Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 và mã đề 02. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI
Mã đề 01
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1.(2 điểm) Rút gn các biu thc:
a)
A 32 50
.
b)

2
B . 1
22
11
x x x
vi
0 ; 4xx
.
Câu 2.(1 điểm) Trong mt phng to độ Oxy, cho biết đưng thng (d):
y x m 2
song song với đưng thng (d’):
2
y m 2 x 3
. Hãy tìm giá tr ca m.
Câu 3.(2 điểm)
a) Gii h phương trình:
.
b) Cho phương trình:
22
x 2mx m 3m 6 0
(m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
2
1 1 2 2 1 2
7 12 x x x x x x
.
Câu 4.(1 điểm) Quãng đường t Nghi Xuân (tnh Tĩnh) đến Thanh Hoá có chiu dài
khong 150 km. Một người đi ô từ Nghi Xuân đến Thanh Hoá, ngh tại đó 3 giờ ri tr
v Nghi Xuân hết tt c 9 gi 45 phút. Tính vn tc ca ôlúc đi, biết rng vn tc lúc đi
lớn hơn vận tc lúc v là 10 km/h.
Câu 5.(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD(H, D
thuc BC) có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài AH và din tích tam giác ABD.
Câu 6.(2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông
góc với BC tại H và BE vuông góc với đường kính AD tại E.
a) Chng minh t giác AEHB ni tiếp.
b) Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh HE vuông góc vi AC và tam giác MHE cân.
Câu 7.(1 điểm) Cho hai s thc a, b tha mãn
22
a b 2
. Tìm giá tr ln nht giá tr
nh nht ca biu thc
Q 5 a b 2ab 12
.
- - - - - HT - - - - -
Lưu ý: - Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên: .................................................................................. S báo danh: ........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI
Mã đề 02
ĐỀ THI TH TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1.(2 điểm) Rút gn các biu thc:
a)
A 18 50
.
b)

3
B . 1
33
11
x x x
vi
0 ; 9xx
.
Câu 2.(1 điểm) Trong mt phng to độ Oxy, cho biết đưng thng (d):
y x m 4
song song với đưng thng (d’):
2
y m 2 x 3
. Hãy tìm giá tr ca m.
Câu 3.(2 điểm)
a) Gii h phương trình:
.
b) Cho phương trình:
22
x 2mx m 2m 4 0
(m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
2
1 1 2 2 1 2
7 19 x x x x x x
.
Câu 4.(1 điểm) Quãng đường t Nghi Xuân (tỉnh Tĩnh) đến Thanh Hoá chiu dài
khong 150 km. Một người đi ô từ Nghi Xuân đến Thanh Hoá, ngh tại đó 3 giờ ri tr
v Nghi Xuân hết tt c 9 gi 45 phút. Tính vn tc ca ô tô lúc v, biết rng vn tốc lúc đi
lớn hơn vận tc lúc v là 10 km/h.
Câu 5.(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH, đường phân giác AD (H, D
thuc BC) có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài AH và din tích tam giác ABD.
Câu 6.(2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AI vuông
góc với BC tại I và BE vuông góc với đường kính AD tại E.
a) Chng minh t giác ABIE ni tiếp.
b) Gi K là trung điểm ca BC. Chng minh IE vuông góc vi AC và tam giác KIE cân.
Câu 7.(1 đim) Cho hai s thc x, y tha mãn
22
x y 2
. Tìm giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca biu thc
Q 5 x y 2xy 12
.
- - - - - HT - - - - -
Lưu ý: - Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên: .................................................................................. S báo danh: ........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
NG DN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 01
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2
điểm)
22
A 32 50 4 .2 5 .2 4 2 5 2 9 2
1 đ








22
B . .
22
22
22
.
2
2
22
1 1 2
2
x
x
xx
x x x x
x
x
x
x
xx
xx
1 đ
Câu 2
(1
điểm)
Câu 2.(d):
y x m 2
song song với (d’):
2
y m 2 x 3
22
a a' m 1
1 m 2 m 1
m1
b b' m 1
m 2 3 m 1





1,0 đ
Câu 3
(2
điểm)
a) (1 điểm)
31
...
2 3 4 2




x y x
x y y
.
b) Phương trình
22
2 3 6 0x mx m m
có hai nghim
12
, ' 0xx
22
3 6 0 3 6 0 2 m m m m m
(*)
Áp dng h thc Vi et ta có:
12
2
12
2
36
x x m
x x m m

.
Theo đề bài ta có:
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
7 12 7 12
3 7 12 0 4 3 3 6 7.2 12 0
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x m m m m
22
22
4 3 9 18 14 12 0
5 6 0 6 6 0
m m m m
m m m m m
6( *)
6 6 0 6 1 0
1( *)

m tm
m m m m m
m ktm
. Vy
6m
1,0 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4
(1
điểm)
Gi vn tc lúc v là x (km/h). ĐK: x > 0.
150 150 3 150 150 27 50 50 9 100x 500 9
39
x 10 x 4 x 10 x 4 x 10 x 4 x x 10 4
Đưa được PT v dng:
2
9x 310x 2000 0
Giải phương trình được x = 40 (loi giá tr
50
9
< 0). Vy vn tốc đi là 40 + 10 = 50 km/h
(Lưu ý HS có thể gi vn tốc lúc đi)
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 5
(1
điểm)
- Tính được AH =
12
(cm)
5
- Tính được
15
BD (cm)
7
- Tính được:
2
ABD
1 15 12 18
S . . (cm )
2 7 5 7

0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 6
(2
điểm)
a) Chng minh được t giác AEHB ni tiếp
b) - Chng minh HE//CD(
HED ABC ADC
).
- Chng minh HE vuông góc vi AC.
- Gọi N là trung điểm ca AB, chứng minh được NH = NE (= AB:2) và MN vuông
góc với HE suy ra MN là đường trung trc ca HE
Suy ra MH = ME => tam giác MHE cân ti M
(HV
0,25đ)
0.75đ
0,25đ
0,25 đ
0.5đ
Câu 7
(1
điểm)
2
2 2 2 2
Ta co : a b 2(a b ) 4 2 a b 2; 2ab a b 2 Q 0.
MaxQ 0 a b 1.
Đặt
2
22
5 81
a b t 2 t 2 2ab t 2 Q 5t t 14 t
24



.
2
5 1 5 1
2 t 2 t 0 t Q 20 MinQ 20 a b 1.
2 2 2 4



0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
D
H
B
A
C
N
M
H
E
D
O
A
B
C
NG DN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 02
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2 điểm)
22
A 18 50 3 .2 5 .2 3 2 5 2 8 2
1 đ








33
B . .
33
33
32
.
3
3
33
1 1 3
2
x
x
xx
x x x x
x
x
x
x
xx
xx
1 đ
Câu 2
(1 điểm)
Câu 2.(d):
y x m 4
song song với (d’):
2
y m 2 x 3
22
a a' m 1
1 m 2 m 1
m1
b b' m 1
m 4 3 m 1




1,0 đ
Câu 3
(2 điểm)
a) (1 điểm)
41
...
2 3 7 3




x y x
x y y
.
b) Phương trình
22
2 2 4 0 x mx m m
có hai nghim
12
, ' 0xx
22
2 4 0 2 4 0 2(*) m m m m m
Áp dng h thc Vi et ta có:
12
2
12
2
24

x x m
x x m m
.
Theo đề bài ta có:
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
7 12 7 19
3 7 19 0 4 3 2 4 7.2 19 0
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x m m m m
22
22
4 3 6 12 14 19 0
8 7 0 7 7 0
m m m m
m m m m m
7( )
7 7 0 7 1 0
1( )
m tm
m m m m m
m ktm
. Vy
7m
1,0 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4
(1 điểm)
Gi vn tc lúc v là x (km/h). ĐK: x > 0.
150 150 3 150 150 27 50 50 9 100x 500 9
39
x 10 x 4 x 10 x 4 x 10 x 4 x x 10 4
Đưa được PT v dng:
2
9x 310x 2000 0
Giải phương trình được x = 40 (loi giá tr
50
9
<0). Vy vn tc v là 40 km/h.
(Lưu ý HS có thể gi vn tc lúc đi)
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 5
(1 điểm)
- Tính được AH =
24
(cm)
5
- Tính được
30
BD (cm)
7
- Tính được:
2
ABD
1 30 24 72
S . . (cm )
2 7 5 7

0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 6
(2 điểm)
c) Chng minh được t giác ABIE ni tiếp
d) - Chng minh IE//CD (
IED ABC ADC
).
- Chng minh HE vuông góc vi AC.
- Gọi N là trung điểm ca AB, chứng minh được NI = NE (= AB:2) và KN vuông
góc vi IE suy ra KN là đường trung trc ca IE
Suy ra KI = KE => tam giác KIE cân ti K
(HV
0,25đ)
0.75đ
0,25đ
0,25 đ
0.5đ
Câu 7
(1 điểm)
2
2 2 2 2
Ta co : x y 2(x y ) 4 2 x y 2; 2xy x y 2 Q 0.
MaxQ 0 x y 1.
Đặt
2
22
5 81
x y t 2 t 2 2xy t 2 Q 5t t 14 t
24



.
2
5 1 5 1
2 t 2 t 0 t Q 20 MinQ 20 x y 1.
2 2 2 4



0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
D
H
B
A
C
N
K
I
E
D
O
A
B
C
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 01
Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) A  32  50 .  1 1   2  b) B    .1 
 với x  0; x  4 .x  2 x  2   x
Câu 2.(1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho biết đường thẳng (d): y  x  m  2
song song với đường thẳng (d’):   2 y
m  2 x  3 . Hãy tìm giá trị của m.
Câu 3.(2 điểm) x y  3
a) Giải hệ phương trình:  .
2x  3y  4 b) Cho phương trình: 2 2
x  2mx  m  3m  6  0(m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x 2 x x x
x  7 x x 12 1 2 thỏa mãn . 1  1 2  2  1 2
Câu 4.(1 điểm) Quãng đường từ Nghi Xuân (tỉnh Hà Tĩnh) đến Thanh Hoá có chiều dài
khoảng 150 km. Một người đi ô tô từ Nghi Xuân đến Thanh Hoá, nghỉ tại đó 3 giờ rồi trở
về Nghi Xuân hết tất cả 9 giờ 45 phút. Tính vận tốc của ô tô lúc đi, biết rằng vận tốc lúc đi
lớn hơn vận tốc lúc về là 10 km/h.
Câu 5.(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD(H, D
thuộc BC) có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABD.
Câu 6.(2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AH vuông
góc với BC tại H và BE vuông góc với đường kính AD tại E.
a) Chứng minh tứ giác AEHB nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh HE vuông góc với AC và tam giác MHE cân.
Câu 7.(1 điểm) Cho hai số thực a, b thỏa mãn 2 2
a  b  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức Q  5a  b  2ab 12 .
- - - - - HẾT - - - - -
Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh: ........................
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 02
Câu 1.(2 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) A  18  50 .  1 1   3  b) B    .1 
với x  0; x  9 .x  3 x  3   x
Câu 2.(1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho biết đường thẳng (d): y  x  m  4
song song với đường thẳng (d’):   2 y
m  2 x  3 . Hãy tìm giá trị của m.
Câu 3.(2 điểm) x y  4
a) Giải hệ phương trình:  .
2x  3y  7 b) Cho phương trình: 2 2
x  2mx  m  2m  4  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x 2 x x x
x  7 x x 19 1 2 thỏa mãn . 1  1 2  2  1 2
Câu 4.(1 điểm) Quãng đường từ Nghi Xuân (tỉnh Hà Tĩnh) đến Thanh Hoá có chiều dài
khoảng 150 km. Một người đi ô tô từ Nghi Xuân đến Thanh Hoá, nghỉ tại đó 3 giờ rồi trở
về Nghi Xuân hết tất cả 9 giờ 45 phút. Tính vận tốc của ô tô lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi
lớn hơn vận tốc lúc về là 10 km/h.
Câu 5.(1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD (H, D
thuộc BC) có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABD.
Câu 6.(2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AI vuông
góc với BC tại I và BE vuông góc với đường kính AD tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABIE nội tiếp.
b) Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh IE vuông góc với AC và tam giác KIE cân.
Câu 7.(1 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  y  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức Q  5x  y  2xy 12.
- - - - - HẾT - - - - -
Lưu ý: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: .................................................................................. Số báo danh: ........................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 01 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 2 1 đ
A  32  50  4 .2  5 .2  4 2  5 2  9 2 (2 điểm)  1 1  x  2
x  2  x  2 x   2 B   .  .  x  2 x  2  x
x 2 x 2 x 2 x x   2 2  1 đ
x 2 x 2 .    x x  2 Câu 2 2
Câu 2.(d): y  x  m  2 song song với (d’): y  m  2 x  3 (1 1,0 đ điểm) 2 2 a   a '  1   m  2 m 1 m  1          m  1  b  b' m  2  3 m 1 m 1 Câu 3 x y  3 x 1 1,0 đ
a) (1 điểm)   ...   .
x y   y   (2 2 3 4 2 điểm) b) Phương trình 2 2
x  2mx m  3m  6  0có hai nghiệm x , x   '  0 1 2 0.25đ 2 2
m m  3m  6  0  3m  6  0  m  2 (*)
x x  2m
Áp dụng hệ thức Vi – et ta có: 1 2  . 2
x x m  3m  6  1 2 0.25đ Theo đề bài ta có:
x x x  2
x  7x x  2 2
12  x x x x  7 x x 12 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2  1 2
 x x 2  3x x  7x x  2
12  0  4m  3 2
m  3m  6  7.2m  12  0 1 2 1 2 1 2  2 2
 4m  3m  9m 18 14m 12  0 0.25đ 2 2
m  5m  6  0  m  6m m  6  0
mm    m     m  m   m  6( * tm ) 6 6 0 6 1  0   . Vậy m  6 m  1  (k * tm ) 0.25đ Câu 4
Gọi vận tốc lúc về là x (km/h). ĐK: x > 0. (1 150 150 3 150 150 27 50 50 9 100x  500 9            0.5đ điể 3 9 m) x 10 x 4 x 10 x 4 x 10 x 4 x x 10 4
Đưa được PT về dạng: 2 9x  310x  2000  0 0.25đ
Giải phương trình được x = 40 (loại giá trị 50 
< 0). Vậy vận tốc đi là 40 + 10 = 50 km/h 0.25đ 9
(Lưu ý HS có thể gọi vận tốc lúc đi) 12 Câu 5 - Tính được AH = (cm) 0.5đ A 5 (1 0.25đ điể 15 m) - Tính được BD  (cm) 7 1 15 12 18 0.25đ - Tính được: 2 S  . .  (cm ) ABD 2 7 5 7 B H C D Câu 6 A (2 (HV điểm) N E 0,25đ) O B C H M D 0.75đ
a) Chứng minh được tứ giác AEHB nội tiếp 0,25đ
b) - Chứng minh HE//CD( HED  ABC  ADC ).
- Chứng minh HE vuông góc với AC. 0,25 đ
- Gọi N là trung điểm của AB, chứng minh được NH = NE (= AB:2) và MN vuông
góc với HE suy ra MN là đường trung trực của HE
Suy ra MH = ME => tam giác MHE cân tại M 0.5đ Câu 7    2 2 2 2 2 0.25đ Ta co : a b  2(a  b )  4  2
  a  b  2; 2ab  a  b  2  Q  0. (1
 MaxQ  0 a  b 1. 0.25đ điểm) 2   Đặ 5 81 t 2 2 a  b  t  2
  t  2  2ab  t  2  Q  5t  t 14  t     .  0.25đ 2  4 2 5 1  5  1 Mà 2
  t  2  t    0  t 
  Q  20  Min Q  20  a  b  1.   0.25đ 2 2  2  4
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN MÃ ĐỀ 02 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 2 1 đ
A  18  50  3 .2  5 .2  3 2  5 2  8 2 (2 điểm)  1 1  x  3
x  3  x  3 x   3 B   .  .  x  3 x  3  x
x 3 x 3 x 2 x x   3 2  1 đ
x 3 x 3 .    x x  3 Câu 2 2
Câu 2.(d): y  x  m  4 song song với (d’): y  m  2 x  3 (1 điểm) 1,0 đ 2 2 a   a '  1   m  2 m 1 m  1          m 1 b  b' m  4  3 m  1  m  1  Câu 3 x y  4 x 1 1,0 đ
a) (1 điểm)   ...   . (2 điể
x y   y   m) 2 3 7 3 b) Phương trình 2 2
x  2mx m  2m  4  0 có hai nghiệm x , x   '  0 1 2 0.25đ 2 2
m m  2m  4  0  2m  4  0  m  2(*)
x x  2m
Áp dụng hệ thức Vi – et ta có: 1 2  . 2
x x m  2m  4  1 2 0.25đ Theo đề bài ta có:
x x x  2
x  7x x  2 2
12  x x x x  7 x x 19 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2  1 2
 x x 2  3x x  7x x  2
19  0  4m  3 2
m  2m  4  7.2m  19  0 1 2 1 2 1 2  2 2
 4m  3m  6m 12 14m 19  0 0.25đ 2 2
m  8m  7  0  m  7m m  7  0
mm    m     m  m   m  7(tm) 7 7 0 7 1  0   . Vậy m  7 m 1(ktm) 0.25đ Câu 4
Gọi vận tốc lúc về là x (km/h). ĐK: x > 0. (1 điểm) 150 150 3 150 150 27 50 50 9 100x  500 9  0.5đ 3   9         x 10 x 4 x 10 x 4 x 10 x 4 x x 10 4
Đưa được PT về dạng: 2 9x  310x  2000  0 0.25đ
Giải phương trình được x = 40 (loại giá trị 50 
<0). Vậy vận tốc về là 40 km/h. 0.25đ 9
(Lưu ý HS có thể gọi vận tốc lúc đi) 24  Câu 5 - Tính được AH = (cm) 0.5đ A 5 (1 điể m) 0.25đ 30 - Tính được BD  (cm) 7 1 30 24 72 0.25đ - Tính được: 2 S  . .  (cm ) ABD 2 7 5 7 B H C D Câu 6 A (2 điểm) (HV 0,25đ) N E O B C I K D
c) Chứng minh được tứ giác ABIE nội tiếp 0.75đ 0,25đ
d) - Chứng minh IE//CD ( IED  ABC  ADC ).
- Chứng minh HE vuông góc với AC. 0,25 đ
- Gọi N là trung điểm của AB, chứng minh được NI = NE (= AB:2) và KN vuông
góc với IE suy ra KN là đường trung trực của IE
Suy ra KI = KE => tam giác KIE cân tại K 0.5đ Câu 7    2 2 2 2 2 0.25đ Ta co : x y  2(x  y )  4  2
  x  y  2; 2xy  x  y  2  Q  0.
(1 điểm)  MaxQ  0  x  y  1. 0.25đ 2   Đặ 5 81 t 2 2 x  y  t  2
  t  2  2xy  t  2  Q  5t  t 14  t     .  0.25đ 2  4 2 5 1  5  1 Mà 2
  t  2  t    0  t 
  Q  20  Min Q  20  x  y  1.   0.25đ 2 2  2  4