Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Hà – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 04 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD-ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi : 22/4/2023
Câu 1. Rút gn các biu thc sau:
a) A=
3 20 500 5−+
b) P =
1 1 2
:
2 2 2
x
x x x x




vi x
0 và
4x
Câu 2. a) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d) phương trình : y=
(m-1)x +n. Xác đnh m n biết đường thng (d) đi qua điểm A(1;-1) h s
góc bng -3.
b) Gii h phương trình:
=
=
95
132
yx
yx
Câu 3. Cho phương trình bc hai:
(m là tham s)
Tìm tt c các giá tr ca m đề phương trình hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
22
1 1 2 2
10 3x x x x= +
Câu 4. K thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT năm 2023, tổng s ch tiêu tuyn sinh
của trường A trường B 900 hc sinh. S ợng thí sinh đăng d tuyn vào
trường A và trường B vượt so vi ch tiêu tuyn sinh lần lượt là 15% và 10%. Biết
tng s thí sinh đăng dự tuyn ca c hai trưng 1010 hc sinh. Hi ch tiêu
tuyn sinh ca mỗi trường là bao nhiêu hc sinh?
Câu 5. Cho
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
,AH
biết AH = 4cm, s đo góc ACB
bng 30
0
. Tính độ dài AC và din tích tam giác AHB.
Câu 6. Cho nửa đường tròn tâm (O) đưng kính AB đim C c định thuộc đoạn
thng OA (C khác O A), đim M di động trên nửa đưng tròn tâm (O) (M khác
A B). Trên na mt phng b AB chứa điểm M v các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía vi nửa đường tròn (O). Đường thng qua M vuông c MC ct Ax, By ln
t ti P Q. Gi E giao đim ca AM vi CP. Gi F là giao đim ca BM
vi CQ.
a) Chng minh t giác APMC là t giác ni tiếp.
b) Chng minh EF // AB và tìm v trí ca M trên nửa đưng tròn (O) đ din
tích tam giác PCQ nh nht.
Câu 7. Cho x,y các s thc thỏa mãn điều kin
22
1x xy y + =
. m giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca biu thc A=
22
2x xy y+−
------HT------
H tên thí sinh ......................................................... S báo danh ...................................
MÃ ĐỀ 01
PHÒNG GD-ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 22/4/2023
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a) A=
5 27 300 3−+
b) P =
2 2 2
:
11
x
x x x x



+ + +

vi x
0
Bài 2. a) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d) phương trình : y =
(a + 1)x + b. Xác định a và b biết đường thng (d) đi qua đim A(1;-5) h s
góc bng 3.
b) Gii h phương trình:
=+
=+
243
32
yx
yx
Bài 3. Cho phương trình bc hai:
22
2( 1) 2 0x m x m m + + =
(m là tham s).
Tìm tt c các giá tr của m đề phương trình hai nghiệm
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
6x x x x=
Bài 4. Nhân dịp ng lễ ngày Gii phóng min Nam, một trường THCS lp kế
hoch cho giáo viên học sinh đi thăm quê Bác với tng s tin 212,5 triu
đồng. Do trong đợt nghĩ l nên mỗi giáo viên được gim 20% mi hc sinh
đưc gim 30% tin theo kế hoch, vậy nhà trường ch phi tr s tin
150,5 triệu đồng. Hỏi khi chưa đưc gim giá mi giáo viên phi tr bao nhiêu tin
và mi hc sinh phi tr hết bao nhiêu tin? Biết trưng có 50 giáo viên và 650 hc
sinh tham gia đi thăm quê Bác.
Bài 5: Cho
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
,AH
biết AH=6cm, s đo góc ABC
bng 60
0
. Tính đọ dài AB và din tích din tích tam giác AHC.
.
Bài 6. Cho nửa đường tròn tâm (O) đưng kính AB và đim D c định thuộc đoạn
thng OA (D khác O và A), đim C di động trên nửa đường tròn tâm (O) (C khác A,
C khác B). Trên na mt phng b AB chứa điểm C v các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía vi nửa đưng tròn (O). Đưng thng qua C vuông góc CD ct Ax, By ln
t ti E F. Gi P là giao điểm ca AC vi DE. Gi Q giao điểm ca BC vi
DF.
a) Chng minh t giác CDBF ni tiếp.
b) Chng minh PQ // AB và tìm v trí ca C trên nửa đường tròn (O) để din
tích tam giác EDF nh nht
Bài 7. Cho x,y các s thc tha mãn :
22
1x xy y + =
. m giá tr nh nht giá
tr ln nht ca biu thc: A=
22
2x xy y+−
------HT------
H tên thí sinh ......................................................... S báo danh ...................................
MÃ ĐỀ 02
NG DN CHM
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN (Ngày thi: 22/4/2023)
MÃ ĐỀ 01
Câu
Phn
Ni dung
Đim
Câu1
(2đ)
a/1đ
A=
3 20 500 5−+
=
53551056 =+
0,5
0,5
b/1đ
P =
1 1 2
:
2 2 2
x
x x x x




2
2
:
)2.(
1
2
1
=
xxx
x
x
=
( )
2
2
:
2.
1
+
xxx
xx
( )
x
x
xx
2
1
2
2
.
2
1
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
a/1đ
a/. Trong mt phng tọa độ Oxy do đường thng (d)
phương trình: y=(m-1)x +n có h sc bng -3 nên
m-1= -3 suy ra m= -2
Do đường thẳng (d) phương trình: y=(m-1)x +n đi qua
A(1;-1) nên khi x=1 thì y=-1. Thay x=1 , y=-1 m=-2
vào công thc y=(m-1)x +n ta được -1=(-2-1).1+n do đó
n=2
Vy m=-2 và n=2 là giá tr cn tìm
0,5
0,25
0,25
b/1đ
=
=
=
=
=
=
=
=
1
2
95
2613
\
27315
132
95
132
y
x
yx
x
yx
yx
yx
yx
Vy h có nghim duy nht (x;y)=(2;1)
0,25
0,5
0,25
Câu 3
1đ
Ta có
( )
( )
12424124
2
2
2
+=== mmmmacb
Để phương trình có hai nghim
12
,xx
thì
0
Do đó
30124 + mm
(*)
Áp dng h thc Viets ta có
( )
==
=
=+
2
12
2
21
21
mm
a
c
xx
m
a
b
xx
Do
( )
2
22
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
10 3 2 3 10 0x x x x x x x x x x= + + =
Hay
( )
2
2
2 2 5( 2) 10 0m m m =
2
3 4 0mm + =
0,25
0,25
1
4
m
m
=
=−
Đối chiếu điều kin (*) ta thy m=1; m=-4 tha mãn
Vy m=-4 hoc m=1 là giá tr cn tìm.
0,25
0,25
Câu 4
1 d
1đ
Gi s ch tiêu tuyn sinh vào lp 10 THPT A x (hc
sinh
Gi s ch tiêu tuyn sinh vào lp 10 THPT B y (hc
sinh)
ĐK: x, y
*
N
.Tng s ch tiêu tuyn sinh của trường THPT A
trường THPT B là 900 hc sinh nên ta có phương trình
900=+ yx
(1)
S ng hc sinh d tuyển vào trưng THPT A là:
x+15%x=
x
100
115
(hc sinh)
S ng hc sinh d tuyển vào trưng THPT B là:
x+10%x=
x
100
110
(hc sinh)
Tng s thí sinh đăng d tuyn ca c hai trường
1010 hc sinh nên ta có phương trình:
x
100
115
+
y
100
110
=1010 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
=+
=+
900
1010
100
110
100
115
yx
yx
Gii h ta có x=500,y=400 (thỏa mãn điều kin)
Vy s ch tiêu tuyn sinh vào lp 10 THPT A là 500 hc
sinh
S ch tiêu tuyn sinh vào lp 10 THPT B là 400 hc sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
- Trong
AHC có:
=
o
AHC 90
Theo h thc v cnh góc trong tam giác vuông ta có:
sinC=
0
4
8
1
sin30
2
AH AH
AC
AC
= = =
- Vy:
8AC cm=
0,25
Câu 6
1 đ
a/
b/
Theo h thc v cnh góc trong tam giác vuông ta có:
AH = CH . tanC =CH.tan
0
30
Do đó CH=
0
4
43
1
tan30
3
AH
==
()cm
ABC có:
=
o
A 90
, AH
BC (gt )
Theo h thc v cạnh đường cao trong tam giác vuông ta có
AH
2
= BH . HC nên BH=
43
3
(cm)
Din tích tam giác ABH là:
2
1 1 4 3 8 3
. . .4
2 2 3 3
BH AH cm==
- Xét t giác APMC có:
0
90PAC =
( Bán kính vuông góc vi tiếp tuyến ti tiếp điểm )
0
90 (GT)PMC =
T giác PACM là t giác ni tiếp
- Xét t giác QBCM có:
0
90QBC =
( Bán kính vuông góc vi tiếp tuyến ti tiếp đim )
0
90 (GT)QMC =
T giác QBCM là t giác ni tiếp.
MCQ MBQ=
(Góc ni tiếp chn cung MQ)
MBQ MAB=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Q
B
P
A
E
M
F
C
O
.
x
y
(Góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến v dây cung
chn cung MB)
MAB MPC=
(Góc ni tiếp chn cung MC).
Hay
MCQ MPC=
- Suy ra:
0
90PCQ PCM MCQ PCM MPC= + = + =
- Xét t giác MECF có:
0
EMF 90AMB==
( Góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
0
90ECF =
T giác MECF ni tiếp
EFM ECM=
(Góc ni tiếp chn cung EM)
ECM PAM=
(Góc ni tiếp chn cung MP)
PAM ABM=
(Góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến dây cung
chn cung MA).
Hay
EFM ABM=
Do đó EF //AB
1
.
2
PCQ
S CP CQ=
Ta có:
2 2 2
2.CP AP AC AP AC= +
2 2 2
2 .BQCQ BC BQ BC= +
Nên:
1
.
2
PCQ
S CP CQ=
. . .AC BC AP BQ
Mt khác
APC
BCQ
đồng dng
BCACSBCACBQAP
PCQ
... =
.Du
= xy ra khi
22
.2
,2,2,
BCAC
BCAC
CMBCCQACPCBCBQACAP
+
=====
Khi đó M là giao điểm ca (O)(C;
22
.2
BCAC
BCAC
+
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
1 đ
T
22
1x xy y + =
Nên x.y không đồng thi bng 0
22
22
2
1 yxyx
yxyxA
+
+
=
- Nếu y=0 thì A=2 (1)
Nếu y khác 0
0,25
22
22
2
1 yxyx
yxyxA
+
+
=
1
12
2
2
+
+
=
tt
tt
A
)(
y
x
t =
2
( 2)t ( 1)t (A 1) 0(*)AA + + + =
- Nếu A=2 thì t=1 hay x=y (2)
- Nếu A khác 2 để tn ti x,y thì phương trình (*)
nghiệm,do đó:
22
( 1) 4( 2)( 1) 0 2 3 0A A A A A = + +
2
( 1) 4 1 3(3)AA
T (1), (2) (3) suy ra GTNNA=-1 khi x=0, y bt
khác 0
GTLNA = 3 khi x=2y
0,25
0,25
0,25
TNG
10,0
NG DN CHẤM ĐỀ THI TH MÔN TOÁN LP 9
MÃ ĐỀ 02
Câu
Phn
Ni dung
Đim
Câu 1
(2đ)
a/
1đ
A=
5 27 300 3−+
=
363310315 =+
0,5
0,5
b/
P =
2 2 2
:
11
x
x x x x



+ + +

1
2
:
)1.(
2
1
2
+
+
+
=
xxx
x
x
=
( )
1
2
:
1.
22
++
+
xxx
xx
( )
x
x
x
xx
x
2
2
2
1
.
1
2
+
=
+
+
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
a/
1đ
a/. Trong mt phng tọa độ Oxy do đường thng (d)
phương trình:y=(a+1)x +b h s c bng 3 nên
a+1= 3 suy ra a= 2
Do đường thng (d) phương trình: y=(a+1)x +b đi
qua A(1;-5) nên khi x=1 thì y=-5. Thay x=1; y=-5
a=2 vào công thc y=(a+1)x +b ta được -5=(2+1).1+b
do đó b=-8
Vy a=2b=-8 là giá tr cn tìm
0,5
0,25
0,25
b/
1đ
=
=
=+
=
=+
=+
=+
=+
1
2
32
105
\
243
1248
243
32
y
x
yx
x
yx
yx
yx
yx
Vy h có nghim duy nht (x; y)=(-2);1
0,25
0,5
0,25
Câu 3
1đ
Ta có
( )
( )
121224124
2
2
2
+=+== mmmmacb
Để phương trình có hai nghim
12
,xx
thì
0
Do đó
101212 + mm
(*)
Áp dng h thc Viets ta có
( )
+==
=
=+
2
12
2
21
21
mm
a
c
xx
m
a
b
xx
Do
22
1 2 1 2
6x x x x=
0,25
0,25
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
6 2 6 0x x x x x x x x x x + + = + + =
Hay
( )
2
2
2 2 ( 2) 6 0m m m + =
2
30mm =
0
3
m
m
=
=
Đối chiếu điu kin (*) ta thy m=3 không tha mãn
còn m=0 tha mãn
Vy m=0 là giá tr cn tìm.
0,25
0,25
Câu 4
1đ
Gi s tin mi giáo viên phải đóng để đi trải nghim
khi chưa giảm là x (triệu đồng)
Gi s tin mi hc sinh phải đóng để đi trải nghim
khi chưa giảm là y (triệu đồng)
ĐK: x, y >0
.Tng s tin ca 50 giáo viên phải đóng để đi tri
nghiệm khi chưa giảm : 50x (triệu đồng)
Tng s tin ca 650 hc sinh phải đóng để đi trải
nghiêm khi chưa giảm : 650y (triệu đồng)
Ta có phương trình
5,21265050 =+ yx
(1)
S tin ca mi giáo viên phi đóng để đi trải nghiêm
khi đã giảm :
x-20%x=
x
100
80
(triệu đồng)
Tng s tin ca 50 giáo viên phải đóng để đi trải
nghiêm khi đã giảm : 50.
80
x
100
(triệu đồng)
S tin ca mi hc sinh phải đóng đ đi trải nghiêm
khi đã giảm :
y-30%y=
y
100
70
(triệu đồng)
Tng s tin ca 650 giáo hc sinh phải đóng để đi trải
nghiêm khi đã giảm : 650.
y
100
70
(triệu đồng)
Tng s tin ca c giáo viên học sinh sau khi đã
gim là 150,5 triệu đồng nên ta có phương trình:
x
100
80
.50
+
y
100
70
.650
=150,5 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
=+
=+
5,21265050
5,150
100
70
.650
100
80
.50
yx
yx
Gii h ta có x=0,35 ,y=0,3 (tha mãn điều kin)
Vy s tin mi giáo viên phải đóng đ đi tri
0,25
0,25
0,25
nghiệm khi chưa giảm 350000 (nghìn đồng)
S tin mi hc sinh phải đóng để đi trải nghim khi
chưa giảm 300000 (nghìn đồng)
0,25
Câu 5
Câu 6
a/
- Trong
AHB có:
=
o
AHB 90
Theo h thc v cnh góc trong tam giác vuông ta có:
sinB=
0
6
43
sin60
3
2
AH AH
AB
AB
= = =
- Vy:
43AB cm=
Theo h thc v cnh góc trong tam giác vuông ta có:
AH = BH . tanB =BH.tan
0
60
Do đó BH=
0
6
23
tan60
3
AH
==
()cm
ABC có:
=
o
A 90
, AH
BC (gt )
Theo h thc v cạnh đưng cao trong tam giác vuông ta
AH
2
= BH . HC nên CH=
63
(cm)
Din tích tam giác ACH là:
2
11
. .6 3.6 18 3
22
CH AH cm==
- Xét t giác CDBF có:
0
90FBD =
( Bán kính vuông góc vi tiếp tuyến ti tiếp điểm )
0
90 (GT)FCD =
T giác CDBF là t giác ni tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
b/
- Xét t giác AECD có:
0
90EAD =
( Bán kính vuông góc vi tiếp tuyến ti tiếp điểm )
0
90 (GT)ECD =
T giác AECD là t giác ni tiếp.
Ta có:
CDF CBF=
(Góc ni tiếp chn cung CF)
CBF CAB=
(Góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến v dây cung
chn cung CB)
CAB CED=
(Góc ni tiếp chn cung DC).
Hay
DC F CED=
- Suy ra:
0
90PDQ PDC CDQ PDC CED= + = + =
- Xét t giác CPDQ có:
0
PCQ 90ACB==
( Góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
0
90PDQ =
T giác CPDQ ni tiếp
CQP CDP=
(Góc ni tiếp chn cung CP)
CDP CAE=
(Góc ni tiếp chn cung EC)
CAE CBA=
(Góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến dây cung
chn cung CA).
0,25
F
B
E
A
P
C
Q
D
O
.
x
y
Hay
CQP CBA=
Do đó PQ //AB
1
DE.DF
2
EDF
S =
Ta có:
2 2 2
2.DE AD AE AD AE= +
2 2 2
2 .BFDF BD BF BD= +
Nên:
1
DE.DF
2
EDF
S =
. . .AD BD AE BF
Mt khác
AED
BDF
đồng dng
BDADSBDADBFAE
EDF
... =
.Du = xy ra khi
22
.2
,2,2,
BDAD
BDAD
CDBDDFADDEBDBFADAE
+
=====
Khi đó C là giao điểm ca (O) (D;
22
.2
BDAD
BDAD
+
)
0,25
0,25
0,25đ
Câu 7
T
22
1x xy y + =
Nên x.y không đồng thi bng 0
22
22
2
1 yxyx
yxyxA
+
+
=
- Nếu y=0 thì A=2 (1)
Nếu y khác 0
22
22
2
1 yxyx
yxyxA
+
+
=
1
12
2
2
+
+
=
tt
tt
A
)(
y
x
t =
2
( 2)t ( 1)t (A 1) 0(*)AA + + + =
- Nếu A=2 (2) thì t=1 hay x=y
- Nếu A khác 2 để tn ti x,y thì phương trình (*)
nghiệm,do đó:
22
( 1) 4( 2)( 1) 0 2 3 0A A A A A = + +
2
( 1) 4 1 3(3)AA
T (1), (2) (3) suy ra GTNNA=-1 khi x=0, y bt
khác 0
GTLNA = 3 khi x=2y
0,25
0,25
0,25
0,25
TNG
10,0
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 01 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi : 22/4/2023
Câu 1
. Rút gọn các biểu thức sau: a) A= 3 20 − 500 + 5  1 x −1  2 b) P =  −  :  
với x  0 và x  4 x − 2 x − 2 x x − 2  
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình : y=
(m-1)x +n. Xác định m và n biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-1) và có hệ số góc bằng -3. 2x − 3y = 1
b) Giải hệ phương trình:  5x y = 9
Câu 3. Cho phương trình bậc hai: 2 2
x − 2(m−1)x + m m− 2 = 0 (m là tham số)
Tìm tất cả các giá trị của m đề phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x =10 + 3x x x 1 1 2 2
Câu 4. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023, tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
của trường A và trường B là 900 học sinh. Số lượng thí sinh đăng kí dự tuyển vào
trường A và trường B vượt so với chỉ tiêu tuyển sinh lần lượt là 15% và 10%. Biết
tổng số thí sinh đăng kí dự tuyển của cả hai trường là 1010 học sinh. Hỏi chỉ tiêu
tuyển sinh của mỗi trường là bao nhiêu học sinh? Câu 5. Cho ABC vuông tại , A đườ AH ng cao
, biết AH = 4cm, số đo góc ACB
bằng 300. Tính độ dài AC và diện tích tam giác AHB.
Câu 6. Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB và điểm C cố định thuộc đoạn
thẳng OA (C khác O và A), điểm M di động trên nửa đường tròn tâm (O) (M khác
A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm M vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường tròn (O). Đường thẳng qua M vuông góc MC cắt Ax, By lần
lượt tại P và Q. Gọi E là giao điểm của AM với CP. Gọi F là giao điểm của BM với CQ.
a) Chứng minh tứ giác APMC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EF // AB và tìm vị trí của M trên nửa đường tròn (O) để diện
tích tam giác PCQ nhỏ nhất.
Câu 7. Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 2
x xy + y =1. Tìm giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A= 2 2
2x + xy y ------HẾT------
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ...................................
PHÒNG GD-ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 02 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 22/4/2023
Bài 1
. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A= 5 27 − 300 + 3  2 x − 2  2 b) P =  −  :   với x  0 x +1 x + x x +1  
Bài 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình : y =
(a + 1)x + b. Xác định a và b biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-5) và có hệ số góc bằng 3. 2x + y = −3
b) Giải hệ phương trình: 
3x + 4y = −2
Bài 3. Cho phương trình bậc hai: 2 2
x − 2(m−1)x + m + m− 2 = 0 (m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m đề phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x = 6 − x x x 1 2 1 2
Bài 4. Nhân dịp nghĩ lễ ngày Giải phóng miền Nam, một trường THCS lập kế
hoạch cho giáo viên và học sinh đi thăm quê Bác với tổng số tiền là 212,5 triệu
đồng. Do trong đợt nghĩ lễ nên mỗi giáo viên được giảm 20% và mỗi học sinh
được giảm 30% sô tiền theo kế hoạch, vì vậy nhà trường chỉ phải trả số tiền là
150,5 triệu đồng. Hỏi khi chưa được giảm giá mỗi giáo viên phải trả bao nhiêu tiền
và mỗi học sinh phải trả hết bao nhiêu tiền? Biết trường có 50 giáo viên và 650 học
sinh tham gia đi thăm quê Bác. Bài 5: Cho ABC vuông tại , A đườ AH ng cao
, biết AH=6cm, số đo góc ABC
bằng 600. Tính đọ dài AB và diện tích diện tích tam giác AHC..
Bài 6. Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB và điểm D cố định thuộc đoạn
thẳng OA (D khác O và A), điểm C di động trên nửa đường tròn tâm (O) (C khác A,
C
khác B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng
phía với nửa đường tròn (O). Đường thẳng qua C vuông góc CD cắt Ax, By lần
lượt tại EF. Gọi P là giao điểm của AC với DE. Gọi Q là giao điểm của BC với DF.
a) Chứng minh tứ giác CDBF nội tiếp.
b) Chứng minh PQ // AB và tìm vị trí của C trên nửa đường tròn (O) để diện
tích tam giác EDF nhỏ nhất
Bài 7. Cho x,y là các số thực thỏa mãn : 2 2
x xy + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức: A= 2 2 2x + xy y ------HẾT------
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN (Ngày thi: 22/4/2023) MÃ ĐỀ 01 Câu Phần Nội dung Điểm Câu1 a/1đ A= 3 20 − 500 + 5 0,5 (2đ) = 6 5 −10 5 + 5 = 3 − 5 0,5  1 x −1  2  − b/1đ P =  :   x − 2 x − 2 x x − 2    x −  1 1 2 =  −  : 0,25 x − 2 x.( x − ) 2 x − 2   x x +1 2 0,25 = : x ( . x − 2) x − 2 0,25 1 x − 2 = . x ( x − 2) 2 0,25 1 = 2 x Câu 2 a/1đ
a/. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy do đường thẳng (d) có (2đ)
phương trình: y=(m-1)x +n có hệ số góc bằng -3 nên 0,5
m-1= -3 suy ra m= -2
Do đường thẳng (d) có phương trình: y=(m-1)x +n đi qua
A(1;-1) nên khi x=1 thì y=-1. Thay x=1 , y=-1 và m=-2
vào công thức y=(m-1)x +n ta được -1=(-2-1).1+n do đó 0,25 n=2 0,25
Vậy m=-2 và n=2 là giá trị cần tìm b/1đ 2x − 3y =1  2x − 3y =1 0,25    \ 5x y = 9
15x − 3y = 27  13x = 26 x = 0,5  2    5x y = 9  y =1 0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1) Câu 3 Ta có 2
 = b −4ac = − ( 2 m − ) 1 2 − ( 4 2 m m − ) 2 = 4 − m+12 1đ 1đ
Để phương trình có hai nghiệm x , x thì   0 Do đó 1 2
− 4m +12  0  m  3 0,25 (*)  − x + = b x = m 1 2 ( 2 − )  1 a
Áp dụng hệ thức Viets ta có   x = c x = 2 m m − 2  1 2 a 0,25
Do x =10 + 3x x x  ( x + x )2 2 2
− 2x x −3x x −10 = 0 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 Hay ( m − )2 2 2 2
−5(m m − 2) −10 = 0  m + 3m − 4 = 0  m =1  0,25   m = 4 −
Đối chiếu điều kiện (*) ta thấy m=1; m=-4 thỏa mãn
Vậy m=-4 hoặc m=1 là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 4 1đ
Gọi số chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT A là x (học 1 d sinh
Gọi số chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT B là y (học sinh) ĐK: x, y *  N
.Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh của trường THPT A và 0,25
trường THPT B là 900 học sinh nên ta có phương trình x + y = 900 (1)
Số lượng học sinh dự tuyển vào trường THPT A là: 115 x+15%x= x (học sinh) 100
Số lượng học sinh dự tuyển vào trường THPT B là: 110 x+10%x= x (học sinh) 100
Tổng số thí sinh đăng kí dự tuyển của cả hai trường là 0,25
1010 học sinh nên ta có phương trình: 115 110 x + y =1010 (2) 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
115 x + 110 y =1010 100 100  0,25 x + y = 900
Giải hệ ta có x=500,y=400 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT A là 500 học 0,25 sinh
Số chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT B là 400 học sinh Câu 5 - Trong  AHC có: = o AHC 90 1đ
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có: 1đ AH AH 4 sinC=  AC = = = 8 0 AC sin 30 1 2
- Vậy: AC = 8cm 0,25
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có: AH = CH . tanC =CH.tan 0 30 AH 4 0,25 Do đó CH= = = 4 3 ( ) cm 0 tan 30 1 3  ABC có: = o A 90 , AH ⊥ BC (gt )
Theo hệ thức về cạnh đường cao trong tam giác vuông ta có 4 3 AH2 = BH . HC nên BH= (cm) 3 0,25 y 1 1 4 3 8 3
Diện tích tam giác ABH là: 2 BH.AH = . .4 = cm 2 2 3 3 x 0,25 Q Câu 6 M 1 đ P F E . A B C O a/ 1đ
- Xét tứ giác APMC có: 0 PAC = 90
( Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm ) 0 PMC = 90 (GT)
Tứ giác PACM là tứ giác nội tiếp 0,25 0,25 b/
- Xét tứ giác QBCM có: 0 QBC = 90 0,5 1đ
( Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm ) 0 QMC = 90 (GT)
Tứ giác QBCM là tứ giác nội tiếp. MCQ = MBQ
(Góc nội tiếp chắn cung MQ) MBQ = MAB
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến vả dây cung chắn cung MB) MAB = MPC
(Góc nội tiếp chắn cung MC). Hay MCQ = MPC - Suy ra: 0
PCQ = PCM + MCQ = PCM + MPC = 90
- Xét tứ giác MECF có: 0 EMF = AMB = 90
( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0 ECF = 90
Tứ giác MECF nội tiếp  EFM = ECM 0,25
(Góc nội tiếp chắn cung EM) ECM = PAM
(Góc nội tiếp chắn cung MP) PAM = ABM (Góc nội tiế
p và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MA). Hay EFM = ABM Do đó EF //AB 1 S = C . P CQ PCQ 0,25 2 Ta có: 2 2 2
CP = AP + AC  2A . P AC 2 2 2
CQ = BC + BQ  2B . C BQ 1 Nên: S = C . P CQ A . C B . C A .
P BQ Mặt khác APCPCQ 2 
BCQ đồng dạng  AP BQ . = AC BC .  SAC BC . .Dấu PCQ = xảy ra khi 0,25 2 . AC BC AP = ,
AC BQ = BC PC = AC 2,CQ = BC 2,CM = 2 2 AC + BC Khi đó 2 . AC BC
M là giao điểm của (O)(C; ) 2 2 AC + BC 0,25 Câu 7 Từ 2 2
x xy + y =1 1 đ
Nên x.y không đồng thời bằng 0 2 2 A
2x + xy y = 2 2 1
x xy + y - Nếu y=0 thì A=2 (1) 0,25 Nếu y khác 0 2 2 A
2x + xy y = 2 2 1
x xy + y 2 2 t + t −1 x A = (t = ) 2 t t +1 y 2 
(A− 2) t − (A+1) t+ (A+1) = 0(*) 0,25
- Nếu A=2 thì t=1 hay x=y (2)
- Nếu A khác 2 để tồn tại x,y thì phương trình (*) có nghiệm,do đó: 2 2
 = (A+1) −4(A−2)(A+1)  0  A −2A−3 0 0,25 2  (A−1)  4  1 −  A 3(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra GTNNA=-1 khi x=0, y bất kì 0,25 khác 0
GTLNA = 3 khi x=2y TỔNG 10,0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 9 MÃ ĐỀ 02 Câu Phần Nội dung Điểm Câu 1 a/ A= 5 27 − 300 + 3 0,5 (2đ) 1đ =15 3 −10 3 + 3 = 6 3 0,5  2 x − 2  2  − b/ P =  :   x +1 x + x x +1   1đ  x −  2 2 2 =  −  : 0,25 x +1 x.( x + ) 1 x +1   2 x x + 2 2 0,25 = : x ( . x + ) 1 x +1 0,25 x + 2 x +1 = . x ( x + ) 1 2 0,25 + x 2 = 2 x Câu 2 a/
a/. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy do đường thẳng (d) có (2đ) 1đ
phương trình:y=(a+1)x +b có hệ số góc bằng 3 nên 0,5 a+1= 3 suy ra a= 2
Do đường thẳng (d) có phương trình: y=(a+1)x +b đi
qua A(1;-5) nên khi x=1 thì y=-5. Thay x=1; y=-5 và
a=2 vào công thức y=(a+1)x +b ta được -5=(2+1).1+b 0,25 do đó b=-8
Vậy a=2b=-8 là giá trị cần tìm 0,25 b/ 2x + y = −3
8x + 4y = −12 0,25    \ 1đ
3x + 4y = −2
 3x + 4y = −2  5x = −10 x = − 0,5  2    2x + y = −3  y =1 0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y)=(-2);1 Câu 3 Ta có 2
 = b −4ac = − ( 2 m − ) 1 2 − ( 4 2 m + m − ) 2 = 12 − m+12 1đ
Để phương trình có hai nghiệm x , x thì   0 Do đó 1 2
−12m +12  0  m 1 0,25 (*)  − x + = b x = m 1 2 ( 2 − )  1 a
Áp dụng hệ thức Viets ta có   x = c x = 2 m + m − 2  1 2 a 0,25 Do 2 2
x = 6 − x x x 1 2 1 2
x + x + x x = 6  (x + x )2 2 2
− 2x x + x x − 6 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Hay ( m − )2 2 2 2
− (m + m − 2) − 6 = 0  m − 3m = 0 0,25 m = 0    m = 3
Đối chiếu điều kiện (*) ta thấy m=3 không thỏa mãn còn m=0 thỏa mãn 0,25
Vậy m=0 là giá trị cần tìm. Câu 4 1đ
Gọi số tiền mỗi giáo viên phải đóng để đi trải nghiệm
khi chưa giảm là x (triệu đồng)
Gọi số tiền mỗi học sinh phải đóng để đi trải nghiệm khi chưa giả m là y (triệu đồng) ĐK: x, y >0
.Tổng số tiền của 50 giáo viên phải đóng để đi trải
nghiệm khi chưa giảm là: 50x (triệu đồng)
Tổng số tiền của 650 học sinh phải đóng để đi trải
nghiêm khi chưa giảm là: 650y (triệu đồng) Ta có phương trình
50x + 650y = 212 5 , (1) 0,25
Số tiền của mỗi giáo viên phải đóng để đi trải nghiêm khi đã giảm là: 80 x-20%x= x (triệu đồng) 100
Tổng số tiền của 50 giáo viên phải đóng để đi trải 80
nghiêm khi đã giảm là: 50. x (triệu đồng) 100
Số tiền của mỗi học sinh phải đóng để đi trải nghiêm khi đã giả m là: 70 y-30%y= y (triệu đồng) 100
Tổng số tiền của 650 giáo học sinh phải đóng để đi trải nghiêm khi đã giả 70 m là: 650. y (triệu đồng) 100
Tổng số tiền của cả giáo viên và học sinh sau khi đã 0,25
giảm là 150,5 triệu đồng nên ta có phương trình: 80 70 . 50 x + . 650 y =150,5 (2) 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:   80 . 50 x + 70 65 . 0 y = 150 5 ,  100 100 0,25
50x +650y = 212 5,
Giải hệ ta có x=0,35 ,y=0,3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số tiền mỗi giáo viên phải đóng để đi trải
nghiệm khi chưa giảm là 350000 (nghìn đồng) 0,25
Số tiền mỗi học sinh phải đóng để đi trải nghiệm khi
chưa giảm là 300000 (nghìn đồng) Câu 5 - Trong  AHB có: = o AHB 90
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có: 1đ AH AH 6 sinB=  AB = = = 4 3 0 0,25 AB sin 60 3 2
- Vậy: AB = 4 3cm 0,25
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có: AH = BH . tanB =BH.tan 0 60 AH 6 = = 2 3 ( ) cm Do đó BH= 0 tan 60 3 0,25  ABC có: = o A 90 , AH ⊥ BC (gt )
Theo hệ thức về cạnh đường cao trong tam giác vuông ta có
AH2 = BH . HC nên CH= 6 3 (cm) Diện tích tam giác ACH là: 0,25 1 1 2 CH.AH = .6 3.6 = 18 3cm 2 2 - Xét tứ giác CDBF có: 0 FBD = 90 0,25 Câu 6
( Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm ) 0,25 a/ 0 FCD = 90 (GT) 0,5 1đ
Tứ giác CDBF là tứ giác nội tiếp y x F C E Q P A . B D O
- Xét tứ giác AECD có: 0 EAD = 90 b/
( Bán kính vuông góc với tiếp tuyến tại tiếp điểm ) 1đ 0 ECD = 90 (GT)
Tứ giác AECD là tứ giác nội tiếp. Ta có: CDF = CBF
(Góc nội tiếp chắn cung CF) CBF = CAB
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến vả dây cung chắn cung CB) CAB = CED
(Góc nội tiếp chắn cung DC). = Hay D C F CED - Suy ra: 0
PDQ = PDC + CDQ = PDC + CED = 90 - Xét tứ giác CPDQ có: 0 PCQ = ACB = 90
( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 0 PDQ = 90
Tứ giác CPDQ nội tiếp  CQP = CDP
(Góc nội tiếp chắn cung CP) 0,25 CDP = CAE
(Góc nội tiếp chắn cung EC) = CAE CBA
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung CA). Hay CQP = CBA Do đó PQ //AB 1 0,25 S = DE.DF EDF 2 Ta có: 2 2 2
DE = AD + AE  2A . D AE 2 2 2
DF = BD + BF  2B . D BF 1  Nên: S = DE.DF A . D B . D A .
E BF Mặt khác AEDEDF 2 và B
DF đồng dạng  AE BF . = AD BD .  SAD BD . EDF .Dấu = xảy ra khi 0,25 2 . AD BD AE = ,
AD BF = BD DE = AD 2, DF = BD 2,CD = 2 2 + AD BD Khi đó C là giao điể 2 . AD BD 0,25đ
m của (O) (D; ) 2 2 AD + BD Câu 7 1đ Từ 2 2
x xy + y =1
Nên x.y không đồng thời bằng 0 2 2 A
2x + xy y = 2 2 1
x xy + y - Nếu y=0 thì A=2 (1) 0,25 Nếu y khác 0 2 2 A
2x + xy y = 2 2 1
x xy + y 2 2 t + t −1 x A = (t = ) 2 t t +1 y 0,25 2
 (A−2)t −(A+1)t+(A+1) = 0(*)
- Nếu A=2 (2) thì t=1 hay x=y
- Nếu A khác 2 để tồn tại x,y thì phương trình (*) có nghiệm,do đó: 2 2
 = (A+1) −4(A−2)(A+1)  0  A −2A−3 0 2  (A−1)  4  1 −  A 3(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra GTNNA=-1 khi x=0, y bất kì 0,25 khác 0
GTLNA = 3 khi x=2y 0,25 TỔNG 10,0