Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Yên Dũng – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 362 – 481. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề thi 481
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
(Đề thi gồm 02 trang)
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………………… Học sinh lớp:……………
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Hai bán kính
OA, OB
của đường tròn
( )
O; R
tạo với nhau một góc
75°
thì độ dài cung nhỏ
AB
A.
3
4
πR
. B.
7
24
πR
. C.
4
5
πR
. D.
5
12
πR
.
Câu 2: Với giá trị nào của
thì hệ phương trình
2
3
46
mx y m
xy
+=
−=
vô nghiệm?
A.
2.
m
=
B.
2.
m
= ±
C.
4.
m
= ±
D.
2.m =
Câu 3: Cho hai đường tròn
( )
;5cmO
( )
;6cmO
,
11cmOO
=
, khi đó hai đường tròn có số tiếp tuyến
chung là
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn có
50
A=
°
;
70B = °
. Khi đó
CD
bằng
A.
120
°
. B.
20°
. C.
140
°
. D.
30°
.
Câu 5: Phương trình nào dưới đây không phương trình bậc hai một ẩn?
A.
2
3 15 0t −=
. B.
2
23 0
y yx
+ −=
. C.
2
5 40zz−=
. D.
2
3 20xx+ −=
.
Câu 6: Đồ thị hàm số
( )
2
4ym x= +
nằm phía dưới trục hoành khi
A.
4m >
. B.
4m <−
. C.
4m =
. D.
4m >−
.
Câu 7: Cho biểu thức
2Pa=
với
0a <
. Khi đó biểu thức
P
bằng:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2a−−
. D.
2
2a
.
Câu 8: Giá trị của biểu thức
33
31
+
+
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
( )
2
5 26
bằng
A.
26 5
. B.
5 26+
. C.
5 26
−−
. D.
5 26
.
Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức
120 6x
A.
20x
. B.
20x
. C.
20x <
. D.
20
x >
.
Câu 11: Biết h
31
2
ax y
x by
+=
+=
nhận cặp số
( )
2;3
là một nghiệm. Khi đó giá trị của
,ab
A.
4; 0ab= =
. B.
2; 2ab= =
. C.
2; 2ab=−=
. D.
0; 4ab= =
.
Câu 12: Hàm số
( )
2–3 5ymx m= +
đồng biến trên
khi
A.
2
3
m >
. B.
2
3
m
>−
. C.
2
3
m <
. D.
2
3
m
<−
.
Câu 13: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số
2
yx=
. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4
m
. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật
có chiều rộng là 2,4
m
. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 2,56
m
. B. 4
. C. 1,44
m
. D. 2,4
m
.
Câu 14: Phương trình bậc hai nào sau đây nhận hai số
27+
27
làm nghiệm?
A.
2
4 30
xx+ +=
. B.
2
3 40xx+ −=
. C.
2
4 30xx −=
. D.
2
4 30
xx +=
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Cho biết
: 5:7AB AC =
15AH cm=
. Độ dài
đoạn thẳng
CH
A.
21CH cm=
. B.
25CH cm=
. C.
36CH cm=
. D.
27CH cm=
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 481
Trang 2/2 - Mã đề thi 481
Câu 16: Đồ thị hàm số
y ax b= +
,
( )
0a
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
5
và đi qua điểm
(
)
1; 6A
.
Khi đó
A.
6a
=
;
1b
=
. B.
5a =
;
1b =
. C.
1a
=
;
5b =
. D.
1a
=
;
6b
=
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
214
x +=
A.
25
. B.
5
. C.
11
. D.
121
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
4AB =
3AC =
. Khẳng định đúng là
A.
3
tan
4
B =
. B.
3
cos
5
B =
. C.
4
sin
5
B =
. D.
3
cot
4
B =
.
Câu 19: Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
5 60xx + +=
. Tìm các giá trị của
m
để
2
12
0m xx
+=
.
A.
6m
= ±
. B.
5m =
. C.
6m =
. D.
5m
= ±
.
Câu 20: Một máy bay đang bay ở độ cao
10
km
so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường bay
và mặt đất tạo thành một góc an toàn là
15°
thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay bao xa?
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
38,32km
. B.
373, 2
km
. C.
37,52
km
. D.
37,32
km
.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2,5 điểm).
1) Giải hệ phương trình:
86
37
xy
xy
+=
−=
2) Rút gọn biểu thức
121
:
32 21
xx
A
x xx x x x

+−
=


+ ++ ++

với
0x >
1x
.
3) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hai hàm số
( )
2
1y m xm=++
5 16yx= +
cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
Câu 2 (1,0 điểm) Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 2 1 0 1,x m xm m+ +=
là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi
1.m =
2) Tìm giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
12
3 38xx++ +=
.
Câu 3 (1,0 điểm)
Một xưởng có kế hoạch in 6000 quyển sách Toán ôn thi vào lớp 10 trong một thời gian quy định, biết số
quyển sách in được trong mỗi ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều
hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong mỗi ngày theo kế hoạch. Nên xưởng in đã in xong
6000 quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo
kế hoạch.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2.
AB R=
Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
OA
,
E
điểm thay
đổi trên đường tròn
( )
O
sao cho
E
không trùng với
A
.
B
Vẽ đường thẳng
1
d
và
2
d
lần lượt các tiếp
tuyến của đường tròn
( )
O
tại
A
B
. Gọi
d
là đường thẳng qua
E
vuông góc với
.EI
Đường thẳng
d
cắt các đường thẳng
12
,dd
lần lượt tại
,MN
.
1) Chứng minh tứ giác
AMEI
ni tiếp.
2) Chứng minh
..IA NE IE NB=
.
3) Khi điểm
E
thay đổi, chứng minh tam giác
MNI
vuông tại
I
và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích
tam giác
MNI
theo
R
.
u 5 (0,5 điểm)
Cho
a
,
b
,
c
là các số thực dương thỏa mãn
111
3
abc
++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của
2 22 22 2
111
++P
a ab b b bc c c ca a−−
=
+ −+ +
.-------------------------------------
----------
----------- HẾT ----------
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi đáp án đúng cho 0,15 điểm.
Câu
Mã đề 362
Mã đề 481
1 D D
2
B D
3
C C
4 B B
5
B B
6
A
B
7 D B
8 B D
9
A
D
10
C B
11 C A
12
B C
13
C
A
14 D C
15 D A
16
A
C
17
D C
18 C A
19
A
A
20
A D
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(2.5
điểm)
1
(1.0
điểm)
8 6 3 24 18
3737
xy x y
xy xy
+= + =


−= −=

0.25
25 25 1
3737
yy
xy xy
= =

⇔⇔

−= −=

0.25
11
31 7 2
yy
xx
= =

⇔⇔

−= =

0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =
( )
2;1
0.25
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
2
(1.0
điểm)
Với
0x >
1
x
ta có:
121
:
32 21
xx
A
x xx x x x

+−
=


+ ++ ++

(
)
(
)
(
)
(
)
2
1 21
:
1 12
1
xx
xx x x
x

+−

=

+ ++
+

0.25
(
)
(
)
2
1
11
.
11
1
x
xx
xx

+

=

+−
+

( )
( )
( )
2
1
1
.
1
11
x
x
x
xx xx

+

=

++

( )
( )
2
1
1
.
1
1
x
x
x
xx
+
=
+
0.25
( )
1
11
.
1
x
x
xx
+
−−
= =
0.25
Vậy với
0
x
>
,
1x
thì
1x
A
x
−−
=
.
0.25
3
(0.5
điểm)
Đồ thị hai hàm số
( )
2
1y m xm=++
5 16yx= +
cắt nhau tại một điểm trên trục tung
2
15
4
4
4
16
m
m
m
m
m
+≠
⇒=

= ±
=
0.25
KL
0.25
u 2
(1.0
điểm)
a
0,5đ
Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0 (1)x m xm
+ +=
(
m
là tham số).
Giải phương trình khi
2m =
Thay
2m =
vào phương trình đã cho ta được:
2
2 30
xx+ −=
( )
2
0,25
Phương trình có các hệ số
1a =
,
2b =
,
3
c =
Suy ra
123 0abc++=+−=
Do đó phương trình
( )
2
có hai nghiệm
1
1x =
,
2
3x =
.
KL
0,25
b
0,5đ
Tìm giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
12
3 38xx++ +=
.
Phương trình
( ) ( )
2
2 1 2 1 01x m xm+ +=
,
m
là tham số
Phương trình có các hệ số
1a =
,
( )
21bm=
,
21cm=−+
Suy ra
( )
12 1 2 10abc m m++ =+ +=
Do đó phương trình
( )
1
có hai nghiệm
1
1x =
,
2
21xm=−+
.
0,25
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Từ giả thiết:
12
3 38
xx
++ +=
ta có:
13 2 13 8
m
+ + ++ =
2 42 8m⇔+ =
(ĐK:
2m
)
42 6
4 2 36
m
m
⇔−=
⇔− =
16m
⇔=
(thỏa mãn)
0,25
KL
Câu 3
(1.0
điểm)
(1
điểm)
Gọi số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch :
x
(quyển)
( )
*
x
0.25
Thời gian in xong số sách theo kế hoạch là:
6000
x
(ngày)
Số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày thực tế là
300x +
(quyển)
Thời gian in xong số sách thực tế là:
6000
300x +
(ngày)
0.25
Lập luận được phương trình:
6000 6000
1
300xx
−=
+
2
300 1800000 0xx⇔+ =
Giải phương trình tìm được:
1200x =
(chọn);
1500
x =
(loại)
0.25
Vậy số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là : 1200 ( quyển sách )
0.25
Câu 4
2 điểm
d
d
1
d
2
N
M
I
B
O
A
E
1
(1.0
điểm)
1
d
là tiếp tuyến của
( )
O
tại
A
nên
0
90IAM =
0.25
Vì
d EI
tại
E
nên
0
90IEM =
0.25
Xét tứ giác
AMEI
00 0
90 90 180IAM IEM+ =+=
;IAM IEM
là hai góc ở vị trí đối
nhau của tứ giác
AMEI
0.25
tứ giác
AMEI
là tứ giác nội tiếp
0.25
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
2
(0.5
điểm)
AEB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
0
90
AEB
=
Ta có:
(
)
00
90 ; 90 do
AEI IEB AEB BEN IEB IEN d IE
+= = += =
AEI BEN⇒=
(cùng phụ vi
)IEB
0.25
Xét
IAE
NBE
có:
( )
;AEI BEN cmt IAE NBE= =
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến
và dây cung cùng chắn
)BE
(.)
IE IA
IAE NBE g g
NE NB
⇒∆ =
(hai cạnh tương ứng)
..IA NE IE NB⇒=
0.25
3
(0.5
điểm)
Chứng minh: T giác
BNEI
là tứ giác nội tiếp
INE IEB ABE⇒==
Lại có : Tứ giác
AMEI
là tứ giác nội tiếp (ý a)
IME IAE BAE⇒==
Xét tam giác
MNI
có:
0
90INE IME ABE BAE+=+=
(do
0
90 ( )AEB cmt=
nên
AEB
vuông tại E)
MNI⇒∆
vuông tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng
0
90 )
0.25
Đặt
(
)
00
0 90 90AIM BIN=α <α< = −α
2
3
11 .
4
. ..
2 2 cos sin sin .cos sin .cos
MNI
R
AI BI AI BI
S IM IN
⇒= = = =
αα αα αα
Do
2
3
4
R
không đổi nên diện tích tam giác
MNI
đạt giá tr nh nhất
sin .cos⇔α α
đạt giá trị
lớn nhất.
00
0 90<α<
nên
sin ,cos 0α α>
. Áp dụng BĐT Cô si ta có:
( )
22
sin cos 1
sin .cos
22
α+ α
α α = ∀α
22
3 13
:.
42 2
MNI
RR
S
⇒≤ =
Du
""=
xảy ra
0
22
sin cos
1
sin cos 45
sin cos
2
α= α
α= α= α=
α= α
0.25
Câu 5
0.5
Điểm
0,5
điểm
Ta có:
( )
( )
2
22
22
11
1
a ab b a b ab ab
ab
a ab b
+=− +
−+
Tương tự ta có:
( )
( )
22 2 2
11 11
2; 3
bc ca
b bc c c ca a
≤≤
−+ −+
Từ (1), (2) và (3) cộng vế với vế, ta được:
( )
111
4P
ab bc ca
++
0.25
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta có:
( )
1 1 1 111 111 111 111
35
222ab bc ca abc
ab bc ca
 
++≤+++++=++=
 
 
Từ (4) và (5) suy ra
3.P
Dấu bằng xảy ra khi
1abc= = =
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 khi
1abc= = =
0.25
Tổng
7,0 đ
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………………… Học sinh lớp:…………… Mã đề: 481
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0
điểm).
Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75° thì độ dài cung nhỏ AB A. 3πR . B. 7πR . C. 4πR . D. 5πR . 4 24 5 12 2  + =
Câu 2: Với giá trị nào của m x y 3m
m thì hệ phương trình  vô nghiệm?  4 − x y = 6 A. m = 2. − B. m = 2. ± C. m = 4. ± D. m = 2.
Câu 3: Cho hai đường tròn ( ;
O 5cm) và (O ;′6cm), OO′ =11cm, khi đó hai đường tròn có số tiếp tuyến chung là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A 50 = ° ; B 70
= ° . Khi đó  −  C D bằng A. 120° . B. 20°. C. 140° . D. 30° .
Câu 5: Phương trình nào dưới đây không phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 3t −15 = 0 . B. 2
2y + 3y x = 0 . C. 2 5z − 4z = 0 . D. 2
x + 3x − 2 = 0 .
Câu 6: Đồ thị hàm số y = (m + ) 2
4 x nằm phía dưới trục hoành khi A. m > 4 . B. m < 4 − . C. m = 4 . D. m > 4 − .
Câu 7: Cho biểu thức P = a 2 với a < 0 . Khi đó biểu thức P bằng: A. 2 − a . B. 2 − 2a . C. − 2 − a . D. 2 2a .
Câu 8: Giá trị của biểu thức 3+ 3 bằng 3 +1 A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 3 . 3 3
Câu 9: Giá trị của biểu thức ( − )2 5 2 6 bằng A. 2 6 − 5 . B. 5 + 2 6 . C. 5 − − 2 6 . D. 5 − 2 6 .
Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức 120 − 6x A. x ≥ 20 . B. x ≤ 20 . C. x < 20 . D. x > 20 . ax + 3y =1
Câu 11: Biết hệ  nhận cặp số ( 2;
− 3) là một nghiệm. Khi đó giá trị của a,b là x + by = 2 −
A. a = 4;b = 0.
B. a = 2;b = 2 . C. a = 2; − b = 2 − .
D. a = 0;b = 4.
Câu 12: Hàm số y = (2 – 3m) x + 5m đồng biến trên  khi A. 2 m > . B. 2 m > − . C. 2 m < . D. 2 m < − . 3 3 3 3
Câu 13: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số 2
y = −x . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m . Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật
có chiều rộng là 2,4 m . Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng? A. 2,56 m . B. 4 m . C. 1,44 m . D. 2,4 m .
Câu 14: Phương trình bậc hai nào sau đây nhận hai số 2 + 7 và 2 − 7 làm nghiệm? A. 2
x + 4x + 3 = 0 . B. 2
x + 3x − 4 = 0 . C. 2
x − 4x − 3 = 0. D. 2
x − 4x + 3 = 0 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB : AC = 5: 7 và AH =15cm . Độ dài đoạn thẳng CH
A. CH = 21cm .
B. CH = 25cm .
C. CH = 36cm.
D. CH = 27cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 481
Câu 16: Đồ thị hàm số y = ax + b , (a ≠ 0) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm A(1;6). Khi đó
A. a = 6 ;b =1.
B. a = 5 ;b =1.
C. a =1;b = 5 .
D. a =1;b = 6.
Câu 17: Nghiệm của phương trình x − 2 +1 = 4 là A. 25 . B. 5. C. 11. D. 121.
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 4 và AC = 3 . Khẳng định đúng là A. 3 tan B = . B. 3 cosB = . C. 4 sin B = . D. 3 cot B = . 4 5 5 4
Câu 19: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x + 5x + 6 = 0 . Tìm các giá trị của m để 2 m + x x = 0 . 1 2 1 2 A. m = ± 6 . B. m = 5 . C. m = 6 − . D. m = ± 5 .
Câu 20: Một máy bay đang bay ở độ cao 10km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường bay
và mặt đất tạo thành một góc an toàn là 15° thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay bao xa?
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). A. 38,32km . B. 373,2km . C. 37,52km . D. 37,32km .
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2,5 điểm). x + 8y = 6
1) Giải hệ phương trình: 3   x y = 7 −  +  2) Rút gọn biểu thức 1 x 2 x −1 A =  −  : 
với x > 0 và x ≠ 1. x x x 3 x 2  + + + x + 2 x +   1
3) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số y = (m + ) 2
1 x + m y = 5x +16 cắt nhau tại một
điểm trên trục tung.
Câu 2 (1,0 điểm) Cho phương trình 2 x + 2(m − )
1 x − 2m +1 = 0 ( ) 1 , m là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m =1.
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn: x +3 + x +3 = 8 . 1 2 1 2
Câu 3 (1,0 điểm)
Một xưởng có kế hoạch in 6000 quyển sách Toán ôn thi vào lớp 10 trong một thời gian quy định, biết số
quyển sách in được trong mỗi ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã in nhiều
hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong mỗi ngày theo kế hoạch. Nên xưởng in đã in xong
6000 quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2 .
R Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, E là điểm thay
đổi trên đường tròn (O) sao cho E không trùng với A và .
B Vẽ đường thẳng d d lần lượt là các tiếp 1 2
tuyến của đường tròn (O) tại A B . Gọi d là đường thẳng qua E và vuông góc với EI. Đường thẳng d
cắt các đường thẳng d ,d lần lượt tại M , N . 1 2
1) Chứng minh tứ giác AMEI nội tiếp. 2) Chứng minh .
IA NE = IE.NB .
3) Khi điểm E thay đổi, chứng minh tam giác MNI vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích
tam giác MNI theo R . Câu 5 (0,5 điểm)
Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 1 1 1 + + = 3 . a b c
Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 P = + +
.------------------------------------- 2 2 2 2 2 2
a ab + b
b bc + c
c ca + a ----------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 481
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2023-2024
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Môn thi: TOÁN
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm
). Mỗi đáp án đúng cho 0,15 điểm. Câu Mã đề 362 Mã đề 481 1 D D 2 B D 3 C C 4 B B 5 B B 6 A B 7 D B 8 B D 9 A D 10 C B 11 C A 12 B C 13 C A 14 D C 15 D A 16 A C 17 D C 18 C A 19 A A 20 A D
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (2.5 điểm) x + 8y = 6 3  x + 24y =18  ⇔ 3 0.25  x y 7 3  − = −  x y = 7 −  25y = 25  y =1 1 ⇔  ⇔  0.25 (1.0 3
x y = − 7 3
x y = − 7 điểm)  y =1  y =1 ⇔  ⇔ 3  x 1 7  − = − x = 2 − 0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = ( 2; − ) 1 0.25 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Với x > 0 và x ≠ 1 ta có:  1 x + 2  x −1 A =  −  :  x x x 3 x 2  + + + x + 2 x +   1 0.25   1 x + 2 x −1 =  − 
x ( x + ) ( x + )( x + ) : 1 1 2  ( x +   )2 1  1 1  ( x + )2 1 =  −   x ( x +  ) . 1 x +1 x −1 2  (1.0  1  ( x x + )2 1 điểm) =  −  0.25
x ( x + )1 x ( x +  ) . 1  x −1  1 ( x x + − )2 1 = x ( x + ). 1 x −1 1 ( x + − )1 − x −1 = . = 0.25 x 1 x Vậy với − −
x > 0 , x ≠ 1 thì x 1 A = . 0.25 x
Đồ thị hai hàm số y = (m + ) 2
1 x + m y = 5x +16 cắt nhau tại một điểm trên trục tung 3 m +1 ≠ 5 m ≠ 4 0.25 (0.5 ⇔  ⇔  ⇒ m = 4 − 2 điểm) m = 16 m = 4 ± KL 0.25 Câu 2 (1.0 điểm) Cho phương trình 2
x + 2(m −1)x − 2m +1 = 0 (1) ( m là tham số).
Giải phương trình khi m = 2 a
Thay m = 2 vào phương trình đã cho ta được: 2
x + 2x − 3 = 0 (2)
0,5đ Phương trình có các hệ số a =1, b = 2 , c = 3 − 0,25
Suy ra a + b + c =1+ 2 − 3 = 0
Do đó phương trình (2) có hai nghiệm x =1, x = 3 − . 1 2 KL 0,25
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn: x +3 + x +3 = 8 . 1 2 1 2 Phương trình 2 x + 2(m − )
1 x − 2m +1 = 0 ( ) 1 , m là tham số b
Phương trình có các hệ số a =1, b = 2(m − ) 1 , c = 2 − m +1
0,5đ Suy ra a+b+c =1+2(m− )1−2m+1= 0 0,25 Do đó phương trình ( )
1 có hai nghiệm x =1, x = 2 − m +1. 1 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Từ giả thiết: x + 3 + x + 3 = 8 ta có: 1 2 1+ 3 + 2 − m +1+ 3 = 8
⇔ 2 + 4 − 2m = 8 (ĐK: m ≤ 2) ⇔ 4 − 2m = 6 0,25 ⇔ 4 − 2m = 36 ⇔ m = 16 − (thỏa mãn) KL Câu 3 (1.0 điểm)
Gọi số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là: x (quyển) ( * x ∈ ) 0.25
Thời gian in xong số sách theo kế hoạch là: 6000 (ngày) x
Số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày thực tế là x + 300 (quyển) 0.25 (1
Thời gian in xong số sách thực tế là: 6000 (ngày) điểm) x + 300
Lập luận được phương trình: 6000 6000 − = 1 x x + 300 0.25 2
x + 300x −1800000 = 0
Giải phương trình tìm được: x =1200 (chọn); x = 1500 − (loại)
Vậy số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là : 1200 ( quyển sách ) 0.25 Câu 4 2 điểm d1 d2 d M E N A I O B
d là tiếp tuyến của (O) tại A nên  0 IAM = 90 1 0.25 1
d EI tại E nên  0 IEM = 90 0.25
(1.0 Xét tứ giác AMEI có  +  0 0 0
IAM IEM = 90 + 90 =180 mà  
IAM ; IEM là hai góc ở vị trí đối điểm) 0.25
nhau của tứ giác AMEI
⇒ tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp 0.25 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Vì 
AEB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên  0 AEB = 90 Ta có:  +  =  0 =  +  =  0
AEI IEB AEB 90 ; BEN IEB IEN = 90 (do d IE) 0.25 ⇒  = 
AEI BEN (cùng phụ với  IEB) 2 (0.5 điểm) Xét IAE NBE có:  = 
AEI BEN (cmt)  = 
; IAE NBE (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  BE) 0.25 ⇒ ∆ ∽∆ ( . ) IE IA IAE NBE g g ⇒ =
(hai cạnh tương ứng)⇒ .
IA NE = IE.NB NE NB
Chứng minh: Tứ giác BNEI là tứ giác nội tiếp ⇒  =  =  INE IEB ABE
Lại có : Tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp (ý a) ⇒  =  =  IME IAE BAE
Xét tam giác MNI có: 0.25  +  =  +  0
INE IME ABE BAE = 90 (do  0
AEB = 90 (cmt) nên AEB vuông tại E) ⇒ MN
I vuông tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng 0 90 ) Đặt  AIM = α( 0 < α < )⇒  0 0 90 BIN = 90 − α 2 3R 3 1 1 AI BI AI.BI 4 (0.5 ⇒ S = = = = ∆ IM IN MNI . . . 2 2 cosα sin α sin . α cosα sin . α cosα điểm) 2
Do 3R không đổi nên diện tích tam giác MNI đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ sin . α cosα đạt giá trị 4 lớn nhất. 0.25 Vì 0 0
0 < α < 90 nên sin α,cosα > 0. Áp dụng BĐT Cô – si ta có: 2 2 sin α + cos α 1 2 2 sin . α cosα ≤ = (∀α) 3R 1 3RS ≤ = MNI : . 2 2 4 2 2 s  in α = cos α Dấu " = "xảy ra 1 0 ⇔  ⇒ sin α = cosα = ⇒ α = 45 2 2 s  in α = cos α 2 Câu 5 0.5 Điểm Ta có: 2 2
a ab + b = (a b)2 1 1 + ab ab ⇒ ≤ ( )1 2 2
a ab + b ab Tương tự ta có: 1 1 ≤ ( ) 1 1 2 ; ≤ (3) 0.25 2 2 2 2
b bc + c bc
c ca + a ca
0,5 Từ (1), (2) và (3) cộng vế với vế, ta được: 1 1 1 P ≤ + + (4) điểm ab bc ca
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta có: 1 1 1
1  1 1  1  1 1  1  1 1  1 1 1 + + ≤ + + + + + = + + =       3(5) ab bc
ca 2  a b  2  b c  2  c a a b c 0.25
Từ (4) và (5) suy ra P ≤ 3.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3 khi a = b = c =1 Tổng 7,0 đ
Document Outline

  • Mã đề 481
  • HDC Toán