Đề thi thử Toán vào THPT lần 2 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Vụ Bản – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN V BN
ĐỀ THI TH VÀO THPT LN II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái đng trưc phương án tr li đúng vào bài làm.
Câu 1. Điu kin xác đnh ca biu thc
( )
2
2025
1x +
A.
1x ≥−
.
B.
0.x
C.
D. vi mi x.
Câu 2. Vi giá tr nào ca m thì đưng thng
2
25y xm m=−+
đưng thng
2
10y xm=−+
có cùng tung đ gc?
A. m = -2.
B. m = 1.
C. m = 2.
D.
2m
.
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
42
6 70xx −=
A. 4.
B. -2.
C. 1.
D. 0.
Câu 4. Hàm s
3 21ym x m=+−+
đồng biến trên R khi
A.
3.m ≠−
B.
3.m ≥−
C.
3.m ≤−
D.
3.m =
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hai nghim dương?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho và dây cung Khi đó khong cách t tâm đến dây
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tam giác đu có cnh 8cm thì bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác đó
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm.
Câu 8: Cho hình nón có đưng sinh bng hai ln bán kính đáy. Biết th tích ca hình nón
3
3( )cm
π
, khi đó chiu cao ca hình nón là
A.
3.cm
B.
33 .cm
C.
23 .cm
D.
3.cm
Phn II. Tự luận
(8,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
1) Chng minh đng thc:
55 3
2 7 2 10 2
51 2 5
−− + =
−+
2) Rút gn biu thc:
2
1
:
1
1
11
2
++
+
+
=
x
xxx
x
xx
x
B
vi
1;0 xx
Bài 2. (1,5 đim)
1) Tìm ta đ giao đim ca
2
( ):Py x=
2
( ): 6 1d y xm m= −−
khi
3m =
?
2
3 5 0.xx +=
2
3 5 0.xx+ +=
2
5 2 0.xx +=
2
3 5 0.xx −=
(;)OR
.AB R=
O
AB
3
.
2
R
3.R
2.R
2
.
3
R
23
43
23
3
43
3
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
2) Cho phương trình
(
)
05
2
12
2
=+ mxmx
(1) (m là tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m đ phương trình có nghim
12
;
xx
tha mãn
( )
2
2
12
12 4 2x mx m++ =
.
Bài 3. (1,0 đim) Gii h phương trình
2
1
1
1
24
1
x
y
x
y
x
+=
+
+=
+
Bài 4. (3,0 đim)
1) (1,0 đim) Cho hình thang ABCD vuông ti A
B biết
(
) (
)
AD 2 BC 6 cm , AB 3 3 cm ,= = =
K
CM vuông góc vi AD (M AD), v cung tròn
tâm D bán kính DM ct CD ti K và na đưng
tròn tâm O đưng kính AB (hình v bên). Tính
din tích phn tô đm trong hình v (kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th nht).
2) (2,0 đim) Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Đưng phân giác ca góc
BAC ct BC ti D, ct đưng tròn (O) ti M và ct tiếp tuyến ca (O) k t B ti E. Gi F
là giao đim ca BM và AC. Chng minh:
a) MC
2
= MA.MD và t giác ABEF ni tiếp.
b)
AB + AC
AM >
2
.
Bài 5. (1,0 đim)
1) Gii phương trình:
22
2 3 ( 1) 3 3xx x xx
+= + +
2) Cho các s a, b, c > 0 và
3
2
abc
++≤
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Q =
222
222
111
++ ++ +abc
bca
---HẾT---
NG DN CHẤM ĐỀ THI TH THPT 2025 LN 2
Phn I. Trc nghim (2,0 đim).
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
B
C
D
A
C
A
D
D
Phn II. T lun (8,0 đim).
Bài 1.
(1,5 điểm)
1) Chng minh đng thc:
55 3
2 7 2 10 2
51 2 5
−− + =
−+
Biến đi VT ta có:
55 3
2 7 2 10
51 2 5
−− +
−+
( )
( )
( )
( )
2
35 2
5 ( 5 1)
252
51
5252
= −+
+−
0,25
( )
35 2
525 2
3
= −+
0,25
5252252 2= + +−=
0,25
2) Rút gn biu thc:
2
1
:
1
1
1
1
2
+
+
+
+
=
x
x
x
x
x
x
x
x
B
vi
1
;0
xx
Với
1;0 xx
, ta có:
2 11
:
2
1 11
xx x
B
xx x x x

+−
=+−


++

(
)
( )
(
)
( )
2
1
:
11
112
++
++++
=
x
xxx
x
xxxx
0,25
( )
( )
( )
( )
2 1 1 21 1
::
22
11 11
x xxxx x x x x
x xx x xx
++− −− +
= =
++ ++
0,25
( )
( )( )
2
1
22
.
11
11
x
x xx
x xx
= =
++
++
. KL...
0,25
Bài 2.
(1,5 điểm)
1) Tìm ta đ giao đim ca
2
( ):Py x=
2
( ): 6 1d y xm m= −−
khi
3m =
?
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2 22
61610(*)x xm m x xm m = −⇔ + −=
Thay m=-3 vào (*) ta có:
( ) ( )
2
22
6 3 3 10 6 70xx xx
+ −− −− = + =
0,25
167 0abc++=+−=
Suy ra
11
7 49
xy
xy
=⇒=
=−⇒ =
Tọa đ giao đim cn tìm
( ) ( )
1; 1 ; 7; 49−−
0,25
2) Xét phương trình:
( )
05212
2
=+ mxmx
(1)
Phương trình (1) là phương trình bc hai có:
( ) ( ) ( )
2
2
2
' 1 2 5 4 6 2 2 0 m m mm m m∆= = + = + >


=> Phương trình (1) có 2 nghim phân bit
21
; xx
vi mi
m
0,25
Theo đnh lí Viet:
( )
12
12
2 12 2
25
xx m m
xx m
+ = =
=
0,25
Theo bài ra:
(
)
(
)
2
22 2
1 2 11 2
1 2 4 2 2 1 2 4 2 0 *
x mx m x x mx m
+ + = + ++ + =
1
x
là nghim phương trình (1)
( )
2
11
2
11 1
2 1 2 50
2 2 25
x mxm
x x mx m
+ −=
⇔+ = +
Thay vào (*) ta đưc:
( )
( )
2
12
2
12
2
2 2 512 4 2 0
2 4 2 80
22 24 2 80
mx m mx m
mx x m m
mm m m
+ ++ + =
+ +=
+=
0,25
6 80
4
3
m
m
⇔− + =
⇔=
Vậy
4
3
m =
là giá tr cn tìm.
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
Bài 3: Gii h phương trình
2
1
1
1
24
1
x
y
x
y
x
+=
+
+=
+
Đk:
1; 0xy
≠−
2 22
12 1 3
1 11
11 1
24 24 24
11 1
x
y yy
x xx
yy y
xx x

+= += +=


+ ++
⇔⇔


+= += +=

++ +

0,25
2
3
1
2
48
1
y
x
y
x
+=
+
+=
+
Cng vế vi vế hai phương trình ca h (1) ta đưc
4 5 0(*)yy+ −=
0,25
Phương trình (*) có a+b+c=4+1-5=0 (*) có nghim
5
1 1( ); ( )
4
y y tm y loai=⇔= =
0,25
Từ đó tìm đưc
1( )
1
()
2
y tm
x tm
=
=
Vậy h phương trình có nghim duy nht
( )
1
; ;1
2
xy

=


0,25
Bài 4
(3,0 điểm)
1)(1,0 đim)
Cho hình thang ABCD vuông tại A B biết
( ) ( )
AD 2 BC 6 cm , AB 3 3 cm ,= = =
K CM
vuông góc với AD (MAD), v cung tròn tâm D bán kính DM ct CD ti K và na đưng
tròn tâm O đưng kính AB (hình v bên). Tính din tích phn tô đm trong hình v (
kết
qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Din tích hình thang ABCD vuông là:
( )
( )
2
1
1 1 27 3
93 3
2 22
ABCD
S S BC AD AB cm= = + = ⋅⋅ =
0,25
ABCD là hình ch nht AM=BC=3(cm) MD=3cm, AB=CM=
33
cm
0
33
tan 3 60
3
CM
CDM CDM
MD
===⇒=
Din tích hình qut tròn DMK là:
( )
2
22
2
60 3 3
360 6 2
S MD c
m
π
ππ
= ⋅= =
0,25
Din tích na hình tròn (O) là:
( )
2
2
2
3
1 1 3 3 27
22 2 2 8
AB
S cm
ππ π


=⋅= =





0,25
Din tích cn tính là
2
123
27 3 3 27
8,1( )
22 8
S S S S c
m
ππ
=−−=
0,25
2) (2,0 đim) Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Đưng phân giác ca
góc BAC ct BC tại D, ct đưng tròn (O) ti M và ct tiếp tuyến ca (O) k từ B
tại E. Gi F là giao đim ca BM và AC. Chng minh:
a) MC
2
= MA.MD và t giác ABEF nội tiếp.
b)
AB + AC
AM >
2
.
Xét (O) có:
BAM BCM=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung BM)
BAM MAC=
(AM là tia phân giác ca góc BAC)
BCM CAM=
0,25
A
D
M
O
I
C
B
E
N
F
Xét
AMC và
CMD có:
BCM CAM=
(cmt)
AMC
là góc chung
AMC
CMD (g.g)
0,25
2
.
MA MC
MC MA MD
MC MD
=⇒=
0,25
Xét đưng tròn (O)
BAM EBM
=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến dây cung cùng
chn
BM
). Mà
BAM MAC
=
(cmt)
EBM MAC=
hay
EBF EAF=
0,25
Tứ giác ABEF có:
EBF EAF
=
hai đnh A, B cùng nhìn cnh EF dưi hai
góc bng nhau nên t giác ABEF ni tiếp đưng tròn.
0,25
Trên tia đi ca tia CA ly đim N sao cho AB = CN.
t giác ABMC ni tiếp (O)
ABM MCN=
( cùng bù vi
ACM
)
Xét
ABM và
NCM có:
BM = MC (hai cung BM và MC bng nhau)
ABM MCN=
(cmt)
AB = CN
ABM =
NCM (c.g.c)
AM = MN ( hai cnh tương ng)
0,25
0,25
Xét
AMN có AM + MN > AN (bt đng thc tam giác)
2AM > AN
AN = AC + AB (vì AB = CN)
2AM > AC + AB
0,25
Bài 5
(1,0 điểm)
1) Gi
i phương trình:
22
2 3 ( 1) 3 3xx x xx
+= + +
ĐKXĐ:
xR
22
22
22
2
2
2
2 3 ( 1) 3 3
( 1)( 3 3 1) 3 2 0
( 1)( 3 3 1) ( 3 2) 0
( 1)( 3 2)
( 3 2) 0
3 31
+= + +
+ +− + =
+ −+ −+=
+ −+
+=
++
xx x xx
x xx xx
x xx xx
x xx
xx
xx
(
2
3 31xx
++
> 0
x
)
2
2
1
( 3 2)( 1) 0
3 31
x
xx
xx
+
+ −=
++
0,25
2
2
2
33
3 20
1
1
1
10
2
2
3 31
xxx
xx
x
x
x
x
x
xx
= −+
+=
=
⇔=
+
−=
=
=
++
* Kết lun: Vậy phương trình đã cho có 2 nghim x = 1; x = 2
0,25
2) Cho các s a, b, c > 0 và
3
2
abc++≤
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc Q =
222
222
111
++ ++ +abc
bca
Ta có:
( )
2
22 2 2
22
1 1 11 4
1 4 1. 4.
17
aa a a
b bb b

+ + + +≥ +


Tương t:
22
22
11 4 11 4
;
17 17
b bc c
c ca a

+≥ + + +


0,25
Do đó: Q
1 444 1 36
17 17
abc abc
a b c abc

+++ + + +++

++

=
1 9 135
4( ) 4( )
17
abc
abc abc

+++ +

++ ++

Áp dng bt đng thc Cô Si ta có
9
3
4( )
abc
abc
+++
++
3 1 2 135 45
2 3 4( ) 2
abc
abc abc
++≤⇒ ≥⇒
++ ++
1 45 3 17
(3 )
22
17
Q⇒≥ +
Giá tr nh nht ca Q là
3 17
2
khi a = b = c =
1
2
0,25
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT LẦN II HUYỆN VỤ BẢN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2025 là ( x + )2 1 A. x ≥ 1 − . B. x ≥ 0. C. x ≠ 1 − D. với mọi x.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2 y = 2
x + m − 5m và đường thẳng 2
y = −x + m −10 có cùng tung độ gốc? A. m = -2. B. m = 1. C. m = 2. D. m ≠ 2 .
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 2
x − 6x − 7 = 0 là A. 4. B. -2. C. 1. D. 0.
Câu 4. Hàm số y = m + 3 x − 2m +1 đồng biến trên R khi A. m ≠ 3. − B. m ≥ 3. − C. m ≤ 3. − D. m = 3. −
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương? A. 2
x − 3x + 5 = 0. B. 2 x + 3x + 5 = 0. C. 2
x − 5x + 2 = 0. D. 2
x − 3x − 5 = 0. Câu 6. Cho ( ;
O R) và dây cung AB = .
R Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 2R A. R 3 . B. R 3. C. R 2. D. . 2 3
Câu 7. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là A. 2 3 cm. B. 4 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm. 3 3
Câu 8: Cho hình nón có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của hình nón là 3
3π (cm ) , khi đó chiều cao của hình nón là A. 3c . m B. 3 3c . m C. 2 3c . m D. 3c . m
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức: 5− 5 3 − 2 7 − 2 10 + = 2 5 −1 2 + 5  x + x  2) Rút gọn biểu thức: 2 1 x −1 B = + − :  với x ≥ ; 0 x ≠ 1
x x −1 x + x +1 x −1 2
Bài 2. (1,5 điểm)
1) Tìm tọa độ giao điểm của 2
(P) : y = −x và 2
(d) : y = 6x m m −1 khi m = 3 − ? Trang 1 2) Cho phương trình 2 x − ( 2 m − )
1 x + 2m − 5 = 0 (1) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình có nghiệm x ; x thỏa mãn (x +1 + 2mx = 4m − 2 . 1 )2 2 1 2 2  2x + y = 1 − 
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  x +1  1  + 2y = 4  x +1
Bài 4. (3,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A
và B biết AD = 2BC = 6 (cm),AB = 3 3 (cm), Kẻ
CM vuông góc với AD (M ∈AD), vẽ cung tròn
tâm D bán kính DM cắt CD tại K và nửa đường
tròn tâm O đường kính AB (hình vẽ bên). Tính
diện tích phần tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Đường phân giác của góc
BAC cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại M và cắt tiếp tuyến của (O) kẻ từ B tại E. Gọi F
là giao điểm của BM và AC. Chứng minh:
a) MC2 = MA.MD và tứ giác ABEF nội tiếp. b) AB + AC AM > . 2
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2 2
x − 2x + 3 = (x +1) x − 3x + 3
2) Cho các số a, b, c > 0 và 3
a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 Q = 2 1 2 1 2 1 a + + b + + c + 2 2 2 b c a ---HẾT--- Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT 2025 LẦN 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C D A C A D D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm). Bài 1.
1) Chứng minh đẳng thức: 5− 5 3 − 2 7 − 2 10 + = 2 (1,5 điểm) 5 −1 2 + 5 Biến đổi VT ta có: 5 − 5 3 2 3 5 − − 2 − 2 7 − 2 10 + 5( 5 1) = − 2 ( 5 − 2) ( ) + 0,25 5 −1 2 + 5 5 −1 ( 5 + 2)( 5 − 2) 3( 5 − 2 ) = 5 − 2 5 − 2 + 0,25 3
= 5 − 2 5 + 2 2 + 5 − 2 = 2 0,25  x + x  2) Rút gọn biểu thức: 2 1 x −1 B = + − :  với x ≥ ; 0 x ≠ 1
x x −1 x + x +1 x −1 2
Với x ≥ ;0 x ≠ 1, ta có:  x + 2 x 1 
x −1 x + 2 + x( x − ) 1 − (x + x + ) 1 x −1 B =  + −  :  = : 0,25  x x 1 x x 1 x 1 − + + − 2 
( x − )1(x+ x + )1 2
x + 2 + x x x x −1 x −1 x − 2 x +1 x −1 = ( = x − ) 1 (x + x + ) : 1
( x − )1(x+ x + ) : 2 1 2 0,25 ( x − )2 1 2 2 = ( = . KL... 0,25
x − )1(x + x + ). 1
x −1 x + x +1 Bài 2.
1) Tìm tọa độ giao điểm của 2
(P) : y = −x và 2
(d) : y = 6x m m −1 khi m = 3 − ?
(1,5 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2 2 2
x = 6x m m −1 ⇔ x + 6x m m −1 = 0(*)
Thay m=-3 vào (*) ta có: x + x − (− )2 2 − (− ) 2 6 3
3 −1 = 0 ⇔ x + 6x − 7 = 0 0,25
a + b + c =1+ 6 − 7 = 0 Suy ra x =1⇒ y = 1 − x = 7 − ⇒ y = 49
Tọa độ giao điểm cần tìm (1;− ) 1 ;( 7 − ;49) 0,25 2) Xét phương trình: 2 x − ( 2 m − )
1 x + 2m − 5 = 0 (1)
Phương trình (1) là phương trình bậc hai có: 0,25 ∆ = −  (m − ) 2  −  ( m − ) 2 ' 1 2
5 = m − 4m + 6 = (m − 2)2 + 2 > 0 m
=> Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x ; x với mọi m 1 2
Theo định lí Viet: x + x = 2 m −1 = 2m − 2 1 2 ( )  0,25
x x = 2m − 5 1 2 Theo bài ra: (x + )2 2 2 2
1 + 2mx = 4m − 2 ⇔ x + 2x +1+ 2mx − 4m + 2 = 0 * 1 2 1 1 2 ( )
x là nghiệm phương trình (1) 1 2
x − 2 m −1 x + 2m − 5 = 0 1 ( ) 1 2
x + 2x = 2mx − 2m + 5 0,25 1 1 1 Thay vào (*) ta được: 2
2mx − 2m + 5 +1+ 2mx − 4m + 2 = 0 1 2
⇔ 2m(x + x ) 2
− 4m − 2m + 8 = 0 1 2 ⇔ 2m(2m − 2) 2
− 4m − 2m + 8 = 0 ⇔ 6 − m + 8 = 0 4 ⇔ m = 3 0,25 Vậy 4
m = là giá trị cần tìm. 3 Bài 3  2x (1,0 điểm) + y = 1 − 
Bài 3: Giải hệ phương trình  x +1  1  + 2y = 4  x +1 Đk: x ≠ 1; − y ≥ 0  2x  2  2 + y = 1 − 2 − + y = 1 − − + y = 3 −  x +1  x +1     x +1  ⇔  ⇔ 0,25 1 1  1  2y 4  2y 4  + = + = + 2y = 4  x +1  x +1  x +1  2 − + y = 3 −  x +1 ⇔  2  + 4y = 8  x +1
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ (1) ta được 0,25
4y + y − 5 = 0(*)
Phương trình (*) có a+b+c=4+1-5=0 ⇒ (*) có nghiệm 5
y =1 ⇔ y =1(tm); y = − (loai) 0,25 4  y = 1(tm) Từ đó tìm được   1 x = −  (tm)  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 ; ;1 = −  0,25 2    Bài 4 1)(1,0 điểm)
(3,0 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B biết AD = 2BC = 6(cm),AB = 3 3(cm), Kẻ CM
vuông góc với AD (M∈AD), vẽ cung tròn tâm D bán kính DM cắt CD tại K và nửa đường
tròn tâm O đường kính AB (hình vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ (kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Diện tích hình thang ABCD vuông là: 1 S = S =
BC + AD AB = ⋅ ⋅ = cm 0,25 ABCD ( ) 1 27 3 9 3 3 ( 2 1 ) 2 2 2
ABCD là hình chữ nhật ⇒AM=BC=3(cm) ⇒ MD=3cm, AB=CM=3 3 cm  CM 3 3 = = = ⇒  0 tan CDM 3 CDM = 60 MD 3 2
Diện tích hình quạt tròn DMK là: 2 60 π ⋅3 3
S = π ⋅ MD ⋅ = = π ( 2 cm 0,25 2 ) 360 6 2 2 2
Diện tích nửa hình tròn (O) là: 1  AB  1  3 3  27 S = π ⋅ = π ⋅     = π   ( 2 cm 0,25 3 ) 2  2  2 2 8   Diện tích cần tính là 27 3 3 27 2
S = S S S = − π − π ≈ 8,1(cm ) 0,25 1 2 3 2 2 8
2) (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Đường phân giác của
góc BAC cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại M và cắt tiếp tuyến của (O) kẻ từ B
tại E. Gọi F là giao điểm của BM và AC. Chứng minh:
a) MC2 = MA.MD và tứ giác ABEF nội tiếp. b) AB + AC AM > . 2 A I O C D F B M N E Xét (O) có:  = 
BAM BCM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM) Mà  = 
BAM MAC (AM là tia phân giác của góc BAC) 0,25 ⇒  =  BCM CAM Xét ∆ AMC và ∆ CMD có:  =  BCM CAM (cmt) 
AMC là góc chung ⇒ ∆ AMC  ∆ CMD (g.g) 0,25 ⇒ MA MC 2 = ⇒ MC = . MA MD 0,25 MC MD Xét đường tròn (O) Có  = 
BAM EBM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  BM ). Mà  = 
BAM MAC (cmt)⇒  =  EBM MAC hay  =  EBF EAF 0,25 Tứ giác ABEF có:  = 
EBF EAF ⇒ hai đỉnh A, B cùng nhìn cạnh EF dưới hai
góc bằng nhau nên tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn. 0,25
Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho AB = CN.
Có tứ giác ABMC nội tiếp (O) ⇒  = 
ABM MCN ( cùng bù với  ACM ) 0,25 Xét ∆ ABM và ∆ NCM có:
BM = MC (hai cung BM và MC bằng nhau)  =  ABM MCN (cmt) AB = CN
⇒ ∆ ABM = ∆ NCM (c.g.c) ⇒ AM = MN ( hai cạnh tương ứng) 0,25
Xét ∆ AMN có AM + MN > AN (bất đẳng thức tam giác)⇒2AM > AN
Mà AN = AC + AB (vì AB = CN) ⇒2AM > AC + AB 0,25 Bài 5 1) Giải phương trình: 2 2
x − 2x + 3 = (x +1) x − 3x + 3
(1,0 điểm) ĐKXĐ: xR 2 2
x − 2x + 3 = (x +1) x − 3x + 3 2 2
⇔ (x +1)( x − 3x + 3 −1) − x + 3x − 2 = 0 2 2
⇔ (x +1)( x − 3x + 3 −1) − (x − 3x + 2) = 0 2
(x +1)(x − 3x + 2) 2 ⇔
− (x − 3x + 2) = 0 2 x − 3x + 3 +1 ( 2
x − 3x + 3 +1> 0 x ∀ ) 0,25 2 x +1
⇔ (x − 3x + 2)( −1) = 0 2 x − 3x + 3 +1 2  2
x − 3x + 2 = 0
x = x − 3x + 3   x = 1 ⇔ x +1 ⇔ x =1 ⇔  −1 = 0   x = 2  2
x − 3x + 3 +1 x = 2   0,25
* Kết luận: Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = 2
2) Cho các số a, b, c > 0 và 3
a + b + c ≤ . 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = 2 1 2 1 2 1 a + + b + + c + 2 2 2 b c a Ta có: (       1 + 4 ) 2 1 1 1 1 4 2 2 2 2 a + ≥ 1.a + 4. ⇒ a + ≥ a +  2    2 b b b       17  b  Tương tự: 1 1  4  1 1  4 2 2  b + ≥ b + ; c + ≥ c + 2   2 c   17  c a 17  a  0,25 Do đó: Q 1  4 4 4  1  36  ≥
a + b + c + + + ≥
a + b + c +     17  a b c  17 
a + b + c  = 1  9 135 
a + b + c + +   17 
4(a + b + c) 4(a + b + c) 
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có 9
a + b + c + ≥ 3
4(a + b + c) Có 3 1 2 135 45
a + b + c ≤ ⇒ ≥ ⇒ ≥ 2 a + b + c 3
4(a + b + c) 2 1 45 3 17 ⇒ Q ≥ (3 + ) ≥ 17 2 2
Giá trị nhỏ nhất của Q là 3 17 khi a = b = c = 1 0,25 2 2
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ THPT 2025 LẦN 2 (PGD)
  • HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT 2025 LẦN 2 (PGD)