Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LAI CHÂU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LẦN 1
MÔN: TOÁN
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Trọng lượng ca 20 c sn trong mt lô c sắn được thu hoạch sau sáu năm trng ti một cơ sở
trng sn Lai Châu có bng tn s ghép nhóm sau (đơn vị: gam):
Nhóm
40; 45
45;50
50; 55
Tn s
3
7
8
2
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phn mười) là:
A.
3,3
. B.
9,5
. C.
6,7
. D.
8,6
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
39
x
A.
;2
. B.
4;
. C.
2;
. D.
5;
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
: 3 2
14
xt
d y t
zt


. Đim nào dưới đây thuộc đường
thng
d
?
A.
1; 3;1P 
. B.
2;2;4N
. C.
1;3; 1M
. D.
1;1;2Q
.
Câu 4: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết hàm s
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
trên
35F
,
11F
. Tính phân tích
3
1
df x x
bng
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
xác định trên có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 
. C.
;2
. D.
3;1
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
3
2
x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
5x
.
Câu 7: Cho cp s nhân có
n
u
1
2u
2
8u 
. Công bi
q
ca cp s nhân là
A.
10q
. B.
1
4
q
. C.
4q 
. D.
10q 
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Trang 2
Góc giữa hai vec
AB
'DC
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
120
.
Câu 9: Đường cong là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y
x
. B.
3
62y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 10: Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, mt cu
()S
phương trình
2 2 2
( 5) ( 2) ( 3) 4x y z
có bán kính bng:
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
2025
2025 d
1
x
x
xC
x

. B.
ln2025
2025 d
2025
x
x
xC
.
C.
2025 d 2025 ln2025
xx
xC
. D.
2025
2025 d
ln2025
x
x
xC
.
Câu 12: Cho nh chóp có din tích mặt đáy
2
3a
và chiu cao bng
6a
. Th tích ca khi chóp bng:
A.
3
18a
. B.
3
6a
. C.
3
9a
. D.
3
3a
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Khi gn h ta độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
Oxy
trùng với mặt sân bay, một máy bay đang vị t
4; 5;1A
sẽ hạ cánh khẩn cấp vị
t
1;2;0B
trên đường băng
EG
.
a) Phương trình đường thng
AB
là
43
57
1
xt
yt
zt


(
t
phút).
b) Góc trượt (góc giữa đường bay
AB
mặt đất là mặt phẳng nằm ngang
Oxy
) không nằm
trong phm vi cho phép từ
2,5
đến
9
.
Trang 3
c) một lớp mây mô phỏng bởi mặt phẳng
P
đi qua ba đim
5;0;0 , 0; 1;0MN
,
0;0;2P
. y bay xuyên qua đám mây ti đim
C
độ cao làm tròn đến hàng đơn vị là
346m
.
d) Biết rằng tm nhìn của người phi ng sau khi ra khỏi đám mây
800m
. Sau khi ra khi
đám mây, người phi công đạt được quy đnh an toàn bay ni phi ng phi nhìn thấy điểm
đầu
2;0,5;0E
của đường băng ở độ cao ti thiu
150m
.
Câu 2: Cho hàm số
sin2f x x x
.
a)
,
22
ff





.
b)
1 cos2f x x

.
c) Phương trình
0fx
trên đon
;
2



tp nghim
5
;;
6 6 6
T




.
d) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
;
2



bng
3
32
.
Câu 3: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu u xanh, 3 qu màu đ 2 qu màu ng. Ly
ngu nhiên 3 quá cu t hộp đó.
a) S cách ly ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó là 84.
b) S cách lấy được 3 qu cu không có qu màu đ là 20.
c) Xác sut lấy được 3 qu cu không có qu u đ bng
1
84
.
d) Xác sut ly được 3 qu cu có ít nht 1 qu màu đỏ bng
83
84
.
Câu 4: Ti mt khu di tích o ngày l h hng năm, tc đ thay đổi lượng khách tham quan được biu
din bng hàm s
32
4 72 288Q t t t t
, trong đó t tính bng gi
0 13 ,t Q t

tính
bng khách/gi. Ti thi điếm
2t
gi đã có 500 người mt.
a) ợng khách tham quan được biu din bi hàm s
4 3 2
24 144Q t t t t
.
b) Ti thời điểm
5t
giờ, lượng khách tham quan là 1325 người.
c) ng khách tham quan ln nhất là 1296 người.
d) Ti thời điểm
13t
giờ, lượng khách tham quan là ln nht.
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh thang vuông ti
A
và
B
,
1AB BC
,
2AD
. Hình chiếu vuông c ca
S
lên mt phẳng đáy trùng với trung đim
H
ca
AD
6
2
SH
. Tính khong cách t
B
đến mt phng
()SCD
(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Trang 4
Câu 2: Nam ba người bn lên kế hoch cho mt chuyến đi phượt xuyên Việt, ghé thăm
4
thành
ph: Ni, Đà Nng, Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) và Cần Thơ. Họ xut phát t
Nội, đi qua tt c các thành ph n li đúng mt ln ri quay v Ni. Bng chi p nhiên
liu (tính bng lít xăng) giữa các tnh ph như sau:
Xe ca nhóm hiện đã có sẵn
150
t xăng. Để hoàn thành hành trình, h cần đổ thêm ít nht bao
nhiêu t xăng?
Câu 3: Khn viên nhà bn Thu Dương dng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trng
hoa dng một cánh hoa nh parabol đnh trùng vi tâm trục đối xng vng c
với đường kính ca nửa đường tròn, hai đầu mút ca cánh hoa nm trên hai nửa đường tròn
cách nhau mt khong bng 4 m. Phn còn li ca khuôn viên dành đ trng c Nhung Nht.
Biết các ch thước cho như hình vẽ, chi p trng hoa c Nhung Nhật tương ng là 250.000
đồng/m
2
150.000 đồng/m
2
. Hi chi phí để trng hoa trng c Nhung Nht trong khuôn
viên đó hết bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
Câu 4: Khi gắn hệ tođộ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào không gian, ni ta thy
rng mt không gian ph ng đin thoi dng mt hình cu
()S
(tp hp những điểm nm
trên nm trong mt cầu tương ng). Biết mt cầu phương trình
2 2 2
4 6 2 5 0x y z x y z
. Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph ng
bao nhiêu kilômét?
Câu 5: Một xưởng sản xuất cửa nhôm kính uốn vòm gồm hai phần dưới hình chữ nhật chiều rộng
cmx
, chiu i
cmy
, phn vòm hình bán nguyt bán kính
cm
2
x
. Biết chu vi ca
cửa không đổi 8 m. Biết đơn giá làm ca kính theo
2
m
là 1.600.000 đồng. Khi din tích ca
cái ca ln nht t cái ca tr giá bao nhiêu triệu đng (làm tròn đến hàng phần mười)?
Trang 5
Câu 6: Gọi
S
là tp hp các s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau được lp t tp
0;1;2;3;4;5;6A
. Ly ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác sut sao cho ly được s dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
tha mãn điều kin
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
(kết qu để dưới dng s thp phân
làm tn đến hàng phần trăm).
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
1.C
2.B
3.C
4.D
5.A
6.B
7.C
8.C
9.D
10.C
11.D
12.B
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu
1
2
3
4
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSS
SĐSS
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
0,61
80
5,9
6
7,2
0,03
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Trọng lưng ca 20 c sn trong mt lô c sắn được thu hoạch sau sáu năm trồng ti một sở
trng sn Lai Châu bng tn s ghép nhóm sau (đơn v: gam):
Nhóm
40; 45
45;50
50; 55
Tn s
3
7
8
2
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phn mười) là:
A.
3,3
. B.
9,5
. C.
6,7
. D.
8,6
.
Li gii
Chn C.
Nhóm
Tn s
Tn s tích lu
3
3
7
10
8
18
2
20
S phn t ca mu
20n
.
Ta có
20
5
44
n

.
Suy ra
1
Q
thuc nhóm
45;50
.
1
5 3 325
45 .5
77
Q



Trang 6
Ta có
3 3.20
15
44
n

Suy ra
3
Q
thuc nhóm
50; 55
.
3
15 10 425
50 .5
88
Q



Suy ra khong t phân v:
31
425 325 375
6,7
8 7 56
Q Q Q
.
Câu 2: Tp nghim ca bất phương trình
2
39
x
A.
;2
. B.
4;
. C.
2;
. D.
5;
.
Li gii
Chn B.
2
39
x
22x
4x
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
: 3 2
14
xt
d y t
zt


. Đim nào dưới đây thuộc đường
thng
d
?
A.
1; 3;1P 
. B.
2;2;4N
. C.
1;3; 1M
. D.
1;1;2Q
.
Li gii
Chn C.
1;3; 1Md
.
Câu 4: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết hàm s
Fx
mt nguyên m ca
fx
trên
35F
,
11F
. Tính phân tích
3
1
df x x
bng
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
3
1
d 3 1 5 1 4f x x F F
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
xác định trên có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 
. C.
;2
. D.
3;1
.
Li gii
Trang 7
Chn A.
Dựa vào bảng biến thiên.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
3
2
x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
5x
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
3
82x
. Suy ra
1x 
.
Câu 7: Cho cp s nhân có
n
u
1
2u
2
8u 
. Công bi
q
ca cp s nhân là
A.
10q
. B.
1
4
q
. C.
4q 
. D.
10q 
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2
1
6
3
2
u
q
u
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Góc giữa hai vec
AB
'DC
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
120
.
Li gii
Chn C.
Do
//AB DC
Vy,
, ' , ' ' 45 .AB DC DC DC CDC
.
Câu 9: Đường cong là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y
x
. B.
3
62y x x
. C.
32
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Li gii
Chn D.
T đồ th, ta thy hàm s đã cho là hàm bậc ba
32
y ax bx cx d
vi
0a
.
Trang 8
Câu 10: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt cu
()S
phương trình
2 2 2
( 5) ( 2) ( 3) 4x y z
có bán kính bng:
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Phương trình mặt cu dng
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c R
, trong đó
( , , )abc
tâm
R
bán kính.
So sánh vi phương trình đã cho
2 2 2
( 5) ( 2) ( 3) 4x y z
, ta có
2
4R
.
Suy ra
42R 
.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
2025
2025 d
1
x
x
xC
x

. B.
ln2025
2025 d
2025
x
x
xC
.
C.
2025 d 2025 ln2025
xx
xC
. D.
2025
2025 d
ln2025
x
x
xC
.
Li gii
Chn D.
Áp dng công thc nguyên hàm ca hàm s mũ:
d
ln
x
x
a
a x C
a

(vi
0, 1aa
).
Vi
2025a
, ta có
2025
2025 d
ln2025
x
x
xC
.
Câu 12: Cho nh chóp có din tích mặt đáy
2
3a
và chiu cao bng
6a
. Th tích ca khi chóp bng:
A.
3
18a
. B.
3
6a
. C.
3
9a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn B.
Th tích ca khối chóp được tính theo ng thc
1
3
V B h
, trong đó
B
là diện tích đáy
h
chiu cao.
2 2 3
1
(3 ) (6 ) (6 ) 6
3
V a a a a a
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Khi gn h ta độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
Oxy
trùng với mặt sân bay, một máy bay đang vị t
4; 5;1A
sẽ hạ cánh khẩn cấp vị
t
1;2;0B
trên đường băng
EG
.
Trang 9
a) Phương trình đường thẳng
AB
là
43
57
1
xt
yt
zt


(
t
phút).
b) Góc trượt (góc giữa đường bay
AB
mặt đất là mặt phẳng nằm ngang
Oxy
) không nằm
trong phm vi cho phép từ
2,5
đến
9
.
c) một lớp mây phng bởi mặt phẳng
P
đi qua ba đim
5;0;0 , 0; 1;0MN
,
0;0;2P
. Máy bay xuyên qua đám mây ti đim
C
độ cao làm tròn đến hàng đơn vị là
346m
.
d) Biết rằng tm nhìn của người phi ng sau khi ra khi đám mây là
800m
. Sau khi ra khi
đám mây, người phi công đạt được quy đnh an toàn bay ni phi ng phi nhìn thấy điểm
đầu
2;0,5;0E
của đường băng ở độ cao ti thiu
150m
.
Lời giải
a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng
a)
Chọn ĐÚNG.
Ta có
3;7; 1AB
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
4; 5;1A
và có một vectơ chỉ phương
3;7; 1AB
nên
phương trình tham số của đường thẳng
AB
là
43
57
1
xt
yt
zt


(
t
phút).
b)
Chọn SAI.
Mặt phẳng
Oxy
có mt vectơ pháp tuyến
0;0;1k
.
Trang 10
Ta có
22
2 2 2 2
3 .0 7.0 1 .1
1
sin , cos ,
59
3 7 1 . 0 0 1
AB Oxy AB k
.
Suy ra
, 7,5AB Oxy 
.
Vậy góc trượt (góc giữa đường bay
AB
và mặt đất là mặt phẳng nm ngang
Oxy
) có nằm
trong phm vi cho phép từ
2,5
đến
9
.
c)
Chọn ĐÚNG.
Mặt phẳng
P
đi qua ba điểm
5;0;0 , 0; 1;0MN
,
0;0;2P
nên mt phng
P
phương trình là
1 2 10 5 10 0
5 1 2
x y z
x y z
.
Điểm
C
thuộc đường thng
AB
nên
4 3 ; 5 7 ;1C t t t
.
Máy bay xuyên qua đám mây
:2 10 5 10 0P x y z
tại đim
4 3 ; 5 7 ;1C t t t
nên
ta có
53
2 4 3 10 5 7 5 1 10 0 81 53
81
t t t t t
.
Vậy
55 34 28
;;
27 81 81
C



.
Vậy máy bay xuyên qua đám mây tại điểm
C
độ cao
28
km 346m
81
.
d) Chọn ĐÚNG.
Máy bay cách mặt đất vi độ cao
150m
nên
1 0,15 0,85tt
. Vy
1,45;0,95;0,15D
.
Ta có
2 2 2
0,55; 0,45; 0,15 0,55 0,45 0,15 726m 800mDE DE
.
Vậy người phi công đạt được quy định an toàn bay là ni phi ng phi nhìn thy điểm đầu
2;0,5;0E
của đường băng độ cao ti thiu
150m
.
Câu 2: Cho hàm số
sin2f x x x
.
a)
,
22
ff





.
b)
1 cos2f x x

.
c) Phương trình
0fx
trên đon
;
2



tp nghim
5
;;
6 6 6
T




.
d) Tng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số tn đoạn
;
2



bng
3
32
.
Trang 11
Lời giải
a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng
a)
Chọn ĐÚNG.
Ta có
sin
2 2 2
f



;
sin 2f
.
b)
Chọn SAI.
Ta có
sin 2 1 2cos2f x x x x
c)
Chọn ĐÚNG.
Ta có
1
0 1 2cos2 0 cos2 2 2
2 3 6
f x x x x k x k k


.
Trường hợp 1:
6
x k k
25
;0
2 2 6 3 6 6
x k k k x



.
Trường hợp 2:
6
x k k
1 7 5
; 0;1 ;
2 2 6 3 6 6 6
x k k k x


.
Vy phương trình
0fx
trên đoạn
;
2



có tp nghim là
5
;;
6 6 6
T




.
d)
Chọn ĐÚNG.
Ta có
22
f




;
f

;
3
6 6 2
f




;
3
6 6 2
f





;
5 5 3
6 6 2
f





.
Khi đó
;
;
2
2
53
max ; min
6 2 2
f x f x







.
Trang 12
Vy tng giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
;
2



bng
5 3 3
6 2 2 3 2
.
Câu 3: Mt chiếc hp cha 9 qu cu gm 4 qu u xanh, 3 qu màu đ 2 qu màu ng. Ly
ngu nhiên 3 quá cu t hộp đó.
a) S cách ly ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó là 84.
b) S cách ly được 3 qu cu không có qu màu đỏ 20.
c) Xác sut lấy được 3 qu cu không có qu u đ bng
1
84
.
d) Xác sut ly được 3 qu cu có ít nht 1 qu màu đỏ bng
83
84
.
Li gii
a) Đúng
S cách ly ngu nhiên 3 qu cu t hộp đó là
3
9
84C
.
b) Đúng
S cách ly được 3 qu cu không có qu màu đỏ là
3
6
20C
.
c) Sai
Xác sut lấy được 3 qu cu không có qu u đỏ bng
20
84
.
d) Sai
Xác sut lấy được 3 qu cu có ít nht 1 qu màu đỏ bng
64
1
84
0
4
2
8

.
Câu 4: Ti mt khu di tích o ngày l h hng năm, tc đ thay đổi lượng khách tham quan được biu
din bng hàm s
32
4 72 288Q t t t t
, trong đó t tính bng gi
0 13 ,t Q t

tính
bng khách/gi. Ti thi điếm
2t
gi đã có 500 người mt.
a) ợng khách tham quan được biu din bi hàm s
4 3 2
24 144Q t t t t
.
b) Ti thời điểm
5t
giờ, lượng khách tham quan là 1325 người.
c) ng khách tham quan ln nhất là 1296 người.
d) Ti thời điểm
13t
giờ, lượng khách tham quan là ln nht.
Li gii
a) Sai
32
4 72 288Q t t t t
nên
4 3 2
24 144 CQ t t t t
Trang 13
Ti thời điểm
2t
gi có 500 người mt nên
2 500 400 500 100Q C C
Do đó
4 3 2
24 1 4 14 00Q t t t t 
b) Đúng
Ti thời điểm
5t
giờ, lưng khách tham quan là
5 500Q
c) Sai
Ta có
32
12
4 72 288 0 6
0
t
Q t t t t t
t
ng khách tham quan ln nhất là 1396 người.
d) Sai
ng khách tham quan là ln nht Ti thời điểm
6t
gi,
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh thang vuông ti
A
và
B
,
1AB BC
,
2AD
. Hình chiếu vuông c ca
S
lên mt phẳng đáy trùng với trung đim
H
ca
AD
6
2
SH
. Tính khong cách t
B
đến mt phng
()SCD
(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Li gii
Đáp án:
0.61
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
(0;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(2;0;0)D
.
Do
ABCD
là hình thang vng ti
A
,
B
1BC
,
2AD
, ta suy ra
(1;1;0)C
.
H
là trung đim
AD
nên
(1;0;0)H
.
Do
()SH ABCD
6
2
SH
nên
6
1;0;
2
S




.
Ta có
6
0;1;
2
SC




,
6
1;0;
2
SD




.
Trang 14
Pháp tuyến ca mt phng
()SCD
66
[ , ] ; ; 1
22
n SC SD



.
Chn
( 6; 6;2)n
là mt pháp tuyến khác.
Phương trình mặt phng
()SCD
đi qua
(1;1;0)C
và có pháp tuyến
n
là:
6( 1) 6( 1) 2( 0) 0 6 6 2 2 6 0.x y z x y z
Khong cách t
(0;1;0)B
đến mt phng
()SCD
là:
6
d( ,( ))
4
B SCD
.
Làm tn đến hàng phần trăm:
6
( ,( )) 0.61
4
d B SCD 
.
Câu 2: Nam ba người bn lên kế hoch cho mt chuyến đi phượt xuyên Việt, ghé thăm
4
thành
ph: Ni, Đà Nng, Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) và Cần Thơ. Họ xut phát t
Nội, đi qua tt c các thành ph n li đúng mt ln ri quay v Ni. Bng chi p nhiên
liu (tính bng lít xăng) giữa các tnh ph như sau:
Xe ca nhóm hiện đã có sẵn
150
t xăng. Để hoàn thành hành trình, h cần đổ thêm ít nht bao
nhiêu t xăng?
Li gii
Đáp án:
80
Gi các thành ph là HN, DN, HCM, CT. Hành trình bắt đầu t HN, đi qua
3
thành ph còn li
mi thành ph đúng
1
ln và quay v HN.
Các hành trình có th là:
-) HN
DN
HCM
CT
HN: Chi phí
40 50 30 110 230
t.
-) HN
DN
CT
HCM
HN: Chi phí
40 70 30 90 230
t.
-) HN
HCM
DN
CT
HN: Chi phí
90 50 70 110 320
t.
-) HN
HCM
CT
DN
HN: Chi phí
90 30 70 40 230
t.
-) HN
CT
DN
HCM
HN: Chi phí
110 70 50 90 320
t.
-) HN
CT
HCM
DN
HN: Chi phí
110 30 50 40 230
t.
Chi phí nhiên liu ít nht cho hành trình là
230
t.
S t xăng đã có là
150
t.
S t xăng cần đổ thêm ít nht là:
230 150 80
t.
Câu 3: Khn viên nhà bn Thu Dương dạng na hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trng
hoa dng một cánh hoa nh parabol đnh trùng vi tâm trục đối xng vng c
với đường kính ca nửa đường tròn, hai đầu mút ca cánh hoa nm trên hai nửa đường tròn
cách nhau mt khong bng 4 m. Phn còn li ca khuôn viên dành đ trng c Nhung Nht.
Biết các ch thước cho như hình vẽ, chi p trng hoa c Nhung Nhật tương ng là 250.000
đồng/m
2
150.000 đồng/m
2
. Hi chi phí để trng hoa trng c Nhung Nht trong khuôn
viên đó hết bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
Trang 15
Li gii
Đáp số: 5,9
Đặt hệ trục toạ đ như nh vẽ
Ta có:
2
:P y ax bx c
đi qua các đim
0;0 ; 2;4 ; 2;4
nên
()P
có dng:
2
( ):P y x
điểm
2;4
nm trên nửa đường tròn tâm
O
nên bán kính của đường tròn là:
25m
Phương trình nửa đường tròn
O
là:
2 2 2
20 20x y y x
.
Chi phí để trng hoa và trng c Nhung Nhật trong khn viên đó là:
22
2 2 2 2
22
20.
0,25. 20 0,15. 20 5,9
2
x x dx x x dx





triu đồng.
Câu 4: Khi gắn hệ tođộ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào không gian, ni ta thy
rng mt không gian ph ng đin thoi dng mt hình cu
()S
(tp hp những điểm nm
trên nm trong mt cầu tương ng). Biết mt cầu phương trình
2 2 2
4 6 2 5 0x y z x y z
. Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph ng
bao nhiêu kilômét?
Li gii
Đáp số: 6
Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph sóng chính bằng đường kính ca mt cu,
t phương trình mt cu ta có:
2; 3; 1; 5a b c d
Đưng kính ca mt cu là:
2 2 2
2 2. 2 3 1 5 6R
km.
Câu 5: Một xưởng sản xuất cửa nhôm kính uốn vòm gồm hai phần dưới hình chữ nhật chiều rộng
cmx
, chiu i
cmy
, phn vòm hình bán nguyt bán kính
cm
2
x
. Biết chu vi ca
Trang 16
cửa không đổi 8 m. Biết đơn glàm cửa kính theo
2
m
là 1.600.000 đồng. Khi din tích ca
cái ca ln nht t cái ca tr giá bao nhiêu triệu đng (làm tròn đến hàng phần mười)?
Li gii
Chu vi cửa là
1
2 8 4 1
2 2 2
x
y x y x



.
Din tích ca là
2
2 2 2
1 1 1
4 1 4
2 2 2 2 8 2 8
x
S x xy x x x x x
.
Ta có
16
4 1 ; 0
44
S x x S x x




.
Lp bng biến thiên, suy ra giá tr khi din tích ca cái ca ln nht là
0;
16
1,6 max 1,6 7,2
4
S x S




triu đồng.
Câu 6: Gọi
S
là tp hp các s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau được lp t tp
0;1;2;3;4;5;6A
. Ly ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác sut sao cho ly được s dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
tha mãn điều kin
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
(kết qu để dưới dng s thp phân
làm tn đến hàng phần trăm).
Li gii
Số các số tự nhiên 6 chữ sđôi mt khác nhau lập t
S
là
65
76
AA
.
Trường hợp 1. Xét bộ có tổng bằng 6 có chữ số 0:
0;6 ; 1;5 ; 2;4
.
Để lp thành 1 s tha yêu cu bài toán, ta hoán v 3 b này vào các v t
1 2 3 4 5 6
;;a a a a a a
1
0a
nên có tt c
32
3! 2 2! 2
s.
Trường hợp 2. Xét bộ có tổng bằng 5 có chữ số 0:
0;5 ; 1;4 ; 2;3
.
Để lp thành 1 s tha yêu cu bài toán, ta hoán v 3 b này vào các v t
1 2 3 4 5 6
;;a a a a a a
1
0a
nên có tt c
32
3! 2 2! 2
s.
Trường hợp 3. Xét bộ có tổng bằng 7:
1;6 ; 2;5 ; 3;4
.
Để lp thành 1 s tha yêu cu bài toán, ta hoán v 3 b này vào các v t
1 2 3 4 5 6
;;a a a a a a
nên có tt c
3
3! 2
s.
Xác sut lấy được s thỏa mãn điều kin bài toán
32
65
76
3 3! 2 2 2! 2 4
0,03
A A 135

.
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LẦN 1 LAI CHÂU MÔN: TOÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1:
Trọng lượng của 20 củ sắn trong một lô củ sắn được thu hoạch sau sáu năm trồng tại một cơ sở
trồng sắn Lai Châu có bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: gam): Nhóm
40; 45 45;50 50;55 55; 60 Tần số 3 7 8 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là: A. 3, 3 . B. 9, 5 . C. 6, 7 . D. 8, 6 . Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình x2 3  9 là A.  ;  2 . B. 4; . C. 2; . D. 5; . x 1 2tCâu 3:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  2t . Điểm nào dưới đây thuộc đường z  1   4t  thẳng d ? A. P 1  ; 3  ;  1 . B. N  2  ;2;4.
C. M 1;3;  1 . D. Q 1  ;1;2 . Câu 4:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên 3 và F   3  5 , F   1  1. Tính phân tích
f x dx  bằng 1 A. 4  . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;0 . B.  3;   . C.  ;  2  . D.  3  ;  1 . Câu 6:
Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 3 A. x  . B. x  8. C. x  6 . D. x  5. 2 Câu 7:
Cho cấp số nhân có u u  2 và u  8
 . Công bội q của cấp số nhân là n  1 2 1 A. q  10 . B. q  . C. q  4 .
D. q  10 . 4 Câu 8:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   . Trang 1
Góc giữa hai vec tơ AB DC ' bằng: A. 60. B. 90 . C. 45. D. 120 . Câu 9:
Đường cong là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x 1 A. y
y  x x  . C. 3 2
y  x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  2 . x  . B. 3 6 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
(x  5)  ( y  2)  (z  3)  4 có bán kính bằng: A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1  x ln 2025 x 2025 A. 2025 dx   C  . B. 2025 dx   C  . x 1 2025x x 2025x
C. 2025x d  2025x x ln 2025  C  . D. 2025 dx   C  . ln 2025
Câu 12: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 3a .
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1:
Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt sân bay, một máy bay đang ở vị trí A4; 5  ; 
1 sẽ hạ cánh khẩn cấp ở vị
trí B 1; 2;0 trên đường băng EG .
x  4  3t
a) Phương trình đường thẳng AB là  y  5
  7t (t phút). z 1t
b) Góc trượt (góc giữa đường bay AB và mặt đất là mặt phẳng nằm ngang Oxy ) không nằm
trong phạm vi cho phép từ 2,5 đến 9 . Trang 2
c) Có một lớp mây mô phỏng bởi mặt phẳng  P đi qua ba điểm M 5;0;0, N 0; 1  ;0 ,
P0;0;2 . Máy bay xuyên qua đám mây tại điểm C có độ cao làm tròn đến hàng đơn vị là 346 m .
d) Biết rằng tầm nhìn của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là 800 m . Sau khi ra khỏi
đám mây, người phi công đạt được quy định an toàn bay là người phi công phải nhìn thấy điểm
đầu E 2;0,5;0 của đường băng ở độ cao tối thiểu 150m . Câu 2:
Cho hàm số f x  x sin 2x .     a) f    , f       .  2  2
b) f  x 1 cos 2x .       5 
c) Phương trình f  x  0 trên đoạn  ; 
 có tập nghiệm là T   ; ;  .  2   6 6 6      3
d) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ;   bằng  .  2  3 2 Câu 3:
Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quá cầu từ hộp đó.
a) Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó là 84.
b) Số cách lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ là 20. 1
c) Xác suất lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ bằng . 84 83
d) Xác suất lấy được 3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng . 84 Câu 4:
Tại một khu di tích vào ngày lễ hộ hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biểu
diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t 72t  288t , trong đó t tính bằng giờ 0  t 1 
3 ,Qt tính
bằng khách/giờ. Tại thời điếm t  2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biểu diễn bởi hàm số Qt 4 3 2
t  24t 144t .
b) Tại thời điểm t  5 giờ, lượng khách tham quan là 1325 người.
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người.
d) Tại thời điểm t 13 giờ, lượng khách tham quan là lớn nhất.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB BC 1,
AD  2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và 6 SH
. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) (làm tròn kết quả đến hàng phần 2 trăm). Trang 3 Câu 2:
Nam và ba người bạn lên kế hoạch cho một chuyến đi phượt xuyên Việt, ghé thăm 4 thành
phố: Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) và Cần Thơ. Họ xuất phát từ Hà
Nội, đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần rồi quay về Hà Nội. Bảng chi phí nhiên
liệu (tính bằng lít xăng) giữa các thành phố như sau:
Xe của nhóm hiện đã có sẵn 150 lít xăng. Để hoàn thành hành trình, họ cần đổ thêm ít nhất bao nhiêu lít xăng? Câu 3:
Khuôn viên nhà bạn Thuỳ Dương có dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng
hoa có dạng một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc
với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên hai nửa đường tròn và
cách nhau một khoảng bằng 4 m. Phần còn lại của khuôn viên dành để trồng cỏ Nhung Nhật.
Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng hoa và cỏ Nhung Nhật tương ứng là 250.000
đồng/m2 và 150.000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và trồng cỏ Nhung Nhật trong khuôn
viên đó hết bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Câu 4:
Khi gắn hệ toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào không gian, người ta thấy
rằng một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S ) (tập hợp những điểm nằm
trên và nằm trong mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  4x  6 y  2z  5  0 . Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét? Câu 5:
Một xưởng sản xuất cửa nhôm kính uốn vòm gồm hai phần dưới là hình chữ nhật có chiều rộng x
x cm, chiều dài y cm , phần vòm là hình bán nguyệt có bán kính cm . Biết chu vi của 2
cửa không đổi là 8 m. Biết đơn giá làm cửa kính theo 2
m là 1.600.000 đồng. Khi diện tích của
cái cửa lớn nhất thì cái cửa trị giá bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng phần mười)? Trang 4 Câu 6:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập
A  0;1;2;3;4;5; 
6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất sao cho lấy được số có dạng
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a a a a a a (kết quả để dưới dạng số thập phân 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
và làm tròn đến hàng phần trăm).  HẾTBẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 1.C 2.B 3.C 4.D 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C 11.D 12.B
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1 2 3 4 ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS SĐSS
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời 0,61 80 5,9 6 7,2 0,03 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1:
Trọng lượng của 20 củ sắn trong một lô củ sắn được thu hoạch sau sáu năm trồng tại một cơ sở
trồng sắn Lai Châu có bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: gam): Nhóm
40; 45 45;50 50;55 55; 60 Tần số 3 7 8 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là: A. 3, 3 . B. 9, 5 . C. 6, 7 . D. 8, 6 . Lời giải Chọn C. Nhóm Tần số Tần số tích luỹ 40; 45 3 3 45;50 7 10 50;55 8 18 55; 60 2 20
Số phần tử của mẫu n  20 .  n 20 Ta có   5 . 4 4
Suy ra Q thuộc nhóm 45; 50 . 1  5  3  325 Q  45  .5  1    7  7 Trang 5  3n 3.20 Ta có  15 4 4
Suy ra Q thuộc nhóm 50; 55 . 3 15 10  425 Q  50  .5  3    8  8 425 325 375
Suy ra khoảng tứ phân vị: Q
  Q Q     6,7 . 3 1 8 7 56 Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình x2 3  9 là A.  ;  2 . B. 4; . C. 2; . D. 5; . Lời giải Chọn B. x2 3
 9  x  2  2  x  4. x 1 2tCâu 3:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  2t . Điểm nào dưới đây thuộc đường z  1   4t  thẳng d ? A. P 1  ; 3  ;  1 . B. N  2  ;2;4.
C. M 1;3;  1 . D. Q 1  ;1;2 . Lời giải Chọn C. M 1;3;  1  d . Câu 4:
Cho hàm số f x liên tục trên
. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên 3 và F   3  5 , F   1  1. Tính phân tích
f x dx  bằng 1 A. 4  . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn D. 3 f
 xdx F 3 F  1  51 4. 1 Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;0 . B.  3;   . C.  ;  2  . D.  3  ;  1 . Lời giải Trang 6 Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên. Câu 6:
Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 3 A. x  . B. x  8. C. x  6 . D. x  5. 2 Lời giải Chọn B. Ta có: 3
x  2  8 . Suy ra x  1  . Câu 7:
Cho cấp số nhân có u u  2 và u  8
 . Công bội q của cấp số nhân là n  1 2 1 A. q  10 . B. q  . C. q  4 .
D. q  10 . 4 Lời giải Chọn C. u 6 Ta có 2 q    3 . u 2 1 Câu 8:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   .
Góc giữa hai vec tơ AB DC ' bằng: A. 60. B. 90 . C. 45. D. 120 . Lời giải Chọn C.
Do AB // DC Vậy,  A ,
B DC '  DC, DC '  CDC '  45 .  . Câu 9:
Đường cong là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x 1 A. y
y  x x  . C. 3 2
y  x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  2 . x  . B. 3 6 2 2 Lời giải Chọn D.
Từ đồ thị, ta thấy hàm số đã cho là hàm bậc ba 3 2
y ax bx cx d với a  0 . Trang 7
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
(x  5)  ( y  2)  (z  3)  4 có bán kính bằng: A. 16. B. 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C.
Phương trình mặt cầu có dạng 2 2 2 2
(x a)  ( y  ) b
 (z c)  R , trong đó (a,b,c) là tâm và R là bán kính.
So sánh với phương trình đã cho 2 2 2
(x  5)  ( y  2)  (z  3)  4 , ta có 2 R  4 . Suy ra R  4  2 .
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1  x ln 2025 x 2025 A. 2025 dx   C  . B. 2025 dx   C  . x 1 2025x x 2025x
C. 2025x d  2025x x ln 2025  C  . D. 2025 dx   C  . ln 2025 Lời giải Chọn D. x a
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số mũ: x a dx   C
(với a  0, a  1). ln a x 2025x
Với a  2025 , ta có 2025 dx   C  . ln 2025
Câu 12: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 3a . Lời giải Chọn B. 1
Thể tích của khối chóp được tính theo công thức V
B h , trong đó B là diện tích đáy và h 3 là chiều cao. 1 2 2 3 V
(3a )  (6a)  a  (6a)  6a . 3
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1:
Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt sân bay, một máy bay đang ở vị trí A4; 5  ; 
1 sẽ hạ cánh khẩn cấp ở vị
trí B 1; 2;0 trên đường băng EG . Trang 8
x  4  3t
a) Phương trình đường thẳng AB là  y  5
  7t (t phút). z 1t
b) Góc trượt (góc giữa đường bay AB và mặt đất là mặt phẳng nằm ngang Oxy ) không nằm
trong phạm vi cho phép từ 2,5 đến 9 .
c) Có một lớp mây mô phỏng bởi mặt phẳng  P đi qua ba điểm M 5;0;0, N 0; 1  ;0 ,
P0;0;2 . Máy bay xuyên qua đám mây tại điểm C có độ cao làm tròn đến hàng đơn vị là 346 m .
d) Biết rằng tầm nhìn của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là 800 m . Sau khi ra khỏi
đám mây, người phi công đạt được quy định an toàn bay là người phi công phải nhìn thấy điểm
đầu E 2;0,5;0 của đường băng ở độ cao tối thiểu 150m . Lời giải
a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng a) Chọn ĐÚNG. Ta có AB   3  ;7;  1 .
Đường thẳng AB đi qua điểm A4; 5  ; 
1 và có một vectơ chỉ phương AB   3  ;7;  1 nên
x  4  3t
phương trình tham số của đường thẳng 
AB là  y  5
  7t (t phút). z 1tb) Chọn SAI.
Mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến k  0;0;  1 . Trang 9 3  .0  7.0  1  .1 1
Ta có sin  AB,Oxy  cos AB,k        .  2   2 2 2 2 2 59 3 7 1 . 0  0 1
Suy ra  AB,Oxy  7,5 .
Vậy góc trượt (góc giữa đường bay AB và mặt đất là mặt phẳng nằm ngang Oxy) có nằm
trong phạm vi cho phép từ 2,5 đến 9 . c) Chọn ĐÚNG.
Mặt phẳng P đi qua ba điểm M 5;0;0, N 0; 1
 ;0 , P0;0;2 nên mặt phẳng P có phương trình là x y z
  1  2x 10y  5z 10  0 . 5 1  2
Điểm C thuộc đường thẳng AB nên C 4 3t; 5
  7t;1t.
Máy bay xuyên qua đám mây P: 2x 10y 5z 10  0 tại điểm C 4 3t; 5
  7t;1t nên
ta có   t  
  t  t 53 2 4 3 10 5 7 5 1
10  0  81t  53  t  . 81   Vậy 55 34 28 C ;  ;   .  27 81 81  28
Vậy máy bay xuyên qua đám mây tại điểm C có độ cao km  346 m . 81 d) Chọn ĐÚNG.
Máy bay cách mặt đất với độ cao 150 m nên 1 t  0,15  t  0,85 . Vậy D1, 45;0,95;0,15 . 2 2 2 Ta có DE   0  ,55; 0  ,45; 0
 ,15  DE   0  ,55   0  ,45   0
 ,15  726m  800m .
Vậy người phi công đạt được quy định an toàn bay là người phi công phải nhìn thấy điểm đầu
E 2;0,5;0 của đường băng ở độ cao tối thiểu 150 m . Câu 2:
Cho hàm số f x  x sin 2x .     a) f    , f       .  2  2
b) f  x 1 cos 2x .       5 
c) Phương trình f  x  0 trên đoạn  ; 
 có tập nghiệm là T   ; ;  .  2   6 6 6      3
d) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ;   bằng  .  2  3 2 Trang 10 Lời giải
a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng a) Chọn ĐÚNG.      Ta có f     sin        
; f      sin 2    .  2  2 2 b) Chọn SAI. 
Ta có f  x   x  sin 2x  1 2 cos 2x c) Chọn ĐÚNG. 1  
Ta có f  x  0  1 2 cos 2x  0  cos 2x
 2x    k2  x    k k   . 2 3 6 
Trường hợp 1: x
k k   6      2 5  Vì x   ;  
  k      k   k  0  x    .  2  2 6 3 6 6 
Trường hợp 2: x    k k   6      1 7   5  Vì x   ;  
   k      k   k 0  ;1  x     ; .  2  2 6 3 6  6 6        5 
Vậy phương trình f  x  0 trên đoạn  ; 
 có tập nghiệm là T   ; ;  .  2   6 6 6  d) Chọn ĐÚNG.         3 Ta có f     
; f     ; f       ;  2  2  6  6 2     3  5  5 3 f     ; f     .  6  6 2  6  6 2   Khi đó f x 5 3 max  
; min f x   .        ; 6 2  ; 2      2   2  Trang 11   
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ;   bằng  2  5 3   3     . 6 2 2 3 2 Câu 3:
Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quá cầu từ hộp đó.
a) Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó là 84.
b) Số cách lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ là 20. 1
c) Xác suất lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ bằng . 84 83
d) Xác suất lấy được 3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng . 84 Lời giải a) Đúng
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó là 3 C  84 . 9 b) Đúng
Số cách lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ là 3 C  20 . 6 c) Sai 20
Xác suất lấy được 3 quả cầu không có quả màu đỏ bằng . 84 d) Sai 0 2 64
Xác suất lấy được 3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 1  . 84 4 8 Câu 4:
Tại một khu di tích vào ngày lễ hộ hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được biểu
diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t 72t  288t , trong đó t tính bằng giờ 0  t 1 
3 ,Qt tính
bằng khách/giờ. Tại thời điếm t  2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biểu diễn bởi hàm số Qt 4 3 2
t  24t 144t .
b) Tại thời điểm t  5 giờ, lượng khách tham quan là 1325 người.
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người.
d) Tại thời điểm t 13 giờ, lượng khách tham quan là lớn nhất. Lời giải a) SaiQt  3 2
 4t 72t  288t nên Qt 4 3 2
t  24t 144t C Trang 12
Tại thời điểm t  2 giờ có 500 người có mặt nên Q2  500  400  C  500  C 100 Do đó Qt 4 3 2
t  24t 1 4 4 t 100 b) Đúng
Tại thời điểm t  5 giờ, lượng khách tham quan là Q5  500 c) Sait 12 
Ta có Qt  3 2
 4t  72t  288t  0  t  6  t  0 
Lượng khách tham quan lớn nhất là 1396 người. d) Sai
Lượng khách tham quan là lớn nhất Tại thời điểm t  6 giờ,
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB BC 1,
AD  2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và 6 SH
. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) (làm tròn kết quả đến hàng phần 2 trăm). Lời giải Đáp án: 0.61
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho (
A 0; 0; 0) , B(0;1; 0) , D(2; 0; 0) .
Do ABCD là hình thang vuông tại A , B BC 1, AD  2 , ta suy ra C(1;1; 0) .
H là trung điểm AD nên H (1; 0; 0) . 6  6 
Do SH  ( ABCD) và SH  nên S 1; 0;   . 2 2    6   6 
Ta có SC   0;1;    , SD  1;0;   . 2      2   Trang 13  6 6 
Pháp tuyến của mặt phẳng (SCD) là n  [SC, SD]    ;  ; 1    . 2 2   
Chọn n  ( 6; 6; 2) là một pháp tuyến khác.
Phương trình mặt phẳng (SCD) đi qua C(1;1;0) và có pháp tuyến n là:
6(x 1)  6( y 1)  2(z  0)  0 
6x  6 y  2z  2 6  0.
Khoảng cách từ B(0;1; 0) đến mặt phẳng (SCD) là: 6 d(B, (SCD))  . 4 6
Làm tròn đến hàng phần trăm: d(B,(SCD))   0.61. 4 Câu 2:
Nam và ba người bạn lên kế hoạch cho một chuyến đi phượt xuyên Việt, ghé thăm 4 thành
phố: Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) và Cần Thơ. Họ xuất phát từ Hà
Nội, đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần rồi quay về Hà Nội. Bảng chi phí nhiên
liệu (tính bằng lít xăng) giữa các thành phố như sau:
Xe của nhóm hiện đã có sẵn 150 lít xăng. Để hoàn thành hành trình, họ cần đổ thêm ít nhất bao nhiêu lít xăng? Lời giải Đáp án: 80
Gọi các thành phố là HN, DN, HCM, CT. Hành trình bắt đầu từ HN, đi qua 3 thành phố còn lại
mỗi thành phố đúng 1 lần và quay về HN.
Các hành trình có thể là:
-) HN  DN  HCM  CT  HN: Chi phí 40  50  30 110  230 lít.
-) HN  DN  CT  HCM  HN: Chi phí 40  70  30  90  230 lít.
-) HN  HCM  DN  CT  HN: Chi phí 90  50  70 110  320 lít.
-) HN  HCM  CT  DN  HN: Chi phí 90  30  70  40  230 lít.
-) HN  CT  DN  HCM  HN: Chi phí 110  70  50  90  320 lít.
-) HN  CT  HCM  DN  HN: Chi phí 110  30  50  40  230 lít.
Chi phí nhiên liệu ít nhất cho hành trình là 230 lít.
Số lít xăng đã có là 150 lít.
Số lít xăng cần đổ thêm ít nhất là: 230 150  80 lít. Câu 3:
Khuôn viên nhà bạn Thuỳ Dương có dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng
hoa có dạng một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc
với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên hai nửa đường tròn và
cách nhau một khoảng bằng 4 m. Phần còn lại của khuôn viên dành để trồng cỏ Nhung Nhật.
Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng hoa và cỏ Nhung Nhật tương ứng là 250.000
đồng/m2 và 150.000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và trồng cỏ Nhung Nhật trong khuôn
viên đó hết bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Trang 14 Lời giải Đáp số: 5,9
Đặt hệ trục toạ độ như hình vẽ Ta có: P 2
: y ax bx c đi qua các điểm 0;0;2;4; 2
 ;4 nên (P) có dạng: 2
(P) : y x
Vì điểm 2;4 nằm trên nửa đường tròn tâm O nên bán kính của đường tròn là: 2 5 m
Phương trình nửa đường tròn O là: 2 2 2
x y  20  y  20  x .
Chi phí để trồng hoa và trồng cỏ Nhung Nhật trong khuôn viên đó là: 2   
0, 25.  20  x x  2 20. 2 2 dx  0,15.    2 2
20  x x dx  5,9 triệu đồng. 2 2   2   Câu 4:
Khi gắn hệ toạ độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào không gian, người ta thấy
rằng một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S ) (tập hợp những điểm nằm
trên và nằm trong mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  4x  6 y  2z  5  0 . Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét? Lời giải Đáp số: 6
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng chính bằng đường kính của mặt cầu,
từ phương trình mặt cầu ta có: a  2;b  3; c  1; d  5
Đường kính của mặt cầu là: 2 2 2
2R  2. 2  3 1  5  6 km. Câu 5:
Một xưởng sản xuất cửa nhôm kính uốn vòm gồm hai phần dưới là hình chữ nhật có chiều rộng x
x cm, chiều dài y cm , phần vòm là hình bán nguyệt có bán kính cm . Biết chu vi của 2 Trang 15
cửa không đổi là 8 m. Biết đơn giá làm cửa kính theo 2
m là 1.600.000 đồng. Khi diện tích của
cái cửa lớn nhất thì cái cửa trị giá bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến hàng phần mười)? Lời giải x 1 
Chu vi cửa là 2y x   
    8  y  4  x 1   2 2  2  . 2 1 x 1   1  2 2 2
Diện tích cửa là S xxy         
 4x x 1  x  4x   x       2  2  2  2  8  2 8  .   
Ta có S x    x S x 16 4 1 ;  0  x    .  4    4
Lập bảng biến thiên, suy ra giá trị khi diện tích của cái cửa lớn nhất là    S x 16 1,6 max 1,6 S  7,2   triệu đồng. 0;    4  Câu 6:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập
A  0;1;2;3;4;5; 
6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất sao cho lấy được số có dạng
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a a a a a a (kết quả để dưới dạng số thập phân 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ S là 6 5 A  A . 7 6
Trường hợp 1. Xét bộ có tổng bằng 6 có chữ số 0: 
 0;6;1;5;2;4.
Để lập thành 1 số thỏa yêu cầu bài toán, ta hoán vị 3 bộ này vào các vị trí a a ;a a ;a a vì 1 2 3 4 5 6
a  0 nên có tất cả 3 2 3! 2  2! 2 số. 1
Trường hợp 2. Xét bộ có tổng bằng 5 có chữ số 0: 
 0;5;1;4;2; 3.
Để lập thành 1 số thỏa yêu cầu bài toán, ta hoán vị 3 bộ này vào các vị trí a a ;a a ;a a vì 1 2 3 4 5 6
a  0 nên có tất cả 3 2 3! 2  2! 2 số. 1
Trường hợp 3. Xét bộ có tổng bằng 7: 
 1;6;2;5;3;4.
Để lập thành 1 số thỏa yêu cầu bài toán, ta hoán vị 3 bộ này vào các vị trí a a ;a a ;a a vì 1 2 3 4 5 6 nên có tất cả 3 3! 2 số. 3 2 33! 2  2  2! 2 4
Xác suất lấy được số thỏa mãn điều kiện bài toán là   0,03 6 5 A  . A 135 7 6  HẾT Trang 16