Trang 1
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
---------
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: ĐA LÍ
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Lao động ph thông thành th nước ta hin nay
A. to động lc cho s phát trin. B. to hp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. khó đáp ng yêu cu vic làm. D. lực lượng sn xut tt nht.
Câu 2: Vùng thường xảy ra lũ quét nhiu nhất nước ta
A. Đng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây ca nước ta nm vĩ độ cao nht?
A. Mau. B. Khánh Hòa. C. Giang. D. Đin Biên.
Câu 4: Chăn nuôi gia súc ăn c nước ta hin nay
A. phân b tp trung ven các đô thị. B. ch yếu da vào thức ăn tự nhiên.
C. hoàn toàn nhm mục đích lấy sa. D. sn phm hu hết để xut khu.
Câu 5: Điu kin thun li nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn Trung du min núi
Bc B
A. h thng trm tri ging tốt, cơ sở chế biến phát trin.
B. diện tích đồng c ln, nhu cu th trưng ngày càng tăng.
C. ngun thức ăn dồi dào, chính sách phát triển chăn nuôi.
D. thức ăn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chăn nuôi khá lớn.
Câu 6: Gió mùa Đông Bắc có th xâm nhp sâu vào min Bắc nước ta ch yếu do
A. hướng các dãy núi Đông Bắc. B. đa hình ch yếu đi núi thp.
C. v trí nm gn áp cao Xibia. D. v trí nằm xa vùng Xích đo.
Câu 7: Thành ph nào sau đây ở nước ta thuc cp tnh qun lí?
A. Ni. B. Cần Thơ. C. H Long. D. Đà Nẵng.
Câu 8: Trungm du lịch nào sau đây của nước ta có ý nghĩa quốc gia?
A. Nội, Đà Lạt. B. Nội, Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Huế, Đà Nẵng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta hin nay?
A. Loại hình thương mại đa dạng: ch, siêu thị, trung tâm thương mại....
B. Hàng hóa đa dạng, phương thức buôn bán hiện đại được m rng.
C. Các loi hình sàn giao dịch, trung tâm đấu giá phát trin rt mnh.
D. Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng tăng liên tc.
Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện phía Bắc nước ta ch yếu da vào ngun nhiên liu t
A. than đá. B. năng lượng mi. C. khí đốt. D. du nhp khu.
Câu 11: Các tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bng sông Hng?
Trang 2
A. Bc Ninh, Qung Ninh, Bc Giang. B. Qung Ninh, Bc Giang, Phú Th.
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Qung Ninh. D. Bc Giang, Phú Th, Ninh Bình.
Câu 12: Các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu được trng nhiu vùng Trung du
min núi Bc B
A. chè, quế, hi. B. chè, cà phê, cao su.
C. phê, chè, hi quế. D. cao su, cà phê, h tiêu.
Câu 13: Cho biểu đ sau:
Sn xuất điện cu ớc ta giai đoạn 2010 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2011, 2017, 2023)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2022, sản lượng điện tăng khoảng gn 2 ln so với năm 2010.
B. Bình quân sản lượng điện/người có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. Bình quân sn lượng điện/ngưi và sản lượng điện đều có xu hướng tăng.
D. Tốc độ tăng sản lượng điện nhanh hơn bình quân sản lượng điện/người.
Câu 14: Mạng lưới đường sắt nước ta hin nay
A. phân b đồng đều gia các vùng. B. chy qua nhiu trung tâm kinh tế.
C. trình độ phát trin rt cao. D. ni lin các vùng núi vi nhau.
Câu 15: Ngành lâm nghip ca Bc Trung B có đặc điểm nào sau đây?
A. Tnh Qung Bình khai thác g nhiu nht vùng.
B. Tiến hành khai thác g tt c các loi rng.
C. Sản lượng g khai thác tăng không liên tc.
D. Đang đẩy mnh khai thác và chế biến g.
Câu 16: Thế mnh t nhiên ch yếu để Bc Trung B phát triển chăn nuôi gia súc lớn là
A. lãnh th kéo dài, hp ngang, phân hóa thành nhiu dạng địa hình.
B. khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có s phân hoá.
C. khu vực đồi, núi nm phía tây lãnh thổ, có các bãi chăn th rng.
D. di đồng bng ven bin hp ngang, kéo dài, ch yếu là đt cát pha.
Câu 17: Bin pháp ch yếu phát trin dch v Đồng bng sông Hng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, đy mạnh đô thị hóa và hiện đại hóa.
Trang 3
B. m rng liên kết các nước, đa dạng sn xuất, thu hút đầu tư.
C. đào tạo lao động, s dng hiu qu thế mnh, chuyển đổi s.
D. thúc đẩy sn xut, m rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 18: Ý nào sau đây là hệ qu ca s phân hóa khí hậu đa dạng đến nông nghiệp nước ta?
A. Chăn nuôi tr thành ngành sn xut chính trong nông nghip.
B. Ảnh hưởng đến hướng chuyên môn hóa sn xut ca các vùng.
C. Năng suất và hiu qu trong sn xut nông nghip nâng cao.
D. Phát trin mnh nên nông nghip cn nhiệt, ôn đới quanh năm.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho thông tin sau:
Miền địa hình cao nht c nước vi nhiều núi cao trên 2000m ng tây bc - đông
nam. Đc trưng về khí hu s gim sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Cnh quan thiên
nhiên tiêu biu rng nhiệt đới gió mùa. vùng núi cao ph biến các loài sinh vt cn nhit
và ôn đới.
a) Ni dung trên th hiện đặc điểm t nhiên ca min Bắc và Đông Bắc Bc B.
b) Trong min, h sinh thái rng cn nhiệt và ôn đới chiếm ưu thế.
c) Do v trí và đặc điểm địa hình nên gió mùa Đông Bc khi di chuyển đến min này b biến
tính, suy yếu.
d) Do các dãy núi ng tây bc - đông nam dc biên giới nên vào đầu mùa h, toàn b
min này chu ảnh hưởng sâu sc của gió phơn Tây Nam khô nóng.
Câu 2: Cho thông tin sau:
c ta nhiều điều kiện để phát trin ngành dch v như: vị trí địa lí, địa hình, khí hu, dân
và nguồn lao động, chính sách phát trin, th trưng, lch sử, văn hóa,... Trong đó, các điều
kin kinh tế - hi nh hưởng lớn đến s phát trin phân b ngành dch v nước ta.
Lch s - văn hóa lâu đời, s đa dạng v bn sắc văn hóa của các dân tc to thun lợi để phát
trin du lch. Chính sách phát trin kinh tế th trường đã thúc đẩy phân công lao động hi
và tác động đến phát trin các ngành dch v nước ta.
a) c ta có nhiều điều kin thun lợi để đa dạng hoá các loi hình dch v.
b) S đa dạng v bn sắc văn hoá của các n tc nước ta gây khó khăn trong việc xây
dng chiến lược cho phát trin du lch.
c) c ta nm gn trung m khu vực Đông Nam Á, giáp Biển Đông, dọc theo b bin
nhiều vũng, vnh nước sâu to thun li cho phát trin dch v vn ti bin.
d) Chính sách v công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước, chiến lược tng th phát trin dch
v ảnh hưởng đến hướng phát trin phân b ca dch v giao thông vn tải, bưu chính
viễn thông, thương mại, du lch.....
Câu 3: Cho biểu đ sau:
Trang 4
Tng s dân và t l dân thành th ca mt s quốc gia Đông Nam Á năm 2022
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN năm 2023, https://www.aseantats.org)
a) Năm 2022, Phi-líp-pin có t l dân thành th thp nht.
b) Năm 2022, Cam-pu-chia có s dân thành th thp nht.
c) Năm 2022, Ma-lai-xi-a có s dân thành th cao nht.
d) Năm 2022, s dân thành th ca In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin 53 554,7 nghìn ngưi.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Đồng bng ng Hng trung m Bc B, giáp vi vùng Trung du min núi Bc B, Bc
Trung B, vnh Bc B Trung Quc. Vùng din tích nh nhưng mật độ dân s cao nht
c nước. Vùng đa hình bng phẳng, đất phù sa màu m, khí hu mang tính cht nhiệt đới
m gmùa một mùa đông lạnh. Sông ngòi đây giá trị nhiu mt, tài nguyên khoáng
sn quan trng nht là than.
a) Đồng bng sông Hng mạng lưới sông ngòi dày đặc, đường b bin dài, nhiều đảo
quần đảo.
b) Để gim sc ép dân s Đồng bng sông Hng cn xây dựng cấu kinh tế hợp lí, đy
mnh qu trình đô thị hoá.
c) Bin pháp quan trng nhất để phát trin mt s ngành công nghip mi Đồng bng
sông Hng khai thác ngun nguyên liu ti ch và phát huy ưu thế v v trí chiến lược
quan trng.
d) Khai thác li thế v đất đai, khí hậu, th trường tiêu th gii pháp ch yếu giúp Đồng
bng sông Hng phát trin trồng cây ưa lạnh trong v đông.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Năm 2023, nhiệt độ trung bình tháng thp nht cao nht ca Ni ln lượt
18,2°C 31,5°C. Hãy cho biết biên độ nhiệt năm 2023 ca Ni bao nhiêu °C (làm tròn
kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 2: Cho bng s liu:
ợng a các tháng ở Nha Trang và Đà Lạt năm 2023
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
Trang 5
Đà Lạt
31,0
4,8
49,5
39,5
410,0
432,8
450,1
151,9
288,3
74,9
35,8
Nha Trang
181,0
11,8
2,5
0,7
161,2
74,2
56,0
28,2
168,6
273,7
172,4
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết s chênh lch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt
và Nha Trang là bao nhiêu mm? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3: m 2023, dân s tnh Quảng Bình 918,7 nghìn người, din tích 7 998,8 km².
Hãy cho biết mật độ dân s tnh Quảng Bình năm 2023 bao nhiêu người/km² (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho bng s liu:
Din tích và sn lượng lương thực có ht ca mt s tnh ớc ta năm 2022
Tnh
Long An
Đồng Tháp
Din tích (nghìn ha)
509,4
486,1
Sản lượng (nghìn tn)
2 861,1
3 234,9
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023)
Theo bng s liu, hãy cho biết năng suất lương thc hạt m 2022 của tnh Long An thp
hơn của tnh Đồng Tháp bao nhiêu t/ha (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 5: m 2022, tổng mc bán l hàng a doanh thu dch v tiêu dùng nước ta đt 5
363,3 nghìn t đồng, trong đó doanh thu t dch v và du lịch đạt 594,9 nghìn t đồng. Hãy cho
biết t trọng đóng góp ca doanh thu t dch v du lch trong tng mc bán l hàng hóa
doanh thu dch v tiêu dùng nước ta năm 2022 bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết qu đến
mt ch s thp phân).
Câu 6: Năm 2022, dân s vùng Đồng bng sông Hồng đạt 11,8 triệu người, trong đó dân
s thành th đạt 8,8 triệu người. Hãy cho biết t l dân s nông thôn Đồng bng sông Hng
so vi toàn vùng là bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
----- HT -----
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
1.C
2.C
3.C
4.B
5.B
6.A
7.C
8.D
9.C
10.A
11.C
12.A
13.A
14.B
15.D
16.C
17.A
18.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm lao động và vic làm nước ta.
Cách gii:
Trang 6
thành th nước ta, lao động ph thông hin nay những lao động trình độ thấp, chưa qua
đào tạo vì vy rất khó đáp ng yêu cu vic làm.
Chn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào chuyên đề Địa lí 12: Thiên tai và bin pháp phòng chng.
Cách gii:
Vùng thường xảy ra lũ quét nhiu nhất nước ta là Trung du và min núi Bc B.
Chn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm v trí địa lí của nước ta.
Cách gii:
Tnh Hà Giang của nước ta nm vĩ độ cao nht.
(Đim cc Bc của nước ta nm xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang).
Chn C.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi nước ta.
Cách gii:
Chăn nuôi gia súc ăn nước ta hin nay ch yếu da vào thức ăn tự nhiên (đồng c, cao
nguyên,…).
- A sai chăn nuôi gia súc ăn c phân b ch yếu các vùng trung du, miền núi, i din
tích đồng c ln.
- C sai vì chăn nuôi gia súc ăn c nhm nhiu mục đích khác nhau như lấy tht, ly sa, ly sc
kéo.
- D sai sn phm chăn nuôi gia súc ăn c ch yếu phc v nhu cầu tiêu dùng trong nước,
mt phn nh được xut khu.
Chn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi gia súc ln, kết hp vi điều kin thun li để phát trin
chăn nuôi gia súc ln Trung du và min núi Bc B.
Cách gii:
Điu kin thun li nhất để phát triển chăn nuôi gia súc ln Trung du min núi Bc B
diện tích đồng c ln, nhu cu th trường ngày càng tăng. Diện tích đồng c ln chính điều
kin thun lợi để chăn thả ngun thức ăn quan trọng cho chăn nuôi gia súc lớn như trâu,
bò. Nhu cu th trường ngày càng tăng đã thúc đẩy s phát trin ngành chăn nuôi gia súc lớn
đây.
Chn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào vào đặc điểm địa hình min Bắc nước ta kết hp với đặc điểm gmùa Đông Bắc.
Trang 7
Cách gii:
Gió mùa Đông Bắc th xâm nhp sâu vào min Bắc nước ta ch yếu do hướng các dãy núi
Đông Bắc. phía Đông Bắc các cánh cung (Sông m, Ngân Sơn, Bắc Sơn Đông
Triu) m rng v phía Bc chm li Tam Đảo như một hàng lang hút gió làm cho gió
mùa Đông Bắc xâm nhp sâu vào min Bắc nước ta.
Chn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Da vào mạng lưới đô thị Vit Nam.s
Cách gii:
Thành ph H Long thuc cp tnh qun lí (tnh Qung Ninh qun lí).
Chn C.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Da vào s phân hóa lãnh th du lịch nước ta,
Cách gii:
Huế, Đà Nẵng là các trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta có ý nghĩa quốc gia.
Các trung tâm du lịch như Đà Lạt, Vũng Tàu, Cần Thơ có ý nghĩa vùng.
Chn D.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành nội thương nước ta hiện nay (trong ngành thương mại).
Cách gii:
Các loi hình sàn giao dịch, trung tâm đu giá phát trin rt mnh phát biểu không đúng với
hoạt động ni thương ở nước ta hin nay.
Chn C.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Da vào ngành công nghip sn xuất điện.
Cách gii:
Các nhà máy nhiệt điện phía Bc nước ta ch yếu da vào ngun nhiên liu t than đá.
Chn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Da vào phm vi lãnh th vùng Đồng bng sông Hng.
Cách gii:
Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Qung Ninh là các tnh thuộc Đồng bng sông Hng.
A, B, D sai vì Bc Giang, Phú Th thuc vùng Trung du và min núi Bc B.
Chn C.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Trang 8
Da vào ngành trng cây công nghiệp, cây dược liu vùng Trung du min núi Bc B.
Cách gii:
Các cây công nghiệp lâu m, cây dược liệu được trng nhiu vùng Trung du min núi
Bc B là chè, quế, hi.
Chn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Xác định sản lượng điện và bình quân sản lượng điện/người của nước ta giai đoạn 2010 2022
và nhn xét xu hướng/s thay đổi.
Cách gii:
Năm 2022, sản lượng điện tăng khoảng gn 2 ln so với năm 2010 nhận xét không đúng với
biểu đồ trên. So với năm 2010, năm 2022 sản lượng điện tăng: 2601,0/1055,2 = 2,5 ln.
Chn A.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành giao thông vn ti của nước ta (ngành đường st).
Cách gii:
Mạng lưới đường sắt nước ta hin nay chy qua nhiu trung tâm kinh tế.
Chn B.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Da vào ngành lâm nghip vùng Bc Trung B.
Cách gii:
Ngành lâm nghip ca Bc Trung B đang đẩy mnh khai thác và chế biến g.
A sai vì tnh Ngh An có sản lượng khai thác g ln nht Bc Trung B.
B sai g nước ta ch được khai thác rng sn xuất; không được khai thác rng phòng
h, rừng đc dng.
C sai vì sản lượng g khai thác của vùng tăng liên tục, năm 2021 đạt hơn 4,7 triệu m³.
Chn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi gia súc ln kết hp vi thế mnh t nhiên vùng Bc Trung
B. Cách gii:
Thế mnh t nhiên ch yếu để Bc Trung B phát triển chăn nuôi gia súc lớn khu vực đồi,
núi nm phía tây lãnh thổ, có các bãi chăn th rng. Bc Trung B có địa nh đồi núi chiếm
phn ln diện tích, đặc bit phía tây, khu vc này nhiều bãi chăn th t nhiên rng ln,
thun li cho vic phát triển chăn nuôi gia c ln như trâu, bò. Đây yếu t t nhiên quan
trng nht, tạo điều kiện cho chăn nuôi gia súc lớn phát trin mnh m vùng này.
Chn C.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành dch v vùng Đồng bng sông Hng, t đó đưa ra các biện pháp ch
yếu để phát trin ngành dch v.
Trang 9
Cách gii:
Bin pháp ch yếu phát trin dch v Đồng bng sông Hồng tăng sn xuất hàng hóa, đy
mạnh đô thị hóa hiện đại hóa. Đồng bng sông Hng vùng kinh tế trọng điểm ca c
nước, nn kinh tế phát trin mnh m. Việc tăng sản xut hàng hóa to ra nhu cu ln v
các dch v như vận ti, kho bãi, tài chính, ngân hàng,... (nguồn cung). Đô th hóa hiện đại
hóa làm tăng nhu cu v các dch v tiêu dùng, dch v công, dch v du lch,... (nhu cu).
Chn A.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Da vào ảnh hưởng ca khí hậu đến sn xut nông nghiệp nước ta.
Cách gii:
Ảnh hưởng đến hướng chuyên môn hóa sn xut ca các vùng h qu ca s phân hóa khí
hậu đa dạng đến nông nghiệp nước ta. Khí hậu đa dạng to ra s khác bit v điều kin t
nhiên giữa các vùng, điu này dn đến s chuyên môn hóa sn xut nông nghip theo tng
vùng, phù hp với đặc điểm khí hu ca tng vùng. d: Min Bắc có mùa đông lạnh => to
thun li hình thành các vùng chuyên canh cây cn nhit; min Nam khí hu nng nóng quanh
năm => tạo thun li hình thành vùng chuyên canh cây trng nhiệt đới.
Chn B.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu
1
2
3
4
Đáp án
SSĐS
ĐSĐĐ
SĐSS
ĐĐSĐ
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm các miền địa lí t nhiên.
Cách gii:
a) Sai. Ni dung trên th hiện đặc điểm t nhiên ca min Tây Bc Bc Trung B n.
"Miền đa hình cao nht c nước vi nhiều núi cao trên 2000m": Đây đặc điểm ni bt
của địa hình min Tây Bc và Bc Trung B, đc biệt là dãy Hoàng Liên Sơn.
"Có hướng tây bc - đông nam": Đây hướng địa hình chính ca min Tây Bc và Bc Trung
Bộ. ….
b) Sai đoạn thông tin đ cập: “Cảnh quan thiên nhiên tiêu biu rng nhiệt đới gió
mùa”. Rừng cn nhiệt và ôn đới ch xut hin các vùng núi cao.
c) Đúng. Các dãy núi cao min Tây Bc Bc Trung B chạy theo hướng tây bc đông
nam là bức tường thành ngăn cản gió mùa Đông Bắc, khiến gió b suy yếu và biến tính.
d) Sai. Do có các dãy núi hướng tây bc - đông nam dọc biên giới nên vào đầu mùa h nên ven
bin Trung B phn phía tây ca Tây Bc chu ảnh hưởng sâu sc của gió phơn Tây Nam
khô nóng (không phi toàn b min này chu ảnh hưởng ca gió Tây Nam khô nóng).
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và các nhân t ảnh hưởng đến s phát trin phân b các ngành dch
v nước ta.
Trang 10
Cách gii:
a) Đúng. Đoạn thông tin đã nêu các điều kin thun lợi như vị trí địa lí, địa hình, khí hu,
dân cư, nguồn lao động, chính sách phát trin, th trưng, lch sử, văn hóa,... để phát trin các
ngành dch v.
b) Sai. S đa dạng v bn sắc văn hóa một li thế ln cho phát trin du lch, to ra nhiu sn
phm du lch độc đáo và hấp dn.
c) Đúng. Vị trí địa lí và đặc điểm b bin ca Vit Nam rt thun li cho phát trin dch v vn
ti bin.
d) Đúng. Chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước ảnh hưởng lớn đến s phát trin
phân b ca các ngành dch v.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a) Da vào bng s liu
b, c, d) Tính s dân thành th da vào công thc:
S dân thành th = (T l dân thành th*Tng s dân)/100
Cách gii:
a) Sai. Năm 2022, Cam-pu-chia có t l dân thành th thp nht (39,2%).
b) Đúng. Số dân thành th năm 2022 của In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
lần lượt là 159 641,8 nghìn người; 6 602,6 nghìn người; 25 569,9 nghìn người; 53 554,7 nghìn
người => Cam-pu-chia có s dân thành th thp nht.
c) Sai. In-đô-nê-xi-a có s dân thành th cao nht.
d) Sai. s dân thành th ca In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin: 159 641,8 53 554,7 = 106
087,1 nghìn người.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào các điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vấn đề phát trin nông nghip, công
nghip vùng Đồng bng sông Hng.
Cách gii:
a) Đúng.
b) Đúng. Vic xây dựng cu kinh tế hp đẩy mnh đô thị hóa to ra nhiều hi vic
làm, gim sc ép dân s lên đất đai nông nghiệp, t đó giảm sc ép dân s.
c) Sai, vùng cần đẩy mnh phát trin các ngành công nghip công ngh cao, hn chế khai thác
ngun nguyên liu ti ch vì nhiều nơi xảy ra tình trng khai thác tài nguyên quá mc.
d) Đúng. Đng bng sông Hng có một mùa đông lnh, đất phù sa màu m th trường tiêu
th ln, thun li cho vic trng các loại cây ưa lạnh trong v đông.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
13,3
989
115
10,4
11,1
25,4
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Trang 11
Biên độ nhit = Nhiệt đ tháng cao nht Nhiệt độ tháng thp nht
Cách gii:
Biên độ nhiệt năm 2023 của Hà Ni là: 31,5 18,2 = 13,3°C
Đáp án: 13,3
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Tổng lượng mưa = Lương mưa tháng 1 + Lượng mưa tháng 2 +… + Lượng a tháng 12 Sau
đó, tính chênh lệch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt và Nha Trang
Cách gii:
S chênh lch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt và Nha Trang là:
(31,0 + 4,8 + 49,5 + … + 35,8) – (181,0 + 11,8 + 2,5 + … + 172,4) = 989 mm
Đáp án: 989
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Mật độ dân s = S dân/Din tích
Lưu ý đổi đơn vị
Cách gii:
Đổi 918,7 nghìn người = 918 700 nghìn người
Mật độ dân s tnh Quảng Bình năm 2023 là: 918 700/7 998,8 = 115 người/km².
Đáp án: 115
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc tính:
Năng suất = Sản lượng/Din tích
Cách gii:
Năng suất lương thực hạt năm 2022 của tnh Long An thấp hơn của tỉnh Đồng Tháp là: (3
234,9/486,1) - (2 861,1/509,4) = 1,04 tn/ha = 10,4 t/ha
Đáp án: 10,4
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
T trng = (Giá tr thành phn/Tng giá tr)*100
Cách gii:
T trọng đóng góp ca doanh thu t dch v du lch trong tng mc bán l hàng hóa và
doanh thu dch v tiêu dùng nước ta năm 2022 là:
(594,9/5 363,3)*100 =11,1%
Đáp án: 11,1
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Trang 12
T trng = (Giá tr thành phn/Tng giá tr)*100
Cách gii:
S dân nông thôn của vùng Đồng bng sông Hng là: 11,8 8,8 = 3,0 triệu ngư=> Tỉ l dân s
nông thôn Đng bng sông Hng so vi toàn vùng là: (3,0/11,8)*100 = 25,4%
Đáp án: 25,4

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG --------- NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1: Lao động phổ thông ở thành thị nước ta hiện nay
A. tạo động lực cho sự phát triển.
B. tạo hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. khó đáp ứng yêu cầu việc làm.
D. là lực lượng sản xuất tốt nhất.
Câu 2: Vùng thường xảy ra lũ quét nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây của nước ta nằm ở vĩ độ cao nhất? A. Cà Mau. B. Khánh Hòa. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 4: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
B. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
C. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
D. có sản phẩm hầu hết để xuất khẩu.
Câu 5: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có hệ thống trạm trại giống tốt, cơ sở chế biến phát triển.
B. diện tích đồng cỏ lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
C. nguồn thức ăn dồi dào, chính sách phát triển chăn nuôi.
D. thức ăn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chăn nuôi khá lớn.
Câu 6: Gió mùa Đông Bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta chủ yếu do
A. hướng các dãy núi ở Đông Bắc.
B. địa hình chủ yếu đồi núi thấp.
C. vị trí nằm gần áp cao Xibia.
D. vị trí nằm xa vùng Xích đạo.
Câu 7: Thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc cấp tỉnh quản lí? A. Hà Nội. B. Cần Thơ. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng.
Câu 8: Trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta có ý nghĩa quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Lạt.
B. Hà Nội, Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Huế, Đà Nẵng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Loại hình thương mại đa dạng: chợ, siêu thị, trung tâm thương mại....
B. Hàng hóa đa dạng, phương thức buôn bán hiện đại được mở rộng.
C. Các loại hình sàn giao dịch, trung tâm đấu giá phát triển rất mạnh.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng liên tục.
Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ A. than đá.
B. năng lượng mới. C. khí đốt.
D. dầu nhập khẩu.
Câu 11: Các tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? Trang 1
A. Bắc Ninh, Quảng Ninh, Bắc Giang.
B. Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ.
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh.
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Ninh Bình.
Câu 12: Các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè, quế, hồi.
B. chè, cà phê, cao su.
C. cà phê, chè, hồi quế.
D. cao su, cà phê, hồ tiêu.
Câu 13: Cho biểu đồ sau:
Sản xuất điện cuả nước ta giai đoạn 2010 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2017, 2023)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2022, sản lượng điện tăng khoảng gần 2 lần so với năm 2010.
B. Bình quân sản lượng điện/người có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. Bình quân sản lượng điện/người và sản lượng điện đều có xu hướng tăng.
D. Tốc độ tăng sản lượng điện nhanh hơn bình quân sản lượng điện/người.
Câu 14: Mạng lưới đường sắt nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
C. có trình độ phát triển rất cao.
D. nối liền các vùng núi với nhau.
Câu 15: Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉnh Quảng Bình khai thác gỗ nhiều nhất vùng.
B. Tiến hành khai thác gỗ ở tất cả các loại rừng.
C. Sản lượng gỗ khai thác tăng không liên tục.
D. Đang đẩy mạnh khai thác và chế biến gỗ.
Câu 16: Thế mạnh tự nhiên chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, phân hóa thành nhiều dạng địa hình.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
C. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, có các bãi chăn thả rộng.
D. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
Câu 17: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa và hiện đại hóa. Trang 2
B. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất, thu hút đầu tư.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh, chuyển đổi số.
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
Câu 18: Ý nào sau đây là hệ quả của sự phân hóa khí hậu đa dạng đến nông nghiệp nước ta?
A. Chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến hướng chuyên môn hóa sản xuất của các vùng.
C. Năng suất và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp nâng cao.
D. Phát triển mạnh nên nông nghiệp cận nhiệt, ôn đới quanh năm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Cho thông tin sau:
Miền có địa hình cao nhất cả nước với nhiều núi cao trên 2000m và có hướng tây bắc - đông
nam. Đặc trưng về khí hậu là sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Cảnh quan thiên
nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa. Ở vùng núi cao phổ biến các loài sinh vật cận nhiệt và ôn đới.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Trong miền, hệ sinh thái rừng cận nhiệt và ôn đới chiếm ưu thế.
c) Do vị trí và đặc điểm địa hình nên gió mùa Đông Bắc khi di chuyển đến miền này bị biến tính, suy yếu.
d) Do có các dãy núi hướng tây bắc - đông nam dọc biên giới nên vào đầu mùa hạ, toàn bộ
miền này chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió phơn Tây Nam khô nóng.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Nước ta có nhiều điều kiện để phát triển ngành dịch vụ như: vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, dân
cư và nguồn lao động, chính sách phát triển, thị trường, lịch sử, văn hóa,... Trong đó, các điều
kiện kinh tế - xã hội ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta.
Lịch sử - văn hóa lâu đời, sự đa dạng về bản sắc văn hóa của các dân tộc tạo thuận lợi để phát
triển du lịch. Chính sách phát triển kinh tế thị trường đã thúc đẩy phân công lao động xã hội
và tác động đến phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta.
a) Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đa dạng hoá các loại hình dịch vụ.
b) Sự đa dạng về bản sắc văn hoá của các dân tộc ở nước ta gây khó khăn trong việc xây
dựng chiến lược cho phát triển du lịch.
c) Nước ta nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, giáp Biển Đông, dọc theo bờ biển có
nhiều vũng, vịnh nước sâu tạo thuận lợi cho phát triển dịch vụ vận tải biển.
d) Chính sách về công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, chiến lược tổng thể phát triển dịch
vụ ảnh hưởng đến hướng phát triển và phân bố của dịch vụ giao thông vận tải, bưu chính
viễn thông, thương mại, du lịch.....
Câu 3: Cho biểu đồ sau: Trang 3
Tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN năm 2023, https://www.aseantats.org)
a) Năm 2022, Phi-líp-pin có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất.
b) Năm 2022, Cam-pu-chia có số dân thành thị thấp nhất.
c) Năm 2022, Ma-lai-xi-a có số dân thành thị cao nhất.
d) Năm 2022, số dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin 53 554,7 nghìn người.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Hồng ở trung tâm Bắc Bộ, giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ và Trung Quốc. Vùng có diện tích nhỏ nhưng mật độ dân số cao nhất
cả nước. Vùng có địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, khí hậu mang tính chất nhiệt đới
ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. Sông ngòi ở đây có giá trị nhiều mặt, tài nguyên khoáng
sản quan trọng nhất là than.
a) Đồng bằng sông Hồng có mạng lưới sông ngòi dày đặc, đường bờ biển dài, nhiều đảo và quần đảo.
b) Để giảm sức ép dân số ở Đồng bằng sông Hồng cần xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí, đẩy
mạnh quả trình đô thị hoá.
c) Biện pháp quan trọng nhất để phát triển một số ngành công nghiệp mới ở Đồng bằng
sông Hồng là khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ và phát huy ưu thế về vị trí chiến lược quan trọng.
d) Khai thác lợi thế về đất đai, khí hậu, thị trường tiêu thụ là giải pháp chủ yếu giúp Đồng
bằng sông Hồng phát triển trồng cây ưa lạnh trong vụ đông.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Năm 2023, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất và cao nhất của Hà Nội lần lượt là
18,2°C và 31,5°C. Hãy cho biết biên độ nhiệt năm 2023 của Hà Nội là bao nhiêu °C (làm tròn
kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng ở Nha Trang và Đà Lạt năm 2023 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 4 Đà Lạt 31,0 4,8 49,5 39,5
410,0 432,8 450,1 151,9 288,3 262,8 74,9 35,8 Nha Trang 181,0 11,8 2,5 0,7 161,2 74,2 56,0 28,2 168,6 112,0 273,7 172,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sự chênh lệch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt
và Nha Trang là bao nhiêu mm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3: Năm 2023, dân số tỉnh Quảng Bình là 918,7 nghìn người, diện tích là 7 998,8 km².
Hãy cho biết mật độ dân số tỉnh Quảng Bình năm 2023 là bao nhiêu người/km² (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của một số tỉnh ở nước ta năm 2022 Tỉnh Long An Đồng Tháp
Diện tích (nghìn ha) 509,4 486,1
Sản lượng (nghìn tấn) 2 861,1 3 234,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Theo bảng số liệu, hãy cho biết năng suất lương thực có hạt năm 2022 của tỉnh Long An thấp
hơn của tỉnh Đồng Tháp bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5: Năm 2022, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta đạt 5
363,3 nghìn tỉ đồng, trong đó doanh thu từ dịch vụ và du lịch đạt 594,9 nghìn tỉ đồng. Hãy cho
biết tỉ trọng đóng góp của doanh thu từ dịch vụ và du lịch trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2022 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).
Câu 6: Năm 2022, dân số vùng Đồng bằng sông Hồng đạt 11,8 triệu người, trong đó dân
số thành thị đạt 8,8 triệu người. Hãy cho biết tỉ lệ dân số nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng
so với toàn vùng là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
1.C 2.C 3.C 4.B 5.B 6.A 7.C
8.D 9.C 10.A
11.C 12.A 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.B Câu 1 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm lao động và việc làm ở nước ta. Cách giải: Trang 5
Ở thành thị nước ta, lao động phổ thông hiện nay là những lao động có trình độ thấp, chưa qua
đào tạo vì vậy rất khó đáp ứng yêu cầu việc làm. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp:
Dựa vào chuyên đề Địa lí 12: Thiên tai và biện pháp phòng chống. Cách giải:
Vùng thường xảy ra lũ quét nhiều nhất nước ta là Trung du và miền núi Bắc Bộ. Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm vị trí địa lí của nước ta. Cách giải:
Tỉnh Hà Giang của nước ta nằm ở vĩ độ cao nhất.
(Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang). Chọn C. Câu 4 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi ở nước ta. Cách giải:
Chăn nuôi gia súc ăn có ở nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên (đồng cỏ, cao nguyên,…).
- A sai vì chăn nuôi gia súc ăn cỏ phân bố chủ yếu ở các vùng trung du, miền núi, nơi có diện tích đồng cỏ lớn.
- C sai vì chăn nuôi gia súc ăn cỏ nhằm nhiều mục đích khác nhau như lấy thịt, lấy sữa, lấy sức kéo.
- D sai vì sản phẩm chăn nuôi gia súc ăn cỏ chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước,
một phần nhỏ được xuất khẩu. Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi gia súc lớn, kết hợp với điều kiện thuận lợi để phát triển
chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cách giải:
Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
diện tích đồng cỏ lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tăng. Diện tích đồng cỏ lớn chính là điều
kiện thuận lợi để chăn thả và là nguồn thức ăn quan trọng cho chăn nuôi gia súc lớn như trâu,
bò. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng đã thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn ở đây. Chọn B. Câu 6 (TH): Phương pháp:
Dựa vào vào đặc điểm địa hình miền Bắc nước ta kết hợp với đặc điểm gió mùa Đông Bắc. Trang 6 Cách giải:
Gió mùa Đông Bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta chủ yếu do hướng các dãy núi
ở Đông Bắc. Ở phía Đông Bắc có các cánh cung (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn và Đông
Triều) mở rộng về phía Bắc và chụm lại ở Tam Đảo như một hàng lang hút gió làm cho gió
mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta. Chọn A. Câu 7 (NB): Phương pháp:
Dựa vào mạng lưới đô thị Việt Nam.s Cách giải:
Thành phố Hạ Long thuộc cấp tỉnh quản lí (tỉnh Quảng Ninh quản lí). Chọn C. Câu 8 (NB): Phương pháp:
Dựa vào sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta, Cách giải:
Huế, Đà Nẵng là các trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta có ý nghĩa quốc gia.
Các trung tâm du lịch như Đà Lạt, Vũng Tàu, Cần Thơ có ý nghĩa vùng. Chọn D. Câu 9 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành nội thương nước ta hiện nay (trong ngành thương mại). Cách giải:
Các loại hình sàn giao dịch, trung tâm đấu giá phát triển rất mạnh là phát biểu không đúng với
hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay. Chọn C. Câu 10 (NB): Phương pháp:
Dựa vào ngành công nghiệp sản xuất điện. Cách giải:
Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ than đá. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp:
Dựa vào phạm vi lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng. Cách giải:
Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh là các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng.
A, B, D sai vì Bắc Giang, Phú Thọ thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Chọn C. Câu 12 (NB): Phương pháp: Trang 7
Dựa vào ngành trồng cây công nghiệp, cây dược liệu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cách giải:
Các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ là chè, quế, hồi. Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:
Xác định sản lượng điện và bình quân sản lượng điện/người của nước ta giai đoạn 2010 – 2022
và nhận xét xu hướng/sự thay đổi. Cách giải:
Năm 2022, sản lượng điện tăng khoảng gần 2 lần so với năm 2010 là nhận xét không đúng với
biểu đồ trên. So với năm 2010, năm 2022 sản lượng điện tăng: 2601,0/1055,2 = 2,5 lần. Chọn A. Câu 14 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành giao thông vận tải của nước ta (ngành đường sắt). Cách giải:
Mạng lưới đường sắt nước ta hiện nay chạy qua nhiều trung tâm kinh tế. Chọn B. Câu 15 (TH): Phương pháp:
Dựa vào ngành lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ. Cách giải:
Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ đang đẩy mạnh khai thác và chế biến gỗ.
A sai vì tỉnh Nghệ An có sản lượng khai thác gỗ lớn nhất Bắc Trung Bộ.
B sai vì gỗ ở nước ta chỉ được khai thác ở rừng sản xuất; không được khai thác ở rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
C sai vì sản lượng gỗ khai thác của vùng tăng liên tục, năm 2021 đạt hơn 4,7 triệu m³. Chọn D. Câu 16 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành chăn nuôi gia súc lớn kết hợp với thế mạnh tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ. Cách giải:
Thế mạnh tự nhiên chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn là khu vực đồi,
núi nằm ở phía tây lãnh thổ, có các bãi chăn thả rộng. Bắc Trung Bộ có địa hình đồi núi chiếm
phần lớn diện tích, đặc biệt là ở phía tây, khu vực này có nhiều bãi chăn thả tự nhiên rộng lớn,
thuận lợi cho việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn như trâu, bò. Đây là yếu tố tự nhiên quan
trọng nhất, tạo điều kiện cho chăn nuôi gia súc lớn phát triển mạnh mẽ ở vùng này. Chọn C. Câu 17 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đồng bằng sông Hồng, từ đó đưa ra các biện pháp chủ
yếu để phát triển ngành dịch vụ. Trang 8 Cách giải:
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là tăng sản xuất hàng hóa, đẩy
mạnh đô thị hóa và hiện đại hóa. Đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế trọng điểm của cả
nước, có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. Việc tăng sản xuất hàng hóa tạo ra nhu cầu lớn về
các dịch vụ như vận tải, kho bãi, tài chính, ngân hàng,... (nguồn cung). Đô thị hóa và hiện đại
hóa làm tăng nhu cầu về các dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công, dịch vụ du lịch,... (nhu cầu). Chọn A. Câu 18 (VD): Phương pháp:
Dựa vào ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất nông nghiệp nước ta. Cách giải:
Ảnh hưởng đến hướng chuyên môn hóa sản xuất của các vùng là hệ quả của sự phân hóa khí
hậu đa dạng đến nông nghiệp nước ta. Khí hậu đa dạng tạo ra sự khác biệt về điều kiện tự
nhiên giữa các vùng, điều này dẫn đến sự chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp theo từng
vùng, phù hợp với đặc điểm khí hậu của từng vùng. Ví dụ: Miền Bắc có mùa đông lạnh => tạo
thuận lợi hình thành các vùng chuyên canh cây cận nhiệt; miền Nam khí hậu nắng nóng quanh
năm => tạo thuận lợi hình thành vùng chuyên canh cây trồng nhiệt đới. Chọn B.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1 2 3 4
Đáp án SSĐS ĐSĐĐ SĐSS ĐĐSĐ Câu 1 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm các miền địa lí tự nhiên. Cách giải:
a) Sai. Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ hơn.
"Miền có địa hình cao nhất cả nước với nhiều núi cao trên 2000m": Đây là đặc điểm nổi bật
của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, đặc biệt là dãy Hoàng Liên Sơn.
"Có hướng tây bắc - đông nam": Đây là hướng địa hình chính của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. ….
b) Sai vì đoạn thông tin có đề cập: “Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió
mùa”. Rừng cận nhiệt và ôn đới chỉ xuất hiện ở các vùng núi cao.
c) Đúng. Các dãy núi cao ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng tây bắc – đông
nam là bức tường thành ngăn cản gió mùa Đông Bắc, khiến gió bị suy yếu và biến tính.
d) Sai. Do có các dãy núi hướng tây bắc - đông nam dọc biên giới nên vào đầu mùa hạ nên ven
biển Trung Bộ và phần phía tây của Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió phơn Tây Nam
khô nóng (không phải toàn bộ miền này chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam khô nóng). Câu 2 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ nước ta. Trang 9 Cách giải:
a) Đúng. Đoạn thông tin đã nêu rõ các điều kiện thuận lợi như vị trí địa lí, địa hình, khí hậu,
dân cư, nguồn lao động, chính sách phát triển, thị trường, lịch sử, văn hóa,... để phát triển các ngành dịch vụ.
b) Sai. Sự đa dạng về bản sắc văn hóa là một lợi thế lớn cho phát triển du lịch, tạo ra nhiều sản
phẩm du lịch độc đáo và hấp dẫn.
c) Đúng. Vị trí địa lí và đặc điểm bờ biển của Việt Nam rất thuận lợi cho phát triển dịch vụ vận tải biển.
d) Đúng. Chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và
phân bố của các ngành dịch vụ. Câu 3 (VD): Phương pháp:
a) Dựa vào bảng số liệu
b, c, d) Tính số dân thành thị dựa vào công thức:
Số dân thành thị = (Tỉ lệ dân thành thị*Tổng số dân)/100 Cách giải:
a) Sai. Năm 2022, Cam-pu-chia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất (39,2%).
b) Đúng. Số dân thành thị năm 2022 của In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
lần lượt là 159 641,8 nghìn người; 6 602,6 nghìn người; 25 569,9 nghìn người; 53 554,7 nghìn
người => Cam-pu-chia có số dân thành thị thấp nhất.
c) Sai. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị cao nhất.
d) Sai. số dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin: 159 641,8 – 53 554,7 = 106 087,1 nghìn người. Câu 4 (VD): Phương pháp:
Dựa vào các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vấn đề phát triển nông nghiệp, công
nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng. Cách giải: a) Đúng.
b) Đúng. Việc xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và đẩy mạnh đô thị hóa tạo ra nhiều cơ hội việc
làm, giảm sức ép dân số lên đất đai nông nghiệp, từ đó giảm sức ép dân số.
c) Sai, vùng cần đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, hạn chế khai thác
nguồn nguyên liệu tại chỗ vì nhiều nơi xảy ra tình trạng khai thác tài nguyên quá mức.
d) Đúng. Đồng bằng sông Hồng có một mùa đông lạnh, đất phù sa màu mỡ và thị trường tiêu
thụ lớn, thuận lợi cho việc trồng các loại cây ưa lạnh trong vụ đông.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 13,3 989 115 10,4 11,1 25,4 Câu 1 (TH): Phương pháp: Dựa vào công thức: Trang 10
Biên độ nhiệt = Nhiệt độ tháng cao nhất – Nhiệt độ tháng thấp nhất Cách giải:
Biên độ nhiệt năm 2023 của Hà Nội là: 31,5 – 18,2 = 13,3°C Đáp án: 13,3 Câu 2 (TH): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Tổng lượng mưa = Lương mưa tháng 1 + Lượng mưa tháng 2 +… + Lượng mưa tháng 12 Sau
đó, tính chênh lệch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt và Nha Trang Cách giải:
Sự chênh lệch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt và Nha Trang là:
(31,0 + 4,8 + 49,5 + … + 35,8) – (181,0 + 11,8 + 2,5 + … + 172,4) = 989 mm Đáp án: 989 Câu 3 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Mật độ dân số = Số dân/Diện tích Lưu ý đổi đơn vị Cách giải:
Đổi 918,7 nghìn người = 918 700 nghìn người
Mật độ dân số tỉnh Quảng Bình năm 2023 là: 918 700/7 998,8 = 115 người/km². Đáp án: 115 Câu 4 (VD): Phương pháp:
Dựa vào công thức tính:
Năng suất = Sản lượng/Diện tích Cách giải:
Năng suất lương thực có hạt năm 2022 của tỉnh Long An thấp hơn của tỉnh Đồng Tháp là: (3
234,9/486,1) - (2 861,1/509,4) = 1,04 tấn/ha = 10,4 tạ/ha Đáp án: 10,4 Câu 5 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Tỉ trọng = (Giá trị thành phần/Tổng giá trị)*100 Cách giải:
Tỉ trọng đóng góp của doanh thu từ dịch vụ và du lịch trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2022 là: (594,9/5 363,3)*100 =11,1% Đáp án: 11,1 Câu 6 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức: Trang 11
Tỉ trọng = (Giá trị thành phần/Tổng giá trị)*100 Cách giải:
Số dân nông thôn của vùng Đồng bằng sông Hồng là: 11,8 – 8,8 = 3,0 triệu ngư=> Tỉ lệ dân số
nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng so với toàn vùng là: (3,0/11,8)*100 = 25,4% Đáp án: 25,4 Trang 12