PHÒNG GD&ĐT YÊN THY
(Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
Môn thi: Toán
Thi gian: 120 phút (không k thi gian giao đ)
PHN 1. TRC NGHIM (2,0 đim) Thí sinh ch ghi đáp s các câu hi t 1 đến 8 vào bài
thi
Câu 1. Biết cp s
( )
x
0
;1
là mt cp nghim ca phương trình
xy
+=
25
. Giá tr ca
x
0
bng
bao nhiêu?
Câu 2. Các nghim ca phương trình
( )( )
xx +=
22 5 0
bng bao nhiêu?
Câu 3. Tìm
x
để biu thc
x 8
có nghĩa.
Câu 4. Cho đưng tròn
tiếp xúc ngoài vi nhau . Tính tng khong cách gia
hai tâm ca đưng tròn.
Câu 5. Tính đ dài cung
o
60
ca đưng tròn có bán kính bng
cm6
?
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông ti AAB = 4 cm, AC = 3 cm. Đưng tròn (O;R) ngoi tiếp
tam giác ABC. Tính bán kính R ca đưng tròn (O).
Câu 7. Mt chiếc hp bng nha hình lăng tr đứng đáy tam giác đu diên tích đáy bng
cm
2
390
và chiu cao bng
cm60
. Th tích ca hp bng bao nhiêu?
Câu 8. Lp 9A có 36 hc sinh. Kết qu đim kim tra môn Toán gia kì 2 ca lp 9A2 có 1 bài
đạt đim Gii 16 bài Đạt yêu cu, 12 bài chưa Đt yêu cu còn li là s bài đim Khá. Lp 9A
có bao nhiêu hc sinh đt đim Khá môn Toán gia kì 2?
PHN 2. T LUN (8,0 đim)
Thí sinh trình bày li gii chi tiết phn t lun vào bài thi
Bài 1. (2,0 đim)
1. Rút gn biu thc:
( )
2
31 3−−
.
2. Gii bt phương trình:
2 54 3−≤ +xx
.
3. Gii h phương trình:
52 1
31
xy
xy
−+ =
−=
4. Tìm các đim thuc đ th hàm s
yx=
2
2
và có tung đ bng
8
.
Bài 2. (3,0 đim)
1. Cho phương trình
xx+ −=
2
2 6 10
, không gii phương trình, hãy chng minh phương
trình có hai nghim phân bit, kí hiu là
12
,xx
và tính giá tr biu thc
A xx xx= −−
2
12 12
()
.
2. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Bình viết lên các
ĐỀ THI TH
viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử
Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”. Tính xác suất biến cố: A “Số xuất hiện trên viên bi
được lấy ra chia hết cho 3”.
3. Để kích cu cho nn kinh tế Vit Nam trong thi hi nhp, các ngân hàng đng lot
gim lãi sut cho vay vi khon vay ngn hn và trung hn. Bác Minh vay ti ngân hàng A s
tin 500 triu đng trong thi hn 2 năm vi hình thc tin lãi ca năm th nht đưc cng vào
tin gc ca năm th hai. Nhân viên Ngân hàng tính giúp cho Bác Minh sau hai năm bác phi
tr s tin c gc lãi 583,2 triu đng. Tính lãi sut mi năm ti thi đim bác Minh vay
Ngân hàng (lãi sut mi năm là như nhau).
Bài 3. (2,5 đim)
1. Bc ca nhà bác Hòa cao
65 cm
. Đ đưa xe máy vào
nhà,bác cn đt mt chiếc cu st đ dt xe sao cho góc gia
mt cu và mt đt khong
0
30
(hình bên). Hi mt cu dài
bao nhiêu?
2. Cho đưng tròn tâm O và đưng thng d c định ct đưng tròn (O) ti hai đim B và
C. Trên tia đi ca tia BC ly đim A. Qua A k hai tiếp tuyến AM, AN vi đưng tròn (O) (M,
N là tiếp đim). Gi I là trung đim ca BC.
a) Chứng minh tứ giác OMAN nội tiếp được trong đường tròn;
b) Kẻ đường thẳng đi qua B và song song vi MA ct MN ti đim E. Chng minh
EBI ENI
=
.
c) Khi thay đổi A thì trọng tâm G của tam giác MBC chạy trên đường nào? Vì sao?
Bài 4. (1,0 đim)
1. Một đội bóng đá tham gia một giải đấu. Đội đấu 20 trận được 41 điểm. Theo quy
định của giải, mỗi trận thắng được 3 điểm, mỗi trận hòa được 1 điểm, mỗi trận thua 0 điểm. Hỏi
đội tham gia bao nhiêu trận thắng, bao nhiêu trận hòa? Biết rằng số trận thắng của đội đó
một số chẵn.
2. Cho hai s thc a, b tho mãn
( )
22
a 36 9b ab++= +
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca biu thc
22
a.Mb= +
------------------HT------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1 (Họ và tên): ...................................... Giám thị 2 (Họ và tên): ................................
30
0
H
B
A
PHÒNG GD&ĐT YÊN THY
(ng dn chm gm 05 trang)
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 2026
NG DN CHM Đ MINH HO
Môn thi: Toán (chung)
PHN 1. TRC NGHIM (2 đim), mi ý đúng đưc 0,25 đim
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP
ÁN
3
5
2;
2
8x
7 cm
2( )cm
π
2,5cm
3
23400cm
7
PHN 2. T LUN (8 đim)
Bài
Ni dung
Đim
1
1. Rút gn biu thc:
( )
2
31 3−−
.
0,5
=
31 3−−
0,25
= 1
0,25
2. Gii phương trình:
2 54 3−≤ +xx
.
0,5
2 4 53xx ≤+
0,25
28
4
x
x
−≤
≥−
0,25
3. Gii h phương trình:
23 5
3 11
xy
xy
−=
+=
.
0,5
Gii đưc nghim
( )
1; 2
0,5
4. Tìm các đim thuc đ th hàm s
yx
=
2
2
và có tung đ bằng
8
.
0,5
Tìm đưc hoành đ các đim thuc đ th có tung đ bng -8
2; 2
0,25
Các đim cn tìm là:
( ) ( )
2; 8 ; 2; 8−−
0,25
2
1. Cho phương trình
xx+ −=
2
2 6 10
, không gii phương trình, hãy chng minh
phương trình có hai nghim phân bit, kí hiu là
12
,xx
và tính giá tr biu thc
A xx xx= −−
2
12 12
()
.
1,0
Ch ra phương trình có hai nghim phân bit.
0,25
Theo đnh lý Vi-et có
xx
xx
+=
=
12
12
3
1
2
0,25
Biến đi
( )
A x x xx x x= + −−
2
12 1212
4
0,25
HDC THI TH VÀO 10
( )

= +=


2
1
3 4 3 14
2
.
0,25
Biến cố A có 6 kết quả thuận lợi là: 3, 6, 9, 12, 15, 18.
0,25
Do đó xác suất của biến cố A
(
)
63
20 10
pA
= =
0,25
3. Đ kích cu cho nn kinh tế Vit Nam trong thi kì hi nhp, các ngân hàng
đồng lot gim lãi sut cho vay vi khon vay ngn hn và trung hn. Bác Minh vay
ti ngân hàng A s tin 500 triu đng trong thi hn 2 năm vi hình thc tin lãi ca
năm th nht đưc cng vào tin gc ca năm th hai. Nhân viên Ngân hàng tính giúp
cho Bác Minh sau hai năm bác phi tr s tin c gc và lãi là 583,2 triu đng. Tính
lãi ti thi đim bác Minh vay Ngân hàng là bao nhiêu % trên năm (lãi sut mi năm
là như nhau).
1,0
1. Gi x là lãi sut năm ca ngân hàng ti thi đim Bác Minh vay tin
( )
0.x >
S tin lãi sau năm th nht gi là
500
x
(triu đng).
0,25
Tng s tin đem gi năm th hai là:
500 500x+
(triu đng).
S tin lãi sau năm th hai gi là:
(500 500 )
xx+
(triu đng).
0,25
Theo đ bài, sau hai năm tng s tin c gc ln lãi là 583,2 triu đng nên ta có
phương trình:
500 500 (500 500 ) 583, 2x xx+ ++ =
0,25
Gii phương trình trên ta đưc hai nghim
1
0,08 8%x = =
(tha mãn);
2
2,08x =
(loi).
Vy lãi sut ca ngân hàng ti thi đim Bác Minh vay tin là
8%
mi năm.
0,25
3
0,5
Độ dài mt cu là
AB
. Xét
ΔABH
vuông ti
H
, ta có
.AH AB sin B
=
0,25
Trong tam giác vuông
ABC
0
65
130
30
AH
AB cm
sin B
sin
⇒= = =
0,25
2,0
0,25
a)
AMO 90 ; ANO 90=°=°
nên OAM, OAN vuông ni tiếp trong đưng tròn
đưng kính AO t giác AMON ni tiếp đưc đưng tròn đưng kính AO.
0,75
b) I là trung đim ca BC nên OI là đưng trung tuyến ca OBC cân ti O OI
BC AIO vuông ti I I đưng tròn đưng kính AO và M, N đưng tròn
đưng kính AO (AOM vuông ti M, AON vuông ti N)
A, M, O, I, N đưng tròn đưng kính AO.
0,25
BE // AM EBI MAI
MAI MNI
⇒=
⇒=
ùgiaùc AMIN noäi tieáp
EBI ENI=
0,25
c) Ly GMI sao cho
2
MG MI,
3
=
MI là trung tuyến ca MBC vì I là trung đim ca
BC.
T G k đưng thng song song vi MO ct IO ti K.MIO, có GK // OM
GK IG IK 1
MO IM IO 3
= = =
IO
IK
3
=
K c định;
MO R
GK
33
= =
không đi
Vy
R
G K;
3



c định.
0,5
4
1. * Gọi số trận thắng của đội đó là x, số trận hòa là y và số trận thua là
) (, ,z xyz
.
Ta có
20xyz++=
(1); đồng thời
3. 1. 0. 41
xyz++=
(2).
Từ (2) ta có
3 41xy+=
suy ra
41 2
41 13
33
3x x ⇒≤ =
.
Từ (1) và (2) ta có
2
21
21 1
2 21 2 10
3
xz x x−= =≥≥
.
Như vậy
12
10
23
13x≤≤
. Do
11;12;13.x Nx ⇒=
Do
x
là số chẵn nên
12x =
. Từ đó ta có
3.12 41 5yy+= =
3z =
.
Vậy số trận thắng là 12, số trận hòa là 5, số trận thua là 3.
0,5
G
M
K
A
O
B
N
d
I
E
C
2. Ta có:
(
)
(
)
(
)
22 22
a 36 9 2 a 18 72 0 (1)b ab b ab++ = + + ++ =
Mt khác
( )
( )
2
22 22
a 2 2ab ab b a b+≥ + ≥+
( )
( ) (
) (
)
2
22
2 a 18 72 18 72 (2)b ab ab ab + ++ + ++
T (1) và (2), ta có:
( ) ( )
( )( )
2
18 72 0
6 12 0
60
12 0
6 12.
ab ab
ab ab
ab
ab
ab
+ ++
+− +−
+−
+−
+≤
0,25
Suy ra
22 22
a 36 a
6 12 2 8 18 72
99
bb
M
++ +
=> ≤⇒
.
+ Vi M =18 ta có a = b = 3 tha mãn gi thiết. Vy giá tr nh nht ca M là 18.
+ Vi M = 72 ta có a = b = 6 tha mãn gi thiết. Vy giá tr ln nht ca M là 72.
0,25
Chú ý: Mi cách gii khác đúng đu cho đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THỦY
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỀ THI THỬ Môn thi: Toán
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ ghi đáp số các câu hỏi từ 1 đến 8 vào bài thi
Câu 1. Biết cặp số (x ;−1 là một cặp nghiệm của phương trình 2x + y = 5. Giá trị của x bằng 0 ) 0 bao nhiêu?
Câu 2. Các nghiệm của phương trình (x −2)(2x + 5) = 0 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Tìm x để biểu thức x −8 có nghĩa.
Câu 4. Cho đường tròn (O; c
3 m),(O';4cm) tiếp xúc ngoài với nhau . Tính tổng khoảng cách giữa
hai tâm của đường tròn.
Câu 5. Tính độ dài cung o
60 của đường tròn có bán kính bằng 6cm ?
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm. Đường tròn (O;R) ngoại tiếp
tam giác ABC. Tính bán kính R của đường tròn (O).
Câu 7. Một chiếc hộp bằng nhựa hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều có diên tích đáy bằng cm2 390
và chiều cao bằng 60cm . Thể tích của hộp bằng bao nhiêu?
Câu 8. Lớp 9A có 36 học sinh. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán giữa kì 2 của lớp 9A2 có 1 bài
đạt điểm Giỏi 16 bài Đạt yêu cầu, 12 bài chưa Đạt yêu cầu còn lại là số bài điểm Khá. Lớp 9A
có bao nhiêu học sinh đạt điểm Khá môn Toán giữa kì 2?
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Thí sinh trình bày lời giải chi tiết phần tự luận vào bài thi
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: ( − )2 3 1 − 3 .
2. Giải bất phương trình: 2x −5 ≤ 4x + 3. − + = −
3. Giải hệ phương trình: 5x 2y 1 3   x y =1
4. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số y = − x2
2 và có tung độ bằng −8.
Bài 2. (3,0 điểm)
1. Cho phương trình x2
2 + 6x −1 = 0 , không giải phương trình, hãy chứng minh phương
trình có hai nghiệm phân biệt, kí hiệu là x , x và tính giá trị biểu thức A = (x x 2) − x x . 1 2 1 2 1 2
2. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Bình viết lên các
viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử
“Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”. Tính xác suất biến cố: A “Số xuất hiện trên viên bi
được lấy ra chia hết cho 3”.
3. Để kích cầu cho nền kinh tế Việt Nam trong thời kì hội nhập, các ngân hàng đồng loạt
giảm lãi suất cho vay với khoản vay ngắn hạn và trung hạn. Bác Minh vay tại ngân hàng A số
tiền 500 triệu đồng trong thời hạn 2 năm với hình thức tiền lãi của năm thứ nhất được cộng vào
tiền gốc của năm thứ hai. Nhân viên Ngân hàng tính giúp cho Bác Minh sau hai năm bác phải
trả số tiền cả gốc và lãi là 583,2 triệu đồng. Tính lãi suất mỗi năm tại thời điểm bác Minh vay
Ngân hàng (lãi suất mỗi năm là như nhau).
Bài 3. (2,5 điểm) A
1. Bậc cửa nhà bác Hòa cao 65 c m. Để đưa xe máy vào
nhà,bác cần đặt một chiếc cầu sắt để dắt xe sao cho góc giữa
mặt cầu và mặt đất khoảng 0
30 (hình bên). Hỏi mặt cầu dài bao nhiêu? 300 B H
2. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cố định cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và
C. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M,
N là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh tứ giác OMAN nội tiếp được trong đường tròn;
b) Kẻ đường thẳng đi qua B và song song với MA cắt MN tại điểm E. Chứng minh  =  EBI ENI.
c) Khi thay đổi A thì trọng tâm G của tam giác MBC chạy trên đường nào? Vì sao? Bài 4. (1,0 điểm)
1. Một đội bóng đá tham gia một giải đấu. Đội đấu 20 trận và được 41 điểm. Theo quy
định của giải, mỗi trận thắng được 3 điểm, mỗi trận hòa được 1 điểm, mỗi trận thua 0 điểm. Hỏi
đội tham gia có bao nhiêu trận thắng, bao nhiêu trận hòa? Biết rằng số trận thắng của đội đó là một số chẵn.
2. Cho hai số thực a, b thoả mãn 2 2
a + b + 36 = 9(a + b) . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 M = a + b .
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1 (Họ và tên)
: ...................................... Giám thị 2 (Họ và tên): ................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THỦY
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026 HDC THI THỬ VÀO 10
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HOẠ
Môn thi: Toán (chung)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm), mỗi ý đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP 3 5 π 2; cm 2,5cm 3 − x ≥ 8 7cm 2 ( ) 23400cm 7 ÁN 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Nội dung Điểm
1. Rút gọn biểu thức: ( − )2 3 1 − 3 . 0,5 = 3 −1 − 3 0,25 = −1 0,25
2. Giải phương trình: 2x −5 ≤ 4x + 3. 0,5
2x − 4x ≤ 5 + 3 0,25 2 − x ≤ 8 0,25 x ≥ 4 − 1 2x − 3y = 5 −
3. Giải hệ phương trình: . 0,5 x + 3y =11 Giải được nghiệm (1; 2 ) 0,5
4. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số y = − x2
2 và có tung độ bằng −8. 0,5
Tìm được hoành độ các điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng -8 là 2; 2 − 0,25
Các điểm cần tìm là: ( 2; − 8 − );(2; 8 − ) 0,25
1. Cho phương trình x2
2 + 6x −1 = 0 , không giải phương trình, hãy chứng minh
phương trình có hai nghiệm phân biệt, kí hiệu là x , x và tính giá trị biểu thức 1 2 1,0
A = (x x 2) − x x . 1 2 1 2 2
Chỉ ra phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,25 x + x = −3 1 2
Theo định lý Vi-et có  1 0,25 x x = −  1 2 2
Biến đổi A = (x + x 4 0,25 1
2 )2 − x x x x 1 2 1 2 ( 3)2  1  = − − 4 − + 3 =   14 . 0,25  2 
Biến cố A có 6 kết quả thuận lợi là: 3, 6, 9, 12, 15, 18. 0,25
Do đó xác suất của biến cố A là p( A) 6 3 = = 0,25 20 10
3. Để kích cầu cho nền kinh tế Việt Nam trong thời kì hội nhập, các ngân hàng
đồng loạt giảm lãi suất cho vay với khoản vay ngắn hạn và trung hạn. Bác Minh vay
tại ngân hàng A số tiền 500 triệu đồng trong thời hạn 2 năm với hình thức tiền lãi của
năm thứ nhất được cộng vào tiền gốc của năm thứ hai. Nhân viên Ngân hàng tính giúp 1,0
cho Bác Minh sau hai năm bác phải trả số tiền cả gốc và lãi là 583,2 triệu đồng. Tính
lãi tại thời điểm bác Minh vay Ngân hàng là bao nhiêu % trên năm (lãi suất mỗi năm là như nhau).
1. Gọi x là lãi suất năm của ngân hàng tại thời điểm Bác Minh vay tiền (x > 0).
Số tiền lãi sau năm thứ nhất gửi là 500x (triệu đồng). 0,25
Tổng số tiền đem gửi năm thứ hai là: 500 + 500x (triệu đồng).
Số tiền lãi sau năm thứ hai gửi là: (500 + 500x)x (triệu đồng). 0,25
Theo đề bài, sau hai năm tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là 583,2 triệu đồng nên ta có phương trình:
500 + 500x + (500 + 500x)x = 583,2 0,25
Giải phương trình trên ta được hai nghiệm x = 0,08 = 8% (thỏa mãn); x = 2, − 08 1 2 (loại). 0,25
Vậy lãi suất của ngân hàng tại thời điểm Bác Minh vay tiền là 8% mỗi năm. 0,5
Độ dài mặt cầu là AB . Xét ΔABH vuông tại H , ta có 3 AH = A . B sin B 0,25
Trong tam giác vuông ABC AH 65 ⇒ AB = = = 130 c m 0 0,25
sin B sin 30 2,0 M E G C A B I d K 0,25 O N 0,75 a)  = ° 
AMO 90 ; ANO = 90°nên ∆OAM, ∆OAN vuông nội tiếp trong đường tròn
đường kính AO ⇒ tứ giác AMON nội tiếp được đường tròn đường kính AO.
b) I là trung điểm của BC nên OI là đường trung tuyến của ∆OBC cân tại O ⇒ OI ⊥
BC ⇒ ∆AIO vuông tại I ⇒ I ∈ đường tròn đường kính AO và M, N ∈ đường tròn đường kính AO ( 0,25
∆AOM vuông tại M, ∆AON vuông tại N)
⇒ A, M, O, I, N ∈ đường tròn đường kính AO. ⇒  =  BE // AM EBI MAI  ⇒  =  EBI ENI
Tö ùgiaùc AMIN noäi tieáp  =   ⇒ MAI MNI 0,25 c) Lấy G∈MI sao cho 2
MG = MI, MI là trung tuyến của ∆MBC vì I là trung điểm của 3 BC.
Từ G kẻ đường thẳng song song với MO cắt IO tại K.∆MIO, có GK // OM ⇒ GK IG IK 1 = = = ⇒ IO IK = ⇒ K cố định; MO R GK = = không đổi 0,5 MO IM IO 3 3 3 3 Vậy  R G K;  ∈ cố định. 3   
1. * Gọi số trận thắng của đội đó là x, số trận hòa là y và số trận thua là z (x, y, z ∈) .
Ta có x + y + z = 20 (1); đồng thời 3.x +1.y + 0.z = 41(2).
Từ (2) ta có 3x + y = 41 suy ra 41 2
3x ≤ 41⇒ x ≤ = 13 . 4 3 3 Từ (1) và (2) ta có 0,5 x z = ⇒ x ≥ 21 21 1 2 21 2 ⇒ x ≥ =10 . 3 2 Như vậy 1 2
10 ≤ x ≤13 . Do xN x =11;12;13. 2 3
Do x là số chẵn nên x =12 . Từ đó ta có 3.12 + y = 41⇒ y = 5 và z = 3.
Vậy số trận thắng là 12, số trận hòa là 5, số trận thua là 3. 2. Ta có: 2 2 + b +
= (a + b) ⇒ ( 2 2 a 36 9
2 a + b ) −18(a + b) + 72 = 0 (1) Mặt khác 2 2
+ b ab ⇒ ( 2 2 a 2
2 a + b ) ≥ (a + b)2 ⇒ ( 2 2
2 a + b ) −18(a + b) + 72 ≥ (a + b)2 −18(a + b) + 72 (2) Từ (1) và (2), ta có: (a 0,25
+ b)2 −18(a + b) + 72 ≤ 0
(a +b −6)(a +b −12) ≤ 0
a + b − 6 ≥ 0 
a + b −12 ≤ 0
⇒ 6 ≤ a + b ≤12. 2 2 2 2 Suy ra a + b + 36 a 6 ≤ ≤12 => 2 + b
≤ 8 ⇒18 ≤ M ≤ 72 . 9 9 0,25
+ Với M =18 ta có a = b = 3 thỏa mãn giả thiết. Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 18.
+ Với M = 72 ta có a = b = 6 thỏa mãn giả thiết. Vậy giá trị lớn nhất của M là 72.
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10-2025-2026 HƯƠNG SƯA
  • TUYEN SINH 10