UBND HUYỆN ANH SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm).
a. Thực hiện phép tính:
26
27 48
3
3
A = −−
b. Nêu điều kiện và rút gọn biểu thức :
11 1
.1
11
P
xx x

=−−

−+

c. Cho hàm s y = ax + b. Tìm a và b đ đồ th của hàm s song song vi đưng thng
25
yx=−+
và ct trc tung ti đim có tung đ bằng 4.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Giải phương trình:
2
3 7 40xx +=
.
b. Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
. Không giải phương trình, hãy tính
giá trị biểu thức
12
12
11xx
P
xx
++ +
=
+
Câu 3 (2,0 điểm).
a. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
ng ng phong trào trưng hc xanh sach đẹp , Liên đi của mt trưng THCS đã
phát đng phong trào kế hoch nh thu gom giy loi. Biết tng khi 6 và khi 8 thu gom được
tng cng 730kg giy loi. Trong đó khi 6 mi em nạp 2kg, khi 8 mỗi em np 3kg giy loại.
Biết rằng khối 6 đông hơn khối 8 là 10 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường?
b. Công ty sữa Vinamilk chuyên sản xuất sữa Ông Thọ, hộp sữa dạng hình trụ đường
kính 7 cm , chiều cao 8 cm . Tính diện tích giấy làm nhãn mác cho 24 hộp
sữa (một thùng) loại trên theo
2
cm
. Biết nhãn dán kín phần thân hộp sữa n
hình vẽ không tính phần mép dán (Lấy π 3,14; kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất)
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Vẽ
AH vuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với
AC
). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt
đường tròn (O;R) tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AE vuông góc với MN
c. Chứng minh AH=AK
Câu 5 (0.5 điểm).
Giải hệ phương trình:
33 2 2
2
( 1) ( 1) 0
4 42 7
+− + =
+ += ++
xy x y y x
x y xy
--- Hết! ---
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đáp án và biểu điểm:
Câu Nội dung
Điểm
Câu 1
a. Thực hiện phép tính:
26
27 48
3
3
A = −−
b. Nêu điều kiện và rút gọn biểu thức :
11 1
.1
11
P
xx x

=−−

−+

c. Cho hàm s y = ax + b. Tìm a b đ đồ th của hàm s song
song vi đưng thng
25yx=−+
ct trc tung ti đim tung đ
bằng 4.
(2,5 điểm)
1a
26
27 48 23 43 23
3
3
43
A = −=
=
0,5
0,5
1b
Đk:
0; #1xx>
1 1 11 1 1
. 1 ( ).( )
1 1 (1 )(1 )
21 2
.
(1 ) (1 )
x xx
P
x x x xx x
x
p
xx x
+ −+

= −=

+ −+

−−
= =
++
0,5
0,5
1c
đồ th của hàm s song song vi đưng thng
25yx=−+
nên a = -2
Vì đ th cắt trc tung ti đim có tung đ bằng 4 nên b=4
Vậy a= -2 ; b= 4
0,25
0,25
Câu 2
a. Giải phương trình:
2
3 7 40xx +=
.
b. Cho phương trình x
2
- 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
. Không
giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức
12
12
11xx
P
xx
++ +
=
+
2,0 điểm
2a
Vì a+b+c = 0 nên
12
4
1;
3
xx= =
1
2b
36 4.3 24 0
∆= = >
. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Theo Viet ta có:
12
12
6
.3
xx
xx
+=
=
Đặt
12
2
12 1212
2
1 1( 0)
2 2( 1
6223618210
8 2 10
Ax x A
A xx xxxx
A
A
= ++ + >
=+++ +++
=++ ++=+
= +
Khi đó:
8 2 10
6
P
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
ng ng phong trào trưng hc xanh sach đẹp , Liên đi ca
một trưng THCS đã phát đng phong trào kế hoch nh thu gom giy
loi. Biết tng khi 6 khi 8 thu gom đưc tng cng 730kg giy
loi. Trong đó khi 6 mi em np 2kg, khi 9 mi em np 3kg giy
loại. Biết rằng khối 6 đông hơn khối 9 10 em. Tính số học sinh mỗi
khối của trường?
b. Công ty sữa Vinamilk chuyên sản xuất sữa
Ông Thọ, hộp sữa có dạng hình trụ có đường kính
7 cm , chiều cao 8 cm . Tính diện tích giấy làm
nhãn mác cho 24 hộp sữa (một thùng) loại trên
theo
2
cm
. Biết nhãn dán kín phần thân hộp sữa
như hình vẽ và không tính phần mép dán (Lấy π
3,14; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)
2,0 điểm
3a
Gọi số học sinh khối 6 và khối 8 lần lượt là x, y( học sinh)(x,y
)N
Lập luận đđược hệ PT sau:
2 3 730
10
xy
xy
+=
−=
Giải hệ PT: x=152; y= 142(TMĐK)
Vậy số HS khối 6, khối 9 lần lượt là 152em, 142 em
0,25
0,25
0,25
0,25
Diện tích giấy làm nhãn mác cho 1 hộp sữa là diện tích xung quanh của
hộp sữa có R = 3,5( cm)
Diện tích giấy làm nhãn cho 1 hộp sữa là
Sxq = 7. 3,14.8= 175,84 ( cm2 )
Vậy diện tích giấy làm nhãn mác cần dùng cho một thùng 24 hộp sữa
là:
175,84.24 = 4220,16 (cm
2
)
0,5
0,5
Câu 4
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R).
Vẽ AH vuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN
vuông góc với AC
). Vẽ đường kính AE cắt MN
tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R) tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AE vuông góc với MN
c. Chứng minh AH=AK
3điểm
Vẽ hình đúng 0,5đ
x
a
Xét tứ giác AMHN Có
00
90 ; 90
AMH ANH= =
(Vì
;AM AB AN AC⊥⊥
)
0,25
Nên ta có
00 0
90 90 180AMH ANH+ =+=
0,5
Vậy tứ giác AMHN nội tiếp
0,25
b
Ta có tứ giác AMHN nội tiếp (cm trên)
ANM AHM⇒=
(cùng chắn
cung AM)
Ta có
0
90 ;
AHM BHM AHB+==
0
90MBH BHM+=
(
BMH vuông tại
M)
Vậy
AHM MBH ANM MBH ANI ABC= = ⇒=
, mà
ABC AEC=
(cùng
chắn cung AC) nên
ANI AEC ANI IEC= ⇒=
0,25
Xét tứ giác INCE có
ANI IEC=
Tứ giác INCE nội tiếp (vì có góc
ngoài của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ giác)
0,25
0
180EIN NCE
⇒+ =
(tính chất…) mà
0
90NCE ACE
= =
(góc nội tiếp ….)
Nên
00 0
90 180 90EIN EIN AE MN += =
tại I.
0,25
Cách
khác 1
Ta có tứ giác AMHN nội tiếp (cm trên)
ANM AHM⇒=
(cùng chắn
cung AM)
AHM MBH=
(cùng phụ
BHM
)
ANM MBH⇒=
Lại có
NAI CBE=
(cùng chắn cung EC)
0
90MBH CBE ABE+==
(góc nội tiếp chắn nửa đ.tròn)
0
90NAI NAM+=
0
90AIN AE MN =⇒⊥
tại I.
Cách
khác 2
Kẻ tiếp tuyến Ax tại A
BAx ACB⇒=
(góc tạo bởi tia tt và dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
ACB AHN=
(cùng phụ
CHN
)
BAx AHN⇒=
Lại có
AHN AMN=
(cùng nhìn cạnh AN của tg nội tiếp AMHN)
BAx AMN⇒=
//Ax MN
. Mà
Ax AE
(t/c của tt)
AE MN
tại I.
_
E
_
O
_
I
_
N
_
H
_
K
_
M
_
C
_
B
_
A
c
Ta có
0
90AKE =
( góc nội tiếp...)
0
90AKI IKE+=
.Ta có
KIE vuông
tại I (cm trên)
0
90IEK IKE AKI IEK AKN AEK+= = =
, mà
AEK ACK
=
( cùng chăn cung AK) nên
AKN ACK=
0.25
Xét
AKN và
ACK có góc A chung,
AKN ACK=
nên
AKN
ACK
2
AK AN
AK AN AC
AC AK
⇒= =
, mà
2
AH AN AC=
(cm trên)
nên
22
AK AH AK AH= ⇒=
Bài 5
Gii h phương trình:
33 2 2
2
( 1) ( 1) 0
4 42 7
+− + =
+ += ++
xy x y y x
x y xy
0,5 điểm
33 2 2
2
( 1) ( 1) 0 (1)
4 4 2 7 (2)
+− + =
+ += ++
xy x y y x
x y xy
(ĐK:
4≥−y
)
33223223
2 2 22
(1) ( 1) ( 1) 0 ( 1) ( 1) 0
( 1) ( 1 ) 0 ( )( 1) 0
xyxy yx xyxxyy
xxy yx y x y xy
+− + =+ +− =
−−+ =⇔ + −−=
22
0
0
1
10
xy
xy
xy
xy
= =
+=
⇔⇔
= +
−=
Dễ thấy x = y = 0 không là nghiệm của phương trình (2)
Thay x = y + 1 vào phương trình (2) được:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2
2
( 1) 4 4 2( 1) 7
2 14 4 2 2 7
448 4444
42
42 4 420
42 4 460
41 42 0
420 42
43 42 0
y y yy
yy y y y
yy y yy y
yy
yy y y
yy y y
yy
yy
yy
+ + += +++
+ ++ + = + + +
= ++ =+ ++
= +−

= +− + +−=
⇔⇔


= ++ ++ +−=

++ +− =
⇔+=⇔+=
++ +− =
0⇔=y
(TMĐK)
Với
01=⇒=yx
Vậy nghim ca h phương trình là (x; y) = (1; 0)
0,25
0,25

Preview text:

UBND HUYỆN ANH SƠN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm). a. Thực hiện phép tính: 2 6 A = 27 − 48 − 3 3
b. Nêu điều kiện và rút gọn biểu thức :  1 1   1 P .1  = − −  1 x 1 x   x  − + 
c. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2
x + 5 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Câu 2 (2,0 điểm). a. Giải phương trình: 2
3x −7x + 4 = 0 .
b. Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = x + x 1 2 Câu 3 (2,0 điểm).
a. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hưởng ứng phong trào trường học xanh – sach – đẹp , Liên đội của một trường THCS đã
phát động phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy loại. Biết tổng khối 6 và khối 8 thu gom được
tổng cộng 730kg giấy loại. Trong đó khối 6 mỗi em nạp 2kg, khối 8 mỗi em nạp 3kg giấy loại.
Biết rằng khối 6 đông hơn khối 8 là 10 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường?
b. Công ty sữa Vinamilk chuyên sản xuất sữa Ông Thọ, hộp sữa có dạng hình trụ có đường
kính 7 cm , chiều cao là 8 cm . Tính diện tích giấy làm nhãn mác cho 24 hộp
sữa (một thùng) loại trên theo 2
cm . Biết nhãn dán kín phần thân hộp sữa như
hình vẽ và không tính phần mép dán (Lấy π ≈ 3,14; kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất) Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (ABAH vuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với
AC(H BC,M AB, N AC ). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R) tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AE vuông góc với MN c. Chứng minh AH=AK Câu 5 (0.5 điểm). 3 3 2 2
x y + (x −1)y − (y +1)x = 0
Giải hệ phương trình:  2 x + 
4 y + 4 = 2x + y + 7 --- Hết! ---
Đáp án và biểu điểm: Câu Nội dung Điểm a. Thực hiện phép tính: 2 6 A = 27 − 48 − 3 3
b. Nêu điều kiện và rút gọn biểu thức :  1 1   1 P . 1  = − −     Câu 1
1− x 1+ x   x (2,5 điểm)
c. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b để đồ thị của hàm số song
song với đường thẳng y = 2
x + 5 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. 2 6 A = 27 − 48 − = 2 3 − 4 3 − 2 3 1a 3 3 0,5 0,5 = 4 − 3
Đk: x > 0; x #1  1 1   1  1+ x −1+ x x −1 P = − . 1− = 0,5     ( ).( ) 1b
1− x 1+ x   x  (1− x)(1+ x) x 2 − x 1 2 0,5 p . − = =
(1+ x) x (1+ x)
Vì đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2 − x + 5 nên a = -2 1c
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 nên b=4 0,25 0,25 Vậy a= -2 ; b= 4 a. Giải phương trình: 2
3x −7x + 4 = 0 . Câu 2
b. Cho phương trình x2 - 6x + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không 2,0 điểm
giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức x +1 + x +1 1 2 P = x + x 1 2 2a Vì a+b+c = 0 nên 4 x =1; x = 1 2 3 1
∆ = 36 − 4.3 = 24 > 0 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Theo Viet ta có: x + x = 6 1 2  x .x =  3 1 2 0,25
A = x +1 + x +1(A > 0) 1 2 2
A = x + x + 2 + 2 (x x + x + x +1 2b Đặt 1 2 1 2 1 2 0,25 2
A = 6 + 2 + 2 3+ 6 +1 = 8 + 2 10 A = 8 + 2 10 0,25 Khi đó: 8 2 10 P + = 6 0,25
a. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hưởng ứng phong trào trường học xanh – sach – đẹp , Liên đội của
một trường THCS đã phát động phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy
loại. Biết tổng khối 6 và khối 8 thu gom được tổng cộng 730kg giấy
loại. Trong đó khối 6 mỗi em nạp 2kg, khối 9 mỗi em nạp 3kg giấy
loại. Biết rằng khối 6 đông hơn khối 9 là 10 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường? Câu 3
b. Công ty sữa Vinamilk chuyên sản xuất sữa 2,0 điểm
Ông Thọ, hộp sữa có dạng hình trụ có đường kính
7 cm , chiều cao là 8 cm . Tính diện tích giấy làm
nhãn mác cho 24 hộp sữa (một thùng) loại trên theo 2
cm . Biết nhãn dán kín phần thân hộp sữa
như hình vẽ và không tính phần mép dán (Lấy π ≈
3,14; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Gọi số học sinh khối 6 và khối 8 lần lượt là x, y( học sinh)(x,y∈ N) 0,25
Lập luận để được hệ PT sau:2x +3y = 730 0,25 3a  x y = 10 0,25
Giải hệ PT: x=152; y= 142(TMĐK) 0,25
Vậy số HS khối 6, khối 9 lần lượt là 152em, 142 em
Diện tích giấy làm nhãn mác cho 1 hộp sữa là diện tích xung quanh của hộp sữa có R = 3,5( cm)
Diện tích giấy làm nhãn cho 1 hộp sữa là 0,5
Sxq = 7. 3,14.8= 175,84 ( cm2 )
Vậy diện tích giấy làm nhãn mác cần dùng cho một thùng 24 hộp sữa là: 0,5 175,84.24 = 4220,16 (cm 2 )
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (ABVẽ AH vuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN
vuông góc với AC(H BC,M AB, N AC ). Vẽ đường kính AE cắt MN
Câu 4 tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R) tại K 3điểm
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AE vuông góc với MN c. Chứng minh AH=AK _ A Vẽ hình đúng 0,5đ x _ O _ K _ N _I _ M _ B _ H _ C _ E Xét tứ giác AMHN Có  0 =  0
AMH 90 ; ANH = 90 (Vì AM A ; B AN AC ) 0,25
a Nên ta có + 0 0 0 AMH ANH = 90 + 90 =180 0,5
Vậy tứ giác AMHN nội tiếp 0,25
Ta có tứ giác AMHN nội tiếp (cm trên) ⇒  =  ANM AHM (cùng chắn cung AM) Ta có  +  =  0
AHM BHM AHB = 90 ;  +  0
MBH BHM = 90 (vì ∆ BMH vuông tại M) 0,25 b
Vậy  =  ⇒  =  ⇒  =  AHM MBH ANM MBH ANI ABC , mà  =  ABC AEC (cùng
chắn cung AC) nên  =  ⇒  =  ANI AEC ANI IEC
Xét tứ giác INCE có  = 
ANI IEC ⇒ Tứ giác INCE nội tiếp (vì có góc 0,25
ngoài của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ giác) ⇒  +  0
EIN NCE =180 (tính chất…) mà  =  0
NCE ACE = 90 (góc nội tiếp ….) 0,25 Nên ⇒  0 0 + = ⇒  0 EIN 90 180
EIN = 90 ⇒ AE MN tại I.
Ta có tứ giác AMHN nội tiếp (cm trên) ⇒  =  ANM AHM (cùng chắn cung AM) Cách Mà  = 
AHM MBH (cùng phụ  BHM ) ⇒  =  ANM MBH
khác 1 Lại có  = 
NAI CBE (cùng chắn cung EC) Mà  +  =  0
MBH CBE ABE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đ.tròn)  +  0 NAI NAM = 90 ⇒  0
AIN = 90 ⇒ AE MN tại I.
Kẻ tiếp tuyến Ax tại A ⇒  = 
BAx ACB (góc tạo bởi tia tt và dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn cung AB) Cách khác 2 Mà  = 
ACB AHN (cùng phụ  CHN ) ⇒  =  BAx AHN Lại có  = 
AHN AMN (cùng nhìn cạnh AN của tg nội tiếp AMHN) ⇒  = 
BAx AMN Ax / /MN . Mà Ax AE (t/c của tt) AE MN tại I. Ta có  0
AKE = 90 ( góc nội tiếp...)⇒  +  0
AKI IKE = 90 .Ta có ∆ KIE vuông
tại I (cm trên)⇒  +  0 = ⇒  =  ⇒  =  IEK IKE 90 AKI IEK AKN AEK , mà 0.25  = 
AEK ACK ( cùng chăn cung AK) nên  =  AKN ACK c Xét = nên
∆ AKN và ∆ ACK có góc A chung, có   AKN ACK ∆ AKN  ∆ ACK AK AN 2 ⇒ =
AK = AN AC , mà 2
AH = AN AC (cm trên) AC AK nên 2 2
AK = AH AK = AH Bài 5 3 3 2 2
x y + (x −1)y − (y +1)x = 0 0,5 điểm
Giải hệ phương trình:  2 x + 
4 y + 4 = 2x + y + 7 3 3 2 2
x y + (x −1)y − (y +1)x = 0 (1)  (ĐK: y ≥ 4 − ) 2 x + 
4 y + 4 = 2x + y + 7 (2) 3 3 2 2 3 2 2 3
(1) ⇔ x y + (x −1)y − (y +1)x = 0 ⇔ x − (y +1)x + (x −1)y y = 0 2 2 2 2
x (x y −1) + y (x −1− y) = 0 ⇔ (x + y )(x y −1) = 0 0,25 2 2 x + y = 0 x = y = 0 ⇔  ⇔
x y −1 = 0  x = y +1
Dễ thấy x = y = 0 không là nghiệm của phương trình (2)
Thay x = y + 1 vào phương trình (2) được: 2
(y +1) + 4 y + 4 = 2(y +1) + y + 7 2
y + 2y +1+ 4 y + 4 = 2y + 2 + y + 7 2 2
y = y − 4 y + 4 + 8 ⇔ y = y + 4 − 4 y + 4 + 4
y = ( y + 4 − 2)2 2
y = y + 4 − 2
y + 4 − y + 4 − 2 = 0 ⇔  ⇔ 
y = − y + 4 + 2
y + 4 + y + 4 − 6 =   0
( y + 4 + )1( y + 4 − 2) = 0  ⇔ 0,25 ( ⇔ + − = ⇔ + = 
y + + )( y + − ) y 4 2 0 y 4 2 4 3 4 2 = 0 ⇔ y = 0 (TMĐK)
Với y = 0 ⇒ x =1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; 0)
Document Outline

  • Hưởng ứng phong trào trường học xanh – sach – đẹp , Liên đội của một trường THCS đã phát động phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy loại. Biết tổng khối 6 và khối 8 thu gom được tổng cộng 730kg giấy loại. Trong đó khối 6 mỗi em nạp 2kg, khối 8 mỗi em ...