Trang 1
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
CHUYÊN HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
1
0
( )d 2f x x
3
0
( )d 7.f x x
Khi đó
3
1
( )df x x
bng
A.
9
. B.
. C.
5
. D.
5
.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
một vectơ pháp tuyến
(1; 1;2).n 
Phương tnh mt phng
()P
A.
2 3 0.x y z
B.
2 3 0.x y z
C.
2 3 0.x y z
D.
2 3 0.x y z
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( 1; 1;2)M 
(1;3;4).N
Đưng thng
MN
phương trình
chính tc là
A.
1 1 2
.
2 2 1
x y z

B.
1 3 4
.
2 4 2
x y z

C.
1 1 2
.
2 4 2
x y z

D.
112
.
1 2 1
x y z

Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của đim
( 2;3;4)M
lên trc
Oy
đim o?
A.
1
( 2;0;0).M
B.
2
(0;3;0).M
C.
3
(0;0;4).M
D.
4
( 2;0;4).M
Câu 5. Cho các số thực dương
, ab
với
1a
tho mãn
log 5
a
b
. Giá trị của biểu thức
log ( )
a
ab
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
(2; 1;0), ( 1; 3;2), ( 2; 4; 3).a b c
Toạ độ của vectơ
23u a b c
A.
(3;7;9).
B.
( 3; 7; 9).
C.
(5;3; 9).
D.
( 5; 3;9).
Câu 7. Mỗi ngày ông An đều đi b để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bội mi ngày (đơn vị: km) của ôn An
trong 20 ngày được thống kê lạibng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
1,2
. B.
0,9
. C.
1,5
. D.
0,3
.
Câu 8. Cho hàm số
()y f x
xác định trên
\{ 1}
bảng biến
thiên như hình bên. Đồ thị hàm số
()y f x
bao nhiêu đường
tim cận ngang?
A.
0
. B.
2.
C.
3.
D.
1
.
Câu 9. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đon
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi đồ th m s
( ),y f x
trc
Ox
các đường thng
xa
,
xb
Trang 2
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
b
a
f x x
. C.
2
d
b
a
f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 10. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th là đường cong trong nh v. Hàm s đã cho đồng biến trên
trong khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;2).
B.
(2; ).
C.
( 1;3).
D.
(0;2).
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u
vi s hạng đầu
1
6u
và công bi
1
2
q 
. Tính
5
u
.
A.
3
8
. B.
3
. C.
3
8
. D.
4
3
.
Câu 12. Bất phương trình
2
log ( 1) 3x 
có tp nghim là
A.
( ;9).
B.
(1;9].
C.
( ;9].
D.
(1;9).
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
c
y ax b
xd
, , ,a b c d
có đồ th như hình vẽ sau
a) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn đứng là đường thng
2x 
.
b) Giá tr
4b 
.
c) Đ th hàm s đã cho có tim cận xiên là đường thng
24yx
.
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
.
Câu 2. y đu Lan khi trng chiu cao 3 centimét. Gi
()ht
là độ cao tính bng centimét của cây đu
Lan ti thời điểm
t
k t khi đưc trng, vi
t
tính theo tun. Kho sát cho thy tốc độ tăng chiu cao ca cây
đậu Hà Lan sau khi trng là
32
( ) 0,02 0,3h t t t
(centimét/tun).
a) Hàm s
()ht
có công thc là
43
( ) 0,005 0,1h t t t
(centimét/tun).
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiu cao ti đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thi điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nht t chiu cao ca cây là 53 centimét.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hình lập phương
' ' ' 'ABCDA B C D
(0;0;0), (1;0;0), (0;1;0), '(0;0;1)A B D A
Trang 3
a) To độ các đỉnh còn li ca hình lập phương là
'(1;0;1), '(0;1;1), (1;1;0), '(1;1;1).B D C C
b) Phương trình tham số của đường thng
'CD
là
1
xt
y
zt

c) Một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( ' ' )A C D
( 1;1;1).n 
d) Gi
,EF
là các điểm lần lượt thuc đường thng
'CD
trc
Ox
sao cho đường thng
EF
vuông góc vi
mt phng
( ' ' ).A C D
Khi đó
3EF
.
Câu 4. Mt x th bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (t 5 đến 10) như
hình v. Mi ln bn , xác sut x th đó bắn tng vòng 8 là 0,25; trúng vòng
dưới 8 (k c bắn trượt) là 0,4. Gi
12
,PP
lần lưt là xác sut x th đó bắn trúng
vòng 10 vòng 9 trong mi ln bn. Biết rng nếu x th đó bắn ba phát vào
bia t xác sut c ba ln bn trúng vòng 10 là 0,003375.
a)
1
0,15P
.
b)
2
0,18P
c) Nếu x th đó bn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu x th đó bn ba phát thì xác suất đt ít nht 28 điểm 0,05175.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, mt trang tri do thiếu kinh nghim nên d tính lượng thức ăn cho hng
ngày là không đổi đã dự tr thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo s phát trin ca , để đảm
bo chất lưng thì k t ngày th 2 tr đi lượng thc ăn nuôi mỗi ngày ca trang trại đã tăng thêm
1%
so vi
ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang tri d tr đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà vẫn đảm bo
chất lượng ăn mi ngày? (ly kết qu s ngày là s nguyên).
Câu 2. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng 3 cnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Biết góc nh din
,,B SC D
bng
120
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
Câu 3. Mt khi tròn xoay được to thành khi quay hình phng
()H
(phn màu xám trong nh v) quanh trc
AB
. Min
()H
được gii hn bi đường tròn đường kính
AB
và cung tròn tâm
A
. Biết
8 cmAB
và điểm
K
Trang 4
trong nh v tha mãn
3 cmAK
. Th tích ca khi tròn xoay đó bằng bao nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian, xem mặt đất là phng, gn h trc ta đ
Oxyz
trong đó mặt phng
Oxy
trùng vi mt
đất, trc
Ox
ng v pa nam, trc
Oy
ng v phía đông và trục
Oz
ng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo
trên mi trục là km). Ngưi ta quan sát thy hai chiếc khinh k cầu đang bay trên bầu tri. Ti thời điểm bt
đầu quan sát, chiếc th nhất đang v t điểm
(2;1,5;0,5)A
bay thng v pa Bc vi tốc độ không đổi là
60 km/h
, còn chiếc th hai đang ở v t đim
( 1; 1;0,8)B 
và bay thng v phía Đông với tc độ không đổi là
40 km/h
(tham kho hình v).
Biết rng trong sut quá trình bay t hai chiếc khinh khí cu luôn gi nguyên độ cao so vi mặt đất. Khong
cách ngn nht gia hai chiếc khinh k cu bng bao nhiêu km? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong cuc gp mt dặn trước khi lên đường tham gia kì thi hc sinh gii, 10 bạn trong đội tuyn
gm 2 bạn đến t lp 12A, 3 bn t lp 12B, 5 bn còn li đến t 5 lp khác (mi lp mt bn). Thy giáo xếp
ngu nhiên các bn k trên ngi vào mt bàn dài có 10 ghế mi bên có 5 ghế xếp đối din nhau. Tính xác sut
để không có hc sinh nào cùng lp ngồi đối din nhau (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 6. Chi p v nhiên liu ca mt con tàu đưc chia làm hai phn. Phn chi p th nht không ph thuc vào
tc đ tàu và bằng 480 nghìn đồng mi gi. Chi p phn th hai trên
1 km
đường t l thun vi lập phương ca
tc độ tàu, khi tc đ bng
20 /km h
thì chi p phn th hai bằng 100 nghìn đồng mi gi. Gi s con tàu đó
luôn gi nguyên tc độ di chuyển, để tng chi phí nhiên liu trên
1 km
đường là nh nht t tc độ ca con tàu
đó bằng bao nhiêu
/km h
? (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
PHN I: Trc nghim nhiu la chn
1.D
2.C
3.D
4.B
5.A
6.C
7.C
8.B
9.A
10.D
11.A
12.B
PHN II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1
a)Ð - b)Đ - c)S - d)D
Câu 2
a)Đ - b)Đ - c)S - d
Câu 3
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
Câu 4
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
PHN III: Trc nghim tr li ngn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
40.
9.
135.
0,51.
0,6.
22,5.
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 13. Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
1
0
( )d 2f x x
3
0
( )d 7.f x x
Khi đó
3
1
( )df x x
bng
A.
9
. B.
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chọn D
Ta có :
3 0 3
1 1 0
2 7 5f x dx f x dx f x dx
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
()P
đi qua đim
(1;0; 2)A
và một vectơ pháp tuyến
(1; 1;2).n 
Phương tnh mt phng
()P
A.
2 3 0.x y z
B.
2 3 0.x y z
C.
2 3 0.x y z
D.
2 3 0.x y z
Li gii
Chọn C
Mt phng
()P
đi qua đim
(1;0; 2)A
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 1;2).n 
Phương tnh mt phng
()P
là:
1 1 1 0 2 2 0 2 3 0x y z x y z
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( 1; 1;2)M 
(1;3;4).N
Đưng thng
MN
có phương
tnh chính tc là
A.
1 1 2
.
2 2 1
x y z

B.
1 3 4
.
2 4 2
x y z

C.
1 1 2
.
2 4 2
x y z

D.
112
.
1 2 1
x y z

Li gii
Chọn D
Đưng thng
MN
đi qua đim
1; 1;2M 
và nhn
2;4;2MN
làm vectơ chỉ phương
Trang 6
Phương tnh chính tc của đường thng
MN
là:
112
1 2 1
x y z

Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc của đim
( 2;3;4)M
lên trc
Oy
đim nào?
A.
1
( 2;0;0).M
B.
2
(0;3;0).M
C.
3
(0;0;4).M
D.
4
( 2;0;4).M
Li gii
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của đim
( 2;3;4)M
lên trc
Oy
đim
2
(0;3;0).M
Câu 17. Cho các số thực dương
, ab
với
1a¹
tho mãn
log 5
a
b
. Giá trị của biểu thức
log ( )
a
ab
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
log ( ) log log 1 5 6
a a a
ab a b
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
(2; 1;0), ( 1; 3;2), ( 2; 4; 3).a b c
Toạ đ của
vectơ
23u a b c
A.
(3;7;9).
B.
( 3; 7; 9).
C.
(5;3; 9).
D.
( 5; 3;9).
Lời giải
Chọn C
To đ của vec
23u a b c
là
5;3; 9u 
Câu 19. Mỗi ngày ông An đều đi bđể rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bội mi ngày (đơn vị: km)
của ôn An trong 20 ngày được thng kê lại ở bảng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
1,2
. B.
0,9
. C.
1,5
. D.
0,3
.
Lời giải
Chọn C
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
4,2 2,7 1,5R = - =
.
Câu 20. Cho hàm số
()y f x
xác định trên
\1
có bảng biến thiên như nh bên
Đồ thị hàm số
()y f x
bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
Trang 7
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số
()y f x
2 đường tim cận ngang là
2; 2yy
.
Câu 21. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đon
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( ),y f x
trc
Ox
các đường thng
xa
,
xb
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
b
a
f x x
. C.
2
d
b
a
f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Li gii
Chn A
Ta có din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( ),y f x
trc
Ox
các đường thng
xa
,
xb
d
b
a
f x x
.
Câu 22. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th là đường cong trong nh v. Hàm s đã cho đồng biến trên
trong khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;2).
B.
(2; ).
C.
( 1;3).
D.
(0;2).
Li gii
Chn D
Trên khong
(0;2),
ta thấy đồ th là mt đường đi lên t trái qua phi lên hàm s đồng biến trên khong
(0;2).
Câu 23. Cho cp s nhân
n
u
vi s hạng đầu
1
6u
và công bi
1
2
q 
. Tính
5
u
.
A.
3
8
. B.
3
. C.
3
8
. D.
4
3
.
Li gii
Chn D
Ta có theo s hng tng quát ca cp s nhân thì
4
51
u u q
4
1
6
2




1
6
16

3
8
.
Câu 24. Bất phương trình
2
log ( 1) 3x 
có tp nghim là
A.
;9
. B.
1;9
. C.
;9
. D.
1;9
.
Trang 8
Li gii
Chn B
Bất phương trình
3
10
12
x
x


1
9
x
x
. Vy tp nghim ca bất phương trình là
1;9
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
c
y ax b
xd
, , ,a b c d
có đồ th như hình vẽ sau
a) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn đứng là đường thng
2x 
.
b) Giá tr
4b 
.
c) Đ th hàm s đã cho có tim cận xiên là đường thng
24yx
.
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
Dựa vào đồ thm s ta có đ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng là đường thng
2x 
.
b) Đúng
lim lim 0
xx
c
y ax b
xd
 





.
Suy ra
y ax b
là tim cn xiên của đồ th hàm s.
Dựa vào đồ th tim cn xiên đi qua 2 đim ta độ
2;0
0; 4
.
2 0 2
44
a b a
bb




.
c) Sai
Đồ th hàm s có tim cn xiên là
24yx
.
d) Đúng
Ta có
1x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s. Suy ra
22dd
.
Hàm s tr thành
24
2
c
yx
x
.
Đồ th đi qua đim có tọa độ
(0; 5)
5 4 2
2
c
c
. Vy
2
24
2
yx
x
.
Câu 2. y đu Lan khi trng chiu cao 3 centimét. Gi
()ht
là độ cao tính bng centimét của cây đu
Lan ti thời điểm
t
k t khi đưc trng, vi
t
tính theo tun. Kho sát cho thy tốc độ tăng chiu cao ca cây
đậu Hà Lan sau khi trng là
32
( ) 0,02 0,3h t t t
(centimét/tun).
a) Hàm s
()ht
có công thc là
43
( ) 0,005 0,1h t t t
(centimét/tun).
Trang 9
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiu cao ti đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát trin nhanh nht thì chiu cao ca cây là 53 centimét.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng.
32
( ) ( ) ( 0,02 0,3 )dh t h t dt t t t

43
0,005 0,1t t C
.
Ta có
(0) 3 3hC
.
Vy
43
( ) 0,005 0,1 3h t t t
.
b) Đúng.
Xét hàm s
43
0,005 0,1 3( ) ( 0)h tttt 
.
Ta có
32
( ) 0,02 0,3h t t t
.
0
( ) 0
15
t
ht
t

.
Bng biến thiên
T BBT ta thy giai đoạn tăng trưởng ca cây lúa kéo dài 15 tun.
c) Sai.
Da vào BBT ta thy chiu cao tối đa của cây lúa
87,375
centimét.
d) Đúng.
Tc đ cây lúa phát trin ti thời điểm
0t
là
32
0,02 0,3h t t t
.
2
( ) 0,06 0,6h t t t

.
0
( ) 0
10
t
ht
t


.
Trang 10
Tc đ cây lúa phát trin nhanh nht ti thời đim
6t
(tun).
Khi đó chiều cao ca cây lúa là
43
(10 0,005 10 0,1 10 3 53 cmh
.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hình lập phương
' ' ' 'ABCDA B C D
(0;0;0), (1;0;0), (0;1;0), '(0;0;1)A B D A
a) To độ các đỉnh còn li ca hình lập phương là
'(1;0;1), '(0;1;1), (1;1;0), '(1;1;1).B D C C
b) Phương trình tham số của đường thng
'CD
là
1
xt
y
zt

c) Một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( ' ' )A C D
( 1;1;1).n 
d) Gi
,EF
là các điểm lần lượt thuc đường thng
'CD
trc
Ox
sao cho đường thng
EF
vuông góc vi
mt phng
( ' ' ).A C D
Khi đó
3EF
.
Li gii
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Đúng | (d) Đúng
a)
Chn ĐÚNG.
b)
Ta có
' 1;0;1DC 
Phương trình tham số của đường thng
'CD
1
xt
y
zt
.
Chn SAI.
Trang 11
c)
Ta có
' 0; 1;1 ', ' 1;1;1DA n DC DA


.
Chn ĐÚNG.
d)
,1, ' ; ;0;0 E ;1;E a a C D F b Ox F a b a
.
1
1
' ' '
2
1 1 1
a
a b a
EF A C D E C
b
Suy ra
1;1;1 3FE EF
,
xD
.
Chn ĐÚNG.
Câu 4. Mt x th bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (t 5 đến 10) như hình vẽ. Mi ln bn , xác sut
x th đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng i 8 (k c bắn trượt) là 0,4.
Gi
12
,PP
lần lượt xác sut x th đó bắn trúng vòng 10 vòng 9 trong mi
ln bn. Biết rng nếu x th đó bắn ba phát vào bia thì xác sut c ba ln bn
trúng vòng 10 là 0,003375.
a)
1
0,15P
.
b)
2
0,18P
c) Nếu x th đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu x th đó bn ba phát thì xác suất đt ít nht 28 điểm 0,05175.
Li gii
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Sai | (d) Đúng
a) Chn ĐÚNG.
3
1 1 2
3
0,003375 0,15 1 0,25 0,4 0,15 0,2
20
P P P
b) Chn SAI.
c) Chn SAI.
Để đạt 29 đim thì x th cn bn trúng hai ln vòng 10 và mt ln vòng 9.
2
1
3
.0,2. 0,15 0,0135P C C
d) Chn ĐÚNG.
TH1:C ba lần đều trúng vòng 10 được 30 đim
1
0,003375PD
TH2:Được 29 đim
2
0,0135P D P C
TH3:Được 28 đim
22
11
3 3 3
.0,25. 0,15 .0,15. 0,2 0,034875P D C C
Vy
1 2 3
0,05175P D P D P D P D
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 12
Câu 7. Trong lần đầu tiên nuôi gà, mt trang tri do thiếu kinh nghim nên d tính lượng thức ăn cho hng
ngày là không đổi đã dự tr thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo s phát trin ca , để đảm
bo chất lưng thì k t ngày th 2 tr đi ng thức ăn ni mi ngày ca trang trại đã tăng thêm
1%
so vi
ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang tri d tr đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà vẫn đảm bo
chất lượng ăn mi ngày? (ly kết qu s ngày là s nguyên).
Li gii
Gọi
a
là lượng thức ăn hằng ngày theo dự kiến t tổng lượng thức ăn đã dự trữ là
50a
.
Giả sử lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa
n
ngày.
Ta có lượng thức ăn tiêu thtrong ngày thứ
k
1 kn
là
1
1,01
k
a
.
Do đó phi:
21
1,01 1 3
1 1,01 1,01 1,01 50 50 1,01 40,75
1,01 1 2
n
nn
a a n
.
Vậy lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa 40 ngày.
Câu 8. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng 3 cnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Biết góc nh din
,,B SC D
bng
120
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
Li gii
K
BH SC
, khi đó
, , 120 60B SC D BHD BHO
.
Mt khác
32
2
OC OB
suy ra
22
6
3
2
tan
OB
OH CH OC OH
BHO
.
CHO CAS
nên
3
SA CA CA OH
SA
OH CH CH
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
.
1
9
3
S ABCD ABCD
V S SA
.
Câu 9. Mt khi tròn xoay được to thành khi quay hình phng
()H
(phn màu xám trong nh v) quanh trc
AB
. Min
()H
được gii hn bi đường tròn đường kính
AB
và cung tròn tâm
A
. Biết
8 cmAB
và điểm
K
trong nh v tha mãn
3 cmAK
. Th tích ca khi tròn xoay đó bằng bao nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị).
Li gii
Trang 13
Chn h trc ta độ
Oxy
sao cho gc ta độ
O
là trung điểm ca
AB
Khi đó ta có tọa độ các đim
( 4;0); ( 1;0); (4;0)A K B
+ Phương tnh đường tròn đường kính
AB
là:
22
1
( ): 16C x y
22
16yx
Gi
( 1; ), 0H y y
, do
1
( 1; ) ( )H y C
15y
( 1; 15) 15.H HK
2 2 2
3 15 24 2 6AH AK HK
.
+ Cung tròn tâm
A
s có bán kính là
AH
có phương trình:
22
2
( ):( 4) 24C x y
2 2 2
24 ( 4) 8 8y x x x
.
+ Gi
V
th tích khi tròn xoay được to thành khi quay hình phng
()H
(phn màu xám trong hình v) quanh
trc
AB
.
+ Gi
1
V
là phn th tích khi tròn xoay được to thành khi quay
1
()C
trên khong t
K
đến
B
quanh trc
AB
.
4
2
1
1
175
16 d
3
V x x
.
+ Gi
2
V
là phn th tích khi tròn xoay đưc to thành khi quay
2
C
trên khong t t
K
đến
I
quanh trc
AB
.
Gi
2
;0 , 0I x C x
2
4 24 2 6 4xx
.
2 6 4
2
2
1
π 8 8 d 48,32923021V x x x
Khi đó ta có:
12
175
48,32923021 134,93
3
V V V
3
135V cm
Câu 10. Trong không gian, xem mặt đất là phng, gn h trc tọa độ
Oxyz
trong đó mt phng
Oxy
trùng vi
mặt đất, trc
Ox
ng v phía nam, trc
Oy
ng v phía đông trc
Oz
ng thẳng đứng lên trời (đơn
v đo trên mi trục là km). Người ta quan sát thy hai chiếc khinh k cầu đang bay trên bầu tri. Ti thi
đim bắt đầu quan t, chiếc th nhất đang v trí đim
(2;1,5;0,5)A
và bay thng v phía Bc vi tc đ không
đổi là
60 km/h
, còn chiếc th hai đang v trí điểm
( 1; 1;0,8)B 
và bay thng v phía Đông vi tốc đ không
đổi là
40 km/h
(tham kho hình v).
x
y
I
H
K
B
A
O
Trang 14
Biết rng trong sut quá trình bay t hai chiếc khinh khí cu luôn gi nguyên độ cao so vi mặt đất. Khong
cách ngn nht gia hai chiếc khinh khí cu bng bao nhiêu km? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
+ Gi
A
v
vn tc ca chiếc khinh k cu th nht và bay v ng bc nên
A
v
ngược hướng vi
(1;0;0).i
Sau thi gian
t
thì v trí ca khinh k cu th nht v t
(2 60 ;1,5 ;0,5).At
+ Gi
B
v
vn tc ca chiếc khinh khí cu th hai và bay v ng đông nên
B
v
cùng ng vi
(0;1;0).j
Sau thi gian
t
thì v trí ca khinh k cu th hai v t
1; 1 40 ;0,8Bt
.
Sau thi gian
t
khong cách gia hai khinh k cu
AB

Ta có:
2 2 2 2
(60 3) (40 2,5) (0,3)A B t t

2
5200 560 15,34tt
Đặt
2
( ) 5200 560 15,34f t t t
là một parabol nên đạt giá tr nh nht tại đnh ca parabol
min
171
650
ft
khi
7
130
t
Khi đó
min
171
0,51
650
AB


.
Câu 11. Trong cuc gp mt dặn dò trước khi lên đường tham gia thi hc sinh gii,10 bạn trong đi tuyn
gm 2 bạn đến t lp 12A, 3 bn t lp 12B, 5 bn còn li đến t 5 lp khác (mi lp mt bn). Thy giáo xếp
ngu nhiên các bn k trên ngi vào mt bàn dài có 10 ghế mi bên có 5 ghế xếp đối din nhau. Tính xác sut
để không có hc sinh nào cùng lp ngồi đối din nhau (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Li gii
Đáp án: 0,6
Ta có s phn t ca không gian mu là
( ) 10!n 
.
Gi
A
là biến c không có học sinh nào cùng lp ngi đối diện nhau”;
Trang 15
A
là biến c có ít nhất 2 hc sinh cùng lp ngồi đối din nhau”;
1
A
là biến c hc sinh 12A ngồi đối din nhau”;
2
A
là biến c hc sinh 12B ngi đi diện nhau”.
Khi đó
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )n A n A n A n A A
.
Đếm
1
()nA
: Trước hết cp ghế cho 2 HS 12A ngi có 5 cách, đổi ch 2 bn này
2!
cách; xếp 8 HS còn li
8!
cách. Do đó
1
5.2!.8!nA
.
Đếm
2
()nA
: Chn cp ghế cha 2 HS lp 12B có 5 cách, chn 2 HS lp 12B xếp vào cp ghế này
2
3
A
cách;
xếp 8 HS còn li
8!
cách. Do đó
2
23
( ) 5. .8!n A A
.
Đếm
12
()n A A
: Chn 2 cp ghế trong 5 cp ghế
2
5
C
cách ; trong 2 cp này chn 1 cp cho 2 HS lp 12A
2 cách, đi ch 2 HS này
2!
cách; chn 2 HS lp 12B xếp vào cp ghế còn li
2
3
A
cách; xếp 6 HS còn li
6!
cách. Do đó
22
1 2 5 3
( ) .2.2!. .6!n A A C A
.
T đó
25 38
0,6
63 63
P A P A
.
Câu 12. Chi phí v nhiên liu ca mt con tàu được chia làm hai phn. Phn chi phí th nht không ph thuc
o tốc độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mi gi. Chi p phn th hai trên
1 km
đường t l thun vi lập phương
ca tc đ tàu, khi tc độ bng
20 /km h
t chi phí phn th hai bng 100 nghìn đồng mi gi. Gi s con tàu đó
luôn gi nguyên tc độ di chuyển, để tng chi phí nhiên liu trên
1 km
đường là nh nht t tc độ ca con tàu
đó bằng bao nhiêu
/km h
? (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Li gii
Đáp án: 22,5
Gi
( / )x km h
là tc độ ca tàu. Thi gian tàu chạy quãng đường 1 km
1
x
(gi).
Chi p tin nhiên liu phn th nhất cho quãng đường 1 km là:
1
.480
x
(nghìn đồng).
Gi
y
(nghìn đồng) là chi phí nhiên liu phn th hai cho quãng đường 1 km ng vi tốc độ
x
. Ta
y
t l
thun vi lập phương tốc độn
3
y kx
vi
0k
.
Khi tc đ
20 ( / )x km h
thì thi gian tàu chy 1 km
1
20
(gi) nên chi p phn th 2 cho quãng đường 1 km
1
.100 5
20
(nghìn đồng).
Suy ra
3
5 .20k
nên
3
51
20 1600
k 
, do đó
3
1600
x
y
.
Vy tng chi p tin nhiên liệu cho 1 km đưng là:
3
480
1600
x
Px
x

.
Bài toán tr thành tìm
x
để
()Px
nh nht.
Trang 16
2
2
480 3
1600
x
Px
x
;
2
4
2
3 480
0 4 1000
1600
x
P x x
x
.
Lp bng biến thiên suy ra
()Px
đạt GTNN ti
4
4 1000x
.
Vậy để tng chi phí trên 1 km đưng nh nht thì vn tc ca tàu là
4
4 1000 22,5 ( / )x km h
.

Preview text:

CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CHUYÊN HÀ TĨNH MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1 3 3
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx  2  và
f (x)dx  7.  Khi đó f (x)dx  bằng 0 0 1 A. 9  . B. 9 . C. 5  . D. 5 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1;0; 2)
 và có một vectơ pháp tuyến n  (1; 1
 ;2).Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x y  2z  3  0.
B. x y  2z  3  0.
C. x y  2z  3  0.
D. x y  2z  3  0.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 1  ; 1
 ;2) và N(1;3;4). Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z  4 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 2 1 2 4 2 2 4 2 1 2 1
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2
 ;3;4) lên trục Oy là điểm nào? A. M ( 2  ;0;0). B. M (0;3;0). C. M (0;0; 4). D. M ( 2  ;0;4). 1 2 3 4
Câu 5. Cho các số thực dương a, b với a  1 thoả mãn log b  5 . Giá trị của biểu thức log ( ) ab bằng a a A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  (2; 1  ;0), b  ( 1  ; 3  ;2), c  ( 2  ; 4  ; 3
 ).Toạ độ của vectơ
u  2a  3b c A. (3;7;9). B. ( 3  ; 7  ; 9)  . C. (5;3; 9  ). D. ( 5  ; 3  ;9).
Câu 7. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bội mỗi ngày (đơn vị: km) của ôn An
trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 1, 2 . B. 0,9 . C. 1, 5 . D. 0,3 .
Câu 8. Cho hàm số y f (x) xác định trên \ { 1} có bảng biến
thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x), trục Ox và các đường thẳng x a , x b Trang 1 b b b b A.
f x dx  . B.
f xdx  . C.   f
 x 2 dx  . D.
f x dx  . a a a a Câu 10. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
trong khoảng nào dưới đây? A. (1; 2). B. (2; ). C. (1;3). D. (0; 2). 1
Câu 11. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u  6 và công bội q   . Tính u . n  1 2 5 3 3 4 A. . B. 3  . C.  . D.  . 8 8 3
Câu 12. Bất phương trình log (x 1)  3 có tập nghiệm là 2 A. ( ;  9). B. (1;9]. C. (;9]. D. (1;9).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. c
Câu 1. Cho hàm số y ax b   , a , b ,
c d   có đồ thị như hình vẽ sau x d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2  .
b) Giá trị b  4  .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y  2x  4 .
d) Hàm số đã cho là 2 y  2  x  4  . x  2
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng chiều cao 3 centimét. Gọi h(t) là độ cao tính bằng centimét của cây đậu Hà
Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của cây
đậu Hà Lan sau khi trồng là 3 2 h (  t)  0
 ,02t  0,3t (centimét/tuần).
a) Hàm số h(t) có công thức là 4 3 ( h t)  0
 ,005t  0,1t (centimét/tuần).
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét. Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương
ABCDA' B'C ' D' có (
A 0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A'(0;0;1) Trang 2
a) Toạ độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B '(1;0;1), D '(0;1;1), C(1;1;0),C '(1;1;1). x t
b) Phương trình tham số của đường thẳng C ' D là  y  1 z  t
c) Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( A'C ' D) là n  ( 1  ;1;1).
d) Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc đường thẳng C ' D và trục Ox sao cho đường thẳng EF vuông góc với
mặt phẳng ( A'C ' D). Khi đó EF  3 .
Câu 4. Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như
hình vẽ. Mỗi lần bắn , xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng
dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi P, P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng 1 2
vòng 10 và vòng 9 trong mỗi lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào
bia thì xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0,003375. a) P  0,15 . 1 b) P  0,18 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để đảm
bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm 1% so với
ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà vẫn đảm bảo
chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên).
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện  ,
B SC, D bằng 120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
Câu 3. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục
AB . Miền (H ) được giới hạn bởi đường tròn đường kính AB và cung tròn tâm A . Biết AB  8 cm và điểm K Trang 3
trong hình vẽ thỏa mãn AK  3 cm . Thể tích của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian, xem mặt đất là phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng Oxy trùng với mặt
đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo
trên mỗi trục là km). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại thời điểm bắt
đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm (
A 2;1,5; 0,5) và bay thẳng về phía Bắc với tốc độ không đổi là
60 km/h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B( 1  ; 1
 ;0,8) và bay thẳng về phía Đông với tốc độ không đổi là
40 km/h (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi, có 10 bạn trong đội tuyển
gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy giáo xếp
ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài có 10 ghế mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau. Tính xác suất
để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần chi phí thứ nhất không phụ thuộc vào
tốc độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần thứ hai trên 1 km đường tỉ lệ thuận với lập phương của
tốc độ tàu, khi tốc độ bằng 20 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất thì tốc độ của con tàu
đó bằng bao nhiêu k /
m h ? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Trang 4
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.C 7.C 8.B 9.A 10.D 11.A 12.B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a)Ð - b)Đ - c)S - d)D
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 40. 9. 135. 0,51. 0, 6. 22,5. HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1 3 3 Câu 13.
Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx  2  và
f (x)dx  7.  Khi đó f (x)dx  bằng 0 0 1 A. 9  . B. 9 . C. 5  . D. 5 . Lời giải Chọn D 3 0 3 Ta có : f
 xdx f
 xdxf
 xdx  2   7  5 1 1 0 Câu 14.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1;0; 2)
 và có một vectơ pháp tuyến n  (1; 1
 ;2).Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x y  2z  3  0.
B. x y  2z  3  0.
C. x y  2z  3  0.
D. x y  2z  3  0. Lời giải Chọn C
Mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1;0; 2)
 và có một vectơ pháp tuyến n  (1; 1  ;2).
 Phương trình mặt phẳng (P) là:  1 x   1  
1 y  0  2 z  2  0  x y  2z  3  0 Câu 15.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 1  ; 1
 ;2) và N(1;3;4). Đường thẳng MN có phương
trình chính tắc là x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z  4 A.   . B.   . 2 2 1 2 4 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 4 2 1 2 1 Lời giải Chọn D
Đường thẳng MN đi qua điểm M  1  ; 1
 ;2 và nhận MN  2;4;2 làm vectơ chỉ phương Trang 5   
 Phương trình chính tắ x 1 y 1 z 2
c của đường thẳng MN là:   1 2 1 Câu 16.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2
 ;3;4) lên trục Oy là điểm nào? A. M ( 2  ;0;0). B. M (0;3;0). C. M (0;0; 4). D. M ( 2  ;0;4). 1 2 3 4 Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2
 ;3;4) lên trục Oy là điểm M (0;3;0). 2 Câu 17.
Cho các số thực dương a, b với a ¹ 1 thoả mãn log b  5 . Giá trị của biểu thức log ( ) ab bằng a a A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có: log (a )
b  log a  log b  1 5  6 . a a a Câu 18.
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  (2; 1  ;0), b  ( 1  ; 3  ;2), c  ( 2  ; 4  ; 3  ).Toạ độ của
vectơ u  2a 3b cA. (3;7;9). B. ( 3  ; 7  ; 9)  . C. (5;3; 9  ). D. ( 5  ; 3  ;9). Lời giải Chọn C
Toạ độ của vectơ u  2a 3b c u  5;3; 9   Câu 19.
Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bội mỗi ngày (đơn vị: km)
của ôn An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 1, 2 . B. 0,9 . C. 1, 5 . D. 0,3 . Lời giải Chọn C
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 4, 2- 2,7 = 1,5 . Câu 20.
Cho hàm số y f (x) xác định trên \  1
 có bảng biến thiên như hình bên
Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? Trang 6 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số y f (x) có 2 đường tiệm cận ngang là y  2; y  2  . Câu 21.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x), trục Ox và các đường thẳng x a , x b b b b b A.
f x dx  . B.
f xdx  . C.   f
 x 2 dx  . D.
f x dx  . a a a a Lời giải Chọn A
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x), trục Ox và các đường thẳng x a , x b b
f x dx  . a Câu 22. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
trong khoảng nào dưới đây? A. (1; 2). B. (2; ). C. (1;3). D. (0; 2). Lời giải Chọn D
Trên khoảng (0; 2), ta thấy đồ thị là một đường đi lên từ trái qua phải lên hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). 1
Câu 23. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u  6 và công bội q   . Tính u . n  1 2 5 3 3 4 A. . B. 3  . C.  . D.  . 8 8 3 Lời giải Chọn D
Ta có theo số hạng tổng quát của cấp số nhân thì 4  1 1 4
u u q  6     6 3  . 5 1  2  16 8
Câu 24. Bất phương trình log (x 1)  3 có tập nghiệm là 2 A.  ;9  . B. 1;9 . C.   ;9  . D. 1;9 . Trang 7 Lời giải Chọn B x 1 0 x 1 Bất phương trình    
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;9 . 3 x 1 2 x  9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. c
Câu 1. Cho hàm số y ax b   , a , b ,
c d   có đồ thị như hình vẽ sau x d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2  .
b) Giá trị b  4  .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y  2x  4 .
d) Hàm số đã cho là 2 y  2  x  4  . x  2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Đúng
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2  . b) Đúng c  lim  y  
ax b  lim  0    . x
x  x d
Suy ra y ax b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
Dựa vào đồ thị tiệm cận xiên đi qua 2 điểm có tọa độ là  2  ;0 và 0; 4 .  2
a b  0 a  2      . b   4  b   4  c) Sai
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y  2  x  4 . d) Đúng Ta có x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Suy ra d   2   d  2 . c
Hàm số trở thành y  2  x  4  . x  2 Đồ c 2
thị đi qua điểm có tọa độ (0;  5)  5
  4   c  2. Vậy y  2  x  4  . 2 x  2
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng chiều cao 3 centimét. Gọi h(t) là độ cao tính bằng centimét của cây đậu Hà
Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của cây
đậu Hà Lan sau khi trồng là 3 2 h (  t)  0
 ,02t  0,3t (centimét/tuần).
a) Hàm số h(t) có công thức là 4 3 ( h t)  0
 ,005t  0,1t (centimét/tuần). Trang 8
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Đúng. 3 2
h(t)  h (  t)dt  ( 0
 ,02t  0,3t )dt   4 3  0
 ,005t  0,1t C .
Ta có h(0)  3  C  3 . Vậy 4 3 ( h t)  0
 ,005t  0,1t  3. b) Đúng. Xét hàm số 4 3 ( h t)  0
 ,005t  0,1t  3 (t  0) . Ta có 3 2 h (  t)  0
 ,02t  0,3t . t  0 h (  t)  0   . t 15 Bảng biến thiên
Từ BBT ta thấy giai đoạn tăng trưởng của cây lúa kéo dài 15 tuần. c) Sai.
Dựa vào BBT ta thấy chiều cao tối đa của cây lúa là 87, 375 centimét. d) Đúng.
Tốc độ cây lúa phát triển tại thời điểm t  0 là ht 3 2  0
 ,02t  0,3t . 2 h (  t)  0
 ,06t  0,6t . t  0 h (  t)  0   . t 10 Trang 9
Tốc độ cây lúa phát triển nhanh nhất tại thời điểm t  6 (tuần).
Khi đó chiều cao của cây lúa là 4 3 ( h 10  0
 ,00510  0,110  3  53 cm. Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương
ABCDA' B'C ' D' có (
A 0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A'(0;0;1)
a) Toạ độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B '(1;0;1), D '(0;1;1), C(1;1;0),C '(1;1;1). x t
b) Phương trình tham số của đường thẳng C ' D là  y  1 z  t
c) Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( A'C ' D) là n  ( 1  ;1;1).
d) Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc đường thẳng C ' D và trục Ox sao cho đường thẳng EF vuông góc với
mặt phẳng ( A'C ' D). Khi đó EF  3 . Lời giải
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Đúng | (d) Đúng a) Chọn ĐÚNG. b) x t
Ta có DC '  1;0; 
1  Phương trình tham số của đường thẳng C ' D là  y  1. z tChọn SAI. Trang 10 c) Ta có DA'  0; 1  ; 
1  n  DC ', DA'   1  ;1;  1   . Chọn ĐÚNG. d) Có E  ,
a 1, aC ' ; D F  ;
b 0;0Ox  E F  a  ; b 1; a .    EF   a b a a
A'C ' D 1 1      E C ' 1  1 1 b   2 Suy ra FE   1  ;1; 
1  EF  3 , x  D. Chọn ĐÚNG.
Câu 4. Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn , xác suất
xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4.
Gọi P , P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 trong mỗi 1 2
lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0,003375. a) P  0,15 . 1 b) P  0,18 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175. Lời giải
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Sai | (d) Đúng a) Chọn ĐÚNG. P 3 3  0,003375  P
 0,15  P  1 0, 25  0, 4  0,15  0, 2 1 1 2 20 b) Chọn SAI. c) Chọn SAI.
Để đạt 29 điểm thì xạ thủ cần bắn trúng hai lần vòng 10 và một lần vòng 9.
P C   C .0, 2.0,152 1  0,0135 3 d) Chọn ĐÚNG.
TH1:Cả ba lần đều trúng vòng 10 được 30 điểm  PD  0,003375 1 
TH2:Được 29 điểm  PD P C  0,0135 2    TH3:Được 28 điểm
PD   C .0,25.0,152  C .0,15.0,22 1 1  0,034875 3 3 3
Vậy PD  PD P D P D  0,05175 1   2  3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 11
Câu 7. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để đảm
bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm 1% so với
ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà vẫn đảm bảo
chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên). Lời giải
Gọi a là lượng thức ăn hằng ngày theo dự kiến thì tổng lượng thức ăn đã dự trữ là 50a .
Giả sử lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa n ngày.
Ta có lượng thức ăn tiêu thụ trong ngày thứ k 1 k n là 1 1,01k a   .  1,01n n 1 n 3
Do đó phải có: a 2 1 11,011,01  1,01   50a
 50 1,01   n  40,75 1,01 . 1 2
Vậy lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa 40 ngày.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện  ,
B SC, D bằng 120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? Lời giải
Kẻ BH SC , khi đó B, SC, D  BHD  120  BHO  60 . 3 2 OB 6
Mặt khác OC OB  suy ra 2 2 OH  
CH OC OH  3 . 2 tan BHO 2 SA CA CA OHCHO CAS nên   SA   3 . OH CH CH 1
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng V   SSA  9 . S . ABCD 3 ABCD
Câu 9. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục
AB . Miền (H ) được giới hạn bởi đường tròn đường kính AB và cung tròn tâm A . Biết AB  8 cm và điểm K
trong hình vẽ thỏa mãn AK  3 cm . Thể tích của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Trang 12 y H A I x K B O
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc tọa độ O là trung điểm của AB
Khi đó ta có tọa độ các điểm ( A 4  ;0); K( 1  ;0); B(4;0)
+ Phương trình đường tròn đường kính AB là: 2 2
(C ) : x y  16 2 2
y 16  x 1 Gọi H ( 1
 ; y), y  0 , do H( 1
 ; y)(C )  y  15  H ( 1
 ; 15)  HK  15. 1 2 2 2
AH AK HK  3 15  24  2 6 .
+ Cung tròn tâm A sẽ có bán kính là AH có phương trình: 2 2
(C ) : (x  4)  y  24 2 2 2
y  24  (x  4)  x 8x 8. 2
+ Gọi V thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục AB .
+ Gọi V là phần thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (C ) trên khoảng từ K đến B quanh trục AB . 1 1 4  V    175 2 16  x dx   . 1  3 1 
+ Gọi V là phần thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay C trên khoảng từ từ K đến I quanh trục 2  2 AB . Gọi I  ;
x 0C , x  0   x  2 4
 24  x  2 6  4 . 2  2 6 4 V  π   2
x 8x  8 dx  48,32923021 2  1   Khi đó ta có: 175
V V V   48,32923021 134,93 3 V 135cm 1 2 3
Câu 10. Trong không gian, xem mặt đất là phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng Oxy trùng với
mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (đơn
vị đo trên mỗi trục là km). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại thời
điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm (
A 2;1,5; 0,5) và bay thẳng về phía Bắc với tốc độ không
đổi là 60 km/h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B( 1  ; 1
 ;0,8) và bay thẳng về phía Đông với tốc độ không
đổi là 40 km/h (tham khảo hình vẽ). Trang 13
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
+ Gọi v là vận tốc của chiếc khinh khí cầu thứ nhất và bay về hướng bắc nên v ngược hướng với i  (1;0;0). A A
Sau thời gian t thì vị trí của khinh khí cầu thứ nhất ở vị trí A (
 2  60t ;1,5 ;0,5).
+ Gọi v là vận tốc của chiếc khinh khí cầu thứ hai và bay về hướng đông nên v cùng hướng với j  (0;1;0). B B
Sau thời gian t thì vị trí của khinh khí cầu thứ hai ở vị trí B 1
 ;1 40t ;0,8 .
Sau thời gian t khoảng cách giữa hai khinh khí cầu là AB Ta có: 2 2 2 2 A B
   (60t 3)  (40t  2,5)  (0,3) 2
 5200t 560t 15,34 Đặt 2
f (t)  5200t  560t 15,34 là một parabol nên đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh của parabol 171  7 f t  khi t  min   650 130 Khi đó 171 A B     0,51. min 650
Câu 11. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi, có 10 bạn trong đội tuyển
gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy giáo xếp
ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài có 10 ghế mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau. Tính xác suất
để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Lời giải Đáp án: 0,6
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n( )  10!.
Gọi A là biến cố “ không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”; Trang 14
A là biến cố “ có ít nhất 2 học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau”;
A là biến cố “ học sinh 12A ngồi đối diện nhau”; 1
A là biến cố “ học sinh 12B ngồi đối diện nhau”. 2
Khi đó n(A)  n(A )  n(A )  n(A A ) . 1 2 1 2
Đếm n(A ) : Trước hết cặp ghế cho 2 HS 12A ngồi có 5 cách, đổi chỗ 2 bạn này có 2! cách; xếp 8 HS còn lại có 1
8! cách. Do đó nA  5.2!.8!. 1 
Đếm n(A ) : Chọn cặp ghế chứa 2 HS lớp 12B có 5 cách, chọn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế này có 2 A cách; 2 3
xếp 8 HS còn lại có 8! cách. Do đó 2
n( A )  5.A .8!. 2 3
Đếm n(A A ) : Chọn 2 cặp ghế trong 5 cặp ghế có 2
C cách ; trong 2 cặp này chọn 1 cặp cho 2 HS lớp 12A có 1 2 5
2 cách, đổi chỗ 2 HS này có 2! cách; chọn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế còn lại có 2
A cách; xếp 6 HS còn lại 3 có 6! cách. Do đó 2 2
n( A A )  C .2.2!.A .6!. 1 2 5 3 25 38
Từ đó P A  
PA   0,6 . 63 63
Câu 12. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần chi phí thứ nhất không phụ thuộc
vào tốc độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần thứ hai trên 1 km đường tỉ lệ thuận với lập phương
của tốc độ tàu, khi tốc độ bằng 20 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất thì tốc độ của con tàu
đó bằng bao nhiêu k /
m h ? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Lời giải Đáp án: 22,5 1
Gọi x (km / h) là tốc độ của tàu. Thời gian tàu chạy quãng đường 1 km là (giờ). x 1
Chi phí tiền nhiên liệu phần thứ nhất cho quãng đường 1 km là: .480 (nghìn đồng). x
Gọi y (nghìn đồng) là chi phí nhiên liệu phần thứ hai cho quãng đường 1 km ứng với tốc độ x . Ta có y tỉ lệ
thuận với lập phương tốc độ nên 3
y kx với k  0 . 1
Khi tốc độ x  20 (km/h) thì thời gian tàu chạy 1 km là
(giờ) nên chi phí phần thứ 2 cho quãng đường 1 km 20 1 là .100  5 (nghìn đồng). 20 5 1 3 x Suy ra 3
5  k.20 nên k   , do đó y  . 3 20 1600 1600 x
Vậy tổng chi phí tiền nhiên liệu cho 1 km đường là: P x 3 480   . x 1600
Bài toán trở thành tìm x để P(x) nhỏ nhất. Trang 15 480 3x 3x 480 Có P x 2    ; P x 2 4  0    x  4 1000 . 2 x 1600 2 1600 x
Lập bảng biến thiên suy ra P(x) đạt GTNN tại 4 x  4 1000 .
Vậy để tổng chi phí trên 1 km đường nhỏ nhất thì vận tốc của tàu là 4
x  4 1000  22, 5 (km/h) . Trang 16