Trang 1
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THAM KHO
LN 1
--------------
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: ĐA LÍ
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Gii pháp quan trng nhất để s dng hiu qu đất nông nghip vùng đồng bng
nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng v. B. khai hoang m rng din tích.
C. ci tạo đất bạc màu, đất mn. D. chuyển đổi cơ cấu cây trng.
Câu 2: Tính cht ca gmùa mùa h nước ta là
A. nóng, khô. B. nóng, m. C. lnh, m. D. lnh, khô.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động nội thương của nước ta?
A. Tng mc bán l hàng hóa tăng nhanh. B. Thương mại điện t phát trin mnh.
C. Khác nhau gia các vùng và khu vc. D. Ch yếu là trung tâm thương mi ln.
Câu 4: Đô thị nước ta hin nay
A. cơ sở h tng rt hoàn thin. B. kh năng thu hút vốn đầu tư.
C. t l thiếu vic làm rt cao. D. tp trung đa số dân cư cả nước.
Câu 5: Cho biểu đ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ớc ta giai đoạn 2010 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023, NXB thng kê)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. T trng nông nghip, lâm nghip, thu sản tăng.
B. T trng dch v luôn cao và tăng liên tc.
C. T trng công nghip và xây dng gim liên tc.
D. T trng ngành dch v luôn chiếm cao nht.
Câu 6: Thế mạnh để phát trin công nghip sn xut, chế biến thc phm nước ta là
Trang 2
A. nguồn nước ngm di dào. B. giàu khoáng sn quý hiếm.
C. ngun nguyên liu phong phú. D. năng lượng điện di dào.
Câu 7: Cơ cu giá tr sn xut nông nghip c ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trng ngành trng trt. B. gim t trng ngành trng trt.
C. gim t trọng ngành chăn nuôi. D. gim t trng ngành thu sn.
Câu 8: Dân s nước ta hin nay
A. nhiu thành phn dân tc khác nhau. B. ch phân b vùng đồng bng, ven bin.
C. quy mô ln nht khu vực Đông Nam Á. D. nông thôn có s ợng ít hơn thành thị.
Câu 9: Đặc trưng khí hậu ca phn lãnh th phía Bắc nước ta
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cn nhiệt đới gió mùa có mùa đông lnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa nóng quanh năm.
D. cn xích đạo gió mùa với 2 mùa mưa khô.
Câu 10: Gii pháp ch yếu trong phát trin nông nghip nhm ng phó vi biến đổi khu
nước ta hin nay là
A. đẩy mạnh cơ giới hoá trong quá trình sn xut.
B. hình thành các vùng chuyên canh quy mô ln.
C. đẩy mnh phát trin công nghip chế biến.
D. phát trin nông nghip xanh, hữu cơ, tuần hoàn.
Câu 11: Hoạt động xut khu của c ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. sn xut hàng hóa phát trin, hi nhp quc tế sâu rng.
B. đa dạng hóa sn xuất, hình thành các ngành mũi nhọn.
C. tăng cường qun lí của nhà nước, m rng th trưng.
D. khai thác hiu qu các thế mnh, tăng nguồn thu ngoi t.
Câu 12: Loại đất nào sau đây chiếm ưu thế đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Đt mùn thô. B. Đt feralit. C. Đất phù sa. D. Đất phèn.
Câu 13: Loi hình vn ti ch yếu phc v hiu qu cho ngành khai thác, chế biến phân
phi du k nước ta là
A. đường st. B. đường ng. C. đường sông. D. đường bin.
Câu 14: Vùng nước tiếp giáp vi b bin, phía bên trong đườngsở là vùng
A. lãnh hi. B. ni thy. C. thm lục địa. D. tiếp giáp lãnh hi.
Câu 15: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm nước ta?
A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Dâu tm. D. Su riêng.
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu làm cho cấu công nghip theo ngành ca
nước ta tương đối đa dạng?
A. Nhiu thành phn kinh tế tham gia sn xut.
B. Trình độ người lao động ngày càng nâng cao.
C. Ngun nguyên nhiên liệu phong phú đa dng.
D. S phân hóa lãnh th công nghip sâu rng.
Câu 17: Lao động của nước ta hin nay
A. đều đã qua đào tạo. B. phân b khá đồng đều.
Trang 3
C. đều có trình độ cao. D. làm vic nhiu ngành.
Câu 18: Dân cư nông thôn nước ta hin nay
A. ch yếu làm vic trong công nghip. B. t trng giảm trong cơ cu dân s.
C. cơ cấu sinh hc luôn ổn định. D. t l thiếu vic làm mc rt thp.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho thông tin sau:
Vit Nam mt trong nhng quc gia xut khu nông sản hàng đầu thế gii, vi các mt hàng
như go, cà phê, cao su, thy sn,... S phát trin ca ngành nông nghip không ch đảm bo an
ninh lương thực cho đất nước mà còn đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế to vic
làm cho hàng triệu người dân.
a) c ta tiềm năng lớn v sn xut nông nghip nh điều kin t nhiên đa dng
nguồn lao động di dào.
b) Sn xut nông nghiệp nước ta ch yếu dựa vào phương pháp canh tác truyn thng, lc
hu.
c) Nông nghiệp nước ta đã đạt được nhiu thành tu quan trọng, đóng góp vào tăng trưởng
kinh tế và đảm bảo an ninh lương thực.
d) Chất lượng nông sn Việt Nam đã hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chun kht khe ca th
trưng quc tế.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Ngành công nghip nước ta phân b rng rãi khp c nước. S phân b ca các ngành ng
nghip s khác nhau do tác động bi nhiu yếu t như đặc điểm kinh tế - thut, v trí địa
lí, tài nguyên, th trường, cơ s h tầng, đầu tư nước ngoài.
a) Công nghip sn xut, chế biến thc phm mt hu hết các tnh thành trên c nước,
đặc bit phát trin các vùng nông nghip trng điểm.
b) Công nghip dt may và giày dép tp trung ch yếu các thành ph ln khu vc
nguồn lao động di dào.
c) Công nghip khai thác khoáng sn ch tp trung vùng núi phía Bc do nhiu tài
nguyên khoáng sn nht.
d) Công nghip sn xut sn phẩm điện t, máy vi tnh ch phát trin các thành ph trc
thuộc trung ương do yêu cu cao v lao đng và cn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Cho biểu đ:
Biểu đồ giá tr xut khu, nhpng hóa và dch v ca Bru-nây giai đoạn 2048 2022
Trang 4
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023, NXB thng kê 2024)
a) T năm 2018 đến năm 2022, có cán cân thương mại xut siêu.
b) Năm 2019, Bru-nây có giá tr cán cân thương mi nh nht.
c) Năm 2022 so với năm 2018, xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khu.
d) Năm 2022 so với năm 2018, nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khu.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Tính cht nhiệt đới ẩm gió mùa đặc điểm ni bt của thiên nhiên nước ta. Thiên niên nước ta
s phân hóa rất đa dạng trong không gian. mi vùng lãnh th nước ta, biu hin ca phân
hóa thiên nhiên đsược th hin khác nhau qua các thành phn t nhiên.
a) Khí hậu nước ta có s phân hóa Bc - Nam, Đông - Tây và độ cao địa hình.
b) Phn lãnh th phía Nam có h sinh thái tiêu biu là rng nhiệt đới gió mùa.
c) Rng cn nhiệt đới rng, rừng kim, đng vt tiêu biu các loài thú lông dày
đặc điểm ca đai cận nhiệt đi gió mùa trên núi độ cao dưới 1700 m.
d) Tác động ca gió mùa kết hp với địa hình làm thiên nhiên c ta s phân hóa theo
chiu t Đông sang Tây.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho bng s liu:
Nhiệt đ không khí trung bình các tháng năm 2023 ti trm quan trc Láng (Hà Ni)
(Đơn vị: °C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
18,2
20,7
22,7
25,5
29,5
30,4
31,5
29,8
29,1
27,8
24,4
19,8
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm 2023 ti trm quan
trc Láng (Hà Ni) là bao nhiêu °C? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Trang 5
Câu 2: Năm 2023, diện tích lúa của nước ta 7,12 triu ha, sản lượng lúa 43,5 triu tn.
Hãy cho biết năng suất lúa ca nước ta bao nhiêu t/ha? (làm tròn kết qu đến mt ch s
thp phân).
Câu 3: Năm 2022, tổng tr gxut, nhp khu hàng hóa của nước ta 732,5 t USD, trong
đó tr giá nhp khu 360,6 t USD. Hãy cho biết tr giá xut khu bao nhiêu t USD? (làm
tròn kết qu đến hàng đơn v).
Câu 4: Cho bng s liu:
Sản lượng điện và cơ cấu sn lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 2021
STT
2010
2021
1
91,7
244,9
2
Cơ cấu sản lượng điện (%)
38,0
30,6
62,0
69,4
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023, NXB thng kê)
Căn c vào bng s liu trên, hãy cho biết sn lượng thu điện m 2021 cao hơn sản lượng
thu điện năm 2010 bao nhiêu t kWh? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 5: Năm 2022, dân số nước ta 99 467,9 nghìn người, trong đó dân số nam 49
586,9 nghìn người. T s gii tính của nước ta bao nhiêu % ? (làm tròn kết qu đến mt ch
s thp phân). Câu 6: Năm 2022, tổng sn phm trong nước theo giá hin hành của nước ta là 9
621,4 nghìn t đồng, trong đó giá trị ngành công nghip, xây dng là 3 702,5 nghìn t đồng. Hãy
cho biết t trng ngành công nghip, xây dng trong tng sn phm trong nước là bao nhiêu %?
(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
----- HT -----
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án
1.A
2.B
3.D
4.B
5.D
6.C
7.B
8.A
9.A
10.D
Trang 6
11.A
12.A
13.B
14.B
15.B
16.C
17.D
18.B
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Da vào thế mnh v điều kin t nhiên tài nguyên thiên nhiên đi vi phát trin nông
nghip. Cách gii:
Gii pháp quan trng nhất để s dng hiu qu đất nông nghip vùng đồng bằng nước ta
đẩy mnh thâm canh, tăng v. vùng đồng bng, diện tích đất nông nghip hn, vì vy vic
tăng năng sut trên một đơn v din tích rt quan trọng. Thâm canh, tăng vụ giúp tăng số v
gieo trồng trong năm, tối đa hóa việc s dụng đất, t đó tăng tổng sản lượng nông sn.
Chn A.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Da vào biu hin ca thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa (phn gió mùa).
Cách gii:
Tính cht ca gió mùa mùa h nước ta nóng, m.
Lnh, khô là tính cht ca gió mùa mùa đông nước ta.
Chn B.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành thương mại nước ta (phn nội thương).
Cách gii:
Ch yếu trung tâm thương mại ln nhận định không đúng về hoạt động nội thương của
nước ta. Các trung tâm thương mại nước ta phn ln là va và nh.
Chn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm đô thị hóa nước ta.
Cách gii:
Đô thị nước ta hin nay kh năng thu t vốn đầu đô thị i cơ sở h tng tt,
nguồn lao động di dào, nhiều lao động có chuyên môn kĩ thuật cao.
Chn B.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Xác định t trng các ngành kinh tế giai đoạn 2010 2022 và nhn xét s tăng/giảm.
Cách gii:
A sai vì t trng nông nghip, lâm nghip, thu sn gim t 15,4% xung còn 11,86%.
B sai vì t trng dch v giảm trong giai đoạn 2015 2020, gim t 42,2% xung còn 41,83%.
C sai vì t trng công nghip xây dựng tăng liên tc, t 33% (năm 2010) lên 37,58% (năm
2022)
D đúng vì tỉ trng ngành dch v luôn chiếm trên 40%, cao nht so vi các ngành còn li.
Trang 7
Chn D.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành công nghip sn xut, chế biến thc phm.
Cách gii:
Sn xut, chế biến thc phẩm ngành được sn xut t lâu đời da vào ngun nguyên liu di
dào, đáp ng nhu cu trong nước và xut khu.
=> Thế mạnh để phát trin công nghip sn xut, chế biến thc phm nước ta là ngun nguyên
liu phong phú.
Chn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Gch chân t khóa: nông nghip.
Hiu bn cht: nông nghip gm trng trọt và chăn nuôi.
Dựa vào xu hướng phát trin ngành nông nghip nước ta.
Cách gii:
cấu giá tr sn xut nông nghip nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng: gim t
trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Chn B.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm thành phn dân tc và phân b dân cư ở nước ta.
Cách gii:
Dân s nước ta hin nay có nhiu thành phn dân tc khác nhau.
B sai vì dân cư nưc ta còn phân b các vùng núi.
C sai vì In-đô-nê-xi-a mi là quc gia có quy mô ln nht khu vực Đông Nam Á.
D sai vì dân nước ta tp trung ch yếu nông thôn nên s dân nông thôn cao hơn số dân
thành th.
Chn A.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Da vào s phân hóa thiên nhiên theo chiu bc nam.
Cách gii:
Đặc trưng khí hậu ca phn lãnh th phía Bc nước ta nhiệt đới ẩm gmùa mùa đông
lnh (do nh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông).
Chn A.
Câu 10 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào hướng phát trin nông nghip nước ta.
Cách gii:
Gii pháp ch yếu trong phát trin nông nghip nhm ng phó vi biến đổi khí hu nước ta
hin nay là phát trin nông nghip xanh, hữu cơ, tuần hoàn.
Trang 8
- Nông nghip xanh, hữu cơ, tuần hoàn hướng đi bền vng, giúp gim thiểu tác động tiêu cc
ca biến đi khí hu.
- Các biện pháp như sử dng phân bón hữu cơ, quản lý dch hi tng hp, tiết kiệm nước,tái
chế cht thi nông nghip giúp gim phát thi khí nhà kính và bo v môi trường.
- Nông nghip xanh, hữu giúp giảm s ph thuc vào hóa chất độc hi, bo v sc khe
người tiêu dùng và đa dạng sinh hc.
- Nông nghip tun hoàn giúp tái s dng cht thi nông nghip, gim thiu ô nhiễm môi trường
và to ra các sn phm nông nghip có giá tr gia tăng.
Chn D.
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành xut khu.
Các điều kiện giúp thúc đy ngành xut khu phát trin: nhiu hàng hóa/sn phm + th trưng
ln.
Cách gii:
Hoạt động xut khu của nước ta ngày càng phát trin ch yếu do sn xut hàng hóa phát trin,
hi nhp quc tế sâu rng.
- Sn xut hàng hóa phát trin:
+ Việc đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đã to ra nhiu sn phẩm hàng hóa đa dạng,
chất lượng cao, đáp ứng nhu cu ca th trưng quc tế.
+ Nhiu ngành công nghip chế biến, chế tạo đã phát triển mnh m, to ra các sn phm xut
khu gtr gia tăng cao.
- Hi nhp quc tế sâu rng:
+ Vic tham gia vào các t chc kinh tế khu vc, quc tếký kết các hiệp định thương mại t
do đã m rng th trưng xut khu, tạo điều kin thun li cho hàng hóa Vit Nam tiếp cn th
trưng quc tế.
+ Hi nhp quc tế cũng giúp Vit Nam tiếp cận được các công ngh tiên tiến, nâng cao năng
lc cnh tranh ca hàng hóa xut khu.
Chn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Da vào s phân hóa thiên nhiên theo độ cao.
Cách gii:
Đất mùn thô là loại đất chiếm ưu thế đai ôn đới gió mùa trên núi.
Chn A.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Gch chân t khóa: du khí
Dựa vào đặc điểm ni bt ca các loi hình vn ti.
Cách gii:
Loi hình vn ti ch yếu phc v hiu qu cho ngành khai thác, chế biến và phân phi du khí
nước tađường ng.
Chn B.
Trang 9
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Da vào phm vi lãnh th của nước ta hoặc sơ đồ mt ct khái quát các vùng bin Vit Nam:
Cách gii:
Vùng nước tiếp giáp vi b bin, phía bên trong đườngsở là vùng ni thy.
Chn B.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Da vào hin trng phát trin và phân b ngành nông nghip (phn ngành trng trt).
Cách gii:
Cà phê thuc nhóm cây công nghiệp lâu năm.
Cây đậu tương, dâu tằm thuc nhóm cây công nghiệp hàngm.
Cây su riêng thuộc nhóm cây ăn qu.
Chn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Gch chân t khóa: theo ngành.
Da vào các yếu t tác động đến cơ cấu công nghip theo ngành của nước ta.
Cách gii:
Ngun nguyên nhiên liệu phong phú đa dạng nguyên nhân ch yếu làm cho cấu công
nghip theo ngành của nước ta tương đối đa dạng. Đây chính đối tượng sn xut ca ngành
công nghiệp, tác đng trc tiếp ti s đa dạng cơ cấu công nghip theo ngành.
A sai vì các thành phn kinh tế tác động đến cơ cấu công nghip theo thành phn.
B sai trình đ lao động yếu t thúc đẩy s phát trin công nghiệp, nhưng không phải
nguyên nhân chính to ra s đa dạng.
D sai vì s phân hóa lãnh th công nghiệp tác động đến cơ cu công nghip theo lãnh th.
Chn C.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm lao động nước ta.
Cách gii:
Lao động của nước ta hin nay làm vic nhiu ngành.
A,C sai vì phn ln lao động của nước ta chưa qua đào to.
B sai vì lao đng phân b không đều.
Chn D.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Trang 10
Dựa vào đặc điểm v lao động, đô th hóa nước ta.
Cách gii:
Dân cư nông thôn nước ta hin nay: t trng giảm trong cơ cấu dân s.
A sai vì lao đng nông thôn ch yếu làm vic trong ngành nông nghip.
C sai vì cơ cấu dân s luôn thay đổi theo thi gian.
D sai vì t l thiếu vic làm nông thôn nước ta còn cao.
Chn B.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu
1
2
3
4
Đáp án
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐSĐĐ
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm nn nông nghip Vit Nam.
Cách gii:
a) Đúng. Việt Nam khu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất đai phong phú thun lợi để phát trin
nn nông nghip nhiệt đới, hơn nữa nguồn lao động nông nghip ln.
b) Sai. Mc vn còn tn tại phương pháp canh tác truyn thống, nhưng ngành nông nghiệp
Việt Nam đang ngày càng áp dng các tiến b khoa hc k thut hiện đại.
c) Đúng. “Sự phát trin ca ngành nông nghip không ch đảm bo an ninh lương thực cho đất
nước mà còn đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và to vic làm cho hàng triệu người
dân.”
d) Sai. Mc Vit Nam đã nhiu tiến b, nhưng vẫn còn nhiu thách thc trong việc đáp
ng hoàn toàn các tiêu chun kht khe ca th trưng quc tế. Cn tiếp tc nâng cao cht lưng
và đảm bo an toàn v sinh thc phm cho nông sn Vit Nam.
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm các ngành công nghiệp nước ta.
Cách gii:
a) Đúng. Ngành này gắn lin vi ngun nguyên liu nông sn, nên phân b rng khp tp
trung các vùng nông nghip.
b) Đúng. Các ngành này cn nhiều lao động thường tp trung các thành ph ln hoc khu
vc có ngun lao động ln.
c) Sai. Mc vùng núi phía Bc nhiu khoáng sn, nhưng khai thác khoáng sản cũng din
ra nhiu vùng khác trên c nước. Ví d: Tây Nguyên phát trin ngành khai thác bô-xít.
d) Sai. Tuy các thành ph ln li thế, nhưng ngành này cũng phát trin các khu ng
nghip, khu chế xuất, nơi có đủ điều kin v sở h tầng và lao động.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a, b) Da vào công thc tính: Cán cân xut nhp khu = Giá tr xut khu Giá tr nhp khu.
Nếu cán cân xut nhp khẩu > 0 => cán cân thương mại xut siêu.
Trang 11
Nếu cán cân xut nhp khu < 0 => cán cân thương mại nhp siêu.
c, d) Tăng nhiều/ít dùng phép tr; tăng nhanh/chậm dùng phép chia.
Cách gii:
a) Đúng vì giai đoạn 2018 2022, giá tr xut khu ca Bru-nây luôn cao hơn giá trị nhp khu.
b) Sai cán cân thương mại ca Bru-nây năm 2018; 2019; 2020; 2021; 2022 lần lượt là: 1,3 t
đô la M; 1 t đô la Mỹ; 0,5 t đô la Mỹ; 1,8 t đô la Mỹ; 4,3 t đô la Mỹ.
=> Năm 2020, Bru-nây có giá tr cán cân thương mi nh nht.
c) Đúng. Năm 2022 so với năm 2018, xuất khẩu tăng 7,44 t đô la M; nhp khẩu tăng 4,4 tỷ đô
la M.
d) Sai. Năm 2022 so với năm 2018, nhập khẩu tăng 10,1/5,7 = 1,77 lần, xut khẩu tăng 14,4/7 =
2,1 ln => nhp khẩu tăng chậm hơn xuất khu.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm v s phân hóa thiên nhiên nước ta.
Cách gii:
a) Đúng. Khí hậu Vit Nam chu ảnh hưởng mnh m ca v trí địa lý, địa hình, và gió mùa, to
nên s phân hóa rõ rt.
b) Sai. Min Nam vi khí hu cận xích đạo gió mùa => h sinh thái tiêu biu rng cn ch
đạo gió mùa.
c) Đúng. Đai cn nhiệt đới gió mùa trên núi thường độ cao t 600 - 700m đến 2600m.
d) Đúng. Sự kết hp gia gió mùa (các loại ghướng tây nam, gmùa Đông Bắc) và địa hình
(hưng các dãy núi) to nên s khác bit rt v khí hu cnh quan t vùng ven bin vào
sâu trong đất lin.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
13,3
61,1
372
40,1
99,4
38,5
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Biên độ nhit = Nhiệt độ tháng cao nht Nhiệt độ tháng thp nht
Cách gii:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm 2023 tại trm quan trc Láng (Hà Ni) là: 31,5 18,2 =
13,3°C
Đáp án: 13,3
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Năng suất = Sản lượng/Din tích
Lưu ý đổi đơn vị
Cách gii:
Trang 12
Năng suất lúa của nước ta là: 43,5/7,12 = 6,11 tn/ha = 61,1 t/ha
Đáp án: 61,1
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Tng tr giá xut, nhp khu = Tr giá xut khu + Tr giá nhp khu => Tr giá xut khu =
Tng tr gxut, nhp khu - Tr gnhp khu
Cách gii:
Tr giá xut khu của nước ta năm 2022 là: 732,5 - 360,6 = 371,9 ≈ 372 tỉ USD
Đáp án: 372
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
Giá tr thành phn = (T l % Giá tr thành phn*Tng)/100
Cách gii:
Sản lượng thu điện m 2021 cao n sản ng thu điện m 2010 là: [(30,6*244,9)/100]
[(38,0*91,7)/100] = 40,1t kWh
Đáp án: 40,1
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
T s gii tính = (S dân nam/S dân n)*100
Cách gii:
S dân n của nước ta là: 99 467,9 - 49 586,9 = 49 881
T s gii tính của nước ta là: (49 586,9/49 881)*100 = 99,4%
Đáp án: 99,4
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
Da vào công thc:
T trng = (Giá tr thành phn/Tng giá tr)*100
Cách gii:
T trng ngành công nghip, xây dng trong tng sn phm trong nước là (3 702,5/9 621,4)*100
= 38,5%
Đáp án: 38,5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM HỌC 2024 - 2025 LẦN 1 MÔN THI: ĐỊA LÍ --------------
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. cải tạo đất bạc màu, đất mặn. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 2: Tính chất của gió mùa mùa hạ ở nước ta là A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động nội thương của nước ta?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng nhanh.
B. Thương mại điện tử phát triển mạnh.
C. Khác nhau giữa các vùng và khu vực.
D. Chủ yếu là trung tâm thương mại lớn.
Câu 4: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. có khả năng thu hút vốn đầu tư.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 5: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản tăng.
B. Tỉ trọng dịch vụ luôn cao và tăng liên tục.
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn chiếm cao nhất.
Câu 6: Thế mạnh để phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta là Trang 1
A. nguồn nước ngầm dồi dào.
B. giàu khoáng sản quý hiếm.
C. nguồn nguyên liệu phong phú.
D. năng lượng điện dồi dào.
Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
C. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản.
Câu 8: Dân số nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần dân tộc khác nhau.
B. chỉ phân bố ở vùng đồng bằng, ven biển.
C. quy mô lớn nhất khu vực Đông Nam Á. D. ở nông thôn có số lượng ít hơn thành thị.
Câu 9: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa nóng quanh năm.
D. cận xích đạo gió mùa với 2 mùa mưa khô.
Câu 10: Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh cơ giới hoá trong quá trình sản xuất.
B. hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến.
D. phát triển nông nghiệp xanh, hữu cơ, tuần hoàn.
Câu 11: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. sản xuất hàng hóa phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn.
C. tăng cường quản lí của nhà nước, mở rộng thị trường.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh, tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 12: Loại đất nào sau đây chiếm ưu thế ở đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Đất mùn thô. B. Đất feralit. C. Đất phù sa. D. Đất phèn.
Câu 13: Loại hình vận tải chủ yếu phục vụ hiệu quả cho ngành khai thác, chế biến và phân
phối dầu khí ở nước ta là A. đường sắt. B. đường ống. C. đường sông. D. đường biển.
Câu 14: Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía bên trong đường cơ sở là vùng A. lãnh hải. B. nội thủy.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 15: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Dâu tằm. D. Sầu riêng.
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp theo ngành của
nước ta tương đối đa dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất.
B. Trình độ người lao động ngày càng nâng cao.
C. Nguồn nguyên nhiên liệu phong phú đa dạng.
D. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp sâu rộng.
Câu 17: Lao động của nước ta hiện nay
A. đều đã qua đào tạo.
B. phân bố khá đồng đều. Trang 2
C. đều có trình độ cao.
D. làm việc ở nhiều ngành.
Câu 18: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. chủ yếu làm việc trong công nghiệp.
B. tỉ trọng giảm trong cơ cấu dân số.
C. có cơ cấu sinh học luôn ổn định.
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở mức rất thấp.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Cho thông tin sau:
Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới, với các mặt hàng
như gạo, cà phê, cao su, thủy sản,... Sự phát triển của ngành nông nghiệp không chỉ đảm bảo an
ninh lương thực cho đất nước mà còn đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và tạo việc
làm cho hàng triệu người dân.
a) Nước ta có tiềm năng lớn về sản xuất nông nghiệp nhờ có điều kiện tự nhiên đa dạng và
nguồn lao động dồi dào.
b) Sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu dựa vào phương pháp canh tác truyền thống, lạc hậu.
c) Nông nghiệp nước ta đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng, đóng góp vào tăng trưởng
kinh tế và đảm bảo an ninh lương thực.
d) Chất lượng nông sản Việt Nam đã hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Ngành công nghiệp nước ta phân bổ rộng rãi khắp cả nước. Sự phân bố của các ngành công
nghiệp có sự khác nhau do tác động bởi nhiều yếu tố như đặc điểm kinh tế - kĩ thuật, vị trí địa
lí, tài nguyên, thị trường, cơ sở hạ tầng, đầu tư nước ngoài.
a) Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm có mặt ở hầu hết các tỉnh thành trên cả nước,
đặc biệt phát triển ở các vùng nông nghiệp trọng điểm.
b) Công nghiệp dệt may và giày dép tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và khu vực có
nguồn lao động dồi dào.
c) Công nghiệp khai thác khoáng sản chỉ tập trung ở vùng núi phía Bắc do có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất.
d) Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tỉnh chỉ phát triển ở các thành phố trực
thuộc trung ương do yêu cầu cao về lao động và cần vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Cho biểu đồ:
Biểu đồ giá trị xuất khẩu, nhập hàng hóa và dịch vụ của Bru-nây giai đoạn 2048 – 2022 Trang 3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê 2024)
a) Từ năm 2018 đến năm 2022, có cán cân thương mại xuất siêu.
b) Năm 2019, Bru-nây có giá trị cán cân thương mại nhỏ nhất.
c) Năm 2022 so với năm 2018, xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
d) Năm 2022 so với năm 2018, nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là đặc điểm nổi bật của thiên nhiên nước ta. Thiên niên nước ta
có sự phân hóa rất đa dạng trong không gian. Ở mỗi vùng lãnh thổ nước ta, biểu hiện của phân
hóa thiên nhiên đsược thể hiện khác nhau qua các thành phần tự nhiên.
a) Khí hậu nước ta có sự phân hóa Bắc - Nam, Đông - Tây và độ cao địa hình.
b) Phần lãnh thổ phía Nam có hệ sinh thái tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa.
c) Rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng lá kim, động vật tiêu biểu là các loài thú có lông dày là
đặc điểm của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao dưới 1700 m.
d) Tác động của gió mùa kết hợp với địa hình làm thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo
chiều từ Đông sang Tây.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Láng (Hà Nội) (Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ
18,2 20,7 22,7 25,5 29,5 30,4 31,5 29,8 29,1 27,8 24,4 19,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm 2023 tại trạm quan
trắc Láng (Hà Nội) là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Trang 4
Câu 2: Năm 2023, diện tích lúa của nước ta là 7,12 triệu ha, sản lượng lúa là 43,5 triệu tấn.
Hãy cho biết năng suất lúa của nước ta là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 3: Năm 2022, tổng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 732,5 tỉ USD, trong
đó trị giá nhập khẩu là 360,6 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu là bao nhiêu tỉ USD? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 STT Chỉ tiêu Năm 2010 2021 1
Sản lượng điện (tỉ kWh) 91,7 244,9 2
Cơ cấu sản lượng điện (%) - Thuỷ điện 38,0 30,6 - Nguồn khác 62,0 69,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sản lượng thuỷ điện năm 2021 cao hơn sản lượng
thuỷ điện năm 2010 bao nhiêu tỉ kWh? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5: Năm 2022, dân số nước ta là 99 467,9 nghìn người, trong đó dân số nam là 49
586,9 nghìn người. Tỉ số giới tính của nước ta là bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến một chữ
số thập phân). Câu 6: Năm 2022, tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của nước ta là 9
621,4 nghìn tỉ đồng, trong đó giá trị ngành công nghiệp, xây dựng là 3 702,5 nghìn tỉ đồng. Hãy
cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng trong tổng sản phẩm trong nước là bao nhiêu %?
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
1.A 2.B 3.D 4.B 5.D 6.C 7.B
8.A 9.A 10.D Trang 5
11.A 12.A 13.B 14.B 15.B 16.C 17.D 18.B Câu 1 (TH): Phương pháp:
Dựa vào thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nông
nghiệp. Cách giải:
Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là
đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. Ở vùng đồng bằng, diện tích đất nông nghiệp có hạn, vì vậy việc
tăng năng suất trên một đơn vị diện tích là rất quan trọng. Thâm canh, tăng vụ giúp tăng số vụ
gieo trồng trong năm, tối đa hóa việc sử dụng đất, từ đó tăng tổng sản lượng nông sản. Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp:
Dựa vào biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (phần gió mùa). Cách giải:
Tính chất của gió mùa mùa hạ ở nước ta là nóng, ẩm.
Lạnh, khô là tính chất của gió mùa mùa đông ở nước ta. Chọn B. Câu 3 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành thương mại nước ta (phần nội thương). Cách giải:
Chủ yếu là trung tâm thương mại lớn là nhận định không đúng về hoạt động nội thương của
nước ta. Các trung tâm thương mại ở nước ta phần lớn là vừa và nhỏ. Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. Cách giải:
Đô thị ở nước ta hiện nay có khả năng thu hút vốn đầu tư vì đô thị là nơi có cơ sở hạ tầng tốt,
nguồn lao động dồi dào, nhiều lao động có chuyên môn kĩ thuật cao. Chọn B. Câu 5 (TH): Phương pháp:
Xác định tỉ trọng các ngành kinh tế giai đoạn 2010 – 2022 và nhận xét sự tăng/giảm. Cách giải:
A sai vì tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản giảm từ 15,4% xuống còn 11,86%.
B sai vì tỉ trọng dịch vụ giảm trong giai đoạn 2015 – 2020, giảm từ 42,2% xuống còn 41,83%.
C sai vì tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng liên tục, từ 33% (năm 2010) lên 37,58% (năm 2022)
D đúng vì tỉ trọng ngành dịch vụ luôn chiếm trên 40%, cao nhất so với các ngành còn lại. Trang 6 Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm. Cách giải:
Sản xuất, chế biến thực phẩm là ngành được sản xuất từ lâu đời dựa vào nguồn nguyên liệu dồi
dào, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
=> Thế mạnh để phát triển công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta là nguồn nguyên liệu phong phú. Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp:
Gạch chân từ khóa: nông nghiệp.
Hiểu bản chất: nông nghiệp gồm trồng trọt và chăn nuôi.
Dựa vào xu hướng phát triển ngành nông nghiệp ở nước ta. Cách giải:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ
trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. Chọn B. Câu 8 (TH): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm thành phần dân tộc và phân bố dân cư ở nước ta. Cách giải:
Dân số nước ta hiện nay có nhiều thành phần dân tộc khác nhau.
B sai vì dân cư nước ta còn phân bố ở các vùng núi.
C sai vì In-đô-nê-xi-a mới là quốc gia có quy mô lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
D sai vì dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn nên số dân ở nông thôn cao hơn số dân ở thành thị. Chọn A. Câu 9 (NB): Phương pháp:
Dựa vào sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc – nam. Cách giải:
Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông
lạnh (do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông). Chọn A. Câu 10 (VD): Phương pháp:
Dựa vào hướng phát triển nông nghiệp ở nước ta. Cách giải:
Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ở nước ta
hiện nay là phát triển nông nghiệp xanh, hữu cơ, tuần hoàn. Trang 7
- Nông nghiệp xanh, hữu cơ, tuần hoàn là hướng đi bền vững, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực
của biến đổi khí hậu.
- Các biện pháp như sử dụng phân bón hữu cơ, quản lý dịch hại tổng hợp, tiết kiệm nước, và tái
chế chất thải nông nghiệp giúp giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ môi trường.
- Nông nghiệp xanh, hữu cơ giúp giảm sự phụ thuộc vào hóa chất độc hại, bảo vệ sức khỏe
người tiêu dùng và đa dạng sinh học.
- Nông nghiệp tuần hoàn giúp tái sử dụng chất thải nông nghiệp, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
và tạo ra các sản phẩm nông nghiệp có giá trị gia tăng. Chọn D. Câu 11 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm ngành xuất khẩu.
Các điều kiện giúp thúc đẩy ngành xuất khẩu phát triển: nhiều hàng hóa/sản phẩm + thị trường lớn. Cách giải:
Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do sản xuất hàng hóa phát triển,
hội nhập quốc tế sâu rộng.
- Sản xuất hàng hóa phát triển:
+ Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa đa dạng, có
chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường quốc tế.
+ Nhiều ngành công nghiệp chế biến, chế tạo đã phát triển mạnh mẽ, tạo ra các sản phẩm xuất
khẩu có giá trị gia tăng cao.
- Hội nhập quốc tế sâu rộng:
+ Việc tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực, quốc tế và ký kết các hiệp định thương mại tự
do đã mở rộng thị trường xuất khẩu, tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa Việt Nam tiếp cận thị trường quốc tế.
+ Hội nhập quốc tế cũng giúp Việt Nam tiếp cận được các công nghệ tiên tiến, nâng cao năng
lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu. Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp:
Dựa vào sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao. Cách giải:
Đất mùn thô là loại đất chiếm ưu thế ở đai ôn đới gió mùa trên núi. Chọn A. Câu 13 (NB): Phương pháp:
Gạch chân từ khóa: dầu khí
Dựa vào đặc điểm nổi bật của các loại hình vận tải. Cách giải:
Loại hình vận tải chủ yếu phục vụ hiệu quả cho ngành khai thác, chế biến và phân phối dầu khí
ở nước ta là đường ống. Chọn B. Trang 8 Câu 14 (NB): Phương pháp:
Dựa vào phạm vi lãnh thổ của nước ta hoặc sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam: Cách giải:
Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía bên trong đường cơ sở là vùng nội thủy. Chọn B. Câu 15 (NB): Phương pháp:
Dựa vào hiện trạng phát triển và phân bố ngành nông nghiệp (phần ngành trồng trọt). Cách giải:
Cà phê thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm.
Cây đậu tương, dâu tằm thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm.
Cây sầu riêng thuộc nhóm cây ăn quả. Chọn B. Câu 16 (TH): Phương pháp:
Gạch chân từ khóa: theo ngành.
Dựa vào các yếu tố tác động đến cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta. Cách giải:
Nguồn nguyên nhiên liệu phong phú đa dạng là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu công
nghiệp theo ngành của nước ta tương đối đa dạng. Đây chính là đối tượng sản xuất của ngành
công nghiệp, tác động trực tiếp tới sự đa dạng cơ cấu công nghiệp theo ngành.
A sai vì các thành phần kinh tế tác động đến cơ cấu công nghiệp theo thành phần.
B sai vì trình độ lao động là yếu tố thúc đẩy sự phát triển công nghiệp, nhưng không phải là
nguyên nhân chính tạo ra sự đa dạng.
D sai vì sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp tác động đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ. Chọn C. Câu 17 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đặc điểm lao động ở nước ta. Cách giải:
Lao động của nước ta hiện nay làm việc ở nhiều ngành.
A,C sai vì phần lớn lao động của nước ta chưa qua đào tạo.
B sai vì lao động phân bố không đều. Chọn D. Câu 18 (NB): Phương pháp: Trang 9
Dựa vào đặc điểm về lao động, đô thị hóa ở nước ta. Cách giải:
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay: tỉ trọng giảm trong cơ cấu dân số.
A sai vì lao động nông thôn chủ yếu làm việc trong ngành nông nghiệp.
C sai vì cơ cấu dân số luôn thay đổi theo thời gian.
D sai vì tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao. Chọn B.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1 2 3 4
Đáp án ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐĐ Câu 1 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm nền nông nghiệp Việt Nam. Cách giải:
a) Đúng. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất đai phong phú thuận lợi để phát triển
nền nông nghiệp nhiệt đới, hơn nữa nguồn lao động nông nghiệp lớn.
b) Sai. Mặc dù vẫn còn tồn tại phương pháp canh tác truyền thống, nhưng ngành nông nghiệp
Việt Nam đang ngày càng áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại.
c) Đúng. “Sự phát triển của ngành nông nghiệp không chỉ đảm bảo an ninh lương thực cho đất
nước mà còn đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm cho hàng triệu người dân.”
d) Sai. Mặc dù Việt Nam đã có nhiều tiến bộ, nhưng vẫn còn nhiều thách thức trong việc đáp
ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường quốc tế. Cần tiếp tục nâng cao chất lượng
và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho nông sản Việt Nam. Câu 2 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm các ngành công nghiệp nước ta. Cách giải:
a) Đúng. Ngành này gắn liền với nguồn nguyên liệu nông sản, nên phân bố rộng khắp và tập
trung ở các vùng nông nghiệp.
b) Đúng. Các ngành này cần nhiều lao động và thường tập trung ở các thành phố lớn hoặc khu
vực có nguồn lao động lớn.
c) Sai. Mặc dù vùng núi phía Bắc có nhiều khoáng sản, nhưng khai thác khoáng sản cũng diễn
ra ở nhiều vùng khác trên cả nước. Ví dụ: Tây Nguyên phát triển ngành khai thác bô-xít.
d) Sai. Tuy các thành phố lớn có lợi thế, nhưng ngành này cũng phát triển ở các khu công
nghiệp, khu chế xuất, nơi có đủ điều kiện về cơ sở hạ tầng và lao động. Câu 3 (VD): Phương pháp:
a, b) Dựa vào công thức tính: Cán cân xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu.
Nếu cán cân xuất nhập khẩu > 0 => cán cân thương mại xuất siêu. Trang 10
Nếu cán cân xuất nhập khẩu < 0 => cán cân thương mại nhập siêu.
c, d) Tăng nhiều/ít dùng phép trừ; tăng nhanh/chậm dùng phép chia. Cách giải:
a) Đúng vì giai đoạn 2018 – 2022, giá trị xuất khẩu của Bru-nây luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
b) Sai vì cán cân thương mại của Bru-nây năm 2018; 2019; 2020; 2021; 2022 lần lượt là: 1,3 tỷ
đô la Mỹ; 1 tỷ đô la Mỹ; 0,5 tỷ đô la Mỹ; 1,8 tỷ đô la Mỹ; 4,3 tỷ đô la Mỹ.
=> Năm 2020, Bru-nây có giá trị cán cân thương mại nhỏ nhất.
c) Đúng. Năm 2022 so với năm 2018, xuất khẩu tăng 7,44 tỷ đô la Mỹ; nhập khẩu tăng 4,4 tỷ đô la Mỹ.
d) Sai. Năm 2022 so với năm 2018, nhập khẩu tăng 10,1/5,7 = 1,77 lần, xuất khẩu tăng 14,4/7 =
2,1 lần => nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu. Câu 4 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và đặc điểm về sự phân hóa thiên nhiên ở nước ta. Cách giải:
a) Đúng. Khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của vị trí địa lý, địa hình, và gió mùa, tạo
nên sự phân hóa rõ rệt.
b) Sai. Miền Nam với khí hậu cận xích đạo gió mùa => hệ sinh thái tiêu biểu là rừng cận xích đạo gió mùa.
c) Đúng. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi thường ở độ cao từ 600 - 700m đến 2600m.
d) Đúng. Sự kết hợp giữa gió mùa (các loại gió hướng tây nam, gió mùa Đông Bắc) và địa hình
(hướng các dãy núi) tạo nên sự khác biệt rõ rệt về khí hậu và cảnh quan từ vùng ven biển vào sâu trong đất liền.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 13,3 61,1 372 40,1 99,4 38,5 Câu 1 (TH): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Biên độ nhiệt = Nhiệt độ tháng cao nhất – Nhiệt độ tháng thấp nhất Cách giải:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm 2023 tại trạm quan trắc Láng (Hà Nội) là: 31,5 – 18,2 = 13,3°C Đáp án: 13,3 Câu 2 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Năng suất = Sản lượng/Diện tích Lưu ý đổi đơn vị Cách giải: Trang 11
Năng suất lúa của nước ta là: 43,5/7,12 = 6,11 tấn/ha = 61,1 tạ/ha Đáp án: 61,1 Câu 3 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Tổng trị giá xuất, nhập khẩu = Trị giá xuất khẩu + Trị giá nhập khẩu => Trị giá xuất khẩu =
Tổng trị giá xuất, nhập khẩu - Trị giá nhập khẩu Cách giải:
Trị giá xuất khẩu của nước ta năm 2022 là: 732,5 - 360,6 = 371,9 ≈ 372 tỉ USD Đáp án: 372 Câu 4 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Giá trị thành phần = (Tỉ lệ % Giá trị thành phần*Tổng)/100 Cách giải:
Sản lượng thuỷ điện năm 2021 cao hơn sản lượng thuỷ điện năm 2010 là: [(30,6*244,9)/100] –
[(38,0*91,7)/100] = 40,1tỉ kWh Đáp án: 40,1 Câu 5 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Tỉ số giới tính = (Số dân nam/Số dân nữ)*100 Cách giải:
Số dân nữ của nước ta là: 99 467,9 - 49 586,9 = 49 881
Tỉ số giới tính của nước ta là: (49 586,9/49 881)*100 = 99,4% Đáp án: 99,4 Câu 6 (VD): Phương pháp: Dựa vào công thức:
Tỉ trọng = (Giá trị thành phần/Tổng giá trị)*100 Cách giải:
Tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng trong tổng sản phẩm trong nước là (3 702,5/9 621,4)*100 = 38,5% Đáp án: 38,5 Trang 12