Đề thi thử tốt nghiệp 2025 môn Địa THPT Hòn Gai lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2025 môn Địa THPT Hòn Gai lần 1 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp 2025 môn Địa THPT Hòn Gai lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2025 môn Địa THPT Hòn Gai lần 1 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
T S - ĐỊA - GDCD
--------------------
thi có 4 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN TH NHT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: KHOA HC XÃ HI
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
Thi gian làm bài: 50 Phút, không k thi gian phát đề
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề GC 1
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên gii Vit - Lào?
A. Cao Bng.
B. Hà Tĩnh.
C. Phú Th.
D. Bình Dương.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh nào có mật độ dân s cao nht?
A. Đin Biên.
B. Lai Châu.
C. Thái Bình.
D. Sơn La.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các min t nhiên, cho biết khu vc nào cao nht trên lát
ct C - D?
B. Núi Phu Pha Phong.
D. Núi Phanxipang.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang các h thng sông, cho biết cửa Đại thuc h thng sông
nào?
A. Sông Thu Bn.
B. Sông Mã.
C. Sông C.
D. Sông Hng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết các trung tâm công nghip
nào sau đây đồng cp vi nhau?
B. Phúc Yên và Nam Định.
D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bng sông Cu Long,
các khu kinh tế ven bin của vùng đồng bng sông Cu Long là
B. Định An, Bc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 47. Căn cứ vào Atlát Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết nơi nào không phi là di sản văn hóa
thế gii?
B. Ph c Hi An.
D. Di tích M Sơn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, nhn xt nào đây không đúng v dân s phân
theo thành th - nông thôn nước ta?
A. Dân s nông thôn luôn cao hơn nhiều dân s thành thi.
B. Dân s nông thôn chiếm t trng ln và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân s thành th chiếm t trng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân s nông thôn chiếm t trng lớn và có xu hướng ngày càng gim.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh/thành ph nào sau đây không
có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định.
B. Cần Thơ.
C. Lào Cai.
D. Đồng Nai.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trm khí hu TP. H Chí Minh và Cà
Mau ging nhau đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 25
0
C.
B. Biên độ nhiệt năm lớn.
C. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
D. Mùa khô t tháng V - X.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết các tuyến đường b nào
sau đây ở Bc Trung B theo chiều Đông - Tây?
B. Quc l 7, 14, 15.
D. Quc l 9, 14, 15.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng biển nào sau đây nằm
phía nam cng Nht L?
A. Thun An.
B. Ca Lò.
C. Ca Gianh.
D. Vũng Áng.
Câu 53. Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động ch yếu
vùng khí hậu nào sau đây?
B. Tây Bc B.
D. Tây Nguyên.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu nh
hưởng mnh nht của gió mùa Đông Bắc?
B. Trung và Nam Bc B.
D. Đông Bắc B.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết t trng giá tr sn xuất cây lương
thc trong tng giá tr sn xut ngành trng trt gim bao nhiêu %?
A. 1,5%.
B. 1,4%.
C. 4,2%.
D. 2,7%.
Câu 56. Cho bng s liu sau:
TNG S DÂN, S DÂN THÀNH TH CA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ--XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người)
Năm
Thái Lan
In-đô--xi-a
Tng s dân
S dân thành th
Tng s dân
S dân thành th
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
273,5
154,2
Căn cứ bng s liu, cho biết nhận xt nào sau đây đúng về t l dân thành th ca Thái Lan In-đô-nê-
xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô--xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây về sản lượng mt s cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai
đoạn 2015 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
B. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè.
D. S thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
Câu 58. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR XUT KHU HÀNG HÓA CA MT S C
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: t USD)
Năm
2015
2019
2020
2021
Cam-pu-chia
13,6
20,8
20,2
20,1
Mi-an-ma
13,5
16,7
15,4
16,5
Căn cứ bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng giá tr xut khu hàng hóa ca mt s nước trong khu
vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2021 dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hp.
B. Trn.
C. Đưng.
D. Min.
Câu 59. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN S PHÂN THEO NHÓM TUI CỦA NƯỚC TA
NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(S liu theo Tổng điều tra dân s Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xt nào sau đây đúng với cấu s thay đổi cu dân s phân theo nhóm tui
của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tui chiếm t l thp nhất và có xu hướng gim.
B. Nhóm t 15 đến 64 tui chiếm t l thp nhất và có xu hướng gim.
C. Nhóm t 15 đến 64 tui chiếm t l cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm t 65 tui tr lên chiếm t l thp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng về v trí địa lí của nước ta?
B. Trong vùng nhiệt đới bán cu Bc.
D. Trong vùng nhiu thiên tai.
Câu 61. Tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta được quy định bi
B. địa hình nước ta thp dn ra bin.
D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 62. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kin chung sng hòa bình với các nước Đông Nam Á.
B. Quy định đặc điểm cơ bản ca thiên nhiên là nhiệt đới m gió mùa.
C. Tạo điều kiện để xây dng nền văn hóa thống nht trong khu vc.
D. Tạo điều kin cho phát triển giao thông đường bin quc tế.
Câu 63. Địa hình núi cao tp trung ch yếu khu vực nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bc.
Câu 64. Đim khác bit rõ nét v địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc
B. núi theo hướng vòng cung.
D. có các khi núi và cao nguyên.
Câu 65. V trí khép kín ca biển Đông đã làm cho
A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hu khá ổn định.
B. nhiệt độ cao và chu ảnh hưởng ca gió mùa.
C. hải lưu có tính khp kín, chảy theo hướng gió mùa.
D. trong năm thủy triu biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 66. Nơi có nhiệt độ cao, nhiu nắng, ít sông đổ ra bin thun li nht cho ngh
B. làm mui.
D. chế biến thy sn.
Câu 67. Mùa mưa vào thu - đông là đặc điểm ca khu vực nào sau đây của nước ta ?
A. Đông Bắc.
B. Đồng bng Bc B.
C. Trung B.
D. Tây Nguyên.
Câu 68. Gia Tây Nguyên và ven bin Trung B nước ta có đặc điểm khí hu ni bt nào ?
A. Ging nhau v mùa mưa. B. Đối lp nhau v mùa mưa và mùa khô.
C. Ging nhau v mùa khô. D. Đối lp nhau v mùa nóng và mùa lnh.
Câu 69. Nhân t ch yếu nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Phía bc giáp Trung Quc. B. Các dãy núi ch yếu có hướng tây bc - đông nam.
C. c ta có nhiều đồi núi. D. ng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc.
Câu 70. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bc ch yếu do ảnh hưởng ca
A. gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. B. độ cao và hướng núi khác nhau gia hai vùng.
C. ảnh hưởng ca gió mùa và bin khác nhau. D. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau.
Câu 71. Các đồng bng ven bin miền Trung nước ta ít có kh năng mở rng do
A. phn ln sông nh thm lục địa hp và sâu. B. xâm thc min núi yếu, rng ven bin gim.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thm lục địa nông. D. lãnh th m rng, chế độ nước sông theo mùa.
Câu 72. Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính cht nhiệt đới ca khí hu và cảnh quan nước ta là do
A. nước ta chu ảnh hưởng ca gió mùa mùa h nóng m.
B. gió mùa Đông Bắc ch hoạt động từng đợt min Bc.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20
0
C.
D. lãnh th nước ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến.
Câu 73. Hai khu vc núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là
B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bc và Tây Nguyên.
Câu 74. V trí tiếp giáp vi biển Đông nên nước ta có
A. nn nhit cao chan hòa ánh nng.
B. khí hu phân thành hai mùa rõ rt.
C. thm thc vt xanh tt giàu sc sng.
D. thiên nhiên có s phân hóa đa dạng.
Câu 75. Nguyên nhân nào sau đây là ch yếu làm cho nhiệt độ trung bình v mùa đông ở Tây Bc cao
hơn Đông Bắc?
B. Gió phơn Tây Nam.
D. Có vĩ độ thấp hơn.
Câu 76. Nguyên nhân ch yếu nào làm cho sông ngi nước ta có hàm lượng phù sa ln?
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
D. Xâm thc mnh min núi.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh ln mt và ln hai trong
năm xa nhau nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Hà Ni.
C. Biên Ha.
D. Nha Trang.
Câu 78. Địa hình của nước ta đa dạng ch yếu do tác động kết hp ca
A. vận động nâng lên, h xung; xâm thc, bi t; hoạt động của con người.
B. v trí địa lí, các nhân t ngoi lc, hoạt động của con người.
C. vận động nâng lên, h xung; xâm thc, bi t; hoạt động khai thác khoáng sn.
D. vận động nâng lên, h xung; xâm thc, bi t; v trí địa lí.
Câu 79. Di hi t nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa h nước ta là mt tiếp xúc gia
hai khối khí nào sau đây?
A. Bc Ấn Độ Dương và khi khí nóng phía Tây.
B. Tín phong bán cu Nam và khi khí Cực đới.
C. Bc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.
D. Bc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bc.
Câu 80. Mùa mưa ở dải đồng bng ven bin Nam Trung B chịu tác động ch yếu ca
A. gió mùa Tây Nam, áp thp nhiệt đới, gió tây nam t Bc Ấn Độ Dương đến.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, di hi t, bão và áp thp nhiệt đới.
C. áp thp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. di hi t, Tín phong bán cu Bc và gió tây nam t Bc Ấn Độ Dương đến.
(Học sinh được s dụng Át lát Địa lí Vit Nam, NXB Giáo dc t năm 2009 đến nay)
HT
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
T S - ĐỊA - GDCD
--------------------
thi có 4 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN TH NHT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HC XÃ HI
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
Thi gian làm bài: 50 Phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề gc 2
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh/thành ph nào sau đây sau đây
không giáp vi bin?
A. Qung Ngãi.
B. Hải Dương.
C. Hi Phòng.
D. Nam Định.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết phn ln lãnh th tnh Kon Tum có mt
độ dân s là bao nhiêu?
B. T 50 - 100 người/km
2
.
D. T 201 - 500 người/km
2
.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các min t nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
có hướng tây bc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Triều.
C. Pu Đen Đinh.
D. Con Voi
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các h thng sông, cho biết phn ln các sông Tây
Nguyên chảy vào dng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
B. Đăk Krông, Ea Sup.
D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
khi so sánh quy mô giá tr sn xut công nghip ca mt s trung tâm?
B. H Long nh hơn Nam Định.
D. Th Du Mt lớn hơn Nha Trang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bng sông Cu Long,
ni liền vùng Đông Nam Bộ vi Tây Nguyên là các quc l
A. 14 và 20.
B. 13 và 14.
C. 1 và 14.
D. 1 và 13.
Câu 47. Căn vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết nhận xt nào sau đây không đúng về tình
hình phát trin du lch của nước ta?
A. S ng khách du lch nội địa tăng. B. S ng khách du lch quc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng. D. S ng khách quc tế tăng nhanh hơn nội địa.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết lát ct A - B t Thành ph
H Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Cha Chan.
Câu 49. Căn vào Atlat Việt Nam trang Nông nghip, cho biết năng suất lúa nước ta năm 2007 là bao
nhiêu t/ha?
A. 49,2.
B. 48,8.
C. 47,9.
D. 49,9.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nhận xt nào sau đây không đúng về
chế độ nhit nước ta?
B. Gim dn t Bc vào Nam.
D. Phân hóa theo không gian.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có ít ngành nhất?
A. Qung Ngãi.
B. Thanh Hóa
C. Nam Định.
D. Nha Trang.
Câu 52. Căn c Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho biết
n máy thủy điện o sau đây thuộc Duyên hi Nam Trung B?
A. Vĩnh n.
B. Xê Xan.
C. Đy Hling.
D. Yaly.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết nhà máy
điện Cà Mau s dng khí đốt t m nào sau đây?
A. Rng.
B. Lan Tây.
C. Bch H.
D. Cái Nước.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết quc l nào sau đây nối Kon Tum
vi Quc l 1?
A. Quc l 24.
B. Quc l 19.
C. Quc l 25.
D. Quc l 26.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có số ng gia
cm trên 9 triu con?
A. Hà Tĩnh.
B. Ngh An.
C. Qung Tr.
D. Qung Bình.
Câu 56. Cho bng s liu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VN CHUYN, PHÂN THEO NGÀNH VN TI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Đưng st
Đưng b
Đưng
sông h
Đưng bin
Đưng hàng
không
2015
1151895,7
6707,0
882628,4
201530,7
60800,2
229,6
2017
1383212,9
5611,0
1074450,9
232813,8
70019,2
3177,9
2020
1627713,0
5216,3
1307877,1
244708,2
69639,0
272,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Căn cứ bng s liệu, để th hiện cấu khối lượng hàng hóa vn chuyn phân theo ngành vn ti ca
nước ta năm 2017 và 2020, dạng biu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct.
B. Min.
C. Tròn.
D. Đưng
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây về dân s nước ta phân theo thành th nông thôn nước ta năm
2010 và 2020?
A. Quy mô dân s phân theo thành th và nông thôn.
B. Cơ cấu dân s phân theo thành th và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng s dân phân theo thành th và nông thôn.
D. S thay đổi cơ cấu dân s phân theo thành th và nông thôn.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:
T SUT SINH VÀ T SUT T CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Ngun s liu theo Tổng điều tra dân s năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xt nào sau đây đúng với t sut sinh, t sut t t suất gia tăng dân s t nhiên ca
nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. T sut sinh và t sut t đều có xu hướng gim.
B. T suất gia tăng dân số t nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ gim t sut sinh chậm hơn so với t sut t.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số t nhiên là 1,0%.
Câu 59. Cho bng s liu sau:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
104,2
95,0
30,0
31,0
Thái Lan
57,7
41,2
35,5
27,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bng s liu, cho biết nhận xt nào sau đây đúng với s thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020
so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
B. Thái Lan gim chậm hơn Cam-pu-chia.
D. Thái Lan gim, Cam-pu-chia tăng.
Câu 60. Phía tây nước ta tiếp giáp vi nhng quc gia nào sau đây?
B. Campuchia và Trung Quc.
D. Lào và Trung Quc.
Câu 61. Vùng bin có chiu rng 200 hi lí tính t đường cơ sở ra phía bin của nước ta là vùng
B. đặc quyn kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hi.
Câu 62. Do nm trong khu vc chu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
B. hai ln Mt Trời qua thiên đỉnh.
D. nn nhiệt độ c c cao.
Câu 63. Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao hai đầu, thấp trũng ở gia là của vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bc.
Câu 64. Do biển đóng vai tr chủ yếu trong s hình thành Đng bng Dun hi min Trung nên
A. đất nghèo, nhiu t, ít psa sông. B. đồng bng có hình dng hp ngang,o i.
C. b chia ct thành nhiu đng bng nh. D. có độ cao không ln, nhiu cn cát ven bin.
Câu 65. Biển Đông nằm trong vùng ni chí tuyến nên có đặc tính là
B. có nhiu dòng hải lưu.
D. biển tương đối ln.
Câu 66. Vào gia và cui mùa h, do ảnh hưởng ca áp thp Bc B nên gió mùa Tây Nam khi vào Bc
B nước ta di chuyển theo hướng
A. đông bắc.
B. đông nam.
C. tây nam.
D. tây bc.
Câu 67. Nguyên nhân chính to nên mùa khô Tây Nguyên và Nam B
B. gió mùa Tây Nam.
D. áp thp nhiệt đới.
Câu 68. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, ch yếu vì phía Bc
B. có gió phơn Tây Nam.
D. địa hình cao hơn.
Câu 69. Mùa mưa ở miền Trung đến mun hơn so vi c nước ch yếu là do tác động ca
A. frông lạnh vào thu đông. B. gió Fơn tây nam khô nóng vào đầu h.
C. các dãy núi lan ra b bin. D. bão đến mun hơn so vi c nước.
Câu 70. So vi min Bắc và Đông Bắc Bc b, khí hu min Tây Bc và Bc Trung B
B. mùa h muộn hơn.
D. tính cht nhiệt đới gim dn.
Câu 71. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong vic bo toàn tính nhiệt đới m gió mùa ca thiên nhiên
nước ta là
A. đối núi chiếm phn ln din tích và ch yếu là núi cao.
B. đồng bng chiếm 1/4 din tích nm ch yếu ven bin.
C. đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thp.
D. các dãy núi chạy theo hướng tây bc - đông nam và vng cung.
Câu 72. Tình trng xâm nhp mn Đồng bng sông Cu Long din ra nghiêm trng trong thi gian gn
đây do nguyên nhân chủ yếu là
A. địa hình thp, ba mt giáp bin. B. ba mt tiếp giáp bin, sông ngòi kênh rch chng cht.
C. mùa khô kéo dài, nn nhit cao. D. ảnh hưởng ca El Nino, xây dng h thu điện đầu ngun.
Câu 73. Vùng núi Tây Bc có nn nhiệt độ thp ch yếu là do
B. độ cao của địa hình.
D. hướng các dãy núi.
Câu 74. nào sau đây không phi là kết qu tác động ca khi khí nhiệt đới m t bc Ấn Độ Dương
đến nước ta?
A. Hiện tượng thi tiết khô nóng phía nam ca Tây Bc.
B. Gây mưa lớn cho đồng bng Nam B và Tây Nguyên.
C. Làm cho mưa ở Duyên hi Nam Trung B đến sớm hơn.
D. Gây hiện tượng phơn cho đồng bng ven bin Trung B.
Câu 75. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là
A. s phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi.
B. tác động của hướng các dãy núi và thc vt.
C. tác động mnh m ca gió mùa và dòng bin.
D. tác động kết hp của gió mùa và địa hình.
Câu 76. Đim khác bit v khí hu gia Duyên hi Nam Trung B và Nam B
B. mùa mưa sm hơn.
D. có mùa mưa và mùa khô.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh ln mt và ln hai trong
năm gần nhau nht?
A. Lạng Sơn.
B. Vinh.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 78. Di hi t nhiệt đới chạy theo hướng vĩ tuyến vào gia và cui mùa h nước ta là mt tiếp xúc
gia hai khối khí nào sau đây?
A. Tín phong bán cu Nam và khi khí nóng phía Tây.
B. Tín phong bán cu Bc và Tín phong bán cu Nam.
C. Bc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.
D. Bc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bc.
Câu 79. Chế độ nhit và m của nước ta thay đổi ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. V trí địa lí và lãnh th, yếu t địa hình và tác động ca gió mùa.
B. Tác động ca các loại gió, độ cao của địa hình và thm thc vt.
C. ng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao ca dãy núi.
D. ng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
Câu 80. Min Bắc và Đông Bắc Bc B có mùa đông lạnh nhất nước, đến sm nht và kết thúc mun
nht ch yếu là do:
A. gió mùa Đông Bắc, nhiều đồi núi, ít đồng bng.
B. gió mùa Đông Bắc, v trí địa lí, hướng địa hình.
C. gió mùa h đến sm, nhiệt độ trung bình thp.
D. gió mùa h đến muộn, gió mùa đông đến sm.
(Học sinh được s dụng Át lát Địa lí Vit Nam, NXB Giáo dc t năm 2009 đến nay)
HT
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
T S - ĐỊA - GDCD
--------------------
thi có 4 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN TH NHT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HC XÃ HI
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
Thi gian làm bài: 50 Phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề gc 3
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh/thành ph nào sau đây không
giáp Camphuchia?
A. Kon Tum.
B. Bình Phước.
C. Long An.
D. Đà Nẵng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân s t
500 001 - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên.
B. Hi Phòng.
C. Qung Ngãi.
D. Biên Hòa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc min
Tây Bc và Bc Trung B?
A. Kiu Liêu Ti.
B. Phanxipăng.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các h thng sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
nh nht ca sông Cu Long (trm M Thuận) vào tháng nào sau đây?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có giá tr sn xut công nghip t 40 đến 120 nghìn t đồng?
A. Cần Thơ.
B. Biên Ha.
C. Đà Nẵng.
D. Cà Mau.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết trung tâm du lch Huế không có tài
nguyên du lịch nào sau đây?
B. Di sản văn hóa thế gii.
D. Di tích lch s cách mng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu
nhập bình quân theo đầu người cao nht?
B. Đồng bng sông Cu Long.
D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về s phân
b dân cư nước ta?
A. Đồng bng có mật độ dân s thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân s thấp hơn miền núi.
C. Đồng bng sông Hng có mật độ dân s cao nht c nước.
D. Duyên hi Nam Trung B có mật độ dân s thp nht c c.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
din tích và sản lượng lúa c nước năm 2007 so với năm 2000?
B. Diện tích tăng, sản lượng gim.
D. Din tích gim, sản lượng gim.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C.?
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa.
C. Đin Biên Ph.
D. Hà Ni.
Câu 51. Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đưng bin trong c quan trng
nht ni Hi Png với nơi nào sau đây?
A. Quy Nn.
B. TP H Chí Minh.
C. Đà Nng.
D. Ca .
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên
hi Nam Trung B có GDP bình quân đầu người t 15 đến 18 triệu đồng?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thun.
D. Bình Thun.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây có
din tích trng lúa so vi din tích trồng cây lương thực ln nht?
A. Hà Giang.
B. Nam Định.
C. Lào Cai.
D. Cao Bng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá tr
sn xut công nghip chiếm dưới 0,1 % giá tr sn xut công nghip c nước?
A. Qung Ngãi.
B. Bình Thun.
C. Ninh Thun.
D. Qung Nam.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gn h Du Tiếng nht?
A. Núi Bà Đen.
B. Núi Cha Chan.
C. Núi Braian.
D. Núi Bà Rá.
Câu 56. Cho bng s liu sau:
S DÂN THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
2015
2018
2021
Thành th
30,88
32,64
36,56
Nông thôn
61,35
62,75
61,94
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Căn cứ bng s liệu, để th hin s dân thành th nông thôn của nước ta giai đon 2015 - 2021, dng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hp.
B. Tròn.
C. Đưng.
D. Ct.
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây v sản lượng lúa phân theo mùa v của nước ta, giai đoạn 2010 -
2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa v.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa v.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa v.
D. S thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa v.
Câu 58. Cho bng s liu sau:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
11128,4
10437,1
11846,2
11551,1
Vit Nam
18320,8
18319,2
11534,5
8074,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bng s liu, cho biết nhận xt nào sau đây đúng với s thay đổi sản lượng mía đường năm 2020
so với năm 2015 của Mi-an-ma và Vit Nam?
B. Vit Nam gim, Mi-an-ma tăng.
D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 59. Cho biểu đồ sau:
TNG SN PHẨM TRONG NƯỚC CA THÁI LAN VÀ VIT NAM,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(S liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xt nào sau đây đúng về thay đổi tng sn phẩm trong nước năm 2021 so với năm
2015 ca Thái Lan và Vit Nam?
B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 60. Vit Nam gn lin vi lục địa và đại dương nào sau đây?
B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 61. Vùng nước nằm trong đường nước cơ sở được gi là vùng
B. ni thy.
D. tiếp giáp lãnh hi.
Câu 62. V trí nước ta nm trong vùng ni chí tuyến nên có
A. hai ln Mt Trời lên thiên đỉnh/ năm. B. gió mùa Đông Bắc thổi vào mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ m cao. D. 1 mùa có mưa nhiều và 1 mùa mưa ít.
Câu 63. Đặc điểm ni bt của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. có các cao nguyên ba dan xếp tng. B. núi thp chiếm ưu thế, hướng vòng cung.
C. có các khối núi cao và đồ s nhất nước ta. D. có 3 mạch núi hướng tây bc - đông nam.
Câu 64. Đim ging nhau giữa Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long?
A. Đều là các đồng bng phù sa châu th sông. B. Có h thống đê sông kiên cố.
C. Có h thng sông ngòi, kênh rch chng cht. D. Có đất mặn, đất phèn chiếm phn ln din tích.
Câu 65. Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nh
A. nm gia hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a B. bao quanh bi h thống đảo và quần đảo.
C. nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến. D. trong năm thủy triu biến động theo mùa.
Câu 66. Gió tín phong na cu Bc chiếm ưu thế t khu vc dãy Bch Mã tr vào Nam có hướng
A. Tây Bc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 67. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam B nước ta vào gia và cui mùa h?
B. Tín phong bán cu Bc.
D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 68. Gió Fơn khô, nóng ở ven bin Trung b và phn nam ca khu vc Tây Bắc nước ta thc cht là
gió nào sau đây?
B. Tín phong bán cu Nam.
D. Tín phong bán cu Bc.
Câu 69. Phn lớn sông ngi nước ta có đặc điểm ngn và dc ch yếu do nhân t nào sau đây quy định?
B. Khí hu và s phân b địa hình.
D. Hình dáng lãnh th và địa hình.
Câu 70. Đim ging nhau v t nhiên giữa phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là
B. Mùa mưa vào hè - thu.
D. Có gió Tây khô nóng.
Câu 71. Những địa điểm nào sau đây của nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm dưới 9
0
C?
B. Cần Thơ, Nha Trang, Biên Ha.
D. Hà Ni, Hi Phng, Nha Trang.
Câu 72. Min Bắc và Đông Bắc Bc B khác vi min Tây Bc và Bc Trung B những điểm nào?
A. Đồi núi thp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mnh.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiu cao nguyên và lòng cho gia núi.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc gim, tính nhiệt đới tăng dần.
D. Mùa h chịu tác động mnh của Tín phong, có đầy đủ ba đai cao.
Câu 73. Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho sông ngi nước ta có hàm lượng phù sa ln?
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
D. Xâm thc mnh min núi.
Câu 74. Đim ging nhau ch yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bc là
A. đồi núi thp chiếm ưu thế. B. hướng núi Tây Bc - Đông Nam.
C. có mt s sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. D. có nhiu khối núi cao đồ s.
Câu 75. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam ch yếu do
B. có mùa đông lạnh, địa hình thp.
D. gn chí tuyến, có mùa đông lạnh.
Câu 76. Biu hiện nào sau đây không th hin s khác nhau v khí hu gia hai min Nam, Bc?
B. S gi nng.
D. Nhit đ trung bình.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh ln mt và ln hai trong
năm xa nhau nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Vinh.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 78. Hàng năm đồng bng Nam B vn m rng ra bin phía đông nam vi tốc độ khá nhanh ch
yếu là do
A. hoạt động canh tác của con người, lưu lượng dòng chay rt ln.
B. ng phù sa các sông mang theo ln, thm lục địa nông, thoi.
C. thm lục địa b thu hẹp, tác động mnh thy triu và sóng bin.
D. rng ngp mn ven bin tàn phá nhiu, chế độ sông thất thường.
Câu 79. min Bc của nước ta, gió mùa Đông Bắc hoạt động không liên tc mà thi từng đợt là do
A. Tín phong Bc bán cu hoạt động xen k gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình núi cao nên khi khí lạnh phương Bắc khó xâm nhp.
C. gn chí tuyến Bắc nên gió mùa Đông Bắc thổi đến s yếu dn.
D. Áp cao Xibia hình thành không liên tc và có s dch chuyn.
Câu 80. Duyên hi cc Nam Trung B có lượng mưa thấp nht c nước ch yếu là do nguyên nhân nào?
A. Ít chu ảnh hưởng của các cơn bão, Tín phong Bắc bán cu hoạt động rt mnh.
B. ng ca các dãy núi song song với hướng gió đông bắc và gió Tây Nam.
C. Địa hình thp dn v phía bin, chịu tác động của gió đất, gió bin và có ít bão.
D. Nm v trí đón gió mùa Đông Bắc, ít chu ảnh hưởng ca di hi t nhiệt đới.
(Học sinh được s dụng Át lát Địa lí Vit Nam, NXB Giáo dc t năm 2009 đến nay)
HT
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÒN GAI
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------------
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề GỐC 1
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Cao Bằng. B. Hà Tĩnh. C. Phú Thọ. D. Bình Dương.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu.
B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả.
B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang.
D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 47. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét nào đây không đúng về dân số phân
theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không
có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người? A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà
Mau giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
B. Biên độ nhiệt năm lớn.
C. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
D. Mùa khô từ tháng V - X.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào
sau đây ở Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Vũng Áng.
Câu 53. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở
vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc? A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %? A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D. 2,7%.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê- xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
B. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2019 2020 2021 Cam-pu-chia 13,6 20,8 20,2 20,1 Mi-an-ma 13,5 16,7 15,4 16,5
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu
vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
Câu 59. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi
của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp với Biển Đông.
D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 61. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 62. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.
B. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.
D. Tạo điều kiện cho phát triển giao thông đường biển quốc tế.
Câu 63. Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
Câu 64. Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc
A. địa hình có độ cao nhỏ hơn.
B. núi theo hướng vòng cung.
C. độ dốc địa hình nhỏ hơn.
D. có các khối núi và cao nguyên.
Câu 65. Vị trí khép kín của biển Đông đã làm cho
A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.
B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 66. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. khai thác hải sản. B. làm muối.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. chế biến thủy sản.
Câu 67. Mùa mưa vào thu - đông là đặc điểm của khu vực nào sau đây của nước ta ? A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 68. Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm khí hậu nổi bật nào ?
A. Giống nhau về mùa mưa.
B. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.
C. Giống nhau về mùa khô.
D. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 69. Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Phía bắc giáp Trung Quốc.
B. Các dãy núi chủ yếu có hướng tây bắc - đông nam.
C. Nước ta có nhiều đồi núi.
D. Hướng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc.
Câu 70. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
B. độ cao và hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của gió mùa và biển khác nhau.
D. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau.
Câu 71. Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do
A. phần lớn sông nhỏ thềm lục địa hẹp và sâu.
B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông. D. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.
Câu 72. Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 73. Hai khu vực núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là
A. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
Câu 74. Vị trí tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có
A. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
B. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.
D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 75. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình về mùa đông ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Thực vật suy giảm.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Hướng các dãy núi.
D. Có vĩ độ thấp hơn.
Câu 76. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Tổng lượng dòng chảy lớn.
D. Xâm thực mạnh ở miền núi.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần hai trong năm xa nhau nhất? A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Nha Trang.
Câu 78. Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
Câu 79. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta là mặt tiếp xúc giữa
hai khối khí nào sau đây?
A. Bắc Ấn Độ Dương và khối khí nóng phía Tây.
B. Tín phong bán cầu Nam và khối khí Cực đới.
C. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.
D. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 80. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
(Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục từ năm 2009 đến nay) HẾT TRƯỜNG THPT HÒN GAI
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------------
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề gốc 2
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây sau đây
không giáp với biển? A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật
độ dân số là bao nhiêu?
A. Dưới 50 người/km2.
B. Từ 50 - 100 người/km2.
C. Từ 101 - 200 người/km2.
D. Từ 201 - 500 người/km2.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
có hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Con Voi
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy .
B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Xrê Pôk.
D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên.
B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau.
D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên là các quốc lộ A. 14 và 20. B. 13 và 14. C. 1 và 14. D. 1 và 13.
Câu 47. Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình
hình phát triển du lịch của nước ta?
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng.
B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng.
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố
Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 49. Căn vào Atlat Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết năng suất lúa nước ta năm 2007 là bao nhiêu tạ/ha? A. 49,2. B. 48,8. C. 47,9. D. 49,9.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Trung bình năm trên 20°C.
D. Phân hóa theo không gian.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ít ngành nhất? A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa C. Nam Định. D. Nha Trang.
Câu 52. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vĩnh Sơn. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây? A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum với Quốc lộ 1? A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Đườ Đườ Năm ng ng hàng Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường biển sông hồ không 2015 1151895,7 6707,0 882628,4 201530,7 60800,2 229,6 2017 1383212,9 5611,0 1074450,9 232813,8 70019,2 3177,9 2020 1627713,0 5216,3 1307877,1 244708,2 69639,0 272,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của
nước ta năm 2017 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 59. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0 Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020
so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 60. Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A. Lào và Thái Lan.
B. Campuchia và Trung Quốc.
C. Lào và Campuchia.
D. Lào và Trung Quốc.
Câu 61. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 62. Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn.
B. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 63. Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 64. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành Đồng bằng Duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. có độ cao không lớn, nhiều cồn cát ven biển.
Câu 65. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn.
B. có nhiều dòng hải lưu.
C. nóng ẩm quanh năm.
D. biển tương đối lớn.
Câu 66. Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc
Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. đông bắc. B. đông nam. C. tây nam. D. tây bắc.
Câu 67. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ là
A. gió Tây khô nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. áp thấp nhiệt đới.
Câu 68. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, chủ yếu vì phía Bắc
A. có một mùa đông lạnh.
B. có gió phơn Tây Nam.
C. nằm gần chí tuyến hơn.
D. địa hình cao hơn.
Câu 69. Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước chủ yếu là do tác động của
A. frông lạnh vào thu đông.
B. gió Fơn tây nam khô nóng vào đầu hạ.
C. các dãy núi lan ra bờ biển.
D. bão đến muộn hơn so với cả nước.
Câu 70. So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A. mùa đông lạnh hơn.
B. mùa hạ muộn hơn.
C. tính chất nhiệt đới tăng dần.
D. tính chất nhiệt đới giảm dần.
Câu 71. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A. đối núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao.
B. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 72. Tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng trong thời gian gần
đây do nguyên nhân chủ yếu là
A. địa hình thấp, ba mặt giáp biển. B. ba mặt tiếp giáp biển, sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. D. ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở đầu nguồn.
Câu 73. Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam.
D. hướng các dãy núi.
Câu 74. Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ bắc Ấn Độ Dương đến nước ta?
A. Hiện tượng thời tiết khô nóng ở phía nam của Tây Bắc.
B. Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.
D. Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là
A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi.
B. tác động của hướng các dãy núi và thực vật.
C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển.
D. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
Câu 76. Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. mùa mưa chậm hơn.
B. mùa mưa sớm hơn.
C. có khí hậu cận Xích đạo.
D. có mùa mưa và mùa khô.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần hai trong năm gần nhau nhất? A. Lạng Sơn. B. Vinh. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 78. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng vĩ tuyến vào giữa và cuối mùa hạ ở nước ta là mặt tiếp xúc
giữa hai khối khí nào sau đây?
A. Tín phong bán cầu Nam và khối khí nóng phía Tây.
B. Tín phong bán cầu Bắc và Tín phong bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.
D. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 79. Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa.
B. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật.
C. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi.
D. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình.
Câu 80. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước, đến sớm nhất và kết thúc muộn nhất chủ yếu là do:
A. gió mùa Đông Bắc, nhiều đồi núi, ít đồng bằng.
B. gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí, hướng địa hình.
C. gió mùa hạ đến sớm, nhiệt độ trung bình thấp.
D. gió mùa hạ đến muộn, gió mùa đông đến sớm.
(Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục từ năm 2009 đến nay) HẾT TRƯỜNG THPT HÒN GAI
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------------
(BÀI THI THÀNH PHẦN: ĐỊA LÍ)
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề gốc 3
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp Camphuchia? A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Long An. D. Đà Nẵng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Phanxipăng.
C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
nhỏ nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào sau đây? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài
nguyên du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển.
B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới.
D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có thu
nhập bình quân theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
diện tích và sản lượng lúa cả nước năm 2007 so với năm 2000?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C.? A. Lạng Sơn. B. Sa Pa.
C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng
nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Bà Đen. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Triệu người) Năm 2015 2018 2021 Thành thị 30,88 32,64 36,56 Nông thôn 61,35 62,75 61,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1 Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020
so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.
D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 59. Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm
2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 60. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương.
B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
C. Á-Âu và Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 61. Vùng nước nằm trong đường nước cơ sở được gọi là vùng A. lãnh hải. B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 62. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh/ năm.
B. gió mùa Đông Bắc thổi vào mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
D. 1 mùa có mưa nhiều và 1 mùa mưa ít.
Câu 63. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. có các cao nguyên ba dan xếp tầng.
B. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung.
C. có các khối núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 64. Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đều là các đồng bằng phù sa châu thổ sông.
B. Có hệ thống đê sông kiên cố.
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có đất mặn, đất phèn chiếm phần lớn diện tích.
Câu 65. Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ
A. nằm giữa hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a
B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 66. Gió tín phong nửa cầu Bắc chiếm ưu thế từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào Nam có hướng A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 67. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 68. Gió Fơn khô, nóng ở ven biển Trung bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc nước ta thực chất là gió nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió Tây Nam đầu mùa.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 69. Phần lớn sông ngòi nước ta có đặc điểm ngắn và dốc chủ yếu do nhân tố nào sau đây quy định?
A. Địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
B. Khí hậu và sự phân bố địa hình.
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
D. Hình dáng lãnh thổ và địa hình.
Câu 70. Điểm giống nhau về tự nhiên giữa phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là
A. Mùa mưa vào thu - đông.
B. Mùa mưa vào hè - thu.
C. Có một mùa khô sâu sắc.
D. Có gió Tây khô nóng.
Câu 71. Những địa điểm nào sau đây của nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm dưới 90C?
A. Hải Phòng, Vinh, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Nha Trang, Biên Hòa.
C. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Nha Trang.
Câu 72. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đai cao.
Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
C. Tổng lượng dòng chảy lớn.
D. Xâm thực mạnh ở miền núi.
Câu 74. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
C. có một số sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
Câu 75. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
B. có mùa đông lạnh, địa hình thấp.
C. có gió fơn Tây Nam, địa hình cao.
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
Câu 76. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện sự khác nhau về khí hậu giữa hai miền Nam, Bắc? A. Lượng mưa. B. Số giờ nắng.
C. Lượng bức xạ.
D. Nhiệt độ trung bình.
Câu 77. Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần hai trong năm xa nhau nhất? A. Lạng Sơn. B. Vinh. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 78. Hàng năm đồng bằng Nam Bộ vẫn mở rộng ra biển ở phía đông nam với tốc độ khá nhanh chủ yếu là do
A. hoạt động canh tác của con người, lưu lượng dòng chay rất lớn.
B. lượng phù sa các sông mang theo lớn, thềm lục địa nông, thoải.
C. thềm lục địa bị thu hẹp, tác động mạnh thủy triều và sóng biển.
D. rừng ngập mặn ven biển tàn phá nhiều, chế độ sông thất thường.
Câu 79. Ở miền Bắc của nước ta, gió mùa Đông Bắc hoạt động không liên tục mà thổi từng đợt là do
A. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động xen kẽ gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình núi cao nên khối khí lạnh phương Bắc khó xâm nhập.
C. gần chí tuyến Bắc nên gió mùa Đông Bắc thổi đến sẽ yếu dần.
D. Áp cao Xibia hình thành không liên tục và có sự dịch chuyển.
Câu 80. Duyên hải cực Nam Trung Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước chủ yếu là do nguyên nhân nào?
A. Ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão, Tín phong Bắc bán cầu hoạt động rất mạnh.
B. Hướng của các dãy núi song song với hướng gió đông bắc và gió Tây Nam.
C. Địa hình thấp dần về phía biển, chịu tác động của gió đất, gió biển và có ít bão.
D. Nằm ở vị trí đón gió mùa Đông Bắc, ít chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới.
(Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dục từ năm 2009 đến nay) HẾT