Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2021 Trường THPT Hàn Thuyên lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2021 Trường THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPTN THUYÊN
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán Khi 12
Thời gianm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
2
' 2 , 0f x x x
x
=
. Giá tr nh nht ca hàm s trên
( )
0;+
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
. D.
( )
2f
.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x =
. B.
2x =−
. C.
3x =−
. D.
3x =
.
Câu 3. S giao điểm của đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x=
vi trc hoành là:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4. S cách chia 15 hc sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gm 4, 5, 6 hc sinh là:
A.
4 5 6
15 11 6
..A A A
. B.
4 5 6
15 15 15
CCC++
. C.
4 5 6
15 11 6
..C C C
. D.
4 5 6
15 11 6
C C C++
.
Câu 5. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau
OA OB=
3OC a==
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
AC
OB
.
A.
32
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 6. Đ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình v sau
A.
32
3y x x= +
. B.
32
3y x x=−
. C.
42
3y x x= +
. D.
42
3y x x=−
.
Câu 7. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;1−
. B.
( )
2; +
. C.
( )
;2−
. D.
( )
1;1
.
đề 882
Trang 2
Câu 8. Tìm s mt của hình đa diện hình v bên:
A.
11
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
3SB a=
. Tính thch
V
ca khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 10. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0ab
. B.
0cd
. C.
0ac
. D.
ad bc
.
Câu 11. Giá tr ca gii hn
32
2
1
21
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D. Không tồn tại.
Câu 12. Cho hàm s
32
6 7 5y x x x= + +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
hoành độ bng 2 là:
A.
5 13yx=
. B.
5 13yx= +
. C.
5 13yx=+
. D.
5 13yx=−
.
Câu 13. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi một khác nhau?
A.
3
9
9.C
. B.
4
10
A
. C.
3
9
9.A
. D.
4
10
C
.
Câu 14. Một hình chóp đáy tam giác đều cnh bng
2
chiu cao bng
4.
Tính th tích khi
chóp đó.
A.
4
. B.
23
. C.
43
3
. D.
2
.
Câu 15. Hàm s nào sau đây không có cực tr?
A.
42
41y x x= + +
. B.
3
31y x x=
. C.
2
2y x x=−
. D.
3
31y x x= + +
.
Câu 16. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 2 3 1f x x x= +
trên đoạn
0;3
bng:
A.
1
. B.
136
C.
0
. D.
21
.
Câu 17. S đường tim cn của đồ th hàm s
3
2
y
x
=
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Trang 3
Câu 18. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên
Tìm
m
để phương trình
2 ( ) 0f x m+=
đúng
3
nghim phân bit
A.
4m =
. B.
1m =−
. C.
2m =
. D.
2m =−
.
Câu 19. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th hàm
'( )fx
như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 20. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
5
2
a
. S đo góc giữa
hai mt phng
( )
SAB
( )
ABCD
là:
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 21. Cho
1a
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2016 2017
11
aa
. B.
3
5
1
a
a
. C.
3
2
1
a
a
. D.
1
3
aa
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình chữ nht tâm
O
,
AB a=
,
3AD a=
,
3SA a=
,
SO
vuông
góc vi mặt đáy
( )
ABCD
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
26a
.
Câu 23. Tính tng tt c các nghim của phương trình sau
2 8 5
3 4.3 27 0
xx++
+ =
.
A.
4
27
. B.
4
27
. C.
5
. D.
5
.
Câu 24. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
x
y =−
. B.
3
x
y =
. C.
1
3
x
y =−
. D.
1
3
x
y =
.
Trang 4
Câu 25. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, góc gia
'AD
'CD
bng:
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông n tại
A
,
AB AC a==
,
2AA a
=
. Th ch khi cu ngoi tiếp nh t din
AB A C

A.
3
a
. B.
3
4 a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 27. T l tăng dân số hàng năm của Việt Nam 1,07%. Năm 2016, n s ca Vit Nam
93.422.000 người. Hi vi t l tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân s Vit Nam gn vi kết qu nào
nht?
A. 118 triệu người. B. 122 triệu người. C. 115 triệu người. D. 120 triệu người.
Câu 28. Cho nh lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
==AB AA a
,
2=AC a
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
2
5
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
32
1
( ) 3 2 5
3
f x x mx m x= + + +
. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
nghch biến trên
;ab
. Khi đó
2ab
bng
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
nh ch nht vi
3AC a=
BC a=
. Tính khong cách gia
SD
BC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
22a
. D.
2a
.
Câu 31. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
có đồ th là đường cong
( )
H
và đường thng
có phương trình
1yx=+
.
S giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn 10 để đường thng
cắt đường cong
( )
H
tại hai điểm phân
bit nm v hai nhánh của đồ th.
A.
26
. B.
10
. C.
24
. D.
12
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,,ABC SA a AB a==
,
2,AC a=
0
60 .BAC =
Tính din ch nh cu ngoi tiếp nh chóp
.S ABC
.
A.
2
20 a
. B.
2
5 a
. C.
2
20
3
a
. D.
2
5
.
3
a
.
Câu 33. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ th hàm s
( ) ( )
42
: 2 1 8C y m x mx= +
tại điểm hoành độ
1x =
vuông góc với đường thng
( )
:2 3 0d x y =
.
A.
1
2
m =−
. B.
9
2
m =
. C.
7
12
m =
. D.
2m =
.
Câu 34. Đt
2
log 5 a=
,
3
log 2 b=
. Tính
15
log 20
theo
a
b
ta được
A.
15
1
log 20
1
b ab
ab
++
=
+
. B.
15
2
log 20
1
ba
ab
+
=
+
. C.
15
2
log 20
1
b ab
ab
+
=
+
. D.
15
21
log 20
1
b
ab
+
=
+
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
ABC
vuông ti
B
,
BA a=
,
3BC a=
. Cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
SA a=
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp nh chóp
.S ABC
.
A.
5
2
a
R =
. B.
5Ra=
. C.
25Ra=
. D.
5
4
a
R =
.
Câu 36. Hàm s
( ) ( )
3
11y x x= +
bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Trang 5
Câu 37. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ t giác đu
.
ABCD A B C D
biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bng
2
đồng thi góc to bi
AC
đáy
( )
ABCD
bng
30
.
A.
86
9
=V
. B.
86=V
. C.
24 6=V
. D.
86
3
=V
.
Câu 38. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
4 2 2
3y mx m x m= +
không có điểm cc đại là
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Thể ch khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 40. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
bng biến thiên như hình vẽ bên
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
2 2 . ( )x x x m f x+ =
nghim thuộc đoạn
2;4
?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, gi
M
trung đim
ca cnh
'AA
, biết rng
2;AB a=
7BC a=
AA' 6a=
. Khong cách gia
A'B
CM
là:
A.
3
13
a
. B.
13
13
a
. C.
13
3
a
. D.
13a
.
Câu 42. Cho hàm s
( )( )( )
( )
1 2 1 3 1 2y x x x m x= + + + +
4 3 2
12 22 10 3y x x x x= + +
đồ th ln
t là
( )
1
C
( )
2
C
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trên đoạn
2020;2020
để
( )
1
C
ct
( )
2
C
ti
3
điểm phân bit.
A.
2020
. B.
2021
. C.
. D.
4041
.
Câu 43. Cho t din
ABCD
1AC AD BC BD= = = =
, mt phng
( )
()ABC ABD
và
( )
()ACD BCD
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
BCD
là:
A.
26
. B.
6
2
. C.
6
3
. D.
6
3
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
trung điểm ca
SA
,
SB
. Mt phng
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. t s th tích hai phn
.S MNCD
MNABCD
A.
1
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 45. Cho
,xy
là các s thc tha mãn
( )
9 12 16
log log log 2x y x y= = +
. Giá tr t s
x
y
A.
22
2
. B.
21
. C.
21+
. D.
22
2
+
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABC
SA x=
,
BC y=
,
1AB AC SB SC= = = =
. Th tích khi chóp
.S ABC
ln nht khi tng
( )
xy+
bng
Trang 6
A.
3
. B.
43
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 47. Cho
4
s
, , ,a b c d
thỏa mãn điều kin
22
4 6 9a b a b+ = +
3 4 1cd+=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
( ) ( )
22
P a c b d= +
?
A.
49
25
. B.
8
5
. C.
64
25
. D.
7
5
.
Câu 48. Mt hộp đng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đ, 6 viên bi màu trắng 7 viên bi màu đen.
Chn ngẫu nhiên đồng thi t hp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi đưc chn không nhiều n 3 màu
và luôn có bi màu xanh?
A.
2058
5985
. B.
2259
5985
. C.
2085
5985
. D.
2295
5985
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , có bng biến thiên như sau. Hỏi đ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
+
tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 50. Cho hàm đa thức
()y f x=
. Hàm s
'( )y f x=
đồ th như hình vẽ sau
bao nhiêu giá tr ca
0;6 ;2mm
để hàm s
( )
2
( ) 2 1 2g x f x x x m= +
đúng
9
điểm cc
tr?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
B
11
A
16
B
21
B
26
D
31
B
36
A
41
A
46
C
2
D
7
A
12
B
17
B
22
A
27
C
32
B
37
D
42
B
47
A
3
D
8
B
13
C
18
D
23
D
28
A
33
C
38
D
43
C
48
D
4
C
9
B
14
C
19
C
24
A
29
C
34
C
39
A
44
C
49
D
5
A
10
C
15
D
20
A
25
C
30
D
35
A
40
C
45
B
50
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán – Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .. ................ Mã đề 882 2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = 2x − , x
  0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2 x (0;+) là A. f ( ) 1 .
B. f (0) .
C. f (3) . D. f ( 2 − ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 3 − . D. x = 3 .
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x − 2 với trục hoành là: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 4. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là: A. 4 5 6
A .A .A . B. 4 5 6
C + C + C . C. 4 5 6
C .C .C . D. 4 5 6
C + C + C . 15 11 6 15 15 15 15 11 6 15 11 6
Câu 5. Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB . 3a 2 a 2 3a 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau A. 3 2
y = −x + 3x . B. 3 2
y = x − 3x . C. 4 2
y = −x + 3x . D. 4 2
y = x − 3x .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (− ;  − ) 1 . B. ( 2; − +). C. ( ; − 2) . D. ( 1 − ; ) 1 . Trang 1
Câu 8. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. 11. B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SB = a 3 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. 3 V = a 2 . D. V = . 3 3 6 + Câu 10. Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? cx + d
A. ab  0 .
B. cd  0 .
C. ac  0 .
D. ad bc . 3 2 x + 2x +1
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim 2 x 1 →− x + là 1 A. 1. B. −2 . C. 2 . D. Không tồn tại. Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 7x + 5 có đồ thị là (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y = −5x −13 .
B. y = −5x +13 .
C. y = 5x +13 .
D. y = 5x −13 .
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 3 9.C . B. 4 A . C. 3 9.A . D. 4 C . 9 10 9 10
Câu 14. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó. 4 3 A. 4 . B. 2 3 . C. . D. 2 . 3
Câu 15. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. 4 2
y = x + 4x +1 . B. 3
y = x − 3x −1. C. 2
y = x − 2x . D. 3
y = x + 3x +1.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = 2x − 3x +1 trên đoạn 0;  3 bằng: A. 1. B. 136 C. 0 . D. 21 . 3
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng x − 2 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Trang 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên
Tìm m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt
A. m = 4 . B. m = 1 − .
C. m = 2 . D. m = 2 − .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm f '(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . a 5
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Số đo góc giữa 2
hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) là: A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 21. Cho a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 3 2 − 1 a A.  . B. 3 a  . C. 1. D. 3 a a . 2016 2017 a a 5 a a
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật tâm O , AB = a , AD = a 3 , SA = 3a , SO vuông
góc với mặt đáy ( ABCD) . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 6 3 2a 6 A. . B. 3 a 6 . C. . D. 3 2a 6 . 3 3
Câu 23. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 2x+8 x+5 3 − 4.3 + 27 = 0 . 4 4 A. . B. − . C. 5 . D. 5 − . 27 27
Câu 24. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? 1 1 A. 3x y = − . B. 3x y = . C. y = − . D. y = . 3x 3x Trang 3
Câu 25. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  , góc giữa A ' D CD ' bằng: A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a ,
AA = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB AC  là 3  a 3 4 a A. 3  a . B. 3 4 a . C. . D. . 3 3
Câu 27. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là
93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?
A. 118 triệu người.
B. 122 triệu người.
C. 115 triệu người.
D. 120 triệu người.
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.  A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB = A A = a ,
AC = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện M
A BC bằng A. 2 5 a . B. 2 3 a . C. 2 2 a . D. 2 4 a . 1 Câu 29. Cho hàm số 3 2
f (x) = − x + mx + (3m + 2) x − 5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3 nghịch biến trên là  ;
a b . Khi đó 2a b bằng A. 6 . B. 5 . C. 3 − . D. −1 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 3 và
BC = a . Tính khoảng cách giữa SD BC . a a 2 A. . B. .
C. 2a 2 . D. a 2 . 2 2 x + m
Câu 31. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong ( H ) và đường thẳng  có phương trình y = x +1. x −1
Số giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để đường thẳng  cắt đường cong ( H ) tại hai điểm phân
biệt nằm về hai nhánh của đồ thị. A. 26 . B. 10 . C. 24 . D. 12 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = a, AB = a , AC = 2a, 0
BAC = 60 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 20 5 A. 2 20 a . B. 2 5 a . C. 2 a . D. 2 . a . 3 3
Câu 33. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) y = ( m − ) 4 2 : 2
1 x mx + 8 tại điểm có hoành độ x = 1
vuông góc với đường thẳng (d ) : 2x y − 3 = 0 . 1 9 7 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = 2 . 2 2 12
Câu 34. Đặt log 5 = a , log 2 = b . Tính log 20 theo a b ta được 2 3 15 b + ab +1 2b + a 2b + ab 2b +1 A. log 20 = . B. log 20 = . C. log 20 = . D. log 20 = . 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC ABC
vuông tại B , BA = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 5 a 5 A. R = .
B. R = a 5 .
C. R = 2a 5 . D. R = . 2 4 3
Câu 36. Hàm số y = ( x − ) 1 ( x + )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Trang 4
Câu 37. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C 
D biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng 2 đồng thời góc tạo bởi 
A C và đáy ( ABCD) bằng 30 . 8 6 8 6 A. V = .
B. V = 8 6 .
C. V = 24 6 . D. V = . 9 3
Câu 38. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y = mx − (m − ) 2 2
3 x + m không có điểm cực đại là A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 6 3 2
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên 2; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x + 2 x − 2x = .
m f (x) có nghiệm thuộc đoạn 2; 4 ? A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , gọi M là trung điểm
của cạnh AA ' , biết rằng AB = 2a; BC = a 7 và AA ' = 6a . Khoảng cách giữa A'B và CM là: 3a a 13 a 13 A. . B. . C. . D. a 13 . 13 13 3
Câu 42. Cho hàm số y = ( x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ) 1 (m + 2x ) và 4 3 2 y = 1
− 2x − 22x x +10x + 3 có đồ thị lần
lượt là (C và (C . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn  2
− 020;2020 để (C cắt 1 ) 2 ) 1 )
(C tại 3 điểm phân biệt. 2 ) A. 2020 . B. 2021. C. 4040 . D. 4041 .
Câu 43. Cho tứ diện
ABCD AC = AD = BC = BD =1, mặt phẳng( ABC) ⊥ (AB ) D
(ACD) ⊥ (BCD) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là: 6 6 6 A. 2 6 . B. . C. . D. . 2 3 3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N
trung điểm của SA , SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần
S.MNCD MNABCD là 3 3 4 A. 1. B. . C. . D. . 4 5 5 x
Câu 45. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log x = log y = log
x + 2 y . Giá trị tỉ số là 9 12 16 ( ) y 2 − 2 2 + 2 A. . B. 2 −1. C. 2 +1. D. . 2 2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC SA = x , BC = y , AB = AC = SB = SC = 1. Thể tích khối chóp S.ABC
lớn nhất khi tổng ( x + y) bằng Trang 5 4 2 A. 3 . B. 4 3 . C. . D. . 3 3
Câu 47. Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 2 2
a + b = 4a + 6b − 9 và 3c + 4d = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2
của biểu thức P = (a c) + (b d ) ? 49 8 64 7 A. . B. . C. . D. . 25 5 25 5
Câu 48. Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh? 2058 2259 2085 2295 A. . B. . C. . D. . 5985 5985 5985 5985
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số 1
y = f (x)+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 50. Cho hàm đa thức y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị của m 0;6;2m để hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 2 x −1 − 2x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 A 16 B 21 B 26 D 31 B 36 A 41 A 46 C 2 D 7 A 12 B 17 B 22 A 27 C 32 B 37 D 42 B 47 A 3 D 8 B 13 C 18 D 23 D 28 A 33 C 38 D 43 C 48 D 4 C 9 B 14 C 19 C 24 A 29 C 34 C 39 A 44 C 49 D 5 A 10 C 15 D 20 A 25 C 30 D 35 A 40 C 45 B 50 B Trang 6