Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn sinh học bám sát đề minh họa số 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn sinh học bám sát đề minh họa số 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn sinh học bám sát đề minh họa số 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn sinh học bám sát đề minh họa số 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ
02
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB): Cây trên cn hp th nước và ion khoáng của môi trường ch yếu nh cu trúc nào ?
A. tế bào đỉnh sinh trưởng ca r . B. tế bào lông hút.
C. tế bào biu bì r. D. tế bào miền sinh trưởng ca r.
Câu 2 (NB): Loài động vật nào sau đây có phổi được cu to bi rt nhiu phế nang?
A. Chim đại bàng. B. Sán lá gan. C. Giun đất. D. Cá chép.
Câu 3 (NB): Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dch mã
A. ADN. B. ARN vn chuyn. C. ARN thông tin. D. Riboxom.
Câu 4 (NB): Loại đột biến cu trúc nhim sc th ít gây hu qu nghiêm trọng cho cơ thể
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn ln.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. mất đoạn ln.
Câu 5 (NB): Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bi. B. Đột th mt. C. Đột biến th không. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 6 (NB): vi khun E.coli, gi s có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các
gen cu trúc Z, Y, A chủng nào sau đây vn không phiên mã?
A. Chng b đột biến gen Y nhưng không làm thay đổi cu trúc ca phân t protein do gen này quy định
tng hp.
B. Chng b đột biến vùng khởi động (P) ca opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được vi ARN
polimeraza.
C. Chng b đột biến gen Z làm cho phân t mARN ca gen này mt kh năng dịch mã.
D. Chng b đột biến gen A làm thay đổi cu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tng hp.
Câu 7 (NB): Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thc vt phát sinh k nào?
A. Ocđôvic. B. Cambri. C. Cacbon. D. Đêvôn.
Câu 8 (NB): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng tri ln hoàn toàn, phép lai đơn tính tỉ l phân ly kiu
hình 1 : 1 c F
1
và F
2
din ra những phương thức di truyn nào?
A. Di truyền thường và tế bào cht.
B. Di truyn liên kết vi gii tính và tế bào cht.
C. Di truyn tế bào cht và ảnh hưởng ca gii tính.
D. Di truyn liên kết vi gii tính và ảnh hưởng ca gii tính.
Câu 9 (NB): Quan h sinh thái gia vi khun lam và cây h Đậu thuc mi quan h
A. cng sinh. B. hi sinh. C. hp tác. D. c chế cm nhim.
Trang 2
Câu 10 (NB): Loài động vật nào sau đây, ở giới đc mang cp nhim sc th gii tính XX và gii cái mang
cp nhim sc th gii tính XY?
A. Chut. B. Chim sáo. C. Linh dương. D. Con voi.
Câu 11 (NB): Loài động vật nào sau đây không có s pha trn gia máu giàu O
2
vi máu giàu CO
2
tâm
tht?
A. ch. B. Thn ln. C. Cá chép. D. Rn.
Câu 12 (NB): Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn kép?
A. Trai. B. ơu. C. c sên. D. Cá ng.
Câu 13 (NB): Hin nay, t một cây ban đầu mang toàn các cp alen d hợp, để to ra s ng ln các cây
mang kiểu gen này, người ta thường s dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nhân ging vô tính. B. Nuôi cy ht phân. C. Lai to. D. Cy truyn phôi.
Câu 14 (NB): Nhân t sinh ti nào sau đây là nhân t vô sinh?
A. Độ m B. Cnh tranh cùng loài C. Cnh tranh khác loài D. Vt kí sinh
Câu 15 (NB): Xét chui thức ăn: Cây ngô
Sâu
Nhái
Rn
Đại bàng. Trong chui thức ăn này,
bậc dinh dưỡng bc 3 là
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rn. D. Sâu.
Câu 16 (NB): Tính trng có th biu hin nam ít hơn nữ trong trường hp?
A. Tính trng do gen tri trên NST giới tính X quy định.
B. Tính trng do gen ln trên NST giới tính X quy định.
C. Tính trng do gen lặn trên NST thường quy định.
D. Tính trng do gen trội trên NST thường quy định.
Câu 17 (NB): Theo quan nim tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào không làm giảm đa dạng di truyn
trong qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 18 (NB): Kích thước ca qun th
A. S ng th hoc khối lượng trong các cá th ca qun th trong khong không gian sng ca
qun th đó.
B. Khối lượng hoặc năng lượng tích lu trong các th ca qun th trong khong không gian sng
ca qun th đó.
C. S ng th hoc khối lượng hoặc năng ng tích lu trong c th trong khong không gian
ca qun th.
D. S ng th hoặc năng lượng tích lu trong các th ca qun th trong khong không gian
sng ca qun th đó.
Câu 19 (NB): Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân t tiến hóa nào sau đây nếu din
ra thường xuyên có th làm chm s hình thành loài mi?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Di nhp gen.
C. Chn lc t nhiên. D. Đột biến.
Câu 20 (NB): mt loài thc vật, alen A qui định thân cao tri hoàn toàn so với alen a qui định thân thp.
Alen B qui định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Khi cho lai cây thân cao, hoa đỏ
Trang 3
(có kiu gen d hp t đều v c hai cp gen) vi một cây chưa biết kiểu hình, đời con thu được có kiu
hình phân tính. Kiu gen a cây còn li (P) có th là một trong bao nhiêu trường hp?
A. 8. B. 5. C. 4. D. 9.
Câu 21 (TH): Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến d cá th
A. Moocgan. B. Menđen. C. Lamac. D. Đacuyn.
Câu 22 (TH): Cá đực bảy màu nước ngt (Poecilia Reticulata) có các chm sáng ln trên thân hp dn cá
cái nhiều hơn do vậy làm tăng khả năng sinh sản. Đồng thời, cá đực cũng dễ dàng b k thù phát hin trong
t nhiên, làm tăng khả năng bị ăn thịt. Xem xét cá đực t 3 dòng sông khác nhau: X, Y và Z. Cá đực t X có
các chm sáng ln nhất, cá đực t Y có chấm sáng trung bình và cá đực t Z có chm sáng nh nht. Mô t
nào sau đây về cá trong 3 dòng sông là đúng?
A. Mật độ động vật ăn thịt cá sông Z là cao hơn so với các sông khác.
B. Mật độ cá đực sông X cao hơn các sông khác.
C. Mật độ cá đực sông Z cao hơn các sông khác.
D. Mật độ động vật ăn thịt cá sông X là cao hơn so với các sông khác.
Câu 23 (NB): Trt t các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Kh APG thành ALPG → cố định CO
2
→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. C định CO
2
→ khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO
2
.
C. C định CO
2
→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
D. Kh APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO
2
.
Câu 24 (NB): mt qun th thc vt, thế h ban đầu có 100% s cá th mang kiu gen Aa t th phn liên
tiếp 3 thế h. Tính theo lí thuyết, t l kiu gen thế h th 3 là:
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0.2AA : 0,4Aa : 0,4aa. D. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375aa.
Câu 25 (TH): Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau trong qun th.
(2) Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên nhim sc th.
(3) Đột biến gen làm thay đổi cu trúc ca gen.
(4) Đột biến gen làm thay đổi cu trúc ca nhim sc th.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26 (TH): Nhận định không đúng khi nói về kh năng hấp th nito ca thc vt là
A. Nito trong NO và NO
2
trong khí quyển là độc hại đối vi cơ th thc vt.
B. Thc vt có kh năng hấp th mt lung rt nh nito phân t .
C. Cây không th trc tiếp hp th nito hữu cơ trong xác sinh vật .
D. R cây ch hp th nito khoáng t đất dưới dng NO
3
-
và NH
4
+
.
Câu 27 (TH): Gi s mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 6, các cp nhim sc th tương đồng
được kí hiu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lch bội sau đây, dạng nào là th mt?
A. AaBbDdd. B. AaBbd . C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 28 (TH): Khi nói v hoạt động ca h tun hoàn người, phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 4
A. Tim đập nhanh, mnh làm huyết áp tăng, tim đập chm và yếu làm huyết áp gim.
B. Huyết áp tĩnh mạch ch cao hơn huyết áp các mao mch.
C. Tim co dãn t động theo chu kì là nh h dn truyn tim.
D. Mi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75
ln/phút.
Câu 29 (TH): rui giấm, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng. Phép lai
nào sau đây cho đời con có t l phân li kiu hình là 1 rui mắt đỏ : 1 rui mt trng?
A. X
A
X
A
×X
A
Y. B. X
a
X
a
× X
A
Y. C. X
A
X
a
× X
a
Y. D. X
A
X
a
× X
a
Y.
Câu 30 (TH): Trong trường hp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xy ra. Theo lý thuyết, phép lai
nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiu gen
AB
Ab
?
A.
Ab Ab
ab ab
. B.
Ab Ab
ab aB
. C.
AB Ab
ab aB
. D.
.
Câu 31 (VD): Trên mch 1 ca gen, tng s nuclêôtit loi A và G bng 50% tng s nuclêôtit ca mch.
Trên mch 2 ca gen này, tng s nuclêôtit loi A và X bng 60% và tng s nuclêôtit loi X và G bng
70% tng s nuclêôtit ca mch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. mch hai, t l s nuclêôtit loi X so vi tng s nuclêôtit ca mch là 40%.
II. Mch 2 ca gen có (A
2
+ X
2
)/(T
2
+ G
2
) = 3 / 2.
III. T l % s nuclêôtit mi loi ca gen là : %A = %T = 15%; %G = %X = 35%
IV. Mch 1 ca gen có T
1
/ G
1
= 1 / 2 .
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 32 (TH): Cho 2 ging ngô lùn tp giao với nhau thu được F
1
ngô cao bình thường, cho F
1
t th phn
thu đựợc F
2
: 901 ngô cao bình thường và 702 ngô lùn. Quy lut di truyn chi phi tính trng chiu cao ca 2
ging ngô trên là:
A. tương tác át chế tri. B. tương tác át chế ln.
C. tương tác b tr gia 2 gen tri. D. tương tác cộng gp gia các gen tri.
Câu 33 (VD): mt loài thc vật, khi đem lai hai dòng thuần chủng thân cao, hoa đỏ vi thân thp, hoa trắng người
ta thu được F
1
toàn thân cao, hoa đỏ. Cho các cây F
1
t th phn thu đưc F
2
phân li theo t lệ: 3 thân cao, hoa đỏ : 1
thân thp, hoa trng. Biết rng, mỗi gen quy định mt tính trng, gen nm trên nhim sc th thường và không xy ra
đột biến. Mi din biến trong quá trình gim phân các cây b, m và con là như nhau. Nếu tiếp tc cho các cây F
2
giao phn ngu nhiên vi nhau thì t l phân li kiểu hình thu được F
3
là:
A. 8 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
B. 2 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
C. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
D. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
Câu 34 (VD)
phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cp NST mang cp
gen Aa 25% s tế bào không phân li trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các cp
NST khác phân li bình thường. Trong quá trình gim phân của cơ thể cái, cp NST mang cp gen Ee
8% s tế bào không phân li trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các cp NST khác phân
li bình thường, đời con, loi hp t không đột biến chiếm t l
A. 5%. B. 69%. C. 31%. D. 62%.
Trang 5
Câu 35 (VD): Mt loài thc vật, alen A qui định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a qui định hoa trng.
Phép lai P: AA x aa, thu được các hp t F
1
. S dụng cônsixin tác động lên các hp t F
1
, sau đó cho phát
trin thành các cây F
1
. Cho các cây F
1
t bi t th phấn, thu được F
2
. Cho tt c các cây F
2
giao phn ngu
nhiên, thu được F
3
. Biết rng cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Theo
lí thuyết, t l kiu hình F
3
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trng. B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trng. D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trng.
Câu 36 (VDC): rui giấm, cho con đực có mt trng giao phi vi con cái có mắt đỏ được F, đồng lot
mắt đỏ. Các cá th F
1
giao phi t do, đời F
2
thu được: 3 con đực, mt đỏ : 4 con đực mt vàng : 1 con đc
mt trng; 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F
2
giao phi vi con cái mắt đỏ
F
2
. Tính theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen qui định màu mt có hiện tượng di truyn liên kết gii tính.
II. Phép lai ca F
1
: AaX
B
X
B
x AaX
b
Y.
III. F
3
, con đực mt vàng có t l là 1/6.
IV. F
3
, kiu hình mắt đỏ đời con có t l
7
.
9
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37 (VD): Xét 4 tế bào sinh tinh ca một cơ thể có kiu gen AaBb gim phân hình thành giao t. Biết
quá trình gim phân diễn ra bình thường. T l các loi giao t có th to ra là
I. 1 : 1. II. 3 : 3 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1 :1 :1. V. 3 : 1.
Số phương án đúng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38 (VDC): mt loài thc vt (giống đực thuc gii d giao tử), alen A qui định lá xanh là tri hoàn
toàn so với alen a qui định lá đốm, alen B qui định qu đỏ là tri không hoàn toàn so vi alen b qui định qu
trng, kiểu gen Bb qui định qu màu hồng; alen D qui định ht nâu là tri hoàn toàn so với alen d qui định
hạt đen. Thực hin phép lai:
D d D
Ab Ab
P : X X x X Y.
aB aB
Biết rng alen A và b nm cách nhau 20 cm, mi
din biến trong quá trình phát sinh ht phấn và noãn là như nhau và không có đột biến xy ra. Tính theo lý
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
1. T l cây lá xanh, qu hng, hạt đen thu được đời F
1
là 10,5%.
2. T l cá th mang kiểu gen đồng hp v c ba gen đang xét ở đời F
1
là 8,5%.
3. 100% cây có kiểu hình lá đốm, qu đỏ, hạt đen ở F
1
thuc giống đực.
4. T l cây lá xanh, qu trng, ht nâu thun chng F
1
là 2,25%.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 39 (VDC): Một loài động vt, tính trng màu mt do 1 gen có 4 alen nm trên nhim sc th thường
qui định. Thc hiện hai phép lai, thu được kết qu sau:
- Phép lai 1: Cá th đực mắt đ lai vi cá th cái mắt nâu (P), thu được F
1
kiu hình phân li theo t l 1
th mắt đỏ : 2 cá th mt nâu : 1 cá th mt vàng.
- Phép lai 2: Cá th đực mt vàng lai vi cá th cái mắt vàng (P), thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l 3
cá th mt vàng : 1 cá th mt trng.
Trang 6
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. loài này, kiu hình mt nâu được qui định bi nhiu loi kiu gen nht.
II. loài này, cho th đực mt nâu giao phi vi các th cái kiu hình khác, tối đa 6 phép lai
đều thu được đời con gm toàn cá th mt nâu.
III. F
1
ca phép lai 1 có kiu gen phân li theo t l 1 : 1 : 1 : 1.
IV. Cho th đực mắt đỏ P ca phép lai 1 giao phi vi th cái mt vàng P ca phép lai 2 th
thu được đời con có kiu hình phân li theo t l 1 : 2 : 1.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 40 (VDC): Ph h ới đây mô tả hai bnh di truyền phân li độc lp vi nhau, mi bnh do mt gen có
2 alen quy định, tri ln hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Có th xác định được chính xác kiu gen ca 8 người.
II. Xác suất sinh con gái đầu lòng b c hai bnh ca cp 15-16 là 1/36
III. Xác sut sinh con ch b mt bnh ca cp 15-16 là 5/18.
IV. Xác suất để đứa con ca cp v chng s 15 và 16 mang alen gây bnh là 8/9.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Trang 7
MA TRẬN ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2021
LP
NI DUNG
MỨC ĐỘ TƯ DUY
TNG
NB
TH
VD
VDC
11
Chuyn hóa vt chất và năng lượng TV
1
1
2
Chuyn hóa vt chất và năng lượng ĐV
1
1
2
12
Cơ chế di truyn và biến d
5
2
2
1
10
Quy lut di truyn
4
3
3
1
11
ng dng di truyn hc
2
2
Di truyn hc qun th
1
1
2
Di truyn học người
1
1
Tiến hóa
3
3
Sinh thái cá th và qun th
3
3
Sinh thái qun xã hà h sinh thái
2
1
1
4
Tng
22
8
6
4
40
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-A
4-A
5-A
6-B
7-A
8-D
9-A
10-B
11-C
12-B
13-A
14-A
15-A
16-A
17-D
18-C
19-B
20-D
21-D
22-D
23-B
24-B
25-C
26-B
27-B
28-B
29-B
30-C
31-D
32-C
33-D
34-B
35-B
36-D
37-D
38-C
39-B
40-C
ng dn gii chi tiết
Câu 1: Chn B
Cây trên cn hp th nước và ion khoáng của môi trường ch yếu nh tế bào lông hút
Câu 2: Chn A.
Hô hp qua b
mặt cơ thể
Hô hp bng
mang
Hô hp bng h
thng ng khí
Hô hp bng
phi
Va hô hp
bng phi, va
hô hp bng da
Đại din
Động vật đơn
bào và đa bào
có t chc thp
(rut khoang,
giun tròn, giun
dp)
Cá, thân mm,
chân khp
Côn trùng
Bò sát, chim,
thú
ỡng cư
Ví d
Giun đất, Sán lá
gan, Sán ln..
Trai, c, Tôm,
Cua.
Châu chu, cào
cào.
Rn, thn ln,
cá su, chim s,
ch, nhái
Trang 8
chim đại bàng,
chim ó, h,
trâu, bò, dê, gà,
ln
Câu 3: Chn A
Trong các thành phn trên, ch có ADN không trc tiếp tham gia quá trình dch mã. ADN ch gián tiếp tham
gia quá trình dch mã, nó làm khuôn tng hp nên mARN, mARN trc tiếp tham gia dch mã.
Câu 4: Chn A
Đảo đoạn là loại đột biến ít gây hu qu nghiêm trng nht vì s ng gen trên NST không b thay đổi.
Câu 5: Chn A
Chọn A. Vì đột biến tam bi có b NST 3n nên làm tăng hàm lượng ADN. Các phương án B, C, D đều làm
giảm hàm lượng ADN.
Câu 6: Chn B
Khi Chng b đột biến vùng khởi động (P) ca opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được vi ARN
polimeraza → Không có enzim thực hiện phiên mã → Quá trình phiên mã không diễn ra.
Câu 7: Chn A.
Câu 8: Chn D
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng tri ln hoàn toàn, phép lai đơn tính tỉ l phân ly kiu hình 1 : 1 c
F
1
và F
2
din ra những phương thức di truyn liên kết vi gii tính và ảnh hưởng ca gii tính.
Câu 9: Chn A.
Câu 10: Chn B
Nhóm loài
Người, Động vt
có vú, Rui gim,
Cây gai, Cây chua
me
Chim, ch nhái,
Bò sát, Bướm, Dâu
tây
B xít, Châu chu,
Rp
B nhy
Cp NST gii tính
Cái: XX
Đực:XY
Cái: XY
Đực: XX
Cái: XX
Đực: XO
Cái: XO
Đực XX
Câu 11: Chn C.
Câu 12: Chn B
H tun hoàn h
H tun hoàn kín
H tuần hoàn đơn
H tun hoàn kép
Đại din
- Thân mm
- Chân khp (côn trùng)
Mc c, bch tuộc, lưỡng cư, bò
sát, chim, thú
Ví d
Nghêu, Sò, c, Hến, Rui gim,
Mui, Kiến, Gián, Tôm, Cua, Trai,
c sên
Cá mp, cá chép, cá
qu, cá diêu hng,
cá hi.
Mc,bch tuc, ếch nhái, Thn ln,
rn, cá su, chim sẻ, đại bàng, diu
hâu, hổ, sư tử, cá voi, cá heo.
Câu 13: Chn A.
Câu 14: Chn A.
Câu 15: Chn A.
Câu 16: Chn A
Nếu tính trng do gen tri nm trên NST giới tính X quy định:
Trang 9
Các kiu gen ca nam gii:
A
XY
a
XY
, nam b bnh
A
XY
chiếm 50%
Các kiu gen ca n gii:
::
A A A a a a
X X X X X X
, n b bnh
AA
XX
Aa
XX
chiếm 66,67% cao hơn
nam gii
Câu 17: Chn D.
Câu 18: Chọn C.
Kích thước quần thể số lượng thể hoặc khối lượng, năng lượng tích lũy trong các thể trong khoảng
không gian của quần thể
Kích thước quần thể dao dộng từ kích thước tối thiểu đến kích thước tối đa. Trong đó.
+ Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để phát triển.
Khi kích thước quần thể xuống dưới kích thước tối thiểu thì quần thể nguy suy giảm số lượng diệt
vong do: sự gặp nhau giữa các thể ít giảm khả năng sinh sản; khả năng giao phối cận huyết tăng; các
cá thể ít nên sự hỗ trợ nhau kém....
+ Kích thước tối đa số lượng thể quần thể thể đạt được tương ng với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
Câu 19: Chn B
Cách ly địa lý có vai trò duy trì s khác bit v tn s alen gia các qun th.
Nhân t làm chm s hình thành loài mi s làm gim s khác bit v tn s alen gia các qun th đó chỉ
có th là di nhp gen
Câu 20: Chn D
Cây thân cao, hoa đỏ (P) có kiu gen là:
AB
ab
cho 2 loi giao t AB ( luôn cho đời con thân cao, hoa đỏ
khi kết hp vi mi loi giao t) ab ( cho đời con kiu hình ph thuc hoàn toàn vào giao t còn li)
để đời con kiểu nh đồng tính ( thân cao, hoa đỏ) thì giao t của cây thân cao hoa đỏ (P) phi kết
hp vi duy nht mt loi giao t ca cây còn lại, đó AB y còn li phi có kiểu gen đồng hp t tri
v c hai cp gen
AB
AB
Tt c nhng kiu gen khác khi cho lai với cây thân cao, hoa đỏ d hợp đều
AB
ab



đều cho đời con kiu hình phân tính Kiu gen ca cây còn li th 1 trong 9 trường hp sau:
AB AB AB Ab Ab aB Ab aB ab
; ; ; ; ; ; ; ;
Ab aB ab aB Ab aB ab ab ab
. Vy Chn ca câu hi này là 9
Câu 21: Chn D
Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến d cá th là Đacuyn.
Câu 22: Chn D
A sai, mật độ động vật ăn thịt sông Z thấp hơn các sông khác vì con đực có chm sáng nh nht
B,C chưa thể kết luận được.
D đúng, vì cá đực sng X có chấm sáng to → kẻ thù d phát hin , s ng k thù nhiu.
Câu 23: Chn B
Trang 10
Câu 24: Chn B
Qun th t th phn có 100%Aa sau 3 thế h t th phn có cu trúc di truyn.
Câu 25: Chn C
Các phát biểu đúng về đột biến gen là: 1,3
(2),(4) sai, ĐBG không làm thay đổi v trí gen và cu trúc NST
Câu 26: Chn B
Phát biu sai v kh năng hấp th nito ca thc vt là B, thc vt không có kh năng hấp th nito phân t
Câu 27: Chn B.
Câu 28: Chn B
Phát biu sai v h tun hoàn người là: B, huyết áp tĩnh mạch thp nht.
Câu 29: Chn B
Phép lai X
a
X
a
× X
A
Y → X
A
X
a
: X
a
Y KH:1 rui mắt đỏ : 1 rui mt trng
Câu 30: Chn C
Câu 31: Chn D
Theo bài ra ta có:
1 1 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
A G 50% T X 50%
A X 60% A X 60%
X G 70% X G 70%





2 2 2 2 2
T A X G 2X 50% 60% 70% 180%
22
2X 180% 100% 80% X 40%
I đúng.
X
2
= 40% A
2
= 20%; G
2
= 30%; T
2
=10%
(A
2
+ X
2
) / (T
2
+ G
2
) = (20% + 40%) / (10% + 30%) = 3/2 II đúng
T l % s nuclêôtit mi loi ca gen là:
22
%A %T
20% 10%
%A %T 15%;
22
%G = %x = 50% - 15% = 35% III đúng
Có T
1
= A
2
= 20%; G
1
= X
2
= 40% T
1
/ G
1
= 20% / 40% = 1/2 IV đúng
Vy có 4 phát biểu đúng.
Trang 11
Câu 32: Chn C.
Câu 33: Chn D.
Theo giả thiết: đem lai hai dòng thuần chủng thân cao, hoa đỏ với thân thấp, hoa trắng.
F
1
có kiểu gen (Aa, Bb) quy định thân cao, hoa đỏ
F
1
: TỰ THỤ
F
2
:
4
1
ab
ab
=
2
1
x
2
1
F
1
TỰ THỤ:
ab
AB
x
ab
AB
[Lưu ý: kiểu gen tần số hoán vị gen của tính trạng ♂, hoàn toàn
giống nhau]
F
2
:
4
1
AB
AB
:
4
2
ab
AB
:
4
1
ab
ab
F
2
x F
2
: (
4
1
AB
AB
:
4
2
ab
AB
:
4
1
ab
ab
) x (
4
1
AB
AB
:
4
2
ab
AB
:
4
1
ab
ab
)
G
F2
:
2
1
:
2
1
2
1
:
2
1
F
2
:
4
1
AB
AB
:
4
2
ab
AB
:
4
1
ab
ab
Kiểu hình F
2
: 3A-B-: 1aabb
Câu 34: Chn B
♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe.
Đực: Aa A = a = 37,5%; Aa = 0 = 12,5%
Cái: Ee E = e = 46%; Ee = 0 = 4%
Hp t không đột biến = 75%x92% = 69%
Câu 35: Chn B
A: đỏ >> a: trng
P: AA x aa F
1
: Aa, dùng cônsixin tác động vào các cây F
1
F
1
: AAaa
F
1
t th phn : AAaa x AAaa
GF
1
: (1/6AA: 4/6Aa : l/6aa) x (1/6AA: 4/6Aa: l/6aa)
2
1 8 18 8 1
F : AAAA: AAAa : AAaa: Aaaa: aaaa
36 36 36 36 36



2
2 5 2 2 5 2
GF : AA: Aa : aa x AA: Aa : aa
9 9 9 9 9 9
2 2 4 4 77
aaaa . A 1
9 9 81 81 81
T l kiu hình F
3
là 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trng.
Câu 36: Chn D
- T l kiu hình F
2
: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trng = 16 kiu t hợp = 4 x 4 (tương tác bổ sung)
- Qui ước gen: A-B- ); (A-bb = aaB-) (vàng): aabb (trng)
Trang 12
- Tính trng màu mt biu hiện không đều hai gii (có 1 cp nm trên NST gii nh, 1 cp trên NST
thường) Một gen qui định màu mt nm trên X v không có gen tương đồng trên Y I đúng.
F
1
phi cho 4 loi giao t nên kiu gen ca F
1
đem lai là: AaX
B
X
b
x AaX
B
Y II sai
F
2
: (l/4AA + 2/4Aa + l/4 aa) (1/4X
B
X
B
+ l/4X
B
Y + 1/4X
B
X
b
+ 1/4X
b
Y)
F
2
: đực đỏ gm (1/3AAX
B
Y + 2/3AaX
B
Y) x cái đỏ gm (1/6AAX
B
X
B
+ 2/6AaX
B
X
B
+ 1/6AAX
B
X
b
+
2/6AaX
B
X
b
)
GF
2
: (2/6AX
B
+ 2/6AY + 1/6aX
B
+ 1/6aY) x (1/2 AX
B
+ 1/4 aX
B
+ 1/6AX
b
+ 1/12aX
b
)
F
3
, con đực mt vàng t l là: (A-bb + aaB-) = 2/6.1/6AAX
b
Y + 2/6.1/12AaX
b
Y + l/6aY. 1/4 aX
B
+
l/6aY. l/6AX
b
+ l/6aY. l/12aX
b
= 1/6 III đúng
F
3
: đỏ (A-B-)
2 1 1 1 7
6 4 9 12 9
IV đúng
Vy có 3 phát biểu đúng
* Lưu ý : Nếu mt cp tính trng biu hiện không đều hai gii do 2 cặp gen qui đnh cho 16 t hp gen
Tính trng b chi phi bi qui luật tương tác bổ sung, trong đó một cp gen nm trên NST gii tính X, mt
cp gen nằm ưên NST thường.
Câu 37: Chn D
I đúng. Trong trường hp 4 tế bào cùng có 1 cách sp xếp kì gia I ca quá trình gim phân (cùng cách 1
hoc cùng cách 2) thì kết thúc quá trình gim phân s to hai loi giao t 1: 1 (1AB: 1ab hoc 1 Ab: 1 aB)
II đúng. Trong trường hợp 3 tế bào sinh tinh cùng cách sắp xếp 1 giữa I giảm phân, tế bào còn lại
cách sắp xếp 2 (hoặc ngược lại, 3 tế bào xếp ch 2, tế bào còn lại xếp cách 2) thì kết thúc quá Trình giảm
phân sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1
III sai. Ta có: Tỉ lệ 2: 2: 1: 1
4 loại giao tử
4 tế bào có hai cách sắp xếp ở kì giữa I giảm phân
- Trường hợp 1: 2 - 2
Ta có: 2 tế bào xếp cách 1, 2 tế bào còn lại xếp cách 2 thì kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra 4 loại giao
tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1
- Trường hợp 2: 3 -1
Như đã phân tích ở ý (2), 4 tế bào giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1
IV đúng.
Trong trường hợp 2 tế bào xếp cách 1 2 tế bào còn lại xếp theo cách 2 thì kết thúc quá trình giảm phân
sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1
IV sai.
Ta có : Tỉ lệ 3 : 1
2 loại giao tử
4 tế bào có cùng cách sắp xếp
Ta lại có 4 tế bào có cùng cách sắp xếp ở kì giữa I giảm phân sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1
Vậy các tỉ lệ đúng : I, II, IV
Câu 38: Chn C
Thc hin phép lai:
D d D
Ab Ab
P: X X x X Y
aB aB
- Alen A và b nm cách nhau 20 cm hoán v gen xy ra hai bên vi tn s 20%. T l cây lá xanh,
Trang 13
qu hng, hạt đen (
AB
b
X
d
Y;
Ab
B
X
d
Y) thu được đời F
1
là: (50% + % đốm, qu trng - % xanh, qu
đỏ). % hạt đen = (50% + 10%. 10%
ab
ab
- (2.10%.40%
AB
aB
+10%. 10%
AB
AB
)).25% X
d
Y = 10,5% 1 đúng
- T l cá th mang kiểu gen đồng hp v c ba gen đang xét ở đời F
1
là :
(1 %
AB
AB
+1 %
ab
ab
+16%
Ab
Ab
+16%
aB
aB
).25%(X
D
X
D
) = 8,5% 2 đúng
- Hạt đen F
1
kiu gen X
d
Y-) 100% cây có kiểu hình đốm, qu đỏ, hạt đen F
1
thuc giống đực
3 đúng
- T ly lá xanh, qu trng, ht nâu thun chng (
Ab
Ab
X
D
X
D
) F
1
là:
DD
Ab
16% .25%X X 4%
Ab
4 sai
Vy có 3 phát biểu đúng
Câu 39: Chn B.
dng bài toán này, chúng ta da vào kết qu của 2 phép lai để xác định th t tri lặn, sau đó mới tiến
hành làm các phát biu.
- T kết qu ca phép lai 1 suy ra nâu tri so với đỏ, đỏ tri so vi vàng.
- T kết qu ca phép lai 2 suy ra vàng tri so vi trng.
Qui ước: A
1
nâu; A
2
đỏ; A
3
vàng; A
4
trng
1 2 3 4
A A A A
.
- mt nâu tri nht cho nên kiu hình mt nâu do nhiu loi kiểu gen qui định (có 4 kiểu gen qui định
mt nâu là :
1 1 1 2 1 3 1 4
A A , A A , A A , A A
I đúng
- Các kiu hình mắt đỏ 3 kiu gen (A
2
A
2
; A
2
A
3
; A
2
A
4
); mt vàng 2 kiu gen (A
3
A
3
; A
3
A
4
); mt trng
có 1 kiu gen (A
4
A
4
).
- th đực mt nâu giao phi vi các th i có kiểu hình khác, thu được đời con gm toàn th mt
nâu thì chng t th đc mt nâu phi kiu gen
11
A A ;
Các kiu hình khác gồm đỏ, vàng, trng s
kiu gen = 3+2+1 = 6 s phép lai = 6 x 1 = 6 II đúng
- kết qu lai ca phép lai 1 cho kiu hình mt vàng nên P, mắt đỏ nâu đều kiu gen d hp
Phép lai 1 đồ lai P: A
1
A
3
x A
2
A
3
1A
1
A
2
: 1A
1
A
3
: 1A
2
A
3
: 1A
3
A
3
nên đời F
1
kiu gen phân li
theo t l 1:1: 1:1 III đúng
- Đực mắt đỏ P ca phép lai 1 (có kiu gen A
2
A
3
hoc A
2
A
4
) giao phi vi th cái mt vàng P ca
phép lai 2 (có kiu gen A
3
A
4
) ta có sơ đồ lai là:
A
2
A
3
x A
3
A
4
A
2
A
3
: A
2
A
4
: A
3
A
3
: A
3
A
4
(1 đỏ: 1 vàng)
A
2
A
4
x A
3
A
4
A
2
A
3
: A
2
A
4
: A
3
A
4
: A
4
A
4
(1 vàng : 2 đỏ : 1 trng)
Cho cá th đực mắt đ P ca phép lai 1 giao phi vi th cái mt vàng P ca phép lai 2, th thu
được đời con có kiu hình phân li theo t l 1:1 hoc 1:2:1 IV đúng
Vy c 4 phát biểu đúng
Câu 40: Chn C
Trang 14
B m bình thường sinh con b c bệnh → 2 bệnh do gen lặn trên NST thường quy định.
A- không b bnh 1; a- b bnh 1
B- không b bnh 2; b- b bnh 2
I đúng, có th biết kiu gen ca: (1),(2),(9),(10),(13),(14),(15):AaBb; (17)aabb
Người (15) có kiu gen: AaBb
Người (16) có b m có kiểu gen: AaBb × AaBb → (16): (1AA:2Aa)(1BB:1Bb)
Cp v chng 15 -16: AaBb × (1AA:2Aa)(1BB:1Bb) ↔ (1A:1a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b)
XS con b bnh 1 là :
2 1 1
3 4 6

; xs không b bnh là 5/6
XS con b bnh 2 là :
2 1 1
3 4 6

; xs không b bnh là 5/6
II sai, XS sinh con gái đầu lòng b c hai bnh ca cp 15-16 là
1 1 1 1
6 6 2 72
III đúng, XS con đầu lòng ch b 1 trong 2 bnh là:
1
2
5 1 5
6 6 18
C
IV đúng, Cp v chng 15 -16: AaBb × (1AA:2Aa)(1BB:1Bb) ↔ (1A:1a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b)
XS con ca h mang alen gây bnh là
1 2 1 2 8
1
2 3 2 3 9
A A B B
| 1/14

Preview text:

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 02
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 06 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (NB): Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?
A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ .
B. tế bào lông hút.
C. tế bào biểu bì rễ.
D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.
Câu 2 (NB): Loài động vật nào sau đây có phổi được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang?
A. Chim đại bàng.
B. Sán lá gan. C. Giun đất. D. Cá chép.
Câu 3 (NB): Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã A. ADN. B. ARN vận chuyển. C. ARN thông tin. D. Riboxom.
Câu 4 (NB): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
D. mất đoạn lớn.
Câu 5 (NB): Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A.
Đột biến tam bội.
B. Đột thể một.
C. Đột biến thể không.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 6 (NB): Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các
gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã?
A.
Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp.
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza.
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.
Câu 7 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở kỉ nào? A. Ocđôvic. B. Cambri. C. Cacbon. D. Đêvôn.
Câu 8 (NB): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, ở phép lai đơn tính tỉ lệ phân ly kiểu
hình 1 : 1 cả ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?
A. Di truyền thường và tế bào chất.
B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất.
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính.
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính.
Câu 9 (NB): Quan hệ sinh thái giữa vi khuẩn lam và cây họ Đậu thuộc mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. hợp tác.
D. ức chế cảm nhiễm. Trang 1
Câu 10 (NB): Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang
cặp nhiễm sắc thể giới tính XY? A. Chuột. B. Chim sáo.
C. Linh dương. D. Con voi.
Câu 11 (NB): Loài động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất? A. Ếch.
B. Thằn lằn. C. Cá chép. D. Rắn.
Câu 12 (NB): Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? A. Trai. B. Hươu. C. Ốc sên. D. Cá ngừ.
Câu 13 (NB): Hiện nay, từ một cây ban đầu mang toàn các cặp alen dị hợp, để tạo ra số lượng lớn các cây mang
kiểu gen này, người ta thường sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nhân giống vô tính.
B. Nuôi cấy hạt phân. C. Lai tạo.
D. Cấy truyền phôi.
Câu 14 (NB): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Độ ẩm
B. Cạnh tranh cùng loài C. Cạnh tranh khác loài D. Vật kí sinh
Câu 15 (NB): Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu  Nhái  Rắn  Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này,
bậc dinh dưỡng bậc 3 là A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 16 (NB): Tính trạng có thể biểu hiện ở nam ít hơn nữ trong trường hợp?
A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định.
B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định.
C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định.
D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định.
Câu 17 (NB): Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm giảm đa dạng di truyền trong quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 18 (NB): Kích thước của quần thể là
A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể.
D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian
sống của quần thể đó.
Câu 19 (NB): Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tiến hóa nào sau đây nếu diễn
ra thường xuyên có thể làm chậm sự hình thành loài mới?
A.
Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 20 (NB): Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp.
Alen B qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Khi cho lai cây thân cao, hoa đỏ Trang 2
(có kiểu gen dị hợp tử đều về cả hai cặp gen) với một cây chưa biết kiểu hình, đời con thu được có kiểu
hình phân tính. Kiểu gen ủa cây còn lại ở (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 8. B. 5. C. 4. D. 9.
Câu 21 (TH): Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. Moocgan. B. Menđen. C. Lamac. D. Đacuyn.
Câu 22 (TH): Cá đực bảy màu nước ngọt (Poecilia Reticulata) có các chấm sáng lớn trên thân hấp dẫn cá
cái nhiều hơn do vậy làm tăng khả năng sinh sản. Đồng thời, cá đực cũng dễ dàng bị kẻ thù phát hiện trong
tự nhiên, làm tăng khả năng bị ăn thịt. Xem xét cá đực từ 3 dòng sông khác nhau: X, Y và Z. Cá đực từ X có
các chấm sáng lớn nhất, cá đực từ Y có chấm sáng trung bình và cá đực từ Z có chấm sáng nhỏ nhất. Mô tả
nào sau đây về cá trong 3 dòng sông là đúng?
A.
Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông Z là cao hơn so với các sông khác.
B. Mật độ cá đực ở sông X cao hơn các sông khác.
C. Mật độ cá đực ở sông Z cao hơn các sông khác.
D. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông X là cao hơn so với các sông khác.
Câu 23 (NB): Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
Câu 24 (NB): Ở một quần thể thực vật, thế hệ ban đầu có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên
tiếp 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 là:
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0.2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
D. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375aa.
Câu 25 (TH): Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
(4) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26 (TH): Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nito của thực vật là
A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử .
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật .
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO - + 3 và NH4 .
Câu 27 (TH): Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một? A. AaBbDdd. B. AaBbd . C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 28 (TH): Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 3
A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp ở tĩnh mạch chỉ cao hơn huyết áp ở các mao mạch.
C. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dần truyền tim.
D. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75 lần/phút.
Câu 29 (TH): Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Phép lai
nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng? A. XAXA ×XAY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY. D. XAXa × XaY.
Câu 30 (TH): Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai AB
nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen ? Ab Ab Ab Ab Ab AB Ab AB aB A.  . B.  . C.  . D.  . ab ab ab aB ab aB Ab ab
Câu 31 (VD):
Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch.
Trên mạch 2 của gen này, tồng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng
70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%.
II. Mạch 2 của gen có (A2 + X2)/(T2 + G2) = 3 / 2.
III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 15%; %G = %X = 35%
IV. Mạch 1 của gen có T1 / G1 = 1 / 2 . A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 32 (TH): Cho 2 giống ngô lùn tạp giao với nhau thu được F1 ngô cao bình thường, cho F1 tự thụ phấn
thu đựợc F2: 901 ngô cao bình thường và 702 ngô lùn. Quy luật di truyền chi phối tính trạng chiều cao của 2 giống ngô trên là:
A.
tương tác át chế trội.
B. tương tác át chế lặn.
C. tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội.
D. tương tác cộng gộp giữa các gen trội.
Câu 33 (VD): Ở một loài thực vật, khi đem lai hai dòng thuần chủng thân cao, hoa đỏ với thân thấp, hoa trắng người
ta thu được F1 toàn thân cao, hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 3 thân cao, hoa đỏ : 1
thân thấp, hoa trắng. Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và không xảy ra
đột biến. Mọi diễn biến trong quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ và con là như nhau. Nếu tiếp tục cho các cây F2
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở F3 là:
A. 8 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
B. 2 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
C. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
D. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Câu 34 (VD)
Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp
gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp
NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở
8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân
li bình thường, ở đời con, loại hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ A. 5%. B. 69%. C. 31%. D. 62%. Trang 4
Câu 35 (VD): Một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng.
Phép lai P: AA x aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F1, sau đó cho phát
triển thành các cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả các cây F2 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F3. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo
lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
Câu 36 (VDC): Ở ruồi giấm, cho con đực có mắt trắng giao phối với con cái có mắt đỏ được F, đồng loạt
mắt đỏ. Các cá thể F1 giao phối tự do, đời F2 thu được: 3 con đực, mắt đỏ : 4 con đực mắt vàng : 1 con đực
mắt trắng; 6 con cái mắt đỏ : 2 con cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với con cái mắt đỏ
F2. Tính theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen qui định màu mắt có hiện tượng di truyền liên kết giới tính.
II. Phép lai của F1: AaXBXB x AaXbY.
III. Ở F3, con đực mắt vàng có tỉ lệ là 1/6. 7
IV. Ở F3, kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ . 9 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37 (VD): Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử có thể tạo ra là I. 1 : 1.
II. 3 : 3 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1 :1 :1. V. 3 : 1. Số phương án đúng A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38 (VDC): Ở một loài thực vật (giống đực thuộc giới dị giao tử), alen A qui định lá xanh là trội hoàn
toàn so với alen a qui định lá đốm, alen B qui định quả đỏ là trội không hoàn toàn so với alen b qui định quả
trắng, kiểu gen Bb qui định quả màu hồng; alen D qui định hạt nâu là trội hoàn toàn so với alen d qui định Ab Ab
hạt đen. Thực hiện phép lai: D d D P : X X x
X Y. Biết rằng alen A và b nằm cách nhau 20 cm, mọi aB aB
diễn biến trong quá trình phát sinh hạt phấn và noãn là như nhau và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
1. Tỉ lệ cây lá xanh, quả hồng, hạt đen thu được ở đời F1 là 10,5%.
2. Tỉ lệ cá thể mang kiểu gen đồng hợp về cả ba gen đang xét ở đời F1 là 8,5%.
3. 100% cây có kiểu hình lá đốm, quả đỏ, hạt đen ở F1 thuộc giống đực.
4. Tỉ lệ cây lá xanh, quả trắng, hạt nâu thuần chủng ở F1 là 2,25%. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 39 (VDC): Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
qui định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:
- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cá
thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng.
- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3
cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng. Trang 5
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở loài này, kiểu hình mắt nâu được qui định bởi nhiều loại kiểu gen nhất.
II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai
đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu.
III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2 có thể
thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 40 (VDC): Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen có
2 alen quy định, trội lặn hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 8 người.
II. Xác suất sinh con gái đầu lòng bị cả hai bệnh của cặp 15-16 là 1/36
III. Xác suất sinh con chỉ bị một bệnh của cặp 15-16 là 5/18.
IV. Xác suất để đứa con của cặp vợ chồng số 15 và 16 mang alen gây bệnh là 8/9. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Trang 6
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LỚP NỘI DUNG MỨC ĐỘ TƯ DUY TỔNG NB TH VD VDC
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV 1 1 2 11
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV 1 1 2
Cơ chế di truyền và biến dị 5 2 2 1 10 Quy luật di truyền 4 3 3 1 11
Ứng dụng di truyền học 2 2
Di truyền học quần thể 1 1 2 12 Di truyền học người 1 1 Tiến hóa 3 3
Sinh thái cá thể và quần thể 3 3
Sinh thái quần xã hà hệ sinh thái 2 1 1 4 Tổng 22 8 6 4 40 BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-A 4-A 5-A 6-B 7-A 8-D 9-A 10-B 11-C 12-B 13-A 14-A 15-A 16-A 17-D 18-C 19-B 20-D 21-D 22-D 23-B 24-B 25-C 26-B 27-B 28-B 29-B 30-C 31-D 32-C 33-D 34-B 35-B 36-D 37-D 38-C 39-B 40-C
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1: Chọn B
Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ tế bào lông hút Câu 2: Chọn A. Hô hấp qua bề Hô hấp bằng Hô hấp bằng hệ Hô hấp bằng Vừa hô hấp mặt cơ thể mang thống ống khí phổi bằng phổi, vừa hô hấp bằng da Đại diện Động vật đơn Cá, thân mềm, Côn trùng Bò sát, chim, Lưỡng cư bào và đa bào chân khớp thú có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) Ví dụ Giun đất, Sán lá Trai, Ốc, Tôm, Châu chấu, cào Rắn, thằn lằn, Ếch, nhái gan, Sán lợn.. Cua. cào. cá sấu, chim sẻ, Trang 7 chim đại bàng, chim ó, hổ, trâu, bò, dê, gà, lợn Câu 3: Chọn A
Trong các thành phần trên, chỉ có ADN không trực tiếp tham gia quá trình dịch mã. ADN chỉ gián tiếp tham
gia quá trình dịch mã, nó làm khuôn tổng hợp nên mARN, mARN trực tiếp tham gia dịch mã. Câu 4: Chọn A
Đảo đoạn là loại đột biến ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất vì số lượng gen trên NST không bị thay đổi. Câu 5: Chọn A
Chọn A. Vì đột biến tam bội có bộ NST 3n nên làm tăng hàm lượng ADN. Các phương án B, C, D đều làm giảm hàm lượng ADN. Câu 6: Chọn B
Khi Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN
polimeraza → Không có enzim thực hiện phiên mã → Quá trình phiên mã không diễn ra. Câu 7: Chọn A. Câu 8: Chọn D
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, ở phép lai đơn tính tỉ lệ phân ly kiểu hình 1 : 1 cả
ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính. Câu 9: Chọn A.
Câu 10: Chọn B Nhóm loài Người, Động vật Chim, Ếch nhái, Bọ xít, Châu chấu, Bọ nhậy có vú, Ruồi giấm, Bò sát, Bướm, Dâu Rệp Cây gai, Cây chua tây me Cặp NST giới tính Cái: XX Cái: XY Cái: XX Cái: XO Đực:XY Đực: XX Đực: XO Đực XX Câu 11: Chọn C. Câu 12: Chọn B Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại diện - Thân mềm Cá
Mực ốc, bạch tuộc, lưỡng cư, bò - Chân khớp (côn trùng) sát, chim, thú Ví dụ
Nghêu, Sò, Ốc, Hến, Ruồi giấm,
Cá mập, cá chép, cá Mực,bạch tuộc, ếch nhái, Thằn lằn,
Muỗi, Kiến, Gián, Tôm, Cua, Trai, quả, cá diêu hồng,
rắn, cá sấu, chim sẻ, đại bàng, diều Ốc sên cá hồi.
hâu, hổ, sư tử, cá voi, cá heo. Câu 13: Chọn A. Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn A. Câu 16: Chọn A
Nếu tính trạng do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định: Trang 8
Các kiểu gen của nam giới: A X Y a X Y , nam bị bệnh A X Y chiếm 50%
Các kiểu gen của nữ giới: A A : A a : a a X X X X X X , nữ bị bệnh A A X X A a
X X chiếm 66,67% cao hơn nam giới Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn C.
Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng, năng lượng tích lũy trong các cá thể trong khoảng
không gian của quần thể
Kích thước quần thể dao dộng từ kích thước tối thiểu đến kích thước tối đa. Trong đó.
+ Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để phát triển.
Khi kích thước quần thể xuống dưới kích thước tối thiểu thì quần thể có nguy cơ suy giảm số lượng và diệt
vong do: sự gặp nhau giữa các cá thể ít → giảm khả năng sinh sản; khả năng giao phối cận huyết tăng; các
cá thể ít nên sự hỗ trợ nhau kém....
+ Kích thước tối đa là số lượng cá thể quần thể có thể đạt được tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 19: Chọn B
Cách ly địa lý có vai trò duy trì sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể.
Nhân tố làm chậm sự hình thành loài mới sẽ làm giảm sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể đó chỉ có thể là di nhập gen Câu 20: Chọn D Cây thân cao, hoa đỏ AB ở (P) có kiểu gen là:
 cho 2 loại giao tử AB ( luôn cho đời con thân cao, hoa đỏ ab
khi kết hợp với mọi loại giao tử) và ab ( cho đời con có kiểu hình phụ thuộc hoàn toàn vào giao tử còn lại)
 để đời con có kiểu hình đồng tính ( thân cao, hoa đỏ) thì giao tử của cây thân cao hoa đỏ ở (P) phải kết
hợp với duy nhất một loại giao tử của cây còn lại, đó là AB  Cây còn lại phải có kiểu gen đồng hợp tử trội AB  AB  về cả hai cặp gen
 Tất cả những kiểu gen khác khi cho lai với cây thân cao, hoa đỏ dị hợp đều   AB  ab 
đều cho đời con có kiểu hình phân tính  Kiểu gen của cây còn lại có thể là 1 trong 9 trường hợp sau: AB AB AB Ab Ab aB Ab aB ab ; ; ; ; ; ; ; ;
. Vậy Chọn của câu hỏi này là 9 Ab aB ab aB Ab aB ab ab ab Câu 21: Chọn D
Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là Đacuyn. Câu 22: Chọn D
A sai, mật độ động vật ăn thịt ở sông Z thấp hơn các sông khác vì con đực có chấm sáng nhỏ nhất
B,C chưa thể kết luận được.
D đúng, vì cá đực ở sống X có chấm sáng to → kẻ thù dễ phát hiện , số lượng kẻ thù nhiều. Câu 23: Chọn B Trang 9 Câu 24: Chọn B
Quần thể tự thụ phấn có 100%Aa sau 3 thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền. Câu 25: Chọn C
Các phát biểu đúng về đột biến gen là: 1,3
(2),(4) sai, ĐBG không làm thay đổi vị trí gen và cấu trúc NST Câu 26: Chọn B
Phát biểu sai về khả năng hấp thụ nito của thực vật là B, thực vật không có khả năng hấp thụ nito phân tử Câu 27: Chọn B. Câu 28: Chọn B
Phát biểu sai về hệ tuần hoàn ở người là: B, huyết áp ở tĩnh mạch thấp nhất. Câu 29: Chọn B
Phép lai XaXa × XAY → XAXa : XaY KH:1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng Câu 30: Chọn C Câu 31: Chọn D Theo bài ra ta có: A  G  50% T  X  50% 1 1 2 2  
A  X  60%  A  X  60% 2 2 2 2   X  G  70% X  G  70%  2 2  2 2
 T  A  X  G  2X  50%  60%  70% 180% 2 2 2 2  2
 2X 180% 100%  80%  X  40%  I đúng. 2 2
X2 = 40%  A2 = 20%; G2 = 30%; T2 =10%
 (A2 + X2) / (T2 + G2) = (20% + 40%) / (10% + 30%) = 3/2  II đúng %A  %T 20% 10%
Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là: 2 2 %A  %T   15%; 2 2
%G = %x = 50% - 15% = 35%  III đúng
Có T1 = A2 = 20%; G1 = X2 = 40%  T1/ G1 = 20% / 40% = 1/2  IV đúng
Vậy có 4 phát biểu đúng. Trang 10 Câu 32: Chọn C. Câu 33: Chọn D.
Theo giả thiết: đem lai hai dòng thuần chủng thân cao, hoa đỏ với thân thấp, hoa trắng.
 F1 có kiểu gen (Aa, Bb) quy định thân cao, hoa đỏ F1: TỰ THỤ 1 ab 1 1 F2: = x 4 ab 2 2  AB AB F1 TỰ THỤ: ♂ x ♀
[Lưu ý: kiểu gen và tần số hoán vị gen của tính trạng ♂, ♀ là hoàn toàn ab ab giống nhau]  1 AB 2 AB 1 ab F2: : : 4 AB 4 ab 4 ab 1 AB 2 AB 1 ab 1 AB 2 AB 1 ab F2 x F2: ( : : ) x ( : : ) 4 AB 4 ab 4 ab 4 AB 4 ab 4 ab 1 1 1 1 GF2: : : 2 2 2 2 1 AB 2 AB 1 ab F2: : : 4 AB 4 ab 4 ab
 Kiểu hình F2: 3A-B-: 1aabb
Câu 34: Chọn B ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe.
Đực: Aa  A = a = 37,5%; Aa = 0 = 12,5%
Cái: Ee  E = e = 46%; Ee = 0 = 4%
Hợp tử không đột biến = 75%x92% = 69% Câu 35: Chọn B A: đỏ >> a: trắng
P: AA x aa  F1: Aa, dùng cônsixin tác động vào các cây F1  F1 : AAaa
F1 tự thụ phấn : AAaa x AAaa
GF1 : (1/6AA: 4/6Aa : l/6aa) x (1/6AA: 4/6Aa: l/6aa)  1 8 18 8 1   F : AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa 2    36 36 36 36 36   2 5 2   2 5 2  GF : AA : Aa : aa x AA : Aa : aa 2      9 9 9   9 9 9  2 2 4 4 77  aaaa  .   A  1  9 9 81 81 81
 Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng. Câu 36: Chọn D
- Tỉ lệ kiểu hình F2: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng = 16 kiểu tổ hợp = 4 x 4 (tương tác bổ sung)
- Qui ước gen: A-B- (đỏ); (A-bb = aaB-) (vàng): aabb (trắng) Trang 11
- Tính trạng màu mắt biểu hiện không đều ở hai giới (có 1 cặp nằm trên NST giới tính, 1 cặp trên NST
thường)  Một gen qui định màu mắt nằm trên X vả không có gen tương đồng trên Y  I đúng.
 F1 phải cho 4 loại giao tử nên kiểu gen của F1 đem lai là: AaXBXb x AaXBY  II sai
 F2: (l/4AA + 2/4Aa + l/4 aa) (1/4XBXB + l/4XBY + 1/4XBXb + 1/4XbY)
 F2: đực đỏ gồm (1/3AAXBY + 2/3AaXBY) x cái đỏ gồm (1/6AAXBXB + 2/6AaXBXB + 1/6AAXBXb + 2/6AaXBXb)
 GF2: ♂ (2/6AXB + 2/6AY + 1/6aXB + 1/6aY) x ♀ (1/2 AXB+ 1/4 aXB + 1/6AXb+ 1/12aXb)
 Ở F3, con đực mắt vàng có tỉ lệ là: (A-bb + aaB-) = 2/6.1/6AAXbY + 2/6.1/12AaXbY + l/6aY. 1/4 aXB +
l/6aY. l/6AXb + l/6aY. l/12aXb= 1/6  III đúng  2 1 1 1 7 F      3: đỏ (A-B-)  IV đúng 6 4 9 12 9
 Vậy có 3 phát biểu đúng
* Lưu ý : Nếu một cặp tính trạng biểu hiện không đều ở hai giới do 2 cặp gen qui định cho 16 tổ hợp gen
Tính trạng bị chi phối bởi qui luật tương tác bổ sung, trong đó một cặp gen nằm trên NST giới tính X, một
cặp gen nằm ưên NST thường. Câu 37: Chọn D
I đúng. Trong trường hợp 4 tế bào cùng có 1 cách sắp xếp ở kì giữa I của quá trình giảm phân (cùng cách 1
hoặc cùng cách 2) thì kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo hai loại giao tử 1: 1 (1AB: 1ab hoặc 1 Ab: 1 aB)
II đúng. Trong trường hợp 3 tế bào sinh tinh có cùng cách sắp xếp 1 ở kì giữa I giảm phân, tế bào còn lại có
cách sắp xếp 2 (hoặc ngược lại, 3 tế bào xếp cách 2, tế bào còn lại xếp cách 2) thì kết thúc quá Trình giảm
phân sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1
III sai. Ta có: Tỉ lệ 2: 2: 1: 1  4 loại giao tử 4 tế bào có hai cách sắp xếp ở kì giữa I giảm phân - Trường hợp 1: 2 - 2
Ta có: 2 tế bào xếp cách 1, 2 tế bào còn lại xếp cách 2 thì kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra 4 loại giao
tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1 - Trường hợp 2: 3 -1
Như đã phân tích ở ý (2), 4 tế bào giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ 3: 3: 1: 1 IV đúng.
Trong trường hợp 2 tế bào xếp cách 1 và 2 tế bào còn lại xếp theo cách 2 thì kết thúc quá trình giảm phân
sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1 IV sai.
Ta có : Tỉ lệ 3 : 1  2 loại giao tử  4 tế bào có cùng cách sắp xếp
Ta lại có 4 tế bào có cùng cách sắp xếp ở kì giữa I giảm phân sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1
Vậy các tỉ lệ đúng : I, II, IV Câu 38: Chọn C Ab Ab Thực hiện phép lai: D d D P : X X x X Y aB aB
- Alen A và b nằm cách nhau 20 cm  hoán vị gen xảy ra ở hai bên với tần số 20%. Tỉ lệ cây lá xanh, Trang 12 Ab
quả hồng, hạt đen ( AB XdY; XdY) thu được ở đời F 
1 là: (50% + % lá đốm, quả trắng - % lá xanh, quả b B đỏ AB AB
). % hạt đen = (50% + 10%. 10% ab - (2.10%.40% +10%. 10%
)).25% XdY = 10,5%  1 đúng ab aB AB
- Tỉ lệ cá thể mang kiểu gen đồng hợp về cả ba gen đang xét ở đời F1 là : AB ab Ab aB (1 % +1 % +16% +16%
).25%(XDXD) = 8,5%  2 đúng AB ab Ab aB
- Hạt đen ở F1 có kiểu gen Xd Y-)  100% cây có kiểu hình lá đốm, quả đỏ, hạt đen ở F1 thuộc giống đực  3 đúng Ab
- Tỉ lệ cây lá xanh, quả trắng, hạt nâu thuần chủng ( XD XD) ở F1 là: Ab Ab D D 16% .25%X X  4%  4 sai Ab
Vậy có 3 phát biểu đúng Câu 39: Chọn B.
Ở dạng bài toán này, chúng ta dựa vào kết quả của 2 phép lai để xác định thứ tự trội lặn, sau đó mới tiến hành làm các phát biểu.
- Từ kết quả của phép lai 1 suy ra nâu trội so với đỏ, đỏ trội so với vàng.
- Từ kết quả của phép lai 2 suy ra vàng trội so với trắng. Qui ước: A   
1 nâu; A2 đỏ; A3 vàng; A4 trắng  A A A A . 1 2 3 4 
- Vì mắt nâu là trội nhất cho nên kiểu hình mắt nâu do nhiều loại kiểu gen qui định (có 4 kiểu gen qui định
mắt nâu là : A A , A A , A A , A A  I đúng 1 1 1 2 1 3 1 4
- Các kiểu hình mắt đỏ có 3 kiểu gen (A2A2; A2A3; A2A4); mắt vàng có 2 kiểu gen (A3A3; A3A4); mắt trắng có 1 kiểu gen (A4A4).
- Cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, thu được đời con gồm toàn cá thể mắt
nâu thì chứng tỏ cá thể đực mắt nâu phải có kiểu gen A A ; Các kiểu hình khác gồm đỏ, vàng, trắng có số 1 1
kiểu gen = 3+2+1 = 6  số phép lai = 6 x 1 = 6  II đúng
- Vì kết quả lai của phép lai 1 cho kiểu hình mắt vàng nên ở P, mắt đỏ và nâu đều có kiểu gen dị hợp 
Phép lai 1 sơ đồ lai là P: A1A3 x A2A3  1A1A2 : 1A1A3 : 1A2A3 : 1A3A3  nên đời F1 có kiểu gen phân li
theo tỉ lệ 1:1: 1:1  III đúng
- Đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 (có kiểu gen A2A3 hoặc A2A4) giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của
phép lai 2 (có kiểu gen A3A4) ta có sơ đồ lai là:
A2A3 x A3A4  A2A3 : A2A4 : A3A3 : A3A4 (1 đỏ: 1 vàng)
A2 A4 x A3A4  A2A3 : A2A4 : A3A4 : A4A4 (1 vàng : 2 đỏ : 1 trắng)
 Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu
được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2:1  IV đúng
Vậy cả 4 phát biểu đúng Câu 40: Chọn C Trang 13
Bố mẹ bình thường sinh con bị cả bệnh → 2 bệnh do gen lặn trên NST thường quy định.
A- không bị bệnh 1; a- bị bệnh 1
B- không bị bệnh 2; b- bị bệnh 2
I đúng, có thể biết kiểu gen của: (1),(2),(9),(10),(13),(14),(15):AaBb; (17)aabb
Người (15) có kiểu gen: AaBb
Người (16) có bố mẹ có kiểu gen: AaBb × AaBb → (16): (1AA:2Aa)(1BB:1Bb)
Cặp vợ chồng 15 -16: AaBb × (1AA:2Aa)(1BB:1Bb) ↔ (1A:1a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b) 2 1 1 XS con bị bệnh 1 là :
  ; xs không bị bệnh là 5/6 3 4 6 2 1 1 XS con bị bệnh 2 là :
  ; xs không bị bệnh là 5/6 3 4 6 1 1 1 1
II sai, XS sinh con gái đầu lòng bị cả hai bệnh của cặp 15-16 là    6 6 2 72
III đúng, XS con đầ 5 1 5
u lòng chỉ bị 1 trong 2 bệnh là: 1 C    2 6 6 18
IV đúng, Cặp vợ chồng 15 -16: AaBb × (1AA:2Aa)(1BB:1Bb) ↔ (1A:1a)(1B:1b) × (2A:1a)(2B:1b) 1 2 1 2 8
XS con của họ mang alen gây bệnh là 1  A A B B  2 3 2 3 9 Trang 14