Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông năm 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 18 tháng 04 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem1

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN ĐỘNG
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho đường tròn
( ; 4 )O cm
đưng kính
AB
. Gi
C
trung điểm ca
OA
, dây
vuông góc vi
AB
ti
C
. Trên cung nh
MB
lấy điểm
K
, ni
AK
ct
ti
H
. Tích
.AK AH
bng bao nhiêu?
A.
2AK AH⋅=
. B.
8
AK AH⋅=
. C.
12AK AH⋅=
. D.
16
AK AH⋅=
.
Câu 2: Phương trình bậc hai
2
30+ +=x ax
một nghiệm
1=x
. Giá trị của a bằng
A. 1. B. 4 C. -4 D. 3
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng
35
2
x
y
=
là:
A.
3
2
B.
3
C.
5
D.
5
2
Câu 4: Hai hệ phương trình
=+
=+
22
33
yx
kyx
=
=+
1
22
yx
yx
là tương đương khi:
A. k = -1 B. k = -3 C. k = 1 D. k = 3.
Câu 5: Hệ phương trình
34
26
xy
xy
+=
−=
có nghiệm duy nhất là
( )
00
;xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
00
2 2.xy
+=
B.
00
2 4.xy+=
C.
00
2 0.xy
+=
D.
00
2 6.xy+=
Câu 6: Cho (O; 10cm), I cách O một khoảng bằng 6 cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc OI. Khi đó độ
dài HK là
A. 10 B. 8 C. 12 D. 16 .
Câu 7: Tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2
2 40
x xm +=
vô nghiệm là
A.
{ }
1; 2; 3 .
B.
{ }
0;1; 2 .
C.
{ }
1; 2 .
D.
{ }
2.
Câu 8: Giá trị của x để
2x
có nghĩa là:
A.
2>
x
B.
2<x
C.
2x
D.
2x
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến trên
.
A.
3
ym x=
B.
45yx=
C.
( )
13 5yx=−+
D.
23
= yx
Câu 10: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 3cm. Bán kính ca đường tròn đi qua 3 điểm
A, B, C là
A. 3cm. B. 2cm C. 2,5cm. D. 1,5cm.
Câu 11: Từ một điểm A bên ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD
đi qua tâm O của đường tròn (C và D thuộc (O), C nằm giữa A và D). Tính
BAD 2ABC+
.
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0
Câu 12: Đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
25
2
B.
1
25
C.
2
25
D. 25
Câu 13: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x
2
(P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là:
A. (1; 1) B. (1; -1); C. (1; -1); D. (-1 ; 1)
Câu 14: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Biết
C
= 45
0
, AB = a. Độ dài cung nhỏ AB là:
A.
2
.
4
π
B.
2
.
4
a
π
C.
3
.
4
a
π
D.
2
.
2
a
π
Câu 15: Để đường thẳng
(
)
12=++ym x
có hệ số góc bằng 3 thì:
A.
2= m
B.
2
=
m
C.
2m =
2m =
D.
2m
=
hoặc
2m =
Câu 16: Cho
MNP
0
90P =
; biết
10 ; 24PM cm PN cm
= =
. Khi đó độ dài đường cao PK bằng:
A. 12 cm B.
120
13
cm C.
34
cm D.
17
12
cm
Câu 17: Cho
ABC
vuông tại A,
18 , 24 AB cm AC cm= =
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D.
15 2
cm
Câu 18: Hàm số
( )
2
1
= ym x
đồng biến khi x < 0 nếu:
A.
1m =
. B.
1>m
. C.
1<m
. D.
1=m
.
Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để phương trình
( )
2
2 1 30 + −=x m xm
có hai nghiệm trái dấu?
A.
3.≤−m
B.
3.>m
C.
3.≥−m
D.
3.<
m
Câu 20: Phương trình bậc hai
2
3 20xx −=
hai nghiệm
12
,.xx
Giá trị biểu thức
1 2 12
4M x x xx=++
bằng
A. 5. B. -11. C. 11. D. -5.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm):
1). Giải hệ phương trình
27
2
−=
+=
xy
xy
2). Rút gọn biểu thức:
11 1
:
4
44 2

=

−+

A
x
xx x
(với
0; 4xx>≠
).
3) Tìm m để đường thẳng
( ) ( )
2 32y mx m=−+≠
song song với đường thẳng
31
yx=
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình: x
2
+ 5x + m – 2 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = - 4.
b) Tìm m đ phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 1 thoả mãn:
12
11
2
x 1x 1
+=
−−
.
Câu 3 (1,0 điểm)
Một công ty chuyên sản xuất hàng may mặc phục vụ xuất khẩu theo kế hoạch phải may 2100 chiếc
áo trong một thời gian quy định (số áo công ty phải may trong mỗi ngày là bằng nhau). Để đẩy nhanh tiến
độ đáp ứng các đơn đặt hàng, mỗi ngày công ty đã may nhiều hơn dự định 35 chiếc áo. Do đó, công ty đã
hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày công ty phải may bao nhiêu chiếc
áo?
Câu 4 (2 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK
của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: HK // DE.
c) Cho (O) dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC ba góc nhọn. Chứng
minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp CHK không đổi.
Câu 5 (0,5 điểm):
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1++=ab bc ca
. Chứng minh rằng:
2 22
10 10 4.+ +≥a bc
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NGÀY THI: 18/04/2023
MÔN THI: TOÁN
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán
học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài
đó. Đối với bài hình học, nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm.
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
D
C
A
B
A
D
C
C
D
C
B
C
A
B
B
B
C
C
D
D
TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
1.1
(1
điểm)
Ta có:
27 39
22
= −=


+= +=

xy y
xy xy
0.25
3
32
=
−=
y
x
0.25
3
1
=
=
y
x
0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
1
.
3
x
y
=
=
0.25
1.2
(0,75
điểm)
với x > 0 và x
4, ta có:
( )
( )
( )
2
11 1
:
4
44 2
1 11
:
2
22
2

=

−+



=

−+


A
x
xx x
x
xx
x
( ) ( ) ( )( )
22
2 21
:
2
2 2 22

−+

=


+ +−

xx
x
x x xx
0.25
( )( )
( )
2
22
.2
22
−−
=
+−
xx
x
xx
0.25
( )( )
( )
2
44
.2
4
22
−−
= −=
+−
x
x
xx
KL:.............
0.25
1.3
(0,75
điểm)
Đhai đường thẳng
( ) ( )
2 32y mx m=−+≠
song song với đường thẳng
31yx=
23
31
m
−=
≠−
0.25
1m⇔=
0.25
KL:............
0.25
Câu 2
(1
điểm)
Khi
m4
=
, phương trình đã cho trở thành:
2
x 5x 6 0+ −=
0.25
GPT được
12
x 1, x 6= =
Vậy ...
0.25
b) Phương trình: x
2
+ 5x + m 2 = 0 có nghiệm hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
khác 1
2
2
33
5 –4(m–2) 33–4m 0
1 5.1 m 2 0
m
m
4
4


+ + −≠
≠−
∆= = >
<
(*)
Theo định lí Viet, ta có:
12
12
xx 5
xx m 2
+=
=
.
0.25
Từ giả thiết:
( )( )
( ) ( )
2 1 12
1 2 12
2
12
1
1
x 1 x 1 2 x 1 x 1
x x 2 2
1
2
x 1x 1
x x x x 1
+=
−+
=
−−
=
++

+
-5 – 2 = 2(m – 2 + 5 + 1) -7 = 2(m + 4) m =
15
2
(thoả mãn (*)).
Vậy giá trị cầm tìm là m =
15
.
2
0.25
Câu 3
(1đ)
Gọi số áo công ty phải may mỗi ngày theo kế hoạch là x (chiếc), đk x
N
*
Số ngày hoàn thành công việc theo kế hoạch là:
2100
x
(ngày)
0.25
Số áo may mỗi ngày trong thực tế là x +35 (chiếc)
Số ngày hoàn thành công việc trong thực tế là
2100
x 35+
(ngày)
0.25
công ty hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày so với kế hoạch nên ta
PT:
2100 2100
3
x x 35
−=
+
0.25
Giải PT được
12
x 140; x 175= =
Đối chiếu với điều kiện ta được x = 140
KL...
0.25
Câu 4
(2đ)
a) Ta có:
0
90
AKB
=
(Vì BK là đường cao của
ABC
)
0
90AHB
=
(Vì AH là đường cao của
ABC
)
0.25
Xét tứ giác ABHK có:
=AKB AHB
( cùng = 90
0
)
Mà hai đỉnh H, K kề nhau
0.25
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0.25
b) Tứ giác ABHK nội tiếp
ABK AHK
⇒=
(cùng chắn cung AK)
0.25
EDA ABK
=
(cùng chắn cung AE của (O))
0.25
Suy ra
EDA AHK=
,EDA AHK
đồng vị suy ra ED//HK
0.25
c) Gọi F là giao điểm của AHBK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn
đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
Kẻ đường kính AM.
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB),
CM//BF (cùng vuông góc AC)
nên tứ giác BMCF là hình bình hành
CF MB⇒=
0.25
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có
2 2222
4MB AM AB R AB= −=
Vậy bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK
22
4
22
CF R AB
r
= =
không đổi.
0.25
M
F
H
K
D
E
O
C
A
B
Câu 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
0.25
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
(
)
2 22
10 10 4 4.1 4
a b c ab bc ca+ +≥ ++ = =
Dấu “=” xảy ra
0.25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho đường tròn ( ;
O 4cm) đường kính AB . Gọi C là trung điểm của OA , dây MN vuông góc với
AB tại C . Trên cung nhỏ MB lấy điểm K , nối AK cắt MN tại H . Tích AK.AH bằng bao nhiêu?
A. AK AH = 2 .
B. AK AH = 8 .
C. AK AH =12.
D. AK AH =16.
Câu 2: Phương trình bậc hai 2
x + ax + 3 = 0 có một nghiệm x =1. Giá trị của a bằng A. 1. B. 4 C. -4 D. 3
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng 3x 5 y − = là: 2 A. 3 B. 3 C. 5 − D. 5 − 2 2 3x + ky = 3 2x + y = 2
Câu 4: Hai hệ phương trình  và  là tương đương khi: 2x + y = 2 x y =1 A. k = -1 B. k = -3 C. k = 1 D. k = 3. 3  x + y = 4
Câu 5: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất là (x ; y . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0 ) x − 2y = 6
A. x + 2y = 2. −
B. x + 2y = 4.
C. x + 2y = 0.
D. x + 2y = 6. 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 6: Cho (O; 10cm), I cách O một khoảng bằng 6 cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc OI. Khi đó độ dài HK là A. 10 B. 8 C. 12 D. 16 .
Câu 7: Tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2
x − 2x m + 4 = 0 vô nghiệm là A. {1;2; } 3 . B. {0;1; } 2 . C. {1; } 2 . D. { } 2 .
Câu 8: Giá trị của x để x − 2 có nghĩa là: A. x > 2 B. x < 2 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến trên  .
A. y = m − 3x
B. y = 4 −5x
C. y = (1− 3) x + 5 D. y = 2x −3
Câu 10: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 3cm. Bán kính của đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C là A. 3cm. B. 2cm C. 2,5cm. D. 1,5cm.
Câu 11: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD
đi qua tâm O của đường tròn (C và D thuộc (O), C nằm giữa A và D). Tính  +  BAD 2ABC . A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 12: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng 25 1 2 A. B. C. D. 25 2 25 25
Câu 13: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A. (1; 1) B. (1; -1); C. (1; -1); D. (-1 ; 1)
Câu 14: Cho ∆ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Biết C = 450, AB = a. Độ dài cung nhỏ AB là: A. 2 π. B. 2 π. a C. 3 π. a D. 2 π. a 4 4 4 2
Câu 15: Để đường thẳng y = (m + )
1 x + 2 có hệ số góc bằng 3 thì: A. m = 2 − B. m = 2 C. m = 2 − và m = 2 D. m = 2 − hoặc m = 2 Câu 16: Cho MNP có  0
P = 90 ; biết PM =10c ;
m PN = 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: A. 12 cm B. 120 cm C. 34 cm D. 17 cm 13 12 Câu 17: Cho A
BC vuông tại A, có AB =18 , cm AC = 24
cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng:
A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm
Câu 18: Hàm số y = (m − ) 2
1 x đồng biến khi x < 0 nếu: A. m =1. B. m >1. C. m <1 . D. m =1.
Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. m ≤ 3. − B. m > 3. C. m ≥ 3. − D. m < 3.
Câu 20: Phương trình bậc hai 2
x − 3x − 2 = 0 có hai nghiệm x , x .
M = x + x + 4x x 1 2 Giá trị biểu thức 1 2 1 2 bằng A. 5. B. -11. C. 11. D. -5.
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): x − 2y = 7
1). Giải hệ phương trình  x + y = 2 −  1 1  1
2). Rút gọn biểu thức: A = −   :
(với x > 0; x ≠ 4 ).
x − 4 x − 4 x + 4  x − 2
3) Tìm m để đường thẳng y = (2 − m) x +3(m ≠ 2) song song với đường thẳng y = 3x −1.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình: x2 + 5x + m – 2 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = - 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 1 1, x2 khác 1 thoả mãn: + = 2 . x − 1 x − 1 1 2 Câu 3 (1,0 điểm)
Một công ty chuyên sản xuất hàng may mặc phục vụ xuất khẩu theo kế hoạch phải may 2100 chiếc
áo trong một thời gian quy định (số áo công ty phải may trong mỗi ngày là bằng nhau). Để đẩy nhanh tiến
độ đáp ứng các đơn đặt hàng, mỗi ngày công ty đã may nhiều hơn dự định 35 chiếc áo. Do đó, công ty đã
hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày công ty phải may bao nhiêu chiếc áo? Câu 4 (2 điểm)
Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao AH, BK
của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: HK // DE.
c) Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng
minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CHK không đổi. Câu 5 (0,5 điểm):
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng: 2 2 2
10a +10b + c ≥ 4.
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT SƠN ĐỘNG NGÀY THI: 18/04/2023 MÔN THI: TOÁN
Bản hướng dẫn chấm có 03 trang
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán
học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài
đó. Đối với bài hình học, nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm.
TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
D C A B A D C C D C B C A B B B C C D D
TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Hướng dẫn giải Điểm Ta có: x − 2y = 7  3 − y = 9  ⇔ x y 2  + = − x + y = 2 − 0.25 1.1 y = 3 − (1 ⇔  0.25 x − 3 = 2 − điểm) y = 3 − ⇔  x =1 0.25 x =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm  . 0.25 y = 3 −
với x > 0 và x ≠ 4, ta có:  1 1  1 A = −   :
x − 4 x − 4 x + 4  x − 2    1 1  1 = ( −  x − 2)( x + 2) x  ( x −2) : 2  − 2  1.2   0.25 (0,75 x − 2 x + 2  1 = − : điểm)
 ( x − )2( x + ) ( x + )( x x  )2  −2 2 2 2 2
x − 2 − x − 2 = . x − 2 0.25 2 ( ) ( x +2)( x −2) 4 − 4 . x 2 − = − = 0.25 2 ( ) ( x + )( x − ) x − 4 2 2 KL:............. 1.3
Để hai đường thẳng y = (2 − m) x +3(m ≠ 2) song song với đường thẳng y = 3x −1 0.25 (0,75 2 − m = 3 ⇔  điểm)  3 ≠ 1 − m = 1 − 0.25 KL:............ 0.25 Khi m = 4
− , phương trình đã cho trở thành: 2 x + 5x − 6 = 0 0.25 GPT được x = 1,x = 6 − 1 2 Vậy ... 0.25
b) Phương trình: x2 + 5x + m – 2 = 0 có nghiệm hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 1 2  33
∆ = 5 – 4(m – 2) = 33 – 4m > 0 m < ⇔  ⇔  4 (*) 2 1  + 5.1+ m − 2 ≠ 0  m ≠ −4 0.25 Câu 2 x + x = −5 (1
Theo định lí Viet, ta có: 1 2  . điểm) x x = m −  2 1 2 Từ giả thiết: 1 1 + = 2 x −1 x −1 1 2
⇒ x − 1+ x – 1 = 2 x – 1 x – 1 2 1 ( 1 )( 2 )
⇔ (x + x – 2 = 2 x x – x + x + 1 1 2 )  1 2 ( 1 2 )  0.25
⇔ -5 – 2 = 2(m – 2 + 5 + 1) ⇔ -7 = 2(m + 4) ⇔ m = 15 (thoả mãn (*)). 2
Vậy giá trị cầm tìm là m = −15. 2
Gọi số áo công ty phải may mỗi ngày theo kế hoạch là x (chiếc), đk x ∈ N*
Số ngày hoàn thành công việc theo kế hoạch là: 2100 (ngày) 0.25 x
Số áo may mỗi ngày trong thực tế là x +35 (chiếc)
Số ngày hoàn thành công việc trong thực tế là 2100 (ngày) 0.25 Câu 3 x + 35
(1đ) Vì công ty hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày so với kế hoạch nên ta có PT: 2100 2100 0.25 − = 3 x x + 35
Giải PT được x =140; x = 175 − 1 2
Đối chiếu với điều kiện ta được x = 140 0.25 KL... C D E H K M F O A B a) Ta có:  0
AKB = 90 (Vì BK là đường cao của ABC ) 0.25 0
AHB = 90 (Vì AH là đường cao của ABC ) Câu 4
(2đ) Xét tứ giác ABHK có: AKB =  AHB ( cùng = 900) 0.25
Mà hai đỉnh H, K kề nhau
Suy ra tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB. 0.25
b) Tứ giác ABHK nội tiếp ⇒  = 
ABK AHK (cùng chắn cung AK) 0.25 Mà  = 
EDA ABK (cùng chắn cung AE của (O)) 0.25 Suy ra  =  EDA AHK 0.25 , 
EDA AHK đồng vị suy ra ED//HK
c) Gọi F là giao điểm của AHBK. Dễ thấy C, K, F, H nằm trên đường tròn
đường kính CF nên đường tròn ngoại tiếp tam giác CHK có đường kính CF.
Kẻ đường kính AM.
Ta có: BM//CF (cùng vuông góc AB),
CM//BF (cùng vuông góc AC) 0.25
nên tứ giác BMCF là hình bình hành ⇒ CF = MB
Xét tam giác ABM vuông tại B, ta có 2 2 2 2 2
MB = AM AB = 4R AB Vậy bán 2 2 CF 4R AB
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CHKr = = không đổi. 2 2 0.25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 0.25
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có: Câu 4 2 2 2
10a +10b + c ≥ 4(ab + bc + ca) = 4.1= 4 Dấu “=” xảy ra 0.25