Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 trường THCS Trọng Điểm – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024 trường THCS Trọng Điểm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (đề thi chung dành cho tất cả các thí sinh dự thi); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

0
PNG GD&ĐT HLONG
TRƯỜNG THCS TRNG ĐIỂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
ề thi n
ày có
01
trang)
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
2
.
b) Rút gọn biểu thức:
4 2
4
2 2
x x
A
x
x x
với
0
x
4
x
.
c) Giải hệ phương trình:
3 1
5
1
1 2
4
1
x y x
x y x
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):
2
y x
và đường thẳng (d):
3
y mx
(m là tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi
2
m
;
b) Chứng minh (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt;
c) Gọi AB là hai giao điểm của (P) và (d). Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 6 cm
2
(đơn vị đo
trên các trục tọa độ là xentimét).
Câu 3. (1,5 điểm)
Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 8 giờ một xe máy đi từ A đến B, 45 phút sau một ô cũng đi từ A
đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 12 km/h. Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy
giờ?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy hai điểm C D (
C AD
). Hai dây
ADBC của nửa đường tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi H là hình chiếu của E trên AB.
a) Chứng minh tứ giác ACEH nội tiếp;
b) Chứng minh CB là phân giác của
DCH
;
c) Chứng minh
2
. .
AE AD BE BC AB
;
d)
Tiếp tuyến của nửa đường tròn (
O
) tại
C
cắt đường thẳng
HE
tại
K
. Chứng minh tam giác
KCD
cân tại
K
.
Câu 5. (0,5 điểm)
chính giữa một i bàn tròn có một lhoa với cn đế cũng hình tròn (
nh v
minh họa
). Chỉ với một lần đo đdài bằng thước thẳng và không được di chuyển l
hoa, em hãy u cách đo ch tính diện tích phần mặt bàn không b l hoa che
khuất.
....................... Hết ........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ..............................................
Chữ kí của cán bộ coi thi 1:..................................... Chữ kí của cán bộ coi thi 2:.......................................
1
PHÒNG GDT HẠ LONG
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi : Toán (Dành cho mọi thí sinh)
(Hướng dẫn này có 03 trang)
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
1
(2,5 đ)
a)
2
1 5 20 1
1 5 2 5 1
5 1 2 5 1 5
0,75
b)
4 2
2 2
2 2
x x
A
x x
x x
2 4 2 2
2 2
x x x x
x x
0,25
2 4 2 4
2 2
x x x x
x x
4 4
2 2
x x
x x
2
2
2 2
x
x x
2
2
x
x
0,5
c) Đặt
1 1
,
1
a b
x y x
. Hệ phương trình trở thành
3 5
2 4
a b
a b
.
Giải hệ phương trình được
2
1
a
b
.
0,5
Vậy
1
2
1
1
1
x y
x
2
3
2
x
y
.
0,5
2
(2,0 đ)
a) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
2
2 3 0
x x
0,25
Giải pt được
1 2
1, 3
x x
. Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
1;1
3;9
0,5
b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình
2
3 0
x mx
Tính được
2
12
m
.
0,25
Ta có
2
12 0
m
với mọi m do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
nên (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
0,25
c) Theo định lý Viet ta có
. 3 0
A B
x x
A
x
B
x
trái dấu. G/s
0, 0
A B
x x
.
Dễ thấy ,
2 2
A B
m m
x x
0,25
Ta có (d) luôn cắt trục tung tại
0;3
C . Do đó
OAB OCA OCB
S S S
1 1
.3 .3
2 2
A B
x x
3
2
A B
x x
3
2
B A
x x
2
3 3 3
12
2 2 2 2 2
m m
m
0,25
2
3
6 12 6
2
OAB
S m
2
m
. Vậy
2
m
là giá trị cần tìm
0,25
2
3
(1,5 đ)
Gọi vận tốc của xe máy là x km/h (đk:
0
x
) 0,25
Vận tốc của ô tô là
12
x
(km/h)
Thời gian đi từ A đến B của xe máy, ô tô lần lượt là
180
x
giờ và
180
12
x
giờ
0,25
Vì xe máy xuất phát trước ô tô 45 phút =
3
4
giờ và hai xe đến B cùng lúc nên ta có
phương trình
180 180 3
12 4
x x
2
12 2880 0
x x
0,5
Giải phương trình được
1
60
x
(không tmđk),
2
48
x
(tmđk).
thời gian xe
máy đi từ A đến B là
3
3
4
giờ. Vậy hai xe đến B lúc 11 giờ 45 phút.
0,5
4
(3,5 đ)
Hình vẽ (đủ cho ý a)
0,25
a) Vì C thuộc nửa đường tròn đường kính AB nên
0
90
ACB
0,25
0
180
ACE AHE nên tứ giác ACEH nội tiếp
0,5
b) Tứ giác ACEH nội tiếp nên
ECH EAH
(nội tiếp cùng chắn
EH
)
0,5
Lại có
DAB DCB
(nội tiếp (O) cùng chắn
BD
). Vậy
BCH BCD
nên CB
phân giác của
DCH
.
0,5
c) Xét
BHE
BCA
B
chung,
0
90
BHE BCA
BHE
BCA
. .
BH BE
BH BA BE BC
BC BA
(1)
0,5
Chứng minh tương tự được
. .
AH AB AE AD
(2). Cộng vế với vế của (1) và (2)
được
2
. . . .
AE AD BE BC BH BA AH AB BH AH AB AB
0,25
K
H
E
O
A
B
C
D
S
3
d)
0
180
EHB EDB nên tứ giác BDEH nội tiếp
DHE DBE
.
0,25
DBC DCK
(
góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây của (O) cùng chn
CD
).
Vậy
DHE DCK
Tứ giác KCHD nội tiếp
KDC KHC
(3)
0,25
KCD CAD
(
góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây của (O) cùng chắn
CD
)
Tứ giác ACEH nội tiếp nên
CAE CHE
. Vậy
KCD CHE
(4)
Từ (3) và (4)
KCD KDC
KCD cân tại K
0,25
5
(0,5 đ)
Diện tích phần mặt bàn không bị lọ hoa
che là diện tích hình vành khăn có
1
R
bán kính mặt bàn,
2
R
là bán kính đế l
hoa. Ta có
2 2 2 2
1 2 1 2
S R R R R
0,25
Đo độ dài
d
dây AB của mặt bàn và
tiếp xúc với đế lọ hoa tại C.
Dễ thấy
OCA vuông tại C,
1
2
AC d
do đó
2
2 2
1 2
4
d
R R . Vậy
2
4
d
S
0,25
Những chú ý khi chấm thi:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi
tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các ch gii khác nếu đúng vẫn cho đim. Tổ chấm trao đổi và thng nhất điểm chi tiết.
3. thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm phải thống nhất trong
cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm các bài đã chấm, không làm tròn.
…………….……Hết…………….………
R
2
d
R
1
B
A
O
C
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi này có 01 trang) Câu 1. (2,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính:   2 1 5  20 1. x 4 x 2
b) Rút gọn biểu thức: A    với x  0 và x  4 . x  2 x  4 x  2  3 1   5 x  y x 1
c) Giải hệ phương trình:  . 1 2    4 x  y x 1 Câu 2. (2,0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): 2
y  x và đường thẳng (d): y  mx  3 (m là tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi m  2  ;
b) Chứng minh (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt;
c) Gọi A và B là hai giao điểm của (P) và (d). Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 6 cm2 (đơn vị đo
trên các trục tọa độ là xentimét). Câu 3. (1,5 điểm)
Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 8 giờ một xe máy đi từ A đến B, 45 phút sau một ô tô cũng đi từ A
đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 12 km/h. Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ? Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy hai điểm C và D ( C   AD ). Hai dây
AD và BC của nửa đường tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi H là hình chiếu của E trên AB.
a) Chứng minh tứ giác ACEH nội tiếp;
b) Chứng minh CB là phân giác của  DCH ; c) Chứng minh 2 AE.AD  BE.BC  AB ;
d) Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng HE tại K. Chứng minh tam giác KCD cân tại K. Câu 5. (0,5 điểm)
Ở chính giữa một cái bàn tròn có một lọ hoa với chân đế cũng là hình tròn (hình vẽ
minh họa). Chỉ với một lần đo độ dài bằng thước thẳng và không được di chuyển lọ
hoa, em hãy nêu cách đo và cách tính diện tích phần mặt bàn không bị lọ hoa che khuất.
....................... Hết ........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ..............................................
Chữ kí của cán bộ coi thi 1:..................................... Chữ kí của cán bộ coi thi 2:....................................... 0 PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TUYỂN SINH
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi : Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn này có 03 trang) Câu Sơ lược lời giải Điểm a)   2 1 5
 20 1  1 5  2 5 1  5 1 2 5 1   5 0,75 x 4 x 2
x  x  2  4 x  2 x  2 b) A     0,25
x  2  x  2 x  2 x  2  x 2 x  2 2
x  2 x  4 x  2 x  4    x 2   x 4 x 4 x 2     0,5 x  2 x  2
 x 2 x  2  x 2 x  2 x  2 1 (2,5 đ) 1 1 3  a  b  5 c) Đặt  a,
 b . Hệ phương trình trở thành  . x  y x 1 a  2b  4 0,5 a  2
Giải hệ phương trình được  . b   1  1  2  x  2    Vậy x y    3 . 0,5 1  y   1    2  x 1
a) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình 2 x  2x  3  0 0,25
Giải pt được x  1, x  3
 . Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1;  1 và 3;9 1 2 0,5
b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình 2 x  mx  3  0 0,25 Tính được 2   m 12 . Ta có 2
m  12  0 với mọi m do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25
nên (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. 2
c) Theo định lý Viet ta có x .x  3  0  x và x trái dấu. G/s x  0, x  0 . A B A B A B (2,0 đ) m   m   0,25 Dễ thấy x  , x  A 2 B 2
Ta có (d) luôn cắt trục tung tại C 0;3 . Do đó S  S  1 1 S  x .3  x .3 OAB OCA OCB 2 A 2 B 0,25 3         3 3 m m 3 3
x  x    x  x  2        m 12 2 A B 2 B A 2  2 2  2 2   3 2 S  6  m 12  6  m  2  . Vậy m  2  là giá trị cần tìm 0,25 OAB 2 1
Gọi vận tốc của xe máy là x km/h (đk: x  0) 0,25
Vận tốc của ô tô là x 12 (km/h) 180 180 0,25
Thời gian đi từ A đến B của xe máy, ô tô lần lượt là giờ và giờ x x  12 3 3
Vì xe máy xuất phát trước ô tô 45 phút = giờ và hai xe đến B cùng lúc nên ta có 4 (1,5 đ) 0,5 180 180 3 phương trình   2  x 12x  2880  0 x x 12 4
Giải phương trình được x  60 (không tmđk), x  48 (tmđk).  thời gian xe 1 2 3 0,5
máy đi từ A đến B là 3 giờ. Vậy hai xe đến B lúc 11 giờ 45 phút. 4 Hình vẽ (đủ cho ý a) K D C 0,25 E 4 (3,5 đ) A H O B
a) Vì C thuộc nửa đường tròn đường kính AB nên  0 ACB  90 0,25 Có  ACE   0
AHE  180 nên tứ giác ACEH nội tiếp 0,5
b) Tứ giác ACEH nội tiếp nên  ECH  
EAH (nội tiếp cùng chắn  EH ) 0,5 Lại có  DAB  
DCB (nội tiếp (O) cùng chắn  BD ). Vậy  BCH   BCD nên CB là 0,5 phân giác của  DCH . S
c) Xét  BHE và  BCA có B chung,  BHE   0
BCA  90   BHE  BCA BH BE 0,5    BH.BA  BE.BC (1) BC BA
Chứng minh tương tự được AH.AB  AE.AD (2). Cộng vế với vế của (1) và (2) 0,25
được AE AD  BE BC  BH BA  AH AB  BH  AH  2 . . . . AB  AB 2 d)  EHB   0
EDB  180 nên tứ giác BDEH nội tiếp   DHE   DBE . 0,25  DBC  
DCK (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây của (O) cùng chắn  CD ). 0,25 Vậy  DHE  
DCK  Tứ giác KCHD nội tiếp   KDC   KHC (3)  KCD  
CAD (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây của (O) cùng chắn  CD )
Tứ giác ACEH nội tiếp nên  CAE   CHE . Vậy  KCD   CHE (4) 0,25 Từ (3) và (4)   KCD   KDC   KCD cân tại K
Diện tích phần mặt bàn không bị lọ hoa
che là diện tích hình vành khăn có R là 1 0,25
bán kính mặt bàn, R là bán kính đế lọ 2 B hoa. Ta có 2 2
S   R   R    2 2 R  R 1 2 1 2  5 O R
Đo độ dài d dây AB của mặt bàn và (0,5 đ) 2 R
tiếp xúc với đế lọ hoa tại C. 1 d C 1
Dễ thấy  OCA vuông tại C, AC  d 0,25 2 A 2 d 2  d do đó 2 2 R  R  . Vậy S  1 2 4 4
Những chú ý khi chấm thi:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi
tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong
cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm các bài đã chấm, không làm tròn.
…………….………Hết…………….……… 3