Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Ngô Quyền – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng; đề thi gồm 2 trang với 6 bài tập có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem

1
UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đ
thi
g
m
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI: MÔN TOÁN
(Thời gian:120 phút không kể giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức:
2 2 2
2 2 1
A
5 2 16
4
2
x
B
x
x
(với
0; 4x x
).
a) Rút gọn biểu thức
A
và biểu thức
B
;
b) Tìm các giá trị ca
x
thoả mãn 1B A .
Bài 2 (1,5 điểm).
1. Xác định đường thẳng( ) :d y ax b biết đường thẳng
( )d
song song với đường
thẳng
( ') : 3 2d y x
và cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
5
.
2. Để thuận tiện cho việc kinh doanh, bác An thuê một cửa hàng với giá
10
triệu đồng
một tháng. Trước khi sử dụng, bác An phải sửa chữa thêm hết số tiền là
20
triệu đồng. Gọi
y
triệu đồng là tổng số tiền thuê và tiền sửa chữa,
x
là số tháng thuê cửa hàng.
a) Lập công thức tính
y
theo
x
;
b) Hỏi bác An thuê cửa hàng trong bốn năm ỡi thì hết tổng số tiền là bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
1.Cho phương trình:
2
2 0x x m (1) (với
m
là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi
4m
;
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thoả mãn:
2
1 1 2 2
2 1 0x x x x
.
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B chiều dài
50
(km). Cùng một lúc
trên cùng một quãng đường đó, bạn Nam đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B, bạn Bắc đi
ô tô từ địa điểm B đến địa điểm A, họ gặp nhau sau
30
phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi
bạn, biết rằng bạn Bắc đi nhanh hơn bạn Nam là
10
(km/h) ?
Bài 4 (0,75 điểm).
Theo đơn đặt hàng, một kỹ thiết kế chi
tiết máy chất liệu bng kim loại dạng hình nón
bằng cách quay một vòng quanh cạnh
AB
của
ABC
vuông tại
A
(như hình vẽ bên). Tính thể
tích của chi tiết kim loại hình nón đó ? (lấy
3,14
, làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
2
Bài 5 (3,0 điểm).
Cho
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp đường tròn tâm
O
. Các đường cao
, ,
AD BE CF
cắt nhau tại
H
. Đường thẳng
EF
cắt
BC
tại
S
, gọi
M
trung điểm
BC
K
chân đường
vuông góc hạ từ
D
xuống đường thẳng
SO
.
a) Chứng minh rằng: tứ giác
BFEC
nội tiếp và
. .
SF SE SB SC
;
b) Chứng minh rằng: tia
DH
là phân giác của góc
FDE
SDF SEM
;
c) Tia
KD
cắt đường tròn
( )
O
tại
N
. Chứng minh rằng:
SN ON
Bài 6 (0,75 điểm).
Cho
;
x y
c số thực dương thoả mãn
2 2
4 4 17 5 5 1
x y xy x y
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
2 2
17 17 16 .
P x y xy
--------------- Hết ----------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên học sinh:…………………………….. Phòng thi:…………….. SBD: …………
Giám thị 1:……………………………………. Giám thị 2:……………………………….
3
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ THI: MÔN TOÁN
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
a) (1,0 đi
m)
2 2 1
2 2 2 2. 2
2 2 1 2
2 1
A
0,25
2 2 0
A
0,25
Với
0; 4
x x
ta có:
5 2 16 5 10 2 16
4
2
2 2
x x x
B
x
x
x x
0,25
3 2
3
2
2 2
x
B
x
x x
0,25
b)(0,5 đi
m)
Do
1
B A
nên
3
1 2 3 1
2
x x
x
 
0,25
1( )
x tm

. Vậy
1
x
thoả mãn đề bài. 0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
1.
(0,75 đi
m)
Do
( )
d
//
( ')
d
nên
3
a
2
b
; ta có đường thẳng
( )
d
:
3
y x b
0,25
Do
( )
d
cắt
Ox
tại điểm hoành độ
5
nên
0 3.( 5) 15( )
b b tm
0,25
Vậy đường thẳng
( )
d
cần tìm là:
3 15
y x
0,25
2.
(0,75 đi
m)
a) Công thức tính
y
theo
x
là:
10 20
y x
0,25
b) Trong bốn năm rưỡi bác An hết tổng cộng số tiền là:
10.54 20
y
0,25
560
y
(triệu đồng) 0,25
1
.
(1,5 đi
m)
a) (0,5 điểm)
V
i
4
m
ta có phương tr
ình:
2
6 0
x x
0,25
Có :
25 0 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
2 2
2, 3
x x
0,25
b
)(1,0 đi
m)
Xét phương trình:
2
2 0
x x m
(1)
0,25
4
Bài 3
(2,5 điểm)
Có:
9 4
m
; để phương trình có hai nghiệm
1 2
,
x x
khi và chỉ khi
0
Ta có:
9
4
m
Theo hệ thức Viét có:
1 2 2 1
1 1
x x x x
, thay vào đẳng thức:
2
1 1 2 2
2 1 0
x x x x
ta được:
2
1 1 1 1
2 ( 1 ) ( 1 ) 1
x x x x
0,25
1
2
1 1 1 1
1
0
0 ( 1) 0
1
x
x x x x
x
  
0,25
Với
1
0
x
là một nghiệm, thay vào (1) ta có:
2( )
m tm
Với
1
1
x
là một nghiệm, thay vào (1) ta có:
2( )
m tm
Vậy
2
m
thoả mãn bài toán.
0,25
2.
(
1,0 đi
m)
Gọi vân tốc của bạn Bắc đi từ B đến A là:
x
(km/h)
( 10)
x
Gọi vân tốc của bạn Nam đi từ A đến B là:
y
(km/h)
( 0)
y
0,25
Bắc đi nhanh hơn Nam
10
(km/h) ta có phương trình:
10
x y
(1)
Họ gặp nhau sau
0,5
giờ ta có phương trinh:
0,5 0,5 50
x y
(2)
0,25
Từ (1) và (2) có hệ:
10 10 55
( )
0,5 0,5 50 100 45
x y x y x
tm
x y x y y
 
0,25
Vậy Bắc đi với vận tốc:
55
(km/h); Nam đi với vân tốc:
45
(km/h) 0,25
Bài 4
(0,75 điểm)
Áp dụng công thức tính thể tích hình nón:
2
1
3
V r h
0,25
Thể tích chi tiết máy bằng kim loại dạng hình nón là:
2
1
.3 .4 12
3
V
(cm
3
)
0,25
Với
3,14
và làm tròn ta được:
12.3,14 37,68 37,7
V
(cm
3
)
0,25
Vẽ hình đúng cho câu a.
0,25
N
K
M
S
H
E
F
D
O
A
B
C
5
Bài 5
(3,0 điểm)
a)
(1,0 đi
m)
+) Xét tứ giác
BFEC
có:
BEC BFC
(cùng bằng 90
0
)
0,25
,
E F
là hai đỉnh kề.
Suy ra t
giác
BFEC
n
i ti
ế
p
(đpcm)
0,25
+) Ta có tứ giác
BFEC
nội tiếp
=>
SFB SCE
(góc trong bằng góc ngoài đối
)
SBF

SEC
(gg
)
0,25
Suy ra
. .
SF SE SB SC
(đpcm)
0,25
b)
(1,0 đi
m)
+) Chứng minh được tứ giác
BFHD
nội tiếp
=>
FBH FDH
(cùng chắn cung FH)
Chứng minh được tứ giác
CEHD
nội tiếp
=>
ECH EDH
(cùng chắn cung FH)
0,25
FBH ECH
(cùng chắn cung EF)=>
EDH FDH
=>
DH
là phân giác của góc
FDE
(đpcm)
0,25
+) Có:
2
FDE ECF
(vì
DH
là phân giác của góc
FDE
)
Lại có:
2
FME ECF
(góc tâm góc nôi tiếp cùng chắn cung FE
của (M;MC))
0,25
=>
FDE FME
. Mà DM là hai đỉnh kề nhau
=> tứ giác
FEMD
nội tiếp =>
SDF SEM
(góc trong và góc ngoài đối)
(đpcm)
0,25
c)
(0,75 đi
m)
Có:
SDF SEM
(cmt)
SFD

SME
(gg)
=>
. .
SF SE SD SM
(1)
Mà:
SKD
SMO
(gg
)=>
. .
SK SO SD SM
(2)
0,25
Từ (1) và (2) =>
. .
SK SO SF SE
; lại có
. .
SF SE SB SC
(câu a)
=>
. .
SK SO SB SC
SBK

SOC
(cgc)
nên
SKB SCO
=> tứ giác
BKOC
nội tiếp
=>
OKC OBC
(cùng chắn cung BC)
0,25
:
OCB OBC
(vì
OBC
cân) =>
OKC OCB
SOC

COK
(gg) =>
2
.
OC SK SO
hay
2
.
ON SK SO
(do OC = ON cùng bằng bán kính)
OKN

ONS
(cgc) =>
OKN ONS
0
90
OKN
(gt)
=>
0
90
ONS
=>
SN ON
(đpcm)
0,25
Đặt
0
a x y
; áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
1
( )
4
xy x y
Xét:
2 2 2
4 4 17 5 5 1 4( ) 9 5( ) 1
x y xy x y x y xy x y

0,25
6
Bài 6
(0,75
điểm)
2 2 2
9
1 4( ) 9 5( ) 4( ) ( ) 5( )
4
x y xy x y x y x y x y
(1)
Thay
a x y
vào (1) ta được:
2
2 2
9 5
1 4 5 2 1
4 2
a a a a
Do:
0
a x y
=>
2
( 2 1)
5
a
0,25
Nên
2 2 2 2 2 2
9
17 17 16 17 18 17 2( 2 1) 6 4 2
2
P x y xy a xy a a
Dấu “=” xảy ra khi
2 1
5
x y
Vậy
min 6 4 2
P
khi và chỉ khi
2 1
5
x y
0,25
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
- Bài hình học phẳng, học sinh vẽ hình sai phần nào thì không chấm phần đó, không vẽ
hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong ng mt câu nếu ý trên sai thì không chấm ý dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong mt bài có nhiu câu, nếu hc sinh công nhn kết qu u trên đlàm câu dưi mà đúng vn
chm đim câu đó theo biu đim.
- Đim toàn bài làm tròn đến ch s thp phân th hai.
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề thi gồm 06 b ĐỀ THI: MÔN TOÁN ài và 02 trang
(Thời gian:120 phút không kể giao đề) Bài 1 (1,5 điểm). 2 2  2 5 2 x 16 Cho hai biểu thức: A   và B   (với x  0;x  4 ). 2 2 1 x  2 x  4
a) Rút gọn biểu thức A và biểu thức B ;
b) Tìm các giá trị của x thoả mãn B 1  A . Bài 2 (1,5 điểm).
1. Xác định đường thẳng (d) : y  ax  b biết đường thẳng (d) song song với đường
thẳng (d ') : y  3x  2 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 5 .
2. Để thuận tiện cho việc kinh doanh, bác An thuê một cửa hàng với giá 10 triệu đồng
một tháng. Trước khi sử dụng, bác An phải sửa chữa thêm hết số tiền là 20 triệu đồng. Gọi y
triệu đồng là tổng số tiền thuê và tiền sửa chữa, x là số tháng thuê cửa hàng.
a) Lập công thức tính y theo x ;
b) Hỏi bác An thuê cửa hàng trong bốn năm rưỡi thì hết tổng số tiền là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm). 1.Cho phương trình: 2
x  x  m  2  0 (1) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m  4  ;
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thoả mãn: 2 x  2x x  x 1  0 . 1 2 1 1 2 2
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B có chiều dài là50(km). Cùng một lúc và
trên cùng một quãng đường đó, bạn Nam đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B, bạn Bắc đi
ô tô từ địa điểm B đến địa điểm A, họ gặp nhau sau 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi
bạn, biết rằng bạn Bắc đi nhanh hơn bạn Nam là10 (km/h) ? Bài 4 (0,75 điểm).
Theo đơn đặt hàng, một kỹ sư thiết kế chi
tiết máy chất liệu bằng kim loại dạng hình nón
bằng cách quay một vòng quanh cạnhAB của
ABC vuông tạiA(như hình vẽ bên). Tính thể
tích của chi tiết kim loại hình nón đó ? (lấy
  3,14 , làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 1 Bài 5 (3,0 điểm).
ChoABC nhọn cóAB  AC nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD,BE,CF
cắt nhau tại H . Đường thẳng EF cắt BC tại S , gọi M là trung điểm BC và K là chân đường
vuông góc hạ từ D xuống đường thẳng SO .
a) Chứng minh rằng: tứ giácBFEC nội tiếp vàSF.SE  SB.SC ;
b) Chứng minh rằng: tia DH là phân giác của góc  FDE và   SDF  SEM ;
c) Tia KD cắt đường tròn (O) tại N . Chứng minh rằng: SN ON Bài 6 (0,75 điểm).
Cho x;y là các số thực dương thoả mãn 2 2
4x 4y 17xy 5x 5y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P 17x 17y 16x . y
--------------- Hết ----------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên học sinh:……………………………..
Phòng thi:…………….. SBD: …………
Giám thị 1:…………………………………….
Giám thị 2:………………………………. 2
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ THI: MÔN TOÁN Bài Yêu cầu cần đạt Điểm a) (1,0 điểm) 2 2 2 2 2. 2  2   1 A     0,25 2 2 1 2  2  1 A  2  2  0 0,25 Với x  0;x  4 ta có: 5 2 x 16 5 x 10  2 x 16 0,25    B x  2 x  4  x 2 x 2 Bài 1 (1,5 điểm) 3 x  2 3 B    0,25 x  2 x  2 x  2 b)(0,5 điểm) 3 Do B 1  A nên
 1  x  2  3  x  1 x  2 0,25  x 1(t )
m . Vậy x  1 thoả mãn đề bài. 0,25 1. (0,75 điểm)
Do (d) // (d ') nên a  3 và b  2 ; ta có đường thẳng (d ) :y  3x  b 0,25
Do (d) cắt Ox tại điểm có hoành độ 5 nên 0  3.(5)  b  b  15(tm ) 0,25 Bài 2
Vậy đường thẳng (d) cần tìm là: y  3x  15 0,25
(1,5 điểm) 2. (0,75 điểm)
a) Công thức tính y theo x là: y 10x  20 0,25
b) Trong bốn năm rưỡi bác An hết tổng cộng số tiền là: y 10.54  20 0,25 y  560(triệu đồng) 0,25 1.(1,5 điểm) a) (0,5 điểm)
Với m  4 ta có phương trình: 2 x  x  6  0 0,25
Có :   25  0    5 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :x  2, x  3 2 2 b)(1,0 điểm) Xét phương trình: 2 x  x  m  2  0 (1) 0,25 3
Có:   9  4m ; để phương trình có hai nghiệm x , x khi và chỉ khi  0 1 2 Ta có: 9 m  4
Theo hệ thức Viét có: x  x  1
  x  x 1, thay vào đẳng thức: 1 2 2 1 2
x  2x x  x 1  0 ta được: 2 x  2x ( 1   x )  ( 1   x )  1 0,25 1 1 2 2 1 1 1 1 x  0 2 1
 x  x  0  x (x 1)  0  1 1 1 1 x  1  0,25  1 Bài 3
Với x  0 là một nghiệm, thay vào (1) ta có: m  2(t ) m 1 (2,5 điểm) Với x  1
 là một nghiệm, thay vào (1) ta có: m  2(t ) m 0,25 1
Vậy m  2 thoả mãn bài toán. 2.(1,0 điểm)
Gọi vân tốc của bạn Bắc đi từ B đến A là: x (km/h) (x  10)
Gọi vân tốc của bạn Nam đi từ A đến B là: y (km/h) (y  0) 0,25
Bắc đi nhanh hơn Nam 10 (km/h) ta có phương trình: x  y  10 (1)
Họ gặp nhau sau 0,5 giờ ta có phương trinh: 0,5x  0,5y  50 (2) 0,25 x  y 10 x  y 10 x  55 Từ (1) và (2) có hệ:      (t ) m 0 0,25  ,5x  0,5y  50 x  y 100 y  45
Vậy Bắc đi với vận tốc: 55 (km/h); Nam đi với vân tốc: 45(km/h) 0,25
Áp dụng công thức tính thể tích hình nón: 1 0,25 2 V   r h 3
Thể tích chi tiết máy bằng kim loại dạng hình nón là: Bài 4 1 0,25 (0,75 điểm) 2
V   .3 .4  12 (cm3) 3
Với   3,14 và làm tròn ta được:
V  12.3,14  37,68  37,7 (cm3) 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a. A E F H O K 0,25 S B D M C N 4 a)(1,0 điểm) +) Xét tứ giác BFEC có:   0,25
BEC  BFC (cùng bằng 900)
Mà E, F là hai đỉnh kề.
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp (đpcm) 0,25
+) Ta có tứ giác BFEC nội tiếp =>  
SFB  SCE (góc trong bằng góc ngoài đối) SBF ∽ SEC (gg) 0,25
Suy ra SF.SE  SB.SC (đpcm) 0,25 b)(1,0 điểm)
+) Chứng minh được tứ giác BFHD nội tiếp Bài 5 (3,0 điểm) =>  
FBH  FDH (cùng chắn cung FH)
Chứng minh được tứ giác CEHD nội tiếp 0,25 =>  
ECH  EDH (cùng chắn cung FH) Mà  
FBH  ECH (cùng chắn cung EF)=>   EDH  FDH
=>DH là phân giác của góc  FDE (đpcm) 0,25 +) Có:  
FDE  2ECF (vì DH là phân giác của góc  FDE ) 0,25 Lại có:  
FME  2ECF (góc ở tâm và góc nôi tiếp cùng chắn cung FE của (M;MC)) =>  
FDE  FME . Mà D và M là hai đỉnh kề nhau 0,25
=> tứ giác FEMD nội tiếp =>  
SDF  SEM (góc trong và góc ngoài đối)(đpcm) c) (0,75 điểm) Có:  
SDF  SEM (cmt)  SFD ∽ SME (gg) =>SF.SE  SD.SM (1) 0,25
Mà: SKD ∽ SMO (gg)=> SK .SO  SD.SM (2)
Từ (1) và (2) =>SK .SO  SF.SE ; lại có SF.SE  SB.SC (câu a) =>SK .SO  SB.SC  S  BK ∽ SOC (cgc) nên  
SKB  SCO => tứ giác BKOC nội tiếp 0,25 =>  
OKC  OBC (cùng chắn cung BC) Mà:  
OCB  OBC (vì OBC cân) =>   OKC  OCB  S  OC ∽ COK (gg) => 2 OC  SK.SO hay 2
ON  SK.SO (do OC = ON cùng bằng bán kính)  O
 KN ∽ ONS (cgc) =>   OKN  ONS mà  0 OKN  90 (gt) 0,25 =>  0
ONS  90 =>SN ON (đpcm) 1
Đặt a  x  y  0 ; áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 xy  (x  y) 4 Xét: 2 2 2
4x  4y 17xy 5x  5y  1  4(x y) 9xy 5(x y)  1 0,25 5 9 2 2 2
 1  4(x y) 9xy 5(x y)  4(x y)  (x y) 5(x y)(1) 4 2   2 9 2 5
1  4a  5a  a  2    a  1
Thay a  x  y vào (1) ta được: 4  2  0,25 2
Do:a  x  y  0 => a  ( 2  1) 5 Bài 6 9 (0,75 Nên 2 2 2 2 2 2
P  17x 17y 16xy  17a 18xy 17a  a  2( 2 1)  64 2 2 điểm) 2 1 Dấu “=” xảy ra khi x y    5 2 1 0,25
Vậy P min  6  4 2 khi và chỉ khi x y    5 Chú ý:
- Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
- Bài hình học phẳng, học sinh vẽ hình sai phần nào thì không chấm phần đó, không vẽ
hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong cùng một câu nếu ý trên sai thì không chấm ý dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu học sinh công nhận kết quả câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn
chấm điểm câu đó theo biểu điểm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. 6