Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2024 – 2025 trường THCS Việt Ngọc – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2024 – 2025 trường THCS Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề MÃ T001 MÃ T002 MÃ T003.Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đ thi T001
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯNG THCS VIT NGC
thi gm có 02 trang)
Đ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đưng thng
4yx= +
ct parabol
2
1
2
yx=
tại hai điểm. Ta đ các giao đim là
A.
( 4;8)
( 2; 2).
B.
(4;8)
( 2; 2).
C.
( 2; 2).
D.
(4;8)
( 2; 2).−−
Câu 2: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham s) đng biến trên R khi
A.
6.m <
B.
6.m >
C.
5.m <
D.
6.m =
Câu 3: Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 3 0 1x m xm+ + +=
(m là tham s). Giá tr ca m để
phương trình có nghim kép là:
A.
1.m >
B.
1.m <
C.
1.m <−
D.
1.m =
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4AB AC =
và cnh huyn
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
B.
45 .cm
C.
75 .cm
D.
125 .cm
Câu 5: Cho ba đường thng
( ) ( ) ( )
1 23
: 1; : 2 ; : 3d y x d y xd y x m=+= =
. Giá tr ca m để ba
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm là
A.
1.m =
B.
5.m =
C.
1.m =
D.
5.m =
Câu 6: Cho (O;10 cm), mt dây ca đưng tròn (O) có đ dài bng 12 cm. Khong cách t tâm O
đến dây này bng
A.
10 .cm
B.
6.cm
C.
8.cm
D.
11 .cm
Câu 7: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi góc to bi tia sáng vi mt đt bng 60
0
.
Chiu cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.m
D.
10 .m
Câu 8: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
9.
B.
81.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 9: Cho phương trình
2
4.b ac∆=
Nếu
0∆>
tphương trình đã
cho có 2 nghiệm phân bit là
A. . B.
.
C.
. D.
12
2
b
xx
a
= =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
2
3
( 5) 27y fx m x= = +−
(m là tham s). Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
3 4.ff−<
B.
( ) ( )
3 0.ff<
C.
( ) ( )
3 2.ff>
D.
( ) ( )
3 2.ff−>
Câu 11: Cho biu thc
3
3
2 45 4. 54 2 125.A =+−
Giá tr ca biu thc A bng
A.
6 4 5.+
B.
6 4 5.−−
C.
6 4 5.
D.
4 5 6.
Câu 12: Biu thc
x 2024
không xác đnh khi
A.
2024.x =
B.
2024.x
C.
2024.x <
D.
2024.x >
Câu 13: Nghim tổng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bng
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +
= =
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
Trang 2/2 - Mã đ thi T001
A.
5.cm
B.
13 .
cm
C.
36 .cm
D.
6.cm
Câu 15: Biu thc
(
)
2
35 5
M =−+
có giá tr bng
A.
2 5 3.
B.
3.
C.
5 2 5.
D.
3.
Câu 16: Giá tr ca biu thc
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 17: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghim bằng 5 ?
A.
2
10 5 0.
xx
−=
B.
2
5 1 0.xx+ −=
C.
2
5 10 0.
xx−+=
D.
2
5 1 0.xx −=
Câu 18: Cho hàm s bc nht
y ax b
= +
h s góc bng -1 và tung đ gc bng 3. Giá tr ca
biu thc
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
Câu 19: Mt ngọn tháp cao 50m bóng trên mặt đất dài 15m. Góc tia sáng Mặt Tri to vi
mặt đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
74 .
B.
0
73 .
C.
0
16 .
D.
0
17 .
Câu 20: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O)
0
A 40=
, s đo góc tâm chn cung nh CB
bng
A.
0
280 .
B.
0
40 .
C.
0
20 .
D.
0
80 .
PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Rút gọn biu thc
31 1
3.
11 2
xx
A
xx x
+
= −−
−+ +
vi x
0 và x
1.
b. Gii h phương trình
25
4
xy
xy
−=
+=
Cho hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
. Tìm m để đồ th ct trc hoành tại điểm
hoành độ
3
.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham s) (1).
Giải phương trình (1) với
1011.m =
Câu 3. Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 4. (1,0 điểm). Để chun b tt cho vic tham gia k thi tuyn sinh vào lp
10
trung hc ph
thông, bạn Minh đến ca hàng mua thêm
1
chiếc bút bi để làm bài t lun và
1
chiếc bút chì để làm
bài trc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho ca hàng hết
30000
đồng. Hãy tính giá bán ca
mi chiếc bút trên, biết rng tng s tin nếu mua
5
chiếc bút bi
3
chiếc bút chì bằng tng s
tin khi mua
2
chiếc bút bi và
5
chiếc bút chì.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhn (
AB<AC
) ni tiếp đường tròn (O), đường cao AH
( )
H BC
. Trên đoạn thng AH ly đim D bt k (D khác A và H). Gi M và N theo th t là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chng minh t giác BMDH ni tiếp.
2. Chng minh MN song song vi tiếp tuyến ti A của đường tròn tâm O.
3. Đường thng AH ct MN ti I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đưng tròn
ngoi tiếp tam giác BMI luôn thuc một đường c định.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho các s thực dương a, b, c thỏa mãn điều kin
1ab bc ca++=
. Chng minh
rng:
2 22
10 10 4.a bc+ +≥
----------------Hết----------------
Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................................ S báo danh:.......................................
Trang 1/2 - Mã đ thi T002
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯỜNG THCS VIT NGC
đề thi: T002
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba đường thng
( ) ( ) ( )
1 23
: 1; : 2 ; : 3d y x d y xd y x m=+= =
. Giá tr ca m để ba
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm là
A.
5.m =
B.
1.m =
C.
1.m =
D.
5.m =
Câu 2: Cho phương trình
2
4.b ac∆=
Nếu
0∆>
tphương trình đã
cho có 2 nghiệm phân biệt là
A.
12
2
b
xx
a
= =
. B. .
C.
. D.
.
Câu 3: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) có
0
A 40=
, s đo góc tâm chắn cung nhỏ CB
bng
A.
0
280 .
B.
0
40 .
C.
0
20 .
D.
0
80 .
Câu 4: Cho biểu thức
3
3
2 45 4. 54 2 125.A =+−
Giá tr ca biểu thức A bng
A.
6 4 5.−−
B.
6 4 5.+
C.
4 5 6.
D.
6 4 5.
Câu 5: Biểu thức
x 2024
không xác đnh khi
A.
2024.x <
B.
2024.x >
C.
2024.x
D.
2024.x =
Câu 6: Mt ngọn tháp cao 50 m bóng trên mặt đt dài 15m. Góc tia sáng Mt Tri to vi
mặt đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
73 .
B.
0
74 .
C.
0
16 .
D.
0
17 .
Câu 7: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
81.
B.
9.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 8: Biểu thức
( )
2
35 5M =−+
có giá tr bng
A.
5 2 5.
B.
2 5 3.
C.
3.
D.
3.
Câu 9: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đng biến trên R khi
A.
5.m <
B.
6.m =
C.
6.m <
D.
6.m >
Câu 10: Đưng thng
4yx= +
cắt parabol
2
1
2
yx=
tại hai điểm. Ta đ các giao đim là
A.
( 4;8)
( 2; 2).
B.
(4;8)
( 2; 2).−−
C.
(4;8)
( 2; 2).
D.
( 2; 2).
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bng
A.
36 .cm
B.
6.cm
C.
5.cm
D.
13 .cm
Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4AB AC =
và cạnh huyền
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
B.
125 .cm
C.
75 .cm
D.
80 .cm
Câu 14: Cho hàm số bc nht
y ax b= +
có h s góc bng -1 và tung đ gc bng 3. Giá tr ca
biểu thức
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +
= =
Trang 2/2 - Mã đ thi T002
Câu 15: Giá tr ca biểu thức
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 16: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
A.
2
10 5 0.xx −=
B.
2
5 1 0.xx+ −=
C.
2
5 10 0.xx−+=
D.
2
5 1 0.xx
−=
Câu 17: Cho (O;10 cm), mt dây ca đưng tròn (O) có đ dài bng 12 cm. Khong cách t tâm O
đến dây này bằng
A.
10 .cm
B.
8.cm
C.
11 .cm
D.
6.cm
Câu 18: Cho phương trình
(
)
( )
22
2 1 3 0 1
x m xm
+ + +=
(m tham số). Giá tr ca m
để phương trình có nghiệm kép là:
A.
1.m >
B.
1.m =
C.
1.m <−
D.
1.m <
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
3
( 5) 27y fx m x= = +−
(m là tham số). Khng định nào sau đây đúng ?
A.
(
) (
)
3 4.
ff
−<
B.
(
) (
)
3 0.
ff
<
C.
( ) ( )
3 2.ff>
D.
( ) ( )
3 2.ff−>
Câu 20: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi góc to bi tia sáng vi mt đt bng 60
0
.
Chiu cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.m
D.
10 .m
PHN T LUN (7,0 đim).
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Rút gn biểu thức
31 1
3.
11 2
xx
A
xx x
+
= −−
−+ +
vi x
0 và x
1.
2. Gii h phương trình
25
4
xy
xy
−=
+=
3. Cho hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
. Tìm m để đồ th ct trục hoành tại điểm
hoành độ
3
.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0
x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với
1011.m =
b. Tìm
m
để phương trình (1) hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 3 (1,0 điểm). Để chuẩn b tt cho vic tham gia k thi tuyển sinh vào lớp
10
trung học ph
thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm
1
chiếc bút bi để làm bài tự lun và
1
chiếc bút chì để làm
bài trc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho ca hàng hết
30000
đồng. Hãy tính giá bán ca
mỗi chiếc bút trên, biết rng tng s tin nếu mua
5
chiếc bút bi
3
chiếc bút chì bằng tng s
tiền khi mua
2
chiếc bút bi và
5
chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhn (
AB<AC
) ni tiếp đường tròn (O), đường cao AH
( )
H BC
. Trên đoạn thẳng AH lấy điểm D bất k (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ t là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh t giác BMDH ni tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến ti A của đường tròn tâm O.
3. Đường thng AH ct MN ti I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đưng tròn
ngoi tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường c định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các s thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1
ab bc ca++=
. Chứng minh
rng:
2 22
10 10 4.a bc+ +≥
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
Trang 1/2 - Mã đ thi T003
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯỜNG THCS VIT NGC
đề thi: T003
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Ngày thi: 17/12/2023
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mt ct đin có bóng trên mt đt dài 10m khi góc to bi tia sáng vi mt đt bng 60
0
. Chiu
cao ct đin đó là
A.
10 3 .m
B.
53.m
C.
5.
m
D.
10 .m
Câu 2: Hàm s y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đng biến trên R khi
A.
6.m =
B.
5.m <
C.
6.m <
D.
6.m >
Câu 3: Mt ngn tháp cao 50m có bóng trên mt đt dài 15m. Góc mà tia sáng Mt Tri to vi mt
đất (làm tròn đến độ) bng
A.
0
17 .
B.
0
74 .
C.
0
73 .
D.
0
16 .
Câu 4: Tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O) có
0
A 40=
, s đo góc ở tâm chn cung nh CB bng
A.
0
80 .
B.
0
40 .
C.
0
280 .
D.
0
20 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH
( )
H BC
, biết BH = 4 cm CH = 9 cm. Độ
dài đường cao AH bng
A.
6.cm
B.
13 .cm
C.
5.
cm
D.
36 .
cm
Câu 6: Căn bậc hai s hc ca
2
( 9)
A.
81.
B.
9.
C.
9
9.
D.
9.
Câu 7: Biu thc
( )
2
35 5M =−+
có giá tr bng
A.
5 2 5.
B.
2 5 3.
C.
3.
D.
3.
Câu 8: Biu thc
x 2019
không xác đnh khi
A.
2019.x
B.
2019.x >
C.
2019.x <
D.
2019.x =
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
: 3:4
AB AC =
và cnh huyn
125 .BC cm=
Độ dài đoạn thng
CH
bng
A.
45 .cm
B.
125 .cm
C.
75 .cm
D.
80 .cm
Câu 10: Nghim tng quát của phương trình
3 26xy+=
A.
.
3 26
xR
yx
=−+
B.
.
3
xR
y
=
C.
.
3 26
xR
yx
= +
D.
.
26
yR
xy
=−+
Câu 11: Giá tr ca biu thc
13 13
1 13
bng
A.
13.
B.
13.
C.
13.
D.
13.
Câu 12: Cho phương trình
2
0ax bx c+ +=
( 0)a
2
4.b ac∆=
Nếu
0∆>
thì phương trình đã
cho có 2 nghim phân bit là
A.
12
;
22
bb
xx
aa
−∆ +∆
= =
. B.
12
2
b
xx
a
= =
.
C.
12
;
bb
xx
aa
−− −+
= =
. D.
12
;
22
bb
xx
aa
∆− ∆−
= =
.
Câu 13: Cho hàm s bc nht
y ax b= +
có h s góc bng -1 tung độ gc bng 3. Giá tr ca biu
thc
2
ab+
bng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
5.
Câu 14: Cho biu thc
3
3
2 45 4. 54 2 125.
A =+−
Giá tr ca biu thc A bng
A.
6 4 5.−−
B.
6 4 5.
C.
6 4 5.+
D.
4 5 6.
Câu 15: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghim bng 5 ?
Trang 2/2 - Mã đ thi T003
A.
2
10 5 0.xx
−=
B.
2
5 1 0.xx+ −=
C.
2
5 10 0.xx−+=
D.
2
5 1 0.
xx
−=
Câu 16: Cho (O;10 cm), mt dây của đường tròn (O) có độ dài bng 12 cm. Khong cách t tâm O đến
y này bng
A.
10 .cm
B.
8.cm
C.
11 .cm
D.
6.
cm
Câu 17: Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 3 0 1x m xm+ + +=
(m tham số). Giá tr ca m để
phương trình có nghiệm kép là:
A.
1.
m >
B.
1.m
<
C.
1.m <−
D.
1.
m
=
Câu 18: Cho hàm s
(
)
2
3
( 5) 27
y fx m x= = +−
(m là tham số). Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
3 4.ff−<
B.
(
) (
)
3 0.ff<
C.
( ) ( )
3 2.ff>
D.
( ) ( )
3 2.ff−>
Câu 19: Cho ba đường thng
( ) ( ) ( )
1 23
: 1; : 2 ; : 3d y x d y xd y x m=+= =
. Giá tr ca m để ba đưng
thẳng trên cùng đi qua một điểm
A.
1.m =
B.
1.m =
C.
5.m =
D.
5.m =
Câu 20: Đưng thng
4yx= +
cắt parabol
2
1
2
yx=
tại hai điểm. Ta đ các giao đim là
A.
(4;8)
( 2; 2).−−
B.
(4;8)
( 2; 2).
C.
( 2; 2).
D.
( 4;8)
( 2; 2).
PHN T LUN (7,0 đim).
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Rút gn biu thc
31 1
3.
11 2
xx
A
xx x
+
= −−
−+ +
vi x
0 và x
1.
2. Gii h phương trình
25
4
xy
xy
−=
+=
3. Cho hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
. Tìm m để đồ th ct trc hoành tại điểm có
hoành độ
3
.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2( 1) 2 1 0
x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với
1011.m =
b. Tìm
m
để phương trình (1) hai nghiệm thỏa mãn nghiệm y gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 3 (1,0 điểm). Để chun b tt cho vic tham gia k thi tuyển sinh vào lớp
10
trung hc ph
thông, bạn Minh đến ca hàng mua thêm
1
chiếc bút bi để làm bài t lun và
1
chiếc bút chì để làm
bài trc nghim khách quan. Bạn Minh đã trả cho ca hàng hết
30000
đồng. Hãy tính giá bán ca mi
chiếc bút trên, biết rng tng s tin nếu mua
5
chiếc bút bi
3
chiếc bút chì bằng tng s tin khi
mua
2
chiếc bút bi và
5
chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhn (
AB<AC
) ni tiếp đường tròn (O), đường cao AH
( )
H BC
. Trên đoạn thng AH ly đim D bt k (D khác A và H). Gi M và N theo th t nh
chiếu vuông góc ca D trên AB và AC.
1. Chng minh t giác BMDH ni tiếp.
2. Chng minh MN song song vi tiếp tuyến ti A của đường tròn tâm O.
3. Đường thng AH ct MN ti I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đưng tròn ngoi
tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường c định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các s thực dương a, b, c thỏa mãn điều kin
1ab bc ca++=
. Chng minh
rng:
2 22
10 10 4.
a bc+ +≥
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên thí sinh:........................................................ S báo danh:.......................................
1
UBND HUYN TÂN YÊN
TRƯNG THCS VIT NGC
NG DN CHM
BÀI THI TH TUYN SINH O LP 10 THPT NĂM
Ngày thi: 17/12/2023
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
A. TRC NGHIM (3 đim):
Mi câu tr li đúng đưc 0,15 đim
T001
MÃ T002
MÃ T003
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
1
C
1
A
2
B
2
B
2
D
3
D
3
D
3
C
4
A
4
D
4
A
5
A
5
A
5
A
6
C
6
A
6
B
7
A
7
B
7
C
8
D
8
C
8
C
9
B
9
D
9
D
10
C
10
C
10
A
11
C
11
B
11
C
12
C
12
A
12
D
13
A
13
D
13
A
14
D
14
A
14
B
15
B
15
C
15
D
16
C
16
D
16
B
17
D
17
B
17
D
18
A
18
B
18
C
19
B
19
C
19
B
20
D
20
A
20
B
B. T LUẬN (7 điểm).
Câu
ớng dẫn giải
Đim
Câu 1
2,5 điểm
a
(1 điểm)
1) Với x
0 và x
1 ta có:
3x 1 x 1
3.
x1 x1 2
3 x ( x 1) ( x 1) 3( x 1)( x 1) x 1
.
( x 1)( x 1) 2
A
x
x
+
= −−
−+ +
+− −− + +
=
−+ +
0,25
2
( )
( )
33 133x1
.
2
1 x1
x xx x
x
x
+ +− + +
=
+
−+
2( 2) x 1
.
1
2
x
x
x
++
=
+
0, 5
2
x1
=
KL:
0,25
b
(1 điểm)
Ta có:
2 5 39
44
xy x
xy xy
−= =


+= +=

0,25
3
1
x
y
=
=
0,5
Vy h có nghiệm duy nht (x; y) = (3;1).
0,25
c
(0,5 điểm)
Đồ th hàm s
( 2) 6y m xm= −+
vi
2m
ct trc hoành ti
điểm có hoành độ -3 nên ta có:
(
)
0 ( 2). 3 6mm= −−+
0.25
Tìm được
3m =
(tm)
KL
0.25
Câu 2
2
2( 1) 2 1 0x m xm + + +=
(
x
n,
m
là tham s) (1)
1 điểm
a
(0,5 điểm)
Thay
1011m
=
vào (1) ta được phương trình
2
2024 2023 0xx +=
0,25
Giải phương trình được 2 nghiệm
12
1; 2023
xx= =
Vy vi
1011m =
thì phương trình (1) hai nghiệm phân biệt:
12
1; 2023
xx= =
0,25
b
(0,5 điểm)
Xét phương trình:
2
2( 1) 2 1 0x m xm + + +=
(
m
là tham s) (1)
Ta có
[ ]
1 2( 1) 2 1 0mm+− + + + =
với mọi giá trị của m
Suy ra phương trình có hai nghiệm
12
1; 2 1
xxm
= = +
0,25
Để phương trình có nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia thì
12
2
xx
=
hoặc
21
2xx=
Nếu
12
2xx=
ta có
1
1 2(2 1)
4
mm= +⇔=
0,25
Nếu
21
2
xx=
ta có
1
22 1
2
mm= +⇔ =
KL……..
Câu 3
1 điểm
Gọi giá bán của một chiếc bút bi một chiếc bút chì lần lượt
x
y
(đồng) (
0 , 30000xy<<
)
0,25
Vì s tiền phải trả khi mua 1 chiếc bút bi 1chiếc bút chì là
30000 đồng nên ta có phương trình:
30000xy+=
(1)
0,25
Vì tng s tiền khi mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bng
tng s tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì nên ta có
phương trình:
53 25 32 0xy xy xy+=+⇔−=
(2)
3
T (1) và (2) ta có h phương trình
30000
32 0
xy
xy
+=
−=
0,25
Giải hệ phương trình được
12000
18000
x
y
=
=
( Thỏa mãn điều kin )
Vậy giá một chiếc bút bi
12000
đồng giá một chiếc bút
chì là
18000
đồng.
0,25
Câu 4
2,0 điểm
1
(0,75 điểm)
Ta có M là hình chiếu vuông góc ca D trên AB
=>
0
90BMD =
Li có
0
90BHD =
(AH
BC)
0,25
Xét t giác BMDH có:
00
90 90BMD BHD+=+
= 180
0
0,25
BMD
BHD
là hai góc đối nhau.
Do đó tứ giác BMDH ni tiếp.
0,25
2
(0,75 điểm)
K xy là tiếp tuyến ca đưng tròn tâm O ti A.
Ta có
ACB xAB=
(Góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến y
cung cùng chắn cung AB).
0,25
Chứng minh được t giác AMDN ni tiếp.
AMN ADN=
Chứng minh được t giác HDNC ni tiếp.
ACB ADN=
0,25
Do đó
/ / MNAMN xAB xy=
Hay MN song song vi tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O
0,25
3
(0,5 điểm)
Gọi F là giao điểm th hai của đường thng AH với (O) (F khác A)
Suy ra F là điểm c định=> BF c định.
Xét đưng tròn tâm O có
BFA ACB=
(Hai c ni tiếp cùng chn
cung AB)
AMN ACB=
Nên
AFB AMN=
hay
IFB AMI=
=>T giác BMIF nội tiếp.
0,25
=>Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác BMI chính tâm đưng
tròn ngoi tiếp t giác BMIF
tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác BMIF thuc trung trc ca
BF.
0,25
x
I
N
M
H
F
O
B
C
A
D
y
4
Do BF c định nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI thuc
một đường c định là đường trung trc của đoạn thng BF.
Câu 5
0,5 điểm
(0,5 điểm)
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
ac
c
a
c
a
4
2
.
82
2
8
2
2
2
2
=+
bc
c
b
c
b 4
2
.82
2
8
2
2
2
2
=+
abbaba 42.2222
2222
=+
0,25
Cng theo vế 3 bt đng thc trên, ta có:
( )
41.441010
222
==++++ cabcabcba
Du “=” xy ra
=
==
=
=
=
3
4
3
1
22
2
8
2
8
22
2
2
2
2
c
ba
ba
c
b
c
a
0,25
Tổng điểm
7,0
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN TÂN YÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC Ngày thi: 17/12/2023 BÀI THI MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm
). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:
Đường thẳng y 1 = x + 4 cắt parabol 2
y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là 2 A. ( 4; − 8) và ( 2;
− 2). B. (4;8) và ( 2; − 2). C. (4; 8 − ) và ( 2;
− 2). D. (4;8) và ( 2; − 2 − ).
Câu 2: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi A. m < 6. B. m > 6. C. m < 5. D. m = 6.
Câu 3: Cho phương trình 2 x (m + ) 2 – 2
1 x + m + 3 = 0( )
1 (m là tham số). Giá trị của m để
phương trình có nghiệm kép là: A. m >1. B. m <1. C. m < 1. − D. m =1.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125c .
m Độ dài đoạn thẳng CH bằng A. 80 c . m B. 45c . m C. 75c . m D. 125 c . m
Câu 5: Cho ba đường thẳng (d : y = x +1; d : y = 2 ;
x d : y = 3x m . Giá trị của m để ba 1 ) ( 2) ( 3)
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm là A. m =1. B. m = 5. C. m = 1. − D. m = 5. −
Câu 6: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 10c . m B. 6c . m C. 8c . m D. 11c . m
Câu 7: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 .
Chiều cao cột điện đó là A. 10 3 . m B. 5 3 . m C. 5 . m D. 10 . m
Câu 8: Căn bậc hai số học của 2 ( 9) − là A. 9. − B. 81. C. 9 và 9. − D. 9.
Câu 9: Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 ∆ = b − 4 .
ac Nếu ∆ > 0 thì phương trình đã
cho có 2 nghiệm phân biệt là − ∆ + ∆ − ∆ − ∆ − A. b = ; b x x = b = ; b x x = 1 2 . B. 1 2 . 2a 2a 2a 2a − − ∆ − + ∆ C. b = ; b x x = 1 2 . D. b x x − = = . a a 1 2 2a
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) 2 3
= (m + 5)x − 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( 3 − ) < f ( 4 − ).
B. f (3) < f (0).
C. f (3) > f (2). D. f ( 3 − ) > f (2).
Câu 11: Cho biểu thức 3 3
A = 2 45 + 4. 54 − 2 125. Giá trị của biểu thức A bằng A. 6 + 4 5. B. 6 − − 4 5. C. 6 − 4 5. D. 4 5 − 6.
Câu 12: Biểu thức x − 2024 không xác định khi A. x = 2024. B. x ≥ 2024. C. x < 2024. D. x > 2024.
Câu 13: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 26 là x Rx Rx Ry R A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − x + 26 y = 3 − y = 3x + 26 x = −y + 26
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H BC) , biết BH = 4 cmCH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bằng
Trang 1/2 - Mã đề thi T001 A. 5c . m B. 13c . m C. 36c . m D. 6c . m
Câu 15: Biểu thức M = ( − )2 3
5 + 5 có giá trị bằng A. 2 5 −3. B. 3. C. 5 − 2 5. D. 3. −
Câu 16: Giá trị của biểu thức 13− 13 bằng 1− 13 A. 13. − B. 13. C. − 13. D. 13.
Câu 17: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ? A. 2
x −10x − 5 = 0. B. 2
x + 5x −1 = 0. C. 2
x − 5x +10 = 0. D. 2
x − 5x −1 = 0.
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức 2 a + b bằng A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
Câu 19: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với
mặt đất (làm tròn đến độ) bằng A. 0 74 . B. 0 73 . C. 0 16 . D. 0 17 .
Câu 20: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có  0
A = 40 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng A. 0 280 . B. 0 40 . C. 0 20 . D. 0 80 .
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm
)
Câu 1. (2,5 điểm)   a. Rút gọn biểu thức 3 x 1 x +1 A =  − − 3. 
với x ≥ 0 và x ≠ 1. x −1 x +1  x +   2 2x y = 5
b. Giải hệ phương trình  ⋅  x + y = 4
Cho hàm số y = (m − 2)x m + 6 với m ≠ 2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 − .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m +1= 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
Giải phương trình (1) với m =1011.
Câu 3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 4. (1,0 điểm). Để chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm 1 chiếc bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm
bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho cửa hàng hết 30000 đồng. Hãy tính giá bán của
mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng tổng số
tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB(H∈BC). Trên đoạn thẳng AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường cố định.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng: 2 2 2
10a +10b + c ≥ 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
Trang 2/2 - Mã đề thi T001 UBND HUYỆN TÂN YÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC Ngày thi: 17/12/2023 BÀI THI MÔN: TOÁN Mã đề thi: T002
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho ba đường thẳng (d : y = x +1; d : y = 2 ;
x d : y = 3x m . Giá trị của m để ba 1 ) ( 2) ( 3)
đường thẳng trên cùng đi qua một điểm là A. m = 5. B. m = 1. − C. m =1. D. m = 5. −
Câu 2: Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 ∆ = b − 4 .
ac Nếu ∆ > 0 thì phương trình đã
cho có 2 nghiệm phân biệt là − ∆ − ∆ − A. b b b x x − = = . B. x = ; x = 1 2 . 1 2 2a 2a 2a − − ∆ − + ∆ − ∆ + ∆ C. b = ; b x x = b = ; b x x = 1 2 . D. 1 2 . a a 2a 2a
Câu 3: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có  0
A = 40 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng A. 0 280 . B. 0 40 . C. 0 20 . D. 0 80 .
Câu 4: Cho biểu thức 3 3
A = 2 45 + 4. 54 − 2 125.Giá trị của biểu thức A bằng A. 6 − − 4 5. B. 6 + 4 5. C. 4 5 − 6. D. 6 − 4 5.
Câu 5: Biểu thức x − 2024 không xác định khi A. x < 2024. B. x > 2024. C. x ≥ 2024. D. x = 2024.
Câu 6: Một ngọn tháp cao 50 m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với
mặt đất (làm tròn đến độ) bằng A. 0 73 . B. 0 74 . C. 0 16 . D. 0 17 .
Câu 7: Căn bậc hai số học của 2 ( 9) − là A. 81. B. 9. C. 9 và 9. − D. 9. −
Câu 8: Biểu thức M = ( − )2 3
5 + 5 có giá trị bằng A. 5 − 2 5. B. 2 5 − 3. C. 3. D. 3. −
Câu 9: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi A. m < 5. B. m = 6. C. m < 6. D. m > 6.
Câu 10: Đường thẳng y 1 = x + 4 cắt parabol 2
y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là 2 A. ( 4; − 8) và ( 2;
− 2). B. (4;8) và ( 2; − 2
− ). C. (4;8) ( 2; − 2). D. (4; 8 − ) và ( 2; − 2).
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H BC) , biết BH = 4 cmCH = 9 cm.
Độ dài đường cao AH bằng A. 36c . m B. 6c . m C. 5c . m D. 13c . m
Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 26 là x Rx Rx Ry R A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − x + 26 y = 3 − y = 3x + 26 x = −y + 26
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125c .
m Độ dài đoạn thẳng CH bằng A. 45 c . m B. 125c . m C. 75c . m D. 80 c . m
Câu 14: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức 2 a + b bằng A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
Trang 1/2 - Mã đề thi T002
Câu 15: Giá trị của biểu thức 13− 13 bằng 1− 13 A. 13. − B. 13. C. − 13. D. 13.
Câu 16: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ? A. 2
x −10x − 5 = 0. B. 2
x + 5x −1 = 0. C. 2
x − 5x +10 = 0. D. 2
x − 5x −1 = 0.
Câu 17: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 10c . m B. 8c . m C. 11c . m D. 6c . m
Câu 18: Cho phương trình 2 x (m + ) 2 – 2
1 x + m + 3 = 0( )
1 (m là tham số). Giá trị của m
để phương trình có nghiệm kép là: A. m >1. B. m =1. C. m < 1. − D. m <1.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) 2 3
= (m + 5)x − 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( 3 − ) < f ( 4 − ).
B. f (3) < f (0).
C. f (3) > f (2). D. f ( 3 − ) > f (2).
Câu 20: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 .
Chiều cao cột điện đó là A. 10 3 . m B. 5 3 . m C. 5 . m D. 10 . m
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm
).
Câu 1. (2,5 điểm)   1. Rút gọn biểu thức 3 x 1 x +1 A =  − − 3. 
với x ≥ 0 và x ≠ 1. x −1 x +1  x +   2 2x y = 5
2. Giải hệ phương trình  ⋅  x + y = 4
3. Cho hàm số y = (m − 2)x m + 6 với m ≠ 2 . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 − .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m +1= 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với m =1011.
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 3 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm 1 chiếc bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm
bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho cửa hàng hết 30000 đồng. Hãy tính giá bán của
mỗi chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng tổng số
tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB(H∈BC). Trên đoạn thẳng AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường cố định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng: 2 2 2
10a +10b + c ≥ 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
Trang 2/2 - Mã đề thi T002 UBND HUYỆN TÂN YÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC Ngày thi: 17/12/2023 BÀI THI MÔN: TOÁN Mã đề thi: T003
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Một cột điện có bóng trên mặt đất dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 600 . Chiều cao cột điện đó là A. 10 3 . m B. 5 3 . m C. 5 . m D. 10 . m
Câu 2: Hàm số y = (m - 6)x + m – 8 (m là tham số) đồng biến trên R khi A. m = 6. B. m < 5. C. m < 6. D. m > 6.
Câu 3: Một ngọn tháp cao 50m có bóng trên mặt đất dài 15m. Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt
đất (làm tròn đến độ) bằng A. 0 17 . B. 0 74 . C. 0 73 . D. 0 16 .
Câu 4: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có  0
A = 40 , số đo góc ở tâm chắn cung nhỏ CB bằng A. 0 80 . B. 0 40 . C. 0 280 . D. 0 20 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H BC) , biết BH = 4 cmCH = 9 cm. Độ
dài đường cao AH bằng A. 6c . m B. 13c . m C. 5c . m D. 36c . m
Câu 6: Căn bậc hai số học của 2 ( 9) − là A. 81. B. 9. C. 9 và 9. − D. 9. −
Câu 7: Biểu thức M = ( − )2 3
5 + 5 có giá trị bằng A. 5 − 2 5. B. 2 5 −3. C. 3. D. 3. −
Câu 8: Biểu thức x − 2019 không xác định khi A. x ≥ 2019. B. x > 2019. C. x < 2019. D. x = 2019.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3: 4 và cạnh huyền BC = 125c .
m Độ dài đoạn thẳng CH bằng A. 45 c . m B. 125c . m C. 75c . m D. 80c . m
Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 26 là x Rx Rx Ry R A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − x + 26 y = 3 − y = 3x + 26
x = − y + 26
Câu 11: Giá trị của biểu thức 13− 13 bằng 1− 13 A. 13. − B. 13. C. − 13. D. 13.
Câu 12: Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 ∆ = b − 4 .
ac Nếu ∆ > 0 thì phương trình đã
cho có 2 nghiệm phân biệt là A. b − ∆ ; b x x + ∆ − = = . B. b x = x = . 1 2 2a 2a 1 2 2a C. b − − ∆ ; b x x − + ∆ − ∆ − ∆ − = = . D. b = ; b x x = . 1 2 a a 1 2 2a 2a
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có hệ số góc bằng -1 và tung độ gốc bằng 3. Giá trị của biểu thức 2 a + b bằng A. 4. B. 9. C. 2. D. 5.
Câu 14: Cho biểu thức 3 3
A = 2 45 + 4. 54 − 2 125.Giá trị của biểu thức A bằng A. 6 − − 4 5. B. 6 − 4 5. C. 6 + 4 5. D. 4 5 − 6.
Câu 15: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 ?
Trang 1/2 - Mã đề thi T003 A. 2
x −10x − 5 = 0. B. 2
x + 5x −1 = 0. C. 2
x − 5x +10 = 0. D. 2
x − 5x −1 = 0.
Câu 16: Cho (O;10 cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này bằng A. 10c . m B. 8c . m C. 11c . m D. 6c . m
Câu 17: Cho phương trình 2 x (m + ) 2 – 2
1 x + m + 3 = 0( )
1 (m là tham số). Giá trị của m để
phương trình có nghiệm kép là: A. m >1. B. m <1. C. m < 1. − D. m =1.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) 2 3
= (m + 5)x − 27 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( 3 − ) < f ( 4 − ).
B. f (3) < f (0).
C. f (3) > f (2). D. f ( 3 − ) > f (2).
Câu 19: Cho ba đường thẳng (d : y = x +1; d : y = 2 ;
x d : y = 3x m . Giá trị của m để ba đường 1 ) ( 2) ( 3)
thẳng trên cùng đi qua một điểm là A. m = 1. − B. m =1. C. m = 5. D. m = 5. −
Câu 20: Đường thẳng y 1 = x + 4 cắt parabol 2
y = x tại hai điểm. Tọa độ các giao điểm là 2
A. (4;8) và ( 2; − 2 − ).
B. (4;8) và ( 2; − 2). C. (4; 8 − ) và ( 2; − 2). D. ( 4; − 8) và ( 2; − 2).
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm
).
Câu 1. (2,5 điểm)   1. Rút gọn biểu thức 3 x 1 x +1 A =  − − 3. 
với x ≥ 0 và x ≠ 1. x −1 x +1  x +   2 2x y = 5
2. Giải hệ phương trình  ⋅  x + y = 4
3. Cho hàm số y = (m − 2)x m + 6 với m ≠ 2. Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 − .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m +1= 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với m =1011.
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia.
Câu 3 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông, bạn Minh đến cửa hàng mua thêm 1 chiếc bút bi để làm bài tự luận và 1 chiếc bút chì để làm
bài trắc nghiệm khách quan. Bạn Minh đã trả cho cửa hàng hết 30000 đồng. Hãy tính giá bán của mỗi
chiếc bút trên, biết rằng tổng số tiền nếu mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng tổng số tiền khi
mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB(H∈BC). Trên đoạn thẳng AH lấy điểm D bất kỳ (D khác A và H). Gọi M và N theo thứ tự là hình
chiếu vuông góc của D trên AB và AC.
1. Chứng minh tứ giác BMDH nội tiếp.
2. Chứng minh MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O.
3. Đường thẳng AH cắt MN tại I. Chứng minh khi D di động trên AH thì tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BMI luôn thuộc một đường cố định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca =1. Chứng minh rằng: 2 2 2
10a +10b + c ≥ 4.
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
Trang 2/2 - Mã đề thi T003 UBND HUYỆN TÂN YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC
BÀI THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM Ngày thi: 17/12/2023 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, k
hông kể thời gian giao đề
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm MÃ T001 MÃ T002 MÃ T003 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 C 1 A 2 B 2 B 2 D 3 D 3 D 3 C 4 A 4 D 4 A 5 A 5 A 5 A 6 C 6 A 6 B 7 A 7 B 7 C 8 D 8 C 8 C 9 B 9 D 9 D 10 C 10 C 10 A 11 C 11 B 11 C 12 C 12 A 12 D 13 A 13 D 13 A 14 D 14 A 14 B 15 B 15 C 15 D 16 C 16 D 16 B 17 D 17 B 17 D 18 A 18 B 18 C 19 B 19 C 19 B 20 D 20 A 20 B B. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 2,5 điểm
1) Với x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có:  3 x 1  x +1 A =  − − 3. a  x −1 x +1  x +   2 0,25 (1 điểm)
3 x( x +1) − ( x −1) − 3( x −1)( x +1) x +1 = . ( x −1)( x +1) x + 2 1
3x + 3 x x +1− 3x + 3 x +1 = ( x − ) 1 ( x + ) . 1 x + 2 0, 5 2( x + 2) x +1 = . x −1 x + 2 2 = x −1 0,25 KL:… 2x y = 5  3x = 9 Ta có:  ⇔ 0,25  x y 4  + = x + y = 4 b x = 3 (1 điểm) ⇔  0,5  y = 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (3;1). 0,25 c
Đồ thị hàm số y = (m − 2)x m + 6 với m ≠ 2 cắt trục hoành tại
(0,5 điểm) điểm có hoành độ là -3 nên ta có: 0 = (m − 2).( 3 − ) − m + 6 0.25
Tìm được m = 3 (tm) 0.25 KL Câu 2 2
x − 2(m +1)x + 2m +1= 0 ( x là ẩn, m là tham số) (1) 1 điểm Thay
m =1011 vào (1) ta được phương trình 2
x − 2024x + 2023 = 0 0,25 a
Giải phương trình được 2 nghiệm x =1; x = 2023 (0,5 điểm) 1 2
Vậy với m = 1011 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x =1; x = 2023 0,25 1 2 Xét phương trình: 2
x − 2(m +1)x + 2m +1= 0 ( m là tham số) (1) Ta có 1+[ 2
− (m +1)]+ 2m +1= 0 với mọi giá trị của m 0,25
Suy ra phương trình có hai nghiệm x =1; x = 2m +1 1 2
Để phương trình có nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia thì x = 2x b 1 2 hoặc x = 2x (0,5 điểm) 2 1
Nếu x = 2x ta có 1
1 = 2(2m +1) ⇔ m = − 1 2 0,25 4
Nếu x = 2x ta có 1
2 = 2m +1 ⇔ m = 2 1 2 KL…….. Câu 3 1 điểm
Gọi giá bán của một chiếc bút bi và một chiếc bút chì lần lượt
x y (đồng) ( 0 < x, y < 30000 ) 0,25
Vì số tiền phải trả khi mua 1 chiếc bút bi và 1chiếc bút chì là
30000 đồng nên ta có phương trình: x + y = 30000 (1) 0,25
Vì tổng số tiền khi mua 5 chiếc bút bi và 3 chiếc bút chì bằng
tổng số tiền khi mua 2 chiếc bút bi và 5 chiếc bút chì nên ta có
phương trình: 5x + 3y = 2x + 5y ⇔ 3x − 2y = 0 (2) 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x + y = 30000 3   x − 2y = 0 0,25 x =
Giải hệ phương trình được 12000 
( Thỏa mãn điều kiện ) y = 18000
Vậy giá một chiếc bút bi là 12000 đồng và giá một chiếc bút chì là 18000 đồng. 0,25 Câu 4 2,0 điểm y A x N I M O D B H C F
Ta có M là hình chiếu vuông góc của D trên AB =>  0 BMD = 90 0,25 1 Lại có  0 BHD = 90 (AH ⊥ BC)
(0,75 điểm) Xét tứ giác BMDH có:  +  0 0
BMD BHD = 90 + 90 = 1800 0,25 Mà  BMD và 
BHD là hai góc đối nhau.
Do đó tứ giác BMDH nội tiếp. 0,25
Kẻ xy là tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A. Ta có  = 
ACB xAB (Góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 0,25
cung cùng chắn cung AB). 2
Chứng minh được tứ giác AMDN nội tiếp.  =  AMN ADN
(0,75 điểm) Chứng minh được tứ giác HDNC nội tiếp.  =  ACB ADN 0,25 Do đó  = 
AMN xAB xy / / MN
Hay MN song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O 0,25
Gọi F là giao điểm thứ hai của đường thẳng AH với (O) (F khác A)
Suy ra F là điểm cố định=> BF cố định.
Xét đường tròn tâm O có  = 
BFA ACB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 0,25 3 Mà  =  AMN ACB
(0,5 điểm) Nên  =  AFB AMN hay  =  IFB AMI
=>Tứ giác BMIF nội tiếp.
=>Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tứ giác BMIF
Mà tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMIF thuộc trung trực của 0,25 BF. 3
Do BF cố định nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMI thuộc
một đường cố định là đường trung trực của đoạn thẳng BF. Câu 5 0,5 điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2 2 c 2 c 8a + ≥ 2 a 8 . = 4ac 2 2 2 2 0,25 2 c 2 c b 8 + ≥ 2 b 8 . = bc 4 2 2 2a2 + b 2 2 ≥ 2 2a2 b 2 . 2 = 4ab
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
(0,5 điểm) 10 2a +10 2 2 b + c ≥ (
4 ab + bc + ca) = 1 . 4 = 4  2 c 8 2 a = 2   a = b = 1 2 0,25 Dấu “=” xảy ra  2 c  ⇔ 3 8b = ⇔   2  4 c  2 2  = 2a = 2b  3   Tổng điểm 7,0 4
Document Outline

  • Mã đề T001
  • Mã đề T002
  • Mã đề T003
  • Đáp án đề thi thử TS vào 10