (1) ta được 2
x − 4x + 3 = 0 0,25
điểm) Giải phương trình ta tìm được x =1, x = 3 0,25 1 2 KL
Phương trình (1) có 1+ −
 (m + 2) + m +1 = 0 
suy ra phương trình có hai 0,25
nghiệm là 1 và m +1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m +1 ≠ 1 ⇔ m ≠ 0 (1)
+ Trường hợp 1: x =1, x = m +1 thay vào biểu thức 2
x − 2x = 7 ta có 0,25 1 2 1 2 2 2 1 − 2(m + ) 1 = 7 ⇔ m = 4 − (0,5
điểm) + Trường hợp 1: x =1, x = m +1 thay vào biểu thức 2
x − 2x = 7 ta có 1 2 1 2 (  + =  = m + )2 − = ⇔ (m + )2 m 1 3 m 2 1 2.1 7 1 = 9 ⇔ ⇔  m 1 3  + = − m = 4 − KL Câu 1,0 23
Gọi số tiền người đó đầu tư mua trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chính 0,25
phủ lần lượt là x y (triệu đồng) (0 < x, y < 500)
Theo đầu bài ta có x + y = 500 ( ) 1
Vì trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một năm, trái phiếu chính phủ với 0,25
lãi suất 5% một năm và cuối năm người đó nhận được 35,5 triệu đồng tiền lãi
nên ta có phương trình 0,08x + 0,05y = 35,5 (2) x + y = 500 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
0,08x + 0,05y = 35,5
Giải hệ tìm được x = 350, y = 150
Kiểm tra ĐK và trả lời 0,25 Câu 2,0 24 F C B E A I O M d D Ta có  0
OCM = 90 (do MC là tiếp tuyến). 0.25 1 (0,75 Ta có  0
ODM = 90 (do MC là tiếp tuyến). 0.25
điểm) Suy ra  +  0 OCM ODM =180 0.25
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác OCMD nội tiếp.
Xét hai tam giác MCAMBC có  M chung,  = 
MCA MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 0.25 2 (0,75 một cung).
điểm) nên hai tam giác MCAMBC đồng dạng (g.g). 0.25 Suy ra MC MA 2 = ⇔ MC = . MA MB (đpcm). (1) 0.25 MB MC
Trong tam giác vuông MDO có 2
MI.MO = MD . (2) 0.25 Mà MC = MD 3
(0,5 Từ (1) và (2) ta có . = . MI MA MI MO MA MB ⇔ = điểm) MB MO
Suy ra được hai tam giác MAIMOB đồng dạng. 0.25  = 
Từ đó suy ra MIA MB . O (đpcm). Câu 0,5 25
Từ giả thiết xy + yz + zx = 5.ta có: 2 2
x + 5 = x + xy + yz + xz = (x + y)(z + x)
Áp dụng Bất đẳng thức AM – GM ta có: (
3 x + y + 2 z + x 2 + ) = ( + )( + ) ( ) ( ) 5x + 3y + 2 6 5 6 z x x y z x ≤ = 2 2
Chứng minh tương tự, ta được:
( 2 + ) 3x +5y + 2z 2 x + y + 2 6 5 ≤ ; + 5 z y z ≤ 2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức, ta được: ( 2 ) ( 2 ) 2 9x 9y 6 6 5 6 5 5 z x y x + + + + + + + ≤ 2
3x + 3y + 2z
2(3x + 3y + 2z) 2 ⇒ P = ( ≥ = 2 x ) ( 2y ) 2 9x + 9y + + + + + + 6z 3 6 5 6 5 z 5 2
MinP = ⇔ x = y =1, z = 2 Vậy 3