1/6 - Mã đề 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Mã đề lẽ
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). (Trong mỗi câu hỏi từ u 1 đến câu 8, hãy viết chữ cái in
hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức
5 45P =−
A.
40.
B.
3 5.
C.
D.
4.
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
30
7
x
+=
. B.
( 1)( 2) 0xx + =
. C.
15 6 3 5xx = +
. D.
3 2026xx=+
.
Câu 3. Đồ thị của hàm số
2
1
3
yx=−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 9
. C.
( )
3; 9
. D.
( )
3; 3
.
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi biến cố
A
: “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc là số chia hết cho
3
”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 5. Cho
ABC
vuông tại
A
3 ; 4 AB cm AC cm==
. Khi đó khẳng định sai
A.
4
5
sinB =
B.
3
5
cosB =
C.
3
tan
4
C =
D.
3
cot
5
B =
Câu 6. Cho hình cầu có đường kính
6d cm=
. Diện tích mặt cầu là
A.
2
36 ( )cm
B.
2
9 ( )cm
C.
2
12 ( )cm
D.
36 ( )cm
Câu 7. Cho biết
3x
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
6 29 0x −
B.
11 52 0x −
C.
4 12 0x −
D.
2 6 0x −
Câu 8. Điểm kiểm tra đánh giá giữa kỳ II môn Toán của một nhóm học sinh lớp 9A như sau:
7
7
5
9
10
5
8
10
5
10
7
8
5
6
7
10
7
8
8
6
Tần số của giá trị 7 điểm là:
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 đểm). (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 9 (1.0 điểm). Rút gọn biểu thức
1 2 2
.1
1 2 2 2
A
x x x x
=
+ +
,
víi 0; 4xx
.
Câu 10 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình
5
5 13
xy
xy
+=
+ =
.
Câu 11 (1.0 điểm). Biết phương trình
2
5 4 0xx =
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
tính giá tr ca biu thc
12
12
44
55T x x
xx
= +
.
Câu 12 (2.0 điểm).
a) Mt hộp 40 viên bi cùng kích thưc khối lượng, trong đó 17 viên bi màu xanh được
đánh một số lần lượt từ 1 đến 17 và 23 viên bi màu đỏ được đánh một số lần lượt từ 18 đến 40. Chn
ngu nhiên mt viên bi t hộp đó. Tính xác suất ca biến cố: “Chọn được viên bi màu xanhđược
đánh số là bi s của 6”.
2/6 - Mã đề 01
b) Bn An mua mt quyn t đin và một món đồ chơi với tng s tin theo giá niêm yết là
750
nghìn
đồng. mua đúng dịp ca hàng chương trình khuyến mãi nên khi thanh toán giá quyn t điển
được gim
20%
, giá món đ chơi được gim
10%
An ch phi tr
630
nghìn đồng. Hi giá gc
mi loi là bao nhiêu tin?
Câu 13 (2.0 điểm). Cho tam giác
ABC
có ba c nhn (
AB AC
) ni tiếp đưng tròn
()O
, các đường
cao
,BE CF
ct nhau
H
.
a) Chứng minh bốn điểm
,,,B F E C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Tia
,AH EF
lần lượt cắt
BC
tại
,DM
. Đường thẳng qua
B
song song với
AC
, cắt tia
AD
tại
P
, cắt đoạn thẳng
AM
tại
Q
. Chứng minh
FC
là tia phân giác của góc
EFD
BP BQ=
.
Câu 14 (1.0 điểm) .
a) Một khúc gỗ dạng hình khối nón bán kính đáy
1rm=
, chiều cao
3hm=
. Bác thợ mộc chế
tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Bác thợ mộc sẽ chế tác được
khúc gỗ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
b) Cho ba s dương
,,a b c
tho mãn
2025a b c++=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc sau:
2025 2025 2025
a b c
P
a a bc b b ca c c ab
= + +
+ + + + + +
------ HẾT ------
- Thí sinh không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………………………………; Số báo danh………………
3/6 - Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẼ.
I. Phần trắc nghiệm (2đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án MĐ 01
D
C
D
B
B
A
D
A
Đáp án MĐ 03
C
B
C
D
D
B
A
A
Đáp án MĐ 05
A
A
D
D
C
C
B
B
Đáp án MĐ 07
D
A
A
C
D
A
C
B
II. Phần Tự luận.
Câu
Ni dung
Đim
Câu 9
(1.0 điểm)
Rút gn biu thc
1 2 2
.1
1 2 2 2
A
x x x x
=
+ +
,
víi 0; 4xx
.
Vi
0; 4xx
ta có:
( ) ( )
2 2 2
.
22
1 2 1 2
xx
A
xx
x x x x



=



−−
++


0.25
( )
( )
22
2
.
2
12
x
x
x
xx
−−
=
+
0.25
( )
2
.
2
12
xx
x
xx
=
+
0.25
1
12x
=
+
0.25
Câu 10
(1.0 điểm)
Gii h phương trình
( )
( )
51
5 13 2
xy
xy
+=
+ =
.
Cng vế theo vế ca (1) và (2) ta được
6 18y =
0.25
3y=
0.25
Thay
3y =
vào PT (2) ca h ta đưc
2=x
0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2
3
=
=
x
y
0.25
Câu 11
(1.0 điểm)
Biết phương trình
2
5 4 0xx =
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, tính giá
tr ca biu thc
12
12
44
55T x x
xx
= +
.
Ta có
( )
2
5 4.1. 4 41 0 = =
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân bit.
0.25
Áp dng h thc viét ta có
12
12
5
.4
b
xx
a
c
xx
a
+ = =
= =
0.25
Khi đó biu thc
( )
( )
12
1 2 1 2
1 2 1 2
4
44
5 5 5
xx
T x x x x
x x x x
+
= + = +
0.25
4.5
5.5 30
4
T = =
0.25
Câu 12a
(1.0 điểm)
12a) Mt hp có 40 viên bi cùng kích thưc và khối lượng, trong đó có 17 viên bi màu
xanh được đánh một s lần t t 1 đến 17 23 viên bi màu đ được đánh một s ln
t t 18 đến 40. Chn ngu nhiên mt viên bi t hộp đó. Tính xác suất ca biến cố: “Chn
được viên bi màu xanh và được đánh số là bi s ca 6”.
4/6 - Mã đề 01
Gi s A biến cố: “Chọn được viên bi màu xanh được đánh s bi s ca
6”. Suy ra có
2
kết qu thun li ca biến c là:
6; 12
0.5
S kết qu có th xy ra là:
40
0.25
Xác sut ca biến c là:
21
40 20
=
0.25
Câu 12b
(1.0 điểm)
12b) Bn An mua mt quyn t điển và một món đồ chơi với tng s tin theo giá niêm
yết là
750
nghìn đồng. Vì mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mãi nên khi
thanh toán giá quyn t điển được gim
20%
, giá món đồ chơi được gim
10%
và An ch
phi tr
630
nghìn đồng. Hi giá gc mi loi là bao nhiêu tin?
Gi
,xy
(nghìn đng) lần lưt là giá gc ca quyn t điển và một món đ chơi
mà bn An mua.
( )
0; 0xy
.
0.25
Khi đó giá khuyến mãi ca quyn t điển
4
20%
5
x x x−=
(nghìn đng)
và giá khuyến mãi của món đồ chơi là
9
10%
10
y y y−=
(nghìn đồng)
0.25
Theo bài ra ta có h phương trình
750
49
630
5 10
xy
xy
+=
+=
0.25
Gii h phương trình ta được
450
300
x
y
=
=
Vy giá gc mua quyn t điển là
450
nghìn đồng và giá gốc mua đồ chơi là
300
nghìn đồng
0.25
Câu 13 (2.0 điểm) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn (
AB AC
) ni tiếp đường tròn
()O
, các đường
cao
,BE CF
ct nhau
H
.
a) Chng minh bốn điểm
,,,B F E C
cùng thuc một đưng tròn.
b) Tia
,AH EF
lần lượt ct
BC
ti
,DM
. Đưng thng qua
B
song song vi
AC
, ct tia
AD
ti
P
,
ct đon thng
AM
ti
Q
. Chng minh
FC
là tia phân giác ca góc
EFD
BP BQ=
.
Câu 13a
(1.0 điểm)
a) Chng minh bốn điểm
,,,B F E C
cùng thuc một đưng tròn.
Ta có
0
90BEC =
suy ra B, E, C thuc đường tròn đường kính BC
0.25
Ta có 

suy ra B, F, C thuc đường tròn đường kính BC
0.25
Vy bốn điểm
, , ,B F E C
cùng thuc đường tròn đường kính BC.
0.5
Câu 13b
(1.0 điểm)
b) Tia
,AH EF
lần lượt ct
BC
ti
,DM
. Đường thng qua
B
và song song vi
AC
, ct
tia
AD
ti
P
, ct đon thng
AM
ti
Q
. Chng minh
FC
là tia phân giác ca góc
EFD
BP BQ=
.
5/6 - Mã đề 01
T gi thiết ta có
H
là trc tâm
ABC
T đó suy ra bốn điểm
, , ,B F D H
cùng thuộc đường tròn đường kính
BH
.
Suy ra
HFD HBD=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
HD
)
0.25
Xét đường tròn đường kính
BC
EFC EBC=
(Hai góc ni tiếp cùng chn cung
EC
)
Suy ra
EFC CFD=
khi đó
FC
là tia phân giác
EFD
󰇛󰇜
0.25
Chng minh tương tự ta được
FB
là phân giác trong ti đnh
F
ca tam giác
FMD
FC là phân giác ngoài ti đnh F tam giác FMD

CD BD FD
CM BM FM

==


CM CD
BM BD
=
0.25
󰉾
AC CM CD AC
QB BM BD BP
= = =
. Suy ra
BP BQ=
0.25
Câu 14
(1.0 điểm)
a) Mt khúc g có dng hình khối nón có bán kính đáy
1rm=
, chiu cao
3hm=
. Bác th
mc chế tác t khúc g đó thành một khúc g dng hình khi tr như hình vẽ. Bác th
mc s chế tác được khúc g có th tích ln nht bng bao nhiêu?
Gi s khi tr có bán kính đáy và đường cao lần lượt là
x
,
'h
( )
0 1;0 3
xh
0.25
Q
P
D
H
M
F
E
O
B
C
A
6/6 - Mã đề 01
Ta có:
( )
1
31
31
= =
hx
hx
Th tích khi tr:
( ) ( )
3
22
(1 )
22
3 1 12 . . . 1 12
2 2 3

+ +

= = =



xx
x
xx
V x h x x x
4
9
V
Vy
( )
3
4
max
9
Vm
=
khi khi tr có bán kính đáy
2
3
xm=
và chiu cao
1hm
=
0.25
b) Cho ba s dương
,,a b c
tho mãn
2025a b c++=
. Tìm GTLN ca biu thc sau:
2025 2025 2025
a b c
P
a a bc b b ca c c ab
= + +
+ + + + + +
Ta có
( ) ( )
2
2025a bc a b c a bc a bc a b c+ = + + + = + + +
2
2a bc a bc+
, du
""=
xy ra khi
2
a bc=
Do đó
( ) ( )
( )
2
2
2a bc a b c a bc a b c a b c+ + + + + = +
, suy ra:
( )
2
2025
a a a
a a bc a b c
a a b c
=
+ + + +
++
Tương tự ta có
( )
2
2025
b b b
b b ca b c a
b b c a
=
+ + + +
++
( )
2
2025
c c c
c c ab c a b
c c a b
=
+ + + +
++
0.25
T đó suy ra
1P
, du
""=
xy ra khi
2
2
2
2025
675
3
2025
a bc
b ca
a b c
c ab
a b c
=
=
= = = =
=
++=
Vy
max 1P =
0.25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
NĂM HỌC 2025 – 2026 Mã đề lẽ
(Đề thi có 02 trang, gồm 14 câu) MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). (Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 8, hãy viết chữ cái in
hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm)

Câu 1.
Kết quả rút gọn biểu thức P = 5 − 45 là A. 40. − B. 3 − 5. C. 2 − 5. D. 4. −
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? x A. + 3 = 0 .
B. (x −1)(x + 2) = 0 .
C. 15− 6x = 3x + 5.
D. x = 3x + 2026 . 7 1
Câu 3. Đồ thị của hàm số 2
y = − x đi qua điểm nào sau đây? 3 A. ( 3
− ; 3). B. (3; −9) . C. ( 3
− ; 9) . D. (3; −3) .
Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi biến cố A : “Số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc là số chia hết cho 3 ”. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 5. Cho A
BC vuông tại A AB = 3 c ;
m AC = 4 cm . Khi đó khẳng định sai là 4 3 3 3 A. sinB = B. cosB = C. tan C = D. cot B = 5 5 4 5
Câu 6. Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là A. 2 36 (cm ) B. 2 9 (cm ) C. 2 12 (cm ) D. 36 (cm)
Câu 7. Cho biết x  3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 6x − 29  0
B. 11x − 52  0
C. 4x −12  0
D. 2x − 6  0
Câu 8. Điểm kiểm tra đánh giá giữa kỳ II môn Toán của một nhóm học sinh lớp 9A như sau: 7 7 5 9 10 5 8 10 5 10 7 8 5 6 7 10 7 8 8 6
Tần số của giá trị 7 điểm là: A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 đểm).
(Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)    
Câu 9 (1.0 điểm). Rút gọn biểu thức 1 2 2 A = − . 1−   
 , víi x  0; x  4 .
1+ 2 x 2x + x   2 − x  x + y = 5
Câu 10 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình  .
−x + 5y = 13
Câu 11 (1.0 điểm). Biết phương trình 2
x − 5x − 4 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, 1 2 4 4
tính giá trị của biểu thức T = +
− 5x − 5x . 1 2 x x 1 2
Câu 12 (2.0 điểm).
a) Một hộp có 40 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 17 viên bi màu xanh được
đánh một số lần lượt từ 1 đến 17 và 23 viên bi màu đỏ được đánh một số lần lượt từ 18 đến 40. Chọn
ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xác suất của biến cố: “Chọn được viên bi màu xanh và được
đánh số là bội số của 6”. 1/6 - Mã đề 01
b) Bạn An mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết là 750 nghìn
đồng. Vì mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mãi nên khi thanh toán giá quyển từ điển
được giảm 20%, giá món đồ chơi được giảm 10% và An chỉ phải trả 630 nghìn đồng. Hỏi giá gốc
mỗi loại là bao nhiêu tiền?
Câu 13 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O) , các đường
cao BE, CF cắt nhau ở H .
a)
Chứng minh bốn điểm ,
B F, E, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tia AH, EF lần lượt cắt BC tại ,
D M . Đường thẳng qua B và song song với AC , cắt tia AD tại
P , cắt đoạn thẳng AM tại Q . Chứng minh FC là tia phân giác của góc EFD BP = BQ .
Câu 14 (1.0 điểm) .
a) Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r = 1m , chiều cao h = 3m . Bác thợ mộc chế
tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Bác thợ mộc sẽ chế tác được
khúc gỗ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
b) Cho ba số dương , a ,
b c thoả mãn a + b + c = 2025. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: a b c P = + +
a + 2025a + bc
b + 2025b + ca
c + 2025c + ab
------ HẾT ------
- Thí sinh không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:………………………………………………………; Số báo danh……………… 2/6 - Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ LẼ.
I. Phần trắc nghiệm (2đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án MĐ 01 D C D B B A D A Đáp án MĐ 03 C B C D D B A A Đáp án MĐ 05 A A D D C C B B Đáp án MĐ 07 D A A C D A C B
II. Phần Tự luận. Câu Nội dung Điểm  1 2   2 
Rút gọn biểu thức A = − . 1−   
 , víi x  0; x  4 .
1+ 2 x 2x + x   2 − x
Với x  0; x  4 ta có:   x 2  2 − x 2  0.25 A =  −   −   + +    x (1 2 x )
x (1 2 x ) . 2 − x 2 − x     Câu 9 − − − 2 (2 x x ) (1.0 điểm) 2 = 0.25
x (1+ 2 x ) . 2 − x x − 2 x = 0.25
x (1+ 2 x ) . x − 2 1 = 0.25 1+ 2 xx + y = 5  ( )1
Giải hệ phương trình  .
−x + 5y = 13  (2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được 6y = 18 0.25 Câu 10  = (1.0 điểm) y 3 0.25
Thay y = 3 vào PT (2) của hệ ta được x = 2 0.25x = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  0.25y = 3 Biết phương trình 2
x − 5x − 4 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình, tính giá 1 2 4 4
trị của biểu thức T = +
− 5x − 5x . 1 2 x x 1 2 Ta có 2  = 5 − 4.1.( 4
− ) = 41  0 Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 0.25b x + x = − = 5 Câu 11  1 2  a
(1.0 điểm) Áp dụng hệ thức viét ta có  0.25 cx .x = = −4 1 2  a 4 4 4 ( x + x 1 2 )
Khi đó biểu thức T = + − 5x − 5x = − 5 x + x 0.25 1 2 ( 1 2 ) x x x x 1 2 1 2 4.5 T = − 5.5 = 3 − 0 0.25 4 −
12a) Một hộp có 40 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 17 viên bi màu Câu 12a
xanh được đánh một số lần lượt từ 1 đến 17 và 23 viên bi màu đỏ được đánh một số lần
(1.0 điểm) lượt từ 18 đến 40. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xác suất của biến cố: “Chọn
được viên bi màu xanh và được đánh số là bội số của 6”. 3/6 - Mã đề 01
Giả sử A là biến cố: “Chọn được viên bi màu xanh và được đánh số là bội số của 6”. 0.5
Suy ra có 2 kết quả thuận lợi của biến cố là: 6; 12
Số kết quả có thể xẩy ra là: 40 0.25 2 1
Xác suất của biến cố là: = 0.25 40 20
12b) Bạn An mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm
yết là 750 nghìn đồng. Vì mua đúng dịp cửa hàng có chương trình khuyến mãi nên khi
thanh toán giá quyển từ điển được giảm 20%, giá món đồ chơi được giảm 10% và An chỉ
phải trả 630 nghìn đồng. Hỏi giá gốc mỗi loại là bao nhiêu tiền? Gọi ,
x y (nghìn đồng) lần lượt là giá gốc của quyển từ điển và một món đồ chơi 0.25
mà bạn An mua. ( x  0; y  0) . Khi đó giá 4
khuyến mãi của quyển từ điển là x − 20%x = x (nghìn đồng) 5 Câu 12b 0.25 (1.0 điểm) − =
và giá khuyến mãi của món đồ chơi là 9 y 10%y y (nghìn đồng) 10 x + y = 750 
Theo bài ra ta có hệ phương trình 4 9 0.25 x + y = 630 5 10 x = 450
Giải hệ phương trình ta được  y = 300 0.25
Vậy giá gốc mua quyển từ điển là 450 nghìn đồng và giá gốc mua đồ chơi là 300 nghìn đồng
Câu 13 (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn (O) , các đường
cao BE, CF cắt nhau ở H .
a)
Chứng minh bốn điểm ,
B F, E, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tia AH, EF lần lượt cắt BC tại ,
D M . Đường thẳng qua B và song song với AC , cắt tia AD tại P ,
cắt đoạn thẳng AM tại Q . Chứng minh FC là tia phân giác của góc EFD BP = BQ .
a) Chứng minh bốn điểm ,
B F, E, C cùng thuộc một đường tròn. Câu 13a Ta có 0
BEC = 90 suy ra B, E, C thuộc đường tròn đường kính BC 0.25
(1.0 điểm) Ta có 𝐵𝐹𝐶
̂ = 900 suy ra B, F, C thuộc đường tròn đường kính BC 0.25
Vậy bốn điểm B, F, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC. 0.5
b) Tia AH, EF lần lượt cắt BC tại ,
D M . Đường thẳng qua B và song song với AC , cắt Câu 13b
tia AD tại P , cắt đoạn thẳng AM tại Q . Chứng minh FC là tia phân giác của góc EFD
(1.0 điểm) BP = BQ. 4/6 - Mã đề 01 A E Q F O H B D C M P
Từ giả thiết ta có H là trực tâm ABC
Từ đó suy ra bốn điểm , B , F ,
D H cùng thuộc đường tròn đường kính BH . 0.25
Suy ra HFD = HBD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD )
Xét đường tròn đường kính BC
EFC = EBC (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC ) 0.25
Suy ra EFC = CFD khi đó FC là tia phân giác EFD (đpcm)
Chứng minh tương tự ta được FB là phân giác trong tại đỉnh F của tam giác FMD
FC là phân giác ngoài tại đỉnh F tam giác FMD 0.25 CD BD FD CM CD Suy ra = =    = CM BM FM BM BD AC CM CD AC Từ đó suy ra = = =
. Suy ra BP = BQ 0.25 QB BM BD BP
a) Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r = 1m , chiều cao h = 3m . Bác thợ
mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Bác thợ
mộc sẽ chế tác được khúc gỗ có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? Câu 14 (1.0 điểm)
Giả sử khối trụ có bán kính đáy và đường cao lần lượt là x , h' (0  x  1;0   h  3) 0.25 5/6 - Mã đề 01  h 1− x Ta có: =   h = 3(1− x) 3 1 Thể tích khối trụ: 3  x x  + + (1− x) x x   2 2 V =  x
h =  x ( − x) =  ( − x) 2 2 3 1 12 . . . 1 12   2 2 3     4 V  9 4 Vậy max V = ( 3
m ) khi khối trụ có bán kính đáy 2 x =
m và chiều cao h = 1m 0.25 9 3
b) Cho ba số dương , a ,
b c thoả mãn a + b + c = 2025. Tìm GTLN của biểu thức sau: a b c P = + +
a + 2025a + bc
b + 2025b + ca
c + 2025c + ab Ta có + = ( + + ) 2 2025a bc
a b c a + bc = a + bc + a (b + c) mà 2
a + bc  2a bc , dấu " = " xảy ra khi 2 a = bc
Do đó a + bc + a(b + c)  a bc + a(b + c) = a( b + c )2 2 2 , suy ra: a a a  = a + a + bc + ( + )2 2025 a + b + c a a b c 0.25 Tương tự b b b ta có  = b + b + ca + ( + )2 2025 b + c + a b b c a c c c  = c + c + ab + ( + )2 2025 c + a + b c c a b 2 a = bc  2 b = ca 2025
Từ đó suy ra P  1 , dấu " = " xảy ra khi 
a = b = c = = 675 2 c = ab 3 0.25
a+b+c = 2025 Vậy max P = 1 6/6 - Mã đề 01