Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thạch Hà – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 23 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 01 và mã đề 02.

PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 23/04/2024
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=
1
3 300
3
b)
1 1 6 x 1
B
4x 1
2 x 1 2 x 1
(với x
0;
1
4
x
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (a - 1)x + b. Xác định
các số a b biết đường thẳng (d) hệ số góc bằng -3 cắt trục hoành tại điểm
hoành độ là 2.
b) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:
2x 3y 1
x 2y 3
Câu 3. Cho phương trình
2
2 1 0
x x m
, với
m
tham số. Tìm các giá trị
m
để
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|
x x x x m m
.
Câu 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m. Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi
tăng chiều i lên gấp ba thì chu vi của khu vườn mới 194m. Tính diện tích khu
vườn.
Nếu họ dành 40% đất vườn đề làm nhà còn lại diện tích để trổng rau. Biết rằng
mỗi mét vuông đất họ thu hoạch được 10000 đồng tiền rau. Hỏi gia đình đó thu được bao
nhiêu tiền bán rau?
Câu 5. Cho tam giác ABC
vuông tại
,
A
đường cao AH = 4cm sinC = 0,5. Kẻ HM
song song với AC, HN song song với AB (M thuộc AB, N thuộc AC). Tính độ dài AC và
diện tích tứ giác AMHN.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), y MN không đi qua m. Trên tia đối của tia MN lấy
điểm A. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (O) (
B, C
là tiếp điểm tia AM
nằm giữa 2 tia AO và AB). Gọi I là trung điểm của MN
.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H giao điểm của OA BC, K giao điểm của OI BC. Chứng minh
tứ giác MHON nội tiếp đường tròn và KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 7. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1.
Chứng minh
1 1 1 3
2
2 2 2ab a bc b ca c
------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ...................................
MÃ Đ
01
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
MÃ ĐỀ 01
Câu Phần Nội dung Điểm
Câu1: (2đ) a/1đ
A=
1 3 3
3 300 10 3
3 3
9 3
0,75
0,25
b/1đ
1 1 6 x 1
B
4x 1
2 x 1 2 x 1
1 1 6 x 1
2 x 1 2 x 1 (2 x 1)(2 x 1)
=
2 x 1 2 x 1 6 x 1
(2 x 1)(2 x 1)
2 x 1
(2 x 1)(2 x 1)
1
2 x 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (2đ) a/1đ Đường thẳng (d) y= (a - 1)x + b có hệ số góc bằng -3
a - 1= -3 suy ra a = -2
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm hoành độ 2 nên ta
thay x = 2; y = 0; a = -2 vào (d) ta có: 0 = (-2 - 1)2 + b
Vậy a = - 2 và b = 6 là giá trị cần tìm
0,5
0,25
0,25
b/1đ
2x 3y 1 2x 3y 1 7y 7
x 2y 3 2x 4y 6 x 2y 3
x 3 2.( 1) x 1
y 1 y 1
Hệ nghiệm duy nhất
(x;y) = (1;-1) (nếu học sinh không kết luận thì vẫn không trừ
đi
ểm)
0.5
0.5
Câu 3: (1đ)
Xét phương trinh:
2
2 1 0
x x m
(*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
0 1 ( 1) 0 2(*)
m m
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
1 2
1 2
2
1
x x
x x m
Theo đề bài ta có:
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|
x x x x m m
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 2 | 3|
x x x x x x m m
2
2
1 2 1 2
5 2 | 3|
x x x x m m
0,25
0,25
0,25
.
2 2
2 5( 1) 2 3(m m m
. do
2 | 3| 3 )m m m
2
4 5 5 2 3m m m
2
2 4 6 0m m
2
2 3 0m m
( 1)( 3) 0m m
1 0 1( )
3 0 3( )
m m tm
m m tm
Vậy với { 3;1}m thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
Câu 4: (1đ) Gọi chiều rộng và chiều dài khu vườn lần lượt là x và y
(x; y > 0; đơn vị tính bằng mét)
Khu vườn hình chữ nhật chu vi bằng 72m nên ta có phương
trình
2( ) 72x y
(1)
Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi
của khu vườn mới là 194m nên ta có phương trình:
2(2 3 ) 194x y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2( ) 72
2(2 3 ) 194
x y
x y
Giải hệ ta có x =11, y = 25 (thỏa mãn điều kiện)
Diện tích trồng rau là 11.25. (100% - 40%) = 165(m
2
)
Gia đình đó thu được số tiền bán rau là :
165 . 10000 = 1650000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: (1đ)
Trong AHC có:
o
AHC 90
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có:
sinC=
4
8
sin 0.5
AH AH
AC cm
AC C
suy ra 8AC cm
0.5
HM//AC; HN//AB
o
A 90
nên tứ giác AMHN là hình chữ
nhật
;HM AB HN AC
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 8 3
( )
4 8 3
AB cm
AH AB AC AB AH AC
AH
2
= AM.AB => AM = AH
2
:AB = 4
2
:
8 3
3
=
2 3( )
cm
AH
2
= AN.AC => AN = AH
2
:AC = 4
2
: 8= 2(cm)
Diện tích hình chữ nhật AMHN là:
2
. 2.2 3 4 3
AM AN cm
0.25
0.25
Câu 6: (2 đ)
a/ 1đ
Ta có
0
90
ABO
(t/c của tiếp tuyến );
0
90
AIO
(vì I là trung điểm của MN)
0
90
ABO AIO
Tứ giác
ABIO
nội tiếp
Bốn điểm
, , ,
A B O I
cùng thuộc một đường tròn
0,25
0,25
0.25
0,25
b/1đ + Chứng minh được AM.AN = AH.AO = AB
2
Xét hai tam giác AHM và AHN
AM AO
AH AN
và góc OAN
chung suy ra hai tam giác AHM và ANO đồng dạng suy ra
AHM ANO
suy ra tứ giác MHON nội tiếp
+ Ta có OM
2
= OB
2
= OH.OA
Xét hai tam giác AOM và MOH có
OM OA
OH OM
và góc AOM
chung suy ra hai tam giác AOM và MOH đồng dạng
OMH OAM OKH
suy ra tứ giác OHMK nội tiếp
Suy ra
0
90
OMK OHK hay KM là tiếp tuyến của (O)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7: (1đ) Ta có
2 2 2 2
2 2 2
0 3 0
x y y z x z x y z x y z
2
2 2 2
3
x y z x y z
nên với x, y, z > 0 ta có
2 2 2
3 (1)
x y z x y z
, áp dụng (1) ta có
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2
2 2 2
ab a bc b ca c
ab a bc b ca c
-Với x, y > 0 ta có
1 1 1 1
(2)
4x y x y
áp dụng (2) và abc = 1 ta có
N
H
K
I
O
M
A
B
C
Chú ý: Điểm toàn bài qui tròn đến 0.25, c cánh giải khác nếu đúng phù hợp với
chương trình cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ
1 1 1 1
2 1 1 1 ( 1) ( 1)
1 1 1 1 1 1 1
4 ( 1) 1 4 ( 1) 1 4 1 1
ab a ab a ab abc a ab c a
abc c
ab c a ab c a c a
Vây ta có
1 1 1
2 4 1 1
c
ab a c a
Tương tự ta có
1 1 1
2 4 1 1
a
bc b a b
1 1 1
2 4 1 1
b
ca c b c
nên
1 1 1
3
2 2 2
1 1 1 1 3
3
4 1 1 1 1 1 1 2
ab a bc b ca c
c a b
c a a b b c
Vậy
1 1 1 3
2
2 2 2ab a bc b ca c
dấu “=” xãy ra khi
a = b = c = 1
0,5
0,5
TỔNG 10,0
PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 23/04/2024
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=
1
2 200
2
b)
1 1 9 x 1
B
9x 1
3 x 1 3 x 1
(với x
0 ;
1
)
9
x
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y= (a - 2)x + b. Xác định
các số a b biết đường thẳng (d) hệ số góc bằng -5 cắt trục hoành tại điểm
hoành độ là 1.
b) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hphương trình:
3x 2y 1
2x y 3
Câu 3. Cho phương trình
2
4 1 0
x x m
, với
m
tham số. Tìm các giá trị
m
để
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 15|
x x x x m m
.
Câu 4. Một khu vườn hình chữ nhật chu vi bằng 100m. Nếu ng chiều rộng lên gấp
ba và tăng chiều dài lên gấp đôi thì chu vi của khu vườn mới 240m. Tính diện tích khu
vườn.
Nếu họ dành 30% đất vườn đề m nhà còn lại diện tích để trổng rau. Biết rằng
mỗi mét vuông đất họ thu hoạch được 10000 đồng tiền rau. Hỏi gia đình đó thu được bao
nhiêu tiền bán rau ?
Câu 5. Cho tam giác ABC
vuông tại
,
A
đường cao AH= 6cm và sinC = 0,5. Kẻ HE song
song với AC; HF song song với AB (E thuộc AB, F thuộc AC). Tính độ dài AC diện
tích tứ giác AEHF.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), dây PQ không đi qua tâm O. Trên tia đối của tia
PQ
lấy
điểm A. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N các tiếp điểm
tia AP nằm giữa 2 tia AO và AM). Gọi I là trung điểm của PQ.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, I, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H giao điểm OA MN, K giao điểm của OI MN
.
Chứng minh tứ
giác PHOQ nội tiếp đường tròn và KP là tiếp tuyến của (O)
Câu 7. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1.
Chứng minh
1 1 1 3
2
2 2 2xy x yz y zx z
------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ...................................
MÃ Đ
02
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
MÃ ĐỀ 02
Câu Phần
Nội dung
Điểm
Câu1: (2đ) a/1đ
A=
1 2 2
2 200 10 2
2 2
9 2
0,75
0,25
b/1đ
1 1 9 x 1
B
9x 1
3 x 1 3 x 1
(với x
0 ;
1
)
9
x
1 1 9 x 1
3 x 1 3 x 1 (3 x 1)(3 x 1)
=
3 x 1 3 x 1 9 x 1
(3 x 1)(3 x 1)
3 x 1
(3 x 1)(3 x 1)
1
3 x 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (2đ) a/1đ Đường thẳng (d) y= (a -2)x +b có hệ số góc bằng -5
a - 2= -5 suy ra a= -3
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 nên ta
thay x = 1; y = 0; a= -3 vào (d) ta có: 0= (-3 - 2).1 + b; b= 5
Vậy a = -3 và b = 5 là giá trị cần tìm
0,5
0,25
0,25
b/1đ
3x 2y 1 3x 2y 1 7x 7
2x y 3 4x 2y 6 2x y 3
x 1 x 1
2( 1) 3 y y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (-1; 1)
0,75
0,25
Câu 3:(1đ)
Xét phương trinh:
2
4 1 0
x x m
(*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
0 4 ( 1) 0 5(*)
m m
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
1 2
1 2
4
1
x x
x x m
Theo đề bài ta có:
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 15|
x x x x m m
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 2 | 15|
x x x x x x m m
2
2
1 2 1 2
5 2 | 15|
x x x x m m
.
2 2
4 5( 1) 2 15 (
m m m
do
5 | 15| 15 )
m m m
0,25
0,25
0,25
2
16 5 5 2 15m m m
2
2 4 6 0m m
2
2 3 0m m
( 1)( 3) 0m m
1 0 1( )
3 0 3( )
m m tm
m m tm
Vậy với { 3;1}m thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
Câu 4: (1đ) Gọi chiều rộng và chiều dài khu vườn lần lượt là xy
(x; y > 0; m)
Khu vườn hình chữ nhật chu vi bằng 100m n ta có
phương trình
2( ) 100x y
(1)
Nếu tăng chiểu rộng n gấp ba chiều dài lên gấp đôi thì chu
vi của khu vườn mới là 240m nên ta có phương trình:
2(3 2 ) 240x y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2( ) 100
2(3 2 ) 240
x y
x y
Giải hệ ta có x=20,y=30 (thỏa mãn điều kiện)
Diện tích trồng rau là 20.30. (100% - 30%)= 420(m
2
)
Gia đình đó thu được số tiền bán rau là :
420 . 10 000 = 4 200 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: (1đ)
- Trong tam giác AHC vuông tại H
6
sin 12
sinC 0.5
AH AH
C AC cm
AC
0.5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
4 3( )
6 12
AB cm
AH AB AC AB AH AC
AH
2
= AE.AB => AE = AH
2
:AB = 6
2
:4 3 =9 3( )cm
AH
2
= AF.AC => AF = AH
2
:AC = 6
2
: 12= 3(cm)
Diện tích hình chữ nhật AEHF là:
2
. 3.9 3 27 3AE AF cm
0.25
0.25
Câu 6: (2đ)
a/1đ
b/1đ
Ta có
0
90
AMO
(t/c của tiếp tuyến );
0
90
AIO
(vì I là trung điểm của MN)
0
90
AMO AIO
Tứ giác AMIO nội tiếp
Bốn điểm A, M, I, O cùng thuộc một đường tròn
0,25
0,25
0.25
0,25
+ Chứng minh được AP.AQ = AH.AO = AM
2
Xét hai tam giác AHP và AQO
AQ AO
AH AP
và góc OAQ
chung suy ra hai tam giác AHP và AQO đồng dạng
suy ra
AHP AQO
suy ra tứ giác PHOQ nội tiếp
+ Ta có OP
2
= OM
2
= OH.OA
Xét hai tam giác OHP và OPA
OP OA
OH OP
và góc AOP
chung, suy ra hai tam giác OHP và OPA đồng dạng
OPH OAP OKH
suy ra tứ giác OKPH nội tiếp
Suy ra
0
90
OPK OHK hay KP là tiếp tuyến của (O)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 7: (1đ) Ta có
2 2 2
2 2 2 2
( ) 0 3 0
a b b c a c a b c a b c
2 2 2 2
( ) 3
a b c a b c
Nên với a,b,c > 0 ta có
2 2 2
3
a b c a b c
(1)
Áp dụng (1) ta có
1 1 1 1 1 1
3
2 2 2
2 2 2
xy x yz y zx z
xy x yz y zx z
-Với a,b>0 ta có
1 1 1 1
(2)
4a b a b
Áp dụng (2) và xyz = 1 ta có
Q
H
K
I
O
P
A
M
N
Chú ý: Điểm toàn bài qui tròn đến 0.25, c cánh giải khác nếu đúng phù hợp với
chương trình cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ
1 1 1 1
2 1 1 1 ( 1) ( 1)
1 1 1 1 1 1 1
4 ( 1) 1 4 ( 1) 1 4 1 1
xy x xy x xy xyz x xy z x
xyz z
xy z x xy z x z x
Vây ta có
1 1 1
2 4 1 1
z
xy x z x
Tương tự ta có
1 1 1
2 4 1 1
x
yz y x y
;
1 1 1
2 4 1 1
y
zx z y z
nên
1 1 1
3
2 2 2
1 1 1 1 3
3
4 1 1 1 1 1 1 2
xy x yz y zx z
z x y
z x x y y z
Vậy
1 1 1 3
2
2 2 2xy x yz y zx z
dấu “=” xãy ra khi
x = y = z = 1
0,5
0,5
TỔNG 10,0
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ 01 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi 23/04/2024
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A= 3  300 3 1 1 6 x 1 1 b) B    (với x  0; x  ) 2 x 1 2 x 1 4x 1 4
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (a - 1)x + b. Xác định
các số a và b biết đường thẳng (d) có hệ số góc bằng -3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2. 2x  3y  1
b) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:   x  2y  3 Câu 3. Cho phương trình 2
x  2x  m  1  0 , với m là tham số. Tìm các giá trị m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 2 x  2 x  3x x  2 2m |m  3|. 1 2 1 2 1 2
Câu 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m. Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi
và tăng chiều dài lên gấp ba thì chu vi của khu vườn mới là 194m. Tính diện tích khu vườn.
Nếu họ dành 40% đất vườn đề làm nhà còn lại diện tích để trổng rau. Biết rằng
mỗi mét vuông đất họ thu hoạch được 10000 đồng tiền rau. Hỏi gia đình đó thu được bao nhiêu tiền bán rau?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH = 4cm và sinC = 0,5. Kẻ HM
song song với AC, HN song song với AB (M thuộc AB, N thuộc AC). Tính độ dài AC và diện tích tứ giác AMHN.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), dây MN không đi qua tâm. Trên tia đối của tia MN lấy
điểm A. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (O) ( B, C là tiếp điểm và tia AM
nằm giữa 2 tia AO và AB). Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC, K là giao điểm của OI và BC. Chứng minh
tứ giác MHON nội tiếp đường tròn và KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 7. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1. Chứng minh 1 1 1 3    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 2 ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÃ ĐỀ 01 Câu Phần Nội dung Điểm Câu1: (2đ) a/1đ 1 3 3 0,75 A= 3  300  10 3 3 3  9 3 0,25 1 1 6 x 1 b/1đ B    2 x 1 2 x 1 4x 1  1 1 6 x 1    0,25
2 x 1 2 x 1 (2 x 1)(2 x 1)
2 x 1 2 x 1 6 x 1 0,25 =  (2 x 1)(2 x 1) 2  x 1  0,25 (2 x 1)(2 x 1) 1   2 x 1 0,25 Câu 2: (2đ) a/1đ
Đường thẳng (d) y= (a - 1)x + b có hệ số góc bằng -3 a - 1= -3 suy ra a = -2 0,5
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 nên ta
thay x = 2; y = 0; a = -2 vào (d) ta có: 0 = (-2 - 1)2 + b 0,25
Vậy a = - 2 và b = 6 là giá trị cần tìm 0,25 b/1đ 2  x 3y  1  2  x 3y  1   7y  7      x 2y 3  2x 4y  6 x  2y 3 0.5 x  32.( 1  )  x 1  Hệ có nghiệm duy nhất   0.5  y  1  y   1 
(x;y) = (1;-1) (nếu học sinh không kết luận thì vẫn không trừ điểm) Câu 3: (1đ) Xét phương trinh: 2
x  2x  m  1  0 (*) 1đ
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2
   0  1  (m  1)  0  m 2(*) 0,25 x  x  2
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:  1 2 x x  m   1 1 2 0,25 Theo đề bài ta có: 2 x  2 x  3x x  2 2m |m  3| 1 2 1 2  x  x 2x x 3x x 2m |m 3| 1 2 2    2   1 2 1 2  x  x 5x x 2m |m 3| 0,25 1 2 2   2   1 2 .  2  m   2 2 5(
1) 2m  m  3( . do m  2 |m  3  | 3  m)   m   2 4 5 5 2m  3  m  2 2m  4m  6  0  2 m  2m  3  0  (m  1)(m  3)  0 m  1  0 m  1(t ) m     m  3  0 m     3(tm)
Vậy với m{3;1} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 Câu 4: (1đ) 1đ
Gọi chiều rộng và chiều dài khu vườn lần lượt là x và y
(x; y > 0; đơn vị tính bằng mét)
Khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m nên ta có phương trình 2(x  y)  72 (1) 0,25
Nếu tăng chiểu rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi
của khu vườn mới là 194m nên ta có phương trình: 2(2x  3y) 194 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2(x  y)  72 0,25  2(2x  3y)  194
Giải hệ ta có x =11, y = 25 (thỏa mãn điều kiện) 0,25
Diện tích trồng rau là 11.25. (100% - 40%) = 165(m2)
Gia đình đó thu được số tiền bán rau là : 0,25
165 . 10000 = 1650000 (đồng) Câu 5: (1đ) Trong  AHC có:   o AHC 90
Theo hệ thức về cạnh góc trong tam giác vuông ta có: AH AH 4 sinC=  AC    8cm suy ra AC  8cm AC sin C 0.5 0.5 Vì HM//AC; HN//AB và   o
A 90 nên tứ giác AMHN là hình chữ
nhật  HM  AB; HN  AC
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 8 3         AB  (cm) 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB AH AC 4 8 3 0.25 8 3
AH2 = AM.AB => AM = AH2:AB = 42 : = 2 3(cm) 3
AH2 = AN.AC => AN = AH2:AC = 42 : 8= 2(cm)
Diện tích hình chữ nhật AMHN là: 2 AM.AN  2.2 3  4 3cm 0.25 Câu 6: (2 đ) K N B I M H O A C a/ 1đ Ta có  0
ABO  90 (t/c của tiếp tuyến ); 0,25  0 AIO  90 0,25
(vì I là trung điểm của MN)   ABO   0 AIO  90 0.25
 Tứ giác ABIO nội tiếp 0,25
 Bốn điểm A , B , O , I cùng thuộc một đường tròn b/1đ
+ Chứng minh được AM.AN = AH.AO = AB2 0.25 AM AO
Xét hai tam giác AHM và AHN có  và góc OAN AH AN
chung suy ra hai tam giác AHM và ANO đồng dạng suy ra  AHM  
ANO suy ra tứ giác MHON nội tiếp 0.25 + Ta có OM2 = OB2 = OH.OA OM OA
Xét hai tam giác AOM và MOH có  và góc AOM OH OM
chung suy ra hai tam giác AOM và MOH đồng dạng 0.25  OMH   OAM  
OKH suy ra tứ giác OHMK nội tiếp Suy ra  OMK   0
OHK  90 hay KM là tiếp tuyến của (O) 0.25 Câu 7: (1đ) 1đ Ta có
x  y2  y  z2 x  z2   x  y  z x y  z2 2 2 2 0 3  0   x  y  z2   2 2 2
3 x  y  z  nên với x, y, z > 0 ta có x  y  z   2 2 2
3 x  y  z  (1) , áp dụng (1) ta có 1 1 1  1 1 1     3     ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2
 ab  a  2 bc  b 2 ca  c  2 1 1  1 1  -Với x, y > 0 ta có   (2)   x  y 4  x y 
áp dụng (2) và abc = 1 ta có 1 1 1 1    ab  a  2 ab  1 a  1 ab  abc  a  1 a ( b c  1)  (a  1) 1  1 1  1  abc 1  1  c 1             
4  ab(c 1) a 1 4  ab(c 1) a 1 4  c 1 a 1 Vây ta có 1 1  c 1      ab  a  2 4  c 1 a 1 Tương tự ta có 1 1  a 1      bc  b  2 4  a 1 b 1 0,5 1 1  b 1      nên ca  c  2 4  b 1 c 1  1 1 1  3    
 ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2  1  c 1 a 1 b 1  3  3        
4  c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2 1 1 1 3 Vậy    dấu “=” xãy ra khi ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 2 a = b = c = 1 0,5 TỔNG 10,0
Chú ý: Điểm toàn bài qui tròn đến 0.25, các cánh giải khác nếu đúng và phù hợp với
chương trình cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ 02 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi 23/04/2024
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A= 2  200 2 1 1 9 x 1 1 b) B    (với x  0 ; x  ) 3 x 1 3 x 1 9x 1 9
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y= (a - 2)x + b. Xác định
các số a và b biết đường thẳng (d) có hệ số góc bằng -5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1. 3  x  2y  1 
b) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:  2x  y  3  Câu 3. Cho phương trình 2
x  4x  m  1  0 , với m là tham số. Tìm các giá trị m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn: 2 x  2 x  3x x  2 2m |m  15|. 1 2 1 2 1 2
Câu 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m. Nếu tăng chiều rộng lên gấp
ba và tăng chiều dài lên gấp đôi thì chu vi của khu vườn mới là 240m. Tính diện tích khu vườn.
Nếu họ dành 30% đất vườn đề làm nhà còn lại diện tích để trổng rau. Biết rằng
mỗi mét vuông đất họ thu hoạch được 10000 đồng tiền rau. Hỏi gia đình đó thu được bao nhiêu tiền bán rau ?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH= 6cm và sinC = 0,5. Kẻ HE song
song với AC; HF song song với AB (E thuộc AB, F thuộc AC). Tính độ dài AC và diện tích tứ giác AEHF.
Câu 6. Cho đường tròn (O; R), dây PQ không đi qua tâm O. Trên tia đối của tia PQ lấy
điểm A. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm và
tia AP nằm giữa 2 tia AO và AM). Gọi I là trung điểm của PQ.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, I, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là giao điểm OA và MN, K là giao điểm của OI và MN. Chứng minh tứ
giác PHOQ nội tiếp đường tròn và KP là tiếp tuyến của (O)
Câu 7. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh 1 1 1 3    xy  x  2 yz  y  2 zx  z  2 2 ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ......................................................... Số báo danh ................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÃ ĐỀ 02 Câu Phần Nội dung Điểm Câu1: (2đ) a/1đ 1 2 2 0,75 A= 2  200  10 2 2 2  9 2 0,25 1 1 9 x 1 1 b/1đ B    (với x  0 ; x  ) 3 x 1 3 x 1 9x 1 9  1 1 9 x 1    0,25
3 x 1 3 x 1 (3 x 1)(3 x 1)
3 x 1 3 x 1 9 x 1 0,25 =  (3 x 1)(3 x 1) 3  x 1  0,25 (3 x 1)(3 x 1) 1   3 x 1 0,25 Câu 2: (2đ) a/1đ
Đường thẳng (d) y= (a -2)x +b có hệ số góc bằng -5 a - 2= -5 suy ra a= -3 0,5
Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1 nên ta
thay x = 1; y = 0; a= -3 vào (d) ta có: 0= (-3 - 2).1 + b; b= 5 0,25
Vậy a = -3 và b = 5 là giá trị cần tìm 0,25 b/1đ 3  x  2y  1  3  x  2y  1   7x  7        2x  y  3  4  x  2y  6  2  x  y  3  0,75  x  1  x   1      2  ( 1)  3  y  y 1 0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (-1; 1) Câu 3:(1đ) Xét phương trinh: 2
x  4x  m  1  0 (*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x ,x 1 2
   0  4  (m  1)  0  m 5(*) 0,25 x  x  4
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:  1 2 x x  m   1 1 2 0,25 Theo đề bài ta có: 2 x  2 x  3x x  2 2m |m  15| 1 2 1 2  x  x 2x x 3x x 2m |m 15| 1 2 2    2   1 2 1 2  x  x 5x x 2m |m 15| 1 2 2   2   1 2 .  2  m   2 4 5(
1) 2m  m  15 ( do m  5 |m 15  | 15  ) m 0,25   m   2 16 5 5 2m  15  m  2 2m  4m  6  0  2 m  2m  3  0  (m  1)(m  3)  0 m  1  0 m  1(t ) m     m  3  0 m     3(tm)
Vậy với m{3;1} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 Câu 4: (1đ)
Gọi chiều rộng và chiều dài khu vườn lần lượt là x và y (x; y > 0; m)
Khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m nên ta có
phương trình 2(x  y) 100 (1) 0,25
Nếu tăng chiểu rộng lên gấp ba và chiều dài lên gấp đôi thì chu
vi của khu vườn mới là 240m nên ta có phương trình: 2(3x  2y)  240 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2(x  y)  100  2(3x  2y)  240 0,25
Giải hệ ta có x=20,y=30 (thỏa mãn điều kiện)
Diện tích trồng rau là 20.30. (100% - 30%)= 420(m2)
Gia đình đó thu được số tiền bán rau là : 0,25
420 . 10 000 = 4 200 000 (đồng) Câu 5: (1đ)
- Trong tam giác AHC vuông tại H AH AH 6 sin C   AC   12cm 0.5 AC sinC 0.5
Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông ta có 1 1 1 1 1 1 1 1         AB  4 3(c ) m 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB AH AC 6 12 0.25
AH2 = AE.AB => AE = AH2:AB = 62 :4 3 = 9 3(c ) m
AH2 = AF.AC => AF = AH2:AC = 62 : 12= 3(cm)
Diện tích hình chữ nhật AEHF là: 2 AE.AF  3.9 3  27 3 cm 0.25 Câu 6: (2đ) a/1đ K Q M I P H O A N b/1đ Ta có  0
AMO  90 (t/c của tiếp tuyến ); 0,25  0 AIO  90 0,25
(vì I là trung điểm của MN)   AMO   0 AIO  90 0.25
 Tứ giác AMIO nội tiếp 0,25
 Bốn điểm A, M, I, O cùng thuộc một đường tròn
+ Chứng minh được AP.AQ = AH.AO = AM2 0.25 AQ AO
Xét hai tam giác AHP và AQO có  và góc OAQ AH AP
chung suy ra hai tam giác AHP và AQO đồng dạng suy ra  AHP  
AQO suy ra tứ giác PHOQ nội tiếp 0.25 + Ta có OP2 = OM2 = OH.OA OP OA
Xét hai tam giác OHP và OPA có  và góc AOP OH OP
chung, suy ra hai tam giác OHP và OPA đồng dạng  0.25 OPH   OAP  
OKH suy ra tứ giác OKPH nội tiếp Suy ra  OPK   0
OHK  90 hay KP là tiếp tuyến của (O) 0.25 Câu 7: (1đ) Ta có
a b2  b c a c2   a b c a bc2 2 2 2 2 ( ) 0 3  0  2 a  b  c   2 2 2 ( ) 3 a  b  c 
Nên với a,b,c > 0 ta có a  b  c   2 2 2 3 a  b  c  (1) Áp dụng (1) ta có 1 1 1  1 1 1     3     xy  x 2 yz  y 2 zx z 2
 xy  x2 yz  y2 zx z 2 1 1  1 1 -Với a,b>0 ta có    (2)   a  b 4  a b 
Áp dụng (2) và xyz = 1 ta có 1 1 1 1    xy  x  2 xy 1 x 1 xy  xyz  x 1 xy(z 1)  (x 1) 1  1 1  1  xyz 1  1  z 1             
4  xy(z 1) x 1 4  xy(z 1) x 1 4  z 1 x 1 0,5 Vây ta có 1 1  z 1      xy  x  2 4  z 1 x 1   Tương tự ta có 1 1 x 1     ; yz  y  2 4  x 1 y 1 1 1  y 1      nên zx  z  2 4  y 1 z 1  1 1 1  3    
 xy  x  2 yz  y  2 zx  z  2  1  z 1 x 1 y 1  3  3        
4  z 1 x 1 x 1 y 1 y 1 z 1 2 1 1 1 3 Vậy    dấu “=” xãy ra khi xy  x  2 yz  y  2 zx  z  2 2 x = y = z = 1 0,5 TỔNG 10,0
Chú ý: Điểm toàn bài qui tròn đến 0.25, các cánh giải khác nếu đúng và phù hợp với
chương trình cho điểm tối đa
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ