UBND TX BA ĐN ĐỀ THI TH VÀO LP 10
TNG THCS QUNG LONG MÔN: TOÁN NĂM HC 2025 - 2026
(Đề thi gm có 2 trang) Thi gian làm bài: 120 phút (không k giao đ)
ĐỀ S 1
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht hai n?
A.
2
3 4.xy+=
B.
2
3 5.xy
−=
C.
1
2.x
y
+=
D.
2 3.xy−=
Câu 2. Hệ phương trình
24
32 4
xy
xy
+=
−=
có nghim là
A.
( ) ( )
; 0;2 .xy =
B.
( ) ( )
; 4; 4 .xy =
C.
( ) ( )
; 2;1 .xy =
D.
( ) ( )
; 1; 2 .xy =
Câu 3. Bt phương trình nào dưi đây là bt phương trình bc nht mt n?
A.
2 0.xy+>
B.
C.
2
1 0.x
+>
D.
1 0.
2
x
+>
Câu 4. Phát biu “
x
không ln hơn
100
” đưc viết là
A.
100.x >−
B.
100.x ≥−
C.
100.
x <−
D.
100.x ≤−
Câu 5. Điu kin xác đnh ca biu thc
12Ax=
A.
1
.
2
x
B.
1
.
2
x <
C.
1
.
2
x >
D.
1
.
2
x
Câu 6. Biu thc nào sau đây có giá tr khác vi các biu thc còn li?
A.
( )
2
5.
B.
2
5.
C.
( )
2
5.
D.
( )
2
5.
Câu 7. Đim nào sau đây thuc hàm s =
A.
(
1; 2
)
B.
(
1; 2
)
C.
(
1; 1
)
D.
(
2; 2
)
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc hai?
A. 3x
2
- 5x+ 2 = 0. B. 4x 10 = 0 C. x
2
- 5x = x
2
+ 1 D.
2
6
0
x
x
=
Câu 9. Cho tam giác
ABC
5; 4; 3BC AC AB
. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
sin 0, 75C
B.
sin 0, 8C
C.
sin 0, 6C
D.
sin 1, 3
C
.
Câu 10. Cho tam giác  vuông ti , có  = 5;  = 4. Tính s đo góc ?
A. 36
 B. 60
 C. 35
D. 60
Câu 11. Din tích hình tròn bán kính
10R cm
là:
A.
2
()100 cm
B.
2
10 ()
cm
C.
2
()
20
cm
D.
2
100 ² ( )cm
Câu 12. Góc ni tiếp chn na đưng tròn bng bao nhiêu đ?
A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
Câu 13. Khi t giác  ni tiếp đưng tròn, và có góc bằng 90
. Khi đó, góc bằng:
A. 100
B. 110
C. 180
D. 90
Câu 14. Khi quay một na đưng tròn đưng kính 5 cm quanh đưng kính ca ta thu đưc
A. hình cu bán kính 2,5 cm. B. hình cu bán kính 5 cm.
C. mt cu bán kính 2,5 cm. D. mt cu bán kính 5 cm.
Câu 15. Cho hình tr có bán kính đáy = 8  và din tích toàn phn 564 
.
Tính chiu cao ca hình tr.
A. 27 cm B. 27,25 cm C. 25 cm D. 25,27 cm
Câu 16. Cho đưng tròn
; 10 ,O cm
đưng kính AB. Đim
MO
sao cho
45BAM 
.
Din tích hình qut
AOM
A.
2
5 cm
B.
2
25 cm
C.
2
50 cm
D.
2
25
2
cm
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 (1,5 đim): Cho biểu thức: P =
a) Tìm điều kiện của a để P xác định
b) Rút gọn P
c) Tìm giá trị của a biết P = 3
Câu 18 (2,0 đim):
1. Giải hệ phương trình sau:
=+
=+
2
32
yx
yx
2. Cho phương trình:
2
2 1 30( ) (*)x mx + −=
(vi
m
là tham s).
a) Gii phương trình (*) vi m = 0
b) Tìm điu kin
m
để phương trình
(*)
luôn 2 nghim phân biệt
12
,xx
.
Câu 19 (1,5 đim): Cho t giác ABCD ni tiếp đưng tròn đưng kính AD. Hai đưng
chéo AC và BD ct nhau ti E. K EF vuông góc vi AD ti F.
a) Chng minh: T giác ABEF ni tiếp.
b) Chng minh: Tia BD là tia phân giác ca góc CBF .
Câu 20 (1,0 đim): Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Giả thiết rằng biến cố
“Sinh con trai” và biến cố “Sinh con gái” là đồng khả năng.
a) Xác định không gian mẫu của phép thử.
b) nh xác suất của mỗi biến cố A: “Gia đình đó có cả con trai và con gái”.
---Hết---
H và tên: ....................................................... S báo danh: ......
2 21
:
111
aa
aaa

+−


+−+

PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐN NG DN CHM
TRƯNG THCS QUNG LONG ĐỀ THI TH VÀO LP 10 MÔN : TOÁN
ĐỀ S 1 NĂM HC 2025 – 2026
(ng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim) Mi câu chn đúng 0.25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP ÁN
D
C
D
D
A
D
C
A
C
A
A
B
D
C
B
B
II. T LUN: (6 đim)
Câu
Ni dung
Đim
17
(1,5
đim)
a) ĐKXĐ : a
1;
0
a
0,25
b) P =
2 21
:
111
aa
aaa

+−


+−+

=
( 2)( 1) ( 2)( 1)
.( 1)
( 1)( 1)
aa aa
a
aa
+ −− +
+
+−
=
2 ( 2)
.( 1)
( 1)( 1)
aa aa
a
aa
+ −−
+
+−
=
22
.( 1)
( 1)( 1)
aa aa
a
aa
+−++
+
+−
=
( )
(
)
( )
2
.1
11
a
a
aa
+
+−
=
2
1
a
a
Vậy P =
2
1
a
a
( Với a
1;
0
a
).
0,25
0,25
0,25
c) P= 3 khi:
1
2
a
a
= 3
1
2
a
a
=
( )
31
1
a
a
( )
23 1
aa=
2 33aa=
a
=3
Suy ra a=9.
Vy a = 9 thì P = 3
0,25
0,25
18
(2,0
đim)
1.
=+
=+
2
32
yx
yx
Trừ từng vế của hai phương trình trên ta được:
1y =
Thế
1y =
vào phương trình th hai ca h, ta có:
12x +=
suy ra
1x =
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y)= (1;1)
0,5
0,5
2. a)
Vi m = 0 PT (*) tr thành: x
2
- 2x - 3 = 0
Phương trình có dng : a - b+c = 1-(-2)+ (-3) = 0
Vy phương trình có hai nghim x
1
= -1 và x
2
= 3
b)
2
2 1 30( ) (*)x mx + −=
Ta có: a = 1; b’ = -(m+1); c = -3.
’ = (m+1)
2
1.(-3) =(m+1)
2
+3
Suy ra ’ = (m+1)
2
+3 > 0
0,25
0,25
0,25
Vy mi mi m phương trình (*) luôn có hai nghim x
1
và x
2
phân bit.
0,25
19
(1,5
đim)
1. V hình
0,5
a) Ta có:
ABD
= 90
0
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Nên
ABE
vuông ti B. Suy ra ba đim A,B,E cùng thuc đưng tròn đưng
kính AE.
Li
AEF
vuông ti F. Suy ra ba đim A,E,F cùng thuc đưng tròn
đưng kính AE.
Vy t giác ABEF ni tiếp.
0,25
0,25
b) t giác ABEF ni tiếp nên
EAF FBE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
EF).
Mà:
EAF CBD=
(góc ni tiếp cùng chn cung CD)
Do đó
FBE CBD=
Vậy BD là tia phân giác ca góc CBF
0,25
0,25
20
(1,0
đim)
a) Kí hiu
T
G
lần lưt là con trai và con gái đưc sinh ra trong gia
đình. Không gian mu ca phép th là:
;;;
TG GT TT GG
.
Không gian mu có 4 phn t.
b) Có 2 kết qu thun li cho biến c A là
;.TG GT
Xác sut ca biến c A là
21
42
PA
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Giáo viên ra đ
Lưu Cm
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐN ĐỀ THI TH VÀO LP 10
TNG THCS QUNG LONG MÔN: TOÁN NĂM HC 2025 - 2026
(Đề thi gm có 2 trang) Thi gian làm bài: 120 phút (không k giao đ)
ĐỀ S 2
I. TRC NGHIM (4,0 đim): Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht hai n?
A. 0 + 0 = 3. B. 3 + 0 = 4. C. 3
+ = 2. D. 2 +
= 0.
Câu 2. Cho h phương trình
2 7 = 8
10+ 3 = 21
nghim là (; ). Khi đó + bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Bt phương trình nào i đây là bt phương trình bc nht mt n?
A. 3 4 < 0. B. 0 9 0. C. 3
+ > 0. D. 3 5 = 0.
Câu 4. Nghim ca bt phương trình 3+ 5 0
A.
>
. B.
. C.
. D. >
.
Câu 5. Điều kin xác đnh ca biu thc
10 là:
A. 10 B. 10 C. > 10 D. 10
Câu 6. Giá tr ca
+ 1
tại = 0
A. 0 B. 1 C. 1 D. 3
Câu 7. Cho hàm s bậc hai = 4
. Tính giá tr ca khi = 2
A. = 16 B. = 16 C. = 4 D. = 4
Câu 8. Vi giá tr o ca thì phương trình
3 + 2 = 0 vô nghim?
A. > 0. B. < 0. C. >
. D. <
.
Câu 9. Cho tam giác  vuông ti , góc = 60
, cnh  = 7 . Tính cnh 
A. 3 cm B. 3,5 cm C. 7 cm D. 6 cm
Câu 10. Cho tam giác  vuông ti . H thc nào sau đây là đúng?
A.  = . sin . B.  = . cos .
C.  = . tan . D.  = . cot .
Câu 11. Hình vành khuyên là phn hình tròn gia hai đưng tròn đng tâm. Tính din tích
hình vành khuyên khi R
1
= 10,5 cm, R
2
= 7,8cm.
A. 155,1 cm
2
B. 165,1 cm
2
C. 145,1 cm
2
D. 135,1 cm
2
Câu 12. Trong mt đưng tròn, nếu s đo cung b chn bng 50
0
thì s đo góc ni tiếp
chn cung đó là bao nhiêu?
A. 100
0
B. 75
0
C. 50
0
D. 25
0
Câu 13. Khi t giác  ni tiếp đưng tròn, và có góc bằng 60
. Khi đó, góc bằng:
A. 30
B. 120
C. 180
D. 90
Câu 14. Khi quay một na đưng tròn đưng kính 6 cm quanh đưng kính ca nó ta thu đưc
A. hình cu bán kính 3 cm. B. hình cu bán kính 6 cm.
C. mt cu bán kính 3 cm. D. mt cu bán kính 6 cm.
Câu 15. Qu bóng bi-a dng hình cu biết đưng kính ca bng 61mm. Đ dài
đưng tròn ln là
A.
30,5
π
mm B.
61
π
mm C.
122
π
mm D.
37,21
π
mm
Câu 16: Cho đưng tròn
; 9 ,O cm
đưng kính AB. Đim
MO
sao cho
30BAM 
.
Din tích hình qut
AOM
A.
2
9 cm
B.
2
27 cm
C.
2
3 cm
D.
2
27
2
cm
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 (1,5 đim): Cho biu thc P =
1
1
11
aaa
aa

+−
−⋅


+−

a) Tìm điu kin ca a đ P xác đnh
b) Rút gn P.
c) Tìm a đ P > 0
Câu 18 (2,0 đim):
3. Giải hệ phương trình sau:
4. Mt khu vưn hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng
3 m
và din tích bng
2
270 m
. Tìm chiu dài, chiu rng ca khu vưn.
Câu 19 (1,5 đim): Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn tâm (O). V
hai đưng cao BE và CF.
a) Chng minh t giác BFEC ni tiếp.
b) Chng minh
AFE ACB=
Câu 20 (1,0 đim): Nhóm hc sinh tình nguyn khi 9 ca mt trưng trung hc cơ s
có 6 bn, trong đó có 2 bn nam là: Trung (lp 9A); Vit (lp 9C); và 3 bn n là: An
(lp 9A); Châu (lp 9B); Hương (lp 9C). Chn ngu nhiên 1 bn nam và 1 bn n trong
nhóm đó đ tham gia hot đng tình nguyn ca trưng.
a. Xác đnh không gian mu ca phép th.
b. Tính xác sut ca mi biến c A: “Không có bn nào là hc sinh lp 9C”.
---Hết---
H tên: ....................................................... S báo danh: ......
=+
=+
2
32
yx
yx
UBND TX BA ĐN NG DN CHM
TRƯNG THCS QUNG LONG ĐỀ THI TH VÀO LP 10 MÔN : TOÁN
ĐỀ SỐ 2 NĂM HC 2025 – 2026
(ng dn chm gm có 2 trang)
I. TRC NGHIM: (4 đim) Mi câu chn đúng 0.25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP ÁN
B
D
A
C
D
B
A
C
B
A
A
D
B
C
B
B
II. T LUN: (6 đim)
Câu
Ni dung
Đim
17
(1,5
đim)
a) ĐKXĐ : a
0 và a
1
0,25
b) P =
1
1
11
aaa
aa

+−
−⋅


+−

=
(
)
( )
(
)
1 11
1
11
aa a a
aa

+ −+

−⋅

+−

=
( ) ( )
11aa−⋅+
= 1 a
Vậy P =
1 a
( Với a
1;0 a
).
0,25
0,25
0,25
c) Để P > 0 khi 1 a > 0
Suy ra a < 1
Vy 0
a < 1
0,25
0,25
18
(2,0
đim)
1.
Trừ từng vế của hai phương trình trên ta được:
1x =
Thế
1x
=
vào phương trình th hai ca h, ta có:
12y+=
suy ra
1y =
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (1;1)
0,5
0,5
2. Gi
mx
là chiu rng ca khu vưn
0x
Chiu dài ca khu vưn là:
3m
x
Do din tích khu vưn
2
270 m
nên ta có phương trình:
3 270xx
hay
2
3 270 0xx

Gii phương trình:
2
3 270 0xx
(*)
Ta có:
2
3 4.1. 270 1089
> 0
Vậy phương trình có hai nghim phân bit:
1
3 1089
18
2
x


(loi);
2
3 1089
15
2
x


(tha mãn điu kin)
Vy chiu rng ca khu vưn là
15 m
, chiu dài ca khu vưn là
18 m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
19
1. V hình
=+
=+
2
32
yx
yx
(1,5
đim)
0,5
a)
BFC
vuông ti F. Suy ra ba đim B; F; C cùng thuc đưng tròn đưng
kính BC.
Li
BEC
vuông ti E. Suy ra ba đim B; E; C cùng thuc đưng tròn
đưng kính BC.
Vy t giác BFEC ni tiếp.
0,25
0,25
b) Ta có :
0
AF EF 180EB+=
(Hai góc k bù)
tứ giác BFEC ni tiếp nên
0
EF 180
ACB B
+=
Vy
AF
E ACB
=
0,25
0,25
20
(1,0
đim)
a) Không gian mu ca phép th

{(Trung; An); (Trung; Châu); (Trung; Hương); (Vit; An); (Vit;
Châu); (Vit; ơng)}.
Không gian mu có 6 phn t.
b) 2 kết qu thun li cho biến c A (Trung; An); (Trung; Châu).
Xác sut ca biến c B là
21
63
PB 
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Giáo viên ra đ
Lưu Cm Tú
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

UBND TX BA ĐỒN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2025 - 2026
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề) ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x +3y = 4. B. 2
x −3y = 5. C. 1
x + = 2. D. 2x y = 3. y
Câu 2. Hệ phương trình x + 2y = 4 có nghiệm là 3   x − 2y = 4
A. ( ;x y) = (0;2). B. ( ;x y) = (4;4). C. ( ;x y) = (2; )1. D. ( ;x y) = (1;2).
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 2y > 0. B. 1 −3 > 0. C. 2x +1> 0. D. x +1> 0. x 2
Câu 4. Phát biểu “ x không lớn hơn 100 − ” được viết là A. x > 100. − B. x ≥ 100. − C. x < 100. − D. x ≤ 100. −
Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức A = 1− 2x là A. 1 x ≤ . B. 1 x < . C. 1 x > . D. 1 x ≥ . 2 2 2 2
Câu 6. Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại? A. (− )2 5 . B. 2 5 . C. (− )2 5 . D. −( )2 5 .
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2 A. (−1; 2) B. (1; 2) C. (1; 1) D. (−2; 2)
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? 2
A. 3x2 - 5x+ 2 = 0. B. 4x – 10 = 0 C. x2 - 5x = x2 + 1 D. x −6 = 0 x
Câu 9. Cho tam giác ABC BC  5;AC  4;AB  3 . Kết quả nào sau đây là đúng? A. sinC  0,75 B. sinC  0,8
C. sinC  0,6 D. sinC  1,3 .
Câu 10. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴, có 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5; 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 4. Tính số đo góc 𝐴𝐴? A. 36𝑜𝑜52′ B. 60𝑜𝑜52′ C. 35𝑜𝑜 D. 60𝑜𝑜
Câu 11. Diện tích hình tròn bán kính R  10cm là: A. 2 100( cm ) B. 2 10(cm ) C. 2 20 ( cm ) D. 2 100² (cm )
Câu 12. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ? A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
Câu 13. Khi tứ giác 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 nội tiếp đường tròn, và có góc 𝑀𝑀 bằng 90𝑜𝑜. Khi đó, góc 𝑀𝑀 bằng: A. 100𝑜𝑜 B. 110𝑜𝑜 C. 180𝑜𝑜 D. 90𝑜𝑜
Câu 14. Khi quay một nửa đường tròn đường kính 5 cm quanh đường kính của nó ta thu được
A. hình cầu bán kính 2,5 cm.
B. hình cầu bán kính 5 cm.
C. mặt cầu bán kính 2,5 cm.
D. mặt cầu bán kính 5 cm.
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy 𝑅𝑅 = 8 𝑐𝑐𝑐𝑐 và diện tích toàn phần 564𝜋𝜋 𝑐𝑐𝑐𝑐2.
Tính chiều cao của hình trụ. A. 27 cm B. 27,25 cm C. 25 cm D. 25,27 cm
Câu 16. Cho đường tròn O; 10cm,đường kính AB. Điểm M   Osao cho  BAM  45 .
Diện tích hình quạt AOM là A. 25  2
5 cm  B.  2 25 cm  C.  2 50 cm  D.  2 cm  2
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 (1,5 điểm):
Cho biểu thức: P =  a + 2 a − 2  1  −  : a 1 a 1  + − a +   1
a) Tìm điều kiện của a để P xác định b) Rút gọn P
c) Tìm giá trị của a biết P = 3 Câu 18 (2,0 điểm):
1.
Giải hệ phương trình sau: x + 2y = 3  x + y = 2
2. Cho phương trình: 2
x − 2(m + 1)x − 3 = 0
(*) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (*) với m = 0
b) Tìm điều kiện m để phương trình (*)luôn có 2 nghiệm phân biệt x ,x . 1 2
Câu 19 (1,5 điểm): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F.
a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp.
b) Chứng minh: Tia BD là tia phân giác của góc CBF .
Câu 20 (1,0 điểm): Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Giả thiết rằng biến cố
“Sinh con trai” và biến cố “Sinh con gái” là đồng khả năng.
a) Xác định không gian mẫu của phép thử.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố A: “Gia đình đó có cả con trai và con gái”. ---Hết---
Họ và tên: ....................................................... Số báo danh: .. . .
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – MÔN : TOÁN
ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM:
(4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0.25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN D C D D A D C A C A A B D C B B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) ĐKXĐ : a ≥ ;0a ≠1 0,25 a + a −  a + a − − a a + 17 b) P = 2 2 1  −  :   = ( 2)( 1) ( 2)( 1) .( a +1) 0,25 (1,5 a +1 a −1 a +   1 ( a +1)( a −1) điểm)
= a + a − 2−(a a − 2).( a + − − + + +1) = a a 2 a a 2 .( a +1) ( a +1)( a −1) ( a +1)( a −1) = 2 a a 0,25 ( + = 2
a + )( a − ).( a ) 1 1 1 a −1
Vậy P = 2 a ( Với a ≥ ;0a ≠1). 0,25 a −1 c) P= 3 khi: 2 a = 3 a −1 2 a 3( a − )1 = 0,25 a −1 a −1 2 a = 3( a − ) 1 2 a = 3 a −3 a =3 Suy ra a=9. 0,25 Vậy a = 9 thì P = 3 18 x + 2y = 3 (2,0 1.   x + y = 2
điểm) Trừ từng vế của hai phương trình trên ta được: y =1 0,5
Thế y =1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: x +1= 2 suy ra x =1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y)= (1;1) 0,5 2. a)
Với m = 0 PT (*) trở thành: x2 - 2x - 3 = 0 0,25
Phương trình có dạng : a - b+c = 1-(-2)+ (-3) = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm x1= -1 và x2 = 3 0,25 b) 2
x − 2(m + 1)x − 3 = 0 (*)
Ta có: a = 1; b’ = -(m+1); c = -3.
∆’ = (m+1)2 – 1.(-3) =(m+1)2 +3
Suy ra ∆’ = (m+1)2 +3 > 0 0,25
Vậy mới mọi m phương trình (*) luôn có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt. 0,25 19 1. Vẽ hình (1,5 điểm) 0,5 a) Ta có: 
ABD = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên A
BE vuông tại B. Suy ra ba điểm A,B,E cùng thuộc đường tròn đường kính AE. 0,25 Lại có A
EF vuông tại F. Suy ra ba điểm A,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính AE.
Vậy tứ giác ABEF nội tiếp. 0,25
b) Vì tứ giác ABEF nội tiếp nên  = 
EAF FBE (góc nội tiếp cùng chắn cung EF). Mà:  = 
EAF CBD (góc nội tiếp cùng chắn cung CD) 0,25 Do đó  =  FBE CBD
Vậy BD là tia phân giác của góc CBF 0,25
20 a) Kí hiệu T G lần lượt là con trai và con gái được sinh ra trong gia
(1,0 đình. Không gian mẫu của phép thử là: điểm)   
TG;GT;TT;GG. 0,25
Không gian mẫu có 4 phần tử. 0,25
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A là TG;GT. 0,25
Xác suất của biến cố A là P   2 1 A   . 0,25 4 2 Giáo viên ra đề Lưu Cẩm Tú
PHÒNG GD&ĐT TX BA ĐỒN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2025 - 2026
(Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề) ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0𝑥𝑥 + 0𝑦𝑦 = 3. B. 3𝑥𝑥 + 0𝑦𝑦 = 4.
C. 3𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦 = 2. D. −2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦2 = 0.
Câu 2. Cho hệ phương trình � 2𝑥𝑥 − 7𝑦𝑦 = 8
10𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 21 có nghiệm là (𝑥𝑥; 𝑦𝑦). Khi đó 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 bằng: A. 5. B. 9. C. 3. D. 7. 4 2 2 4
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3𝑥𝑥 − 4 < 0.
B. 0𝑥𝑥 − 9 ≥ 0.
C. 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 > 0. D. 3 − 5𝑥𝑥 = 0.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 3𝑥𝑥 + 5 ≥ 0 là A. 𝑥𝑥 > 3. B. 𝑥𝑥 ≤ − 5. C. 𝑥𝑥 ≥ − 5. D. 𝑥𝑥 > − 5. 5 3 3 3
Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức √𝑥𝑥 − 10 là: A. 𝑥𝑥 ≠ 10 B. 𝑥𝑥 ≤ 10 C. 𝑥𝑥 > 10 D. 𝑥𝑥 ≥ 10
Câu 6. Giá trị của √3𝑥𝑥 + 1 tại 𝑥𝑥 = 0 là A. 0 B. 1 C. −1 D. 3
Câu 7. Cho hàm số bậc hai 𝑦𝑦 = 4𝑥𝑥2. Tính giá trị của 𝑦𝑦 khi 𝑥𝑥 = −2 A. 𝑦𝑦 = 16 B. 𝑦𝑦 = −16 C. 𝑦𝑦 = 4 D. 𝑦𝑦 = −4
Câu 8. Với giá trị nào của 𝑐𝑐 thì phương trình 𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2𝑐𝑐 = 0 vô nghiệm? A. 𝑐𝑐 > 0. B. 𝑐𝑐 < 0. C. 𝑐𝑐 > 9. D. 𝑐𝑐 < 9. 8 8
Câu 9. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴, góc 𝐴𝐴 = 60𝑜𝑜, cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 7 𝑐𝑐𝑐𝑐. Tính cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴 A. 3 cm B. 3,5 cm C. 7 cm D. 6 cm
Câu 10. Cho tam giác 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 vuông tại 𝑀𝑀. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. sin 𝑀𝑀.
B. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. cos 𝑀𝑀.
C. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. tan 𝑀𝑀.
D. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. cot 𝑀𝑀.
Câu 11. Hình vành khuyên là phần hình tròn giữa hai đường tròn đồng tâm. Tính diện tích
hình vành khuyên khi R1 = 10,5 cm, R2 = 7,8cm. A. 155,1 cm2 B. 165,1 cm2 C. 145,1 cm2 D. 135,1 cm2
Câu 12. Trong một đường tròn, nếu số đo cung bị chắn bằng 500 thì số đo góc nội tiếp
chắn cung đó là bao nhiêu? A. 1000 B. 750 C. 500 D. 250
Câu 13. Khi tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nội tiếp đường tròn, và có góc 𝐴𝐴 bằng 60𝑜𝑜. Khi đó, góc 𝐴𝐴 bằng: A. 30𝑜𝑜 B. 120𝑜𝑜 C. 180𝑜𝑜 D. 90𝑜𝑜
Câu 14. Khi quay một nửa đường tròn đường kính 6 cm quanh đường kính của nó ta thu được
A. hình cầu bán kính 3 cm.
B. hình cầu bán kính 6 cm.
C. mặt cầu bán kính 3 cm.
D. mặt cầu bán kính 6 cm.
Câu 15. Quả bóng bi-a có dạng hình cầu biết đường kính của nó bằng 61mm. Độ dài đường tròn lớn là A. 30,5π mm B. 61π mm C. 122π mm D. 37,21π mm
Câu 16: Cho đường tròn O; 9cm,đường kính AB. Điểm M   Osao cho  BAM  30 .
Diện tích hình quạt AOM là A. 27  2
9 cm  B.  2 27 cm  C.  2 3 cm  D.  2 cm  2
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17 (1,5 điểm):
Cho biểu thức P =  a + a a −1 1− ⋅  a 1  + a −   1
a) Tìm điều kiện của a để P xác định b) Rút gọn P. c) Tìm a để P > 0 Câu 18 (2,0 điểm):
3.
Giải hệ phương trình sau: 2x + y = 3  x + y = 2
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 m và diện tích bằng 2
270 m . Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn.
Câu 19 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O). Vẽ hai đường cao BE và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. b) Chứng minh  =  AFE ACB
Câu 20 (1,0 điểm): Nhóm học sinh tình nguyện khối 9 của một trường trung học cơ sở
có 6 bạn, trong đó có 2 bạn nam là: Trung (lớp 9A); Việt (lớp 9C); và 3 bạn nữ là: An
(lớp 9A); Châu (lớp 9B); Hương (lớp 9C). Chọn ngẫu nhiên 1 bạn nam và 1 bạn nữ trong
nhóm đó để tham gia hoạt động tình nguyện của trường.
a. Xác định không gian mẫu của phép thử.
b. Tính xác suất của mỗi biến cố A: “Không có bạn nào là học sinh lớp 9C”. ---Hết---
Họ và tên: ....................................................... Số báo danh: .. . . UBND TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – MÔN : TOÁN
ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2025 – 2026
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM:
(4 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0.25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐÁP ÁN B D A C D B A C B A A D B C B B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) ĐKXĐ : a ≥ 0 và a ≠ 1 0,25
a + a a b) P = 1 1− ⋅  a 1  + a −   1 17 a ( a + )
1  ( a − )1( a + )1   0,25 (1,5 = 1− ⋅  a +1  a −1 điểm)  
= (1− a)⋅( a + )1 0,25 = 1 – a
Vậy P = 1− a ( Với a ≥ ;0a ≠1). 0,25
c) Để P > 0 khi 1 – a > 0 Suy ra a < 1 0,25 Vậy 0≤ a < 1 0,25 18 2x + y = 3 (2,0 1.   x + y = 2
điểm) Trừ từng vế của hai phương trình trên ta được: x =1 0,5
Thế x =1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta có: 1+ y = 2 suy ra y =1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (1;1) 0,5
2. Gọi x m là chiều rộng của khu vườn x  0
Chiều dài của khu vườn là: x  3 m 0,25 Do diện tích khu vườn 2
270 m nên ta có phương trình:
x x  3  270 hay 2
x  3x  270  0 0,25 Giải phương trình: 2
x  3x  270  0 (*) Ta có: 2
  3  4.1.270  1089 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:  3  1089 x   18 (loại); 0,25 1 2 3  1089 x
 15 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 2 2
Vậy chiều rộng của khu vườn là 15 m, chiều dài của khu vườn là 18 m . 19 1. Vẽ hình (1,5 điểm) 0,5 a) B
FC vuông tại F. Suy ra ba điểm B; F; C cùng thuộc đường tròn đường kính BC. 0,25 Lại có B
EC vuông tại E. Suy ra ba điểm B; E; C cùng thuộc đường tròn đường kính BC. 0,25
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp. b) Ta có :  +  0
AFE EFB =180 (Hai góc kề bù) 0,25
Vì tứ giác BFEC nội tiếp nên  +  0 ACB EFB =180 Vậy  =  AFE ACB 0,25
20 a) Không gian mẫu của phép thử là
(1,0  {(Trung; An); (Trung; Châu); (Trung; Hương); (Việt; An); (Việt;
điểm) Châu); (Việt; Hương)}. 0,25
Không gian mẫu có 6 phần tử. 0,25
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A là (Trung; An); (Trung; Châu). 0,25
Xác suất của biến cố B là P B 2 1   . 6 3 0,25 Giáo viên ra đề Lưu Cẩm Tú
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • TOAN 9_THI LOP 10_ 25-26_QLONG
  • TS 10