-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 1(có lời giải chi tiết)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 26 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 1(có lời giải chi tiết)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Mỹ Việt -Đề 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 26 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI SỐ 01 I. NHẬN BIẾT Câu 1: Hàm số 3 2
y = −x − 3x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) B. (− ; − 2) C. ( 2 − ;0) . D. (0;+) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = (x − ) 2 1 là: A. D = (− ) ;1 . B. D = .
C. D = (1;+) . D. D = \ 1 .
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y = log ( 2 2
− x + x +1 là: 2 ) 1 A. D = − ;1 . B. (1;+) . 2 1 1 C. D = − ; 2 . D. D = − ; − (1;+) . 2 2
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x −9 là: 1 1 A. 4
x − 9x + C . B. 4
4x − 9x + C . C. 4 x + C . D. 3
4x − 9x + C . 2 4 6x + 2 Câu 6: Tìm dx . 3x −1 A. F ( x) 4
= 2x + ln 3x −1 + C B. F ( x) = 2x + 4ln 3x −1 + C . 3
C. F ( x) 4
= ln 3x −1 + C .
D. F ( x) = 2x + 4ln (3x − ) 1 + C . 3
Câu 7: Cho z = 3 + 4i , tìm phần thực ảo của số phức 1 . z −
A. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 . 3 4 25 25 − −
C. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 .
D. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 . 3 4 5 5
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Trang 1 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 9: Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB = a , AD = b , AA = c . abc abc abc
A. V = abc . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2
Câu 10: Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng: A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 .
Câu 11: Trong không gian cho ba điểm A(5; − 2; 0), B( 2
− ; 3; 0) và C(0; 2; )
3 . Trọng tâm G của tam
giác ABC có tọa độ là A. (1;1; ) 1 . B. (1;1; 2 − ) . C. (1;2; ) 1 . D. (2;0; )1 − .
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4 y − 4z − 25 = 0 . Tìm
tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) ? A. I (1; 2
− ;2), R = 6 . B. I ( 1 − ;2; 2 − ), R = 5. C. I ( 2 − ;4; 4 − ), R = 29 . D. I (1; 2 − ;2), R = 34 . II. THÔNG HIỂU.
Câu 13: Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng d : y = x 2x −1 x + 4 2x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x + 3 x −1 x + 2 x + 3
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên ( 4
− ;4) và có bảng biến thiên trên ( 4 − ;4) như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. max y = 0 và min y = 4
− . B. min y = 4
− và max y = 10 . ( 4 − ;4) ( 4 − ;4) ( 4 − ;4) ( 4 − ;4)
C. max y = 10 và min y = 1
− 0 D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên ( 4 − ;4) ( 4 − ;4) ( 4 − ;4) 2 x − 5x + 4
Câu 15: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x − . 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D.3 .
Câu 16: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau? 3 2 3 2 3 3 2
A. y = −x + 3x −1.
B. y = x + 3x −1.
C. y = x − 3x + 2 .
D. y = x − 3x + 2 . Trang 2 4 2
Câu 17: Hàm số y = −x + 2mx +1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi: A. 1
− m 0 .
B. m 0 . C. m 1 − .
D. m 0 . 1 1 3 3 a b + b a
Câu 18: Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A = . 6 6 a + b 1 1 6 3 A. A = ab . B. A = ab . C. . D. . 3 ab 6 ab 3 3
Câu 19: Phương trình 2 x −3x+2 2
= 4có 2 nghiệm là x x T = x + x 1 ,
2 . Hãy tính giá trị của 1 2 .
A. T = 9 .
B. T = 1.
C. T = 3. D. T = 27 . 1
Câu 20: Tính tích phân A =
dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x ln x 1 1
A. A = dt .
B. A = dt . C. A = d t t .
D. A = dt . 2 t t
Câu 21: Họ các nguyên hàm của f ( x) = .
x ln x là. 2 1 x 1 2 A. 2 2 x ln x − x + C . B. ln x + x + C . 2 2 4 2 Câu 1. x −3x+2 2 = 4 2 1 x 1 2
C. x ln x + x + C . D. ln x − x + C . 2 2 4 8 4 4
Câu 22: Biết f ( x) dx = 2
− , f (x)dx = 3 ; g (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 8 4
A. f ( x)dx =1. B. f
( x) + g ( x) dx =10 . 4 1 8 4
C. f ( x)dx = 5 − . D. 4 f
(x)−2g(x)dx = 2 − . 4 1
Câu 23 : Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 6z + m = 0, m (1) . Gọi m là một giá trị của m để 0 phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z = z z . Hỏi trong khoảng (0;20) có bao 1 2 1 1 2 2 nhiêu giá trị m ? 0
A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 24: Cắt khối trụ AB . C A B C
bởi các mặt phẳng ( AB C
) và ( ABC) ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và
SA = BC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 6 2 4 4
Câu 26: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần S của khối trụ. tp 2 27 a 2 13a 2 a 3 A. S = . B. S = . C. 2
S = a 3 . D. S = . tp 2 tp 6 tp tp 2 Trang 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm A(2;1; )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng 2x − y + 2z +1 = 0 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 16 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 9 . C. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 3.
Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A(3;4;2) , B(5; 1 − ;0) và C (2;5; )
1 . Mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C có phương trình:
A. 7x + 4y −3z −31 = 0 .
B. x + y + z − 9 = 0 .
C. 7x + 4y −3z + 31 = 0 .
D. x + y + z −8 = 0 . x =1− 3t
Câu 29: Cho đường thẳng d : y = 2t
và (P) : 2x − y − 2z − 6 = 0 . Giá trị của m để d ( P) là z = 2 − − mt
A. m = 2 . B. m = 2 − .
C. m = 4 . D. m = 4 − . III. VẬN DỤNG. 3 2 2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . 1 1 1
A. m . B. m 1
− . C. m hoặc m 1 − . D. 1 − m . 3 3 3 Câu 31: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + m ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa mãn
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị ,
A B sao cho AB 2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 . x + 2
Câu 32: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x −1 | x | 2 + x + 2 x + 2 | x + 2 | A. y = y = y = y = . 2 | x | 1 − . B. 2x − . C. 1 | 2x − . D. 1| 2x −1
Câu 33: Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng 5 ngày số lượng loài của
vi khuẩn A tăng lên gấp đôi, còn sau đúng 10 ngày số lượng loài của vi khuẩn B tăng lên gấp ba. Giả sử
ban đầu có 100 con vi khuẩn A và 200 con vi khuẩn B . Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi
trường đó thì số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau? A. 10 log 2 5log 2 10log 2 5log 2 3 (ngày). B. 8 (ngày). C. 4 (ngày). D. 4 (ngày). 2 3 3 3 Trang 4
Câu 34: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = ln ( x + )
1 , trục hoành và đường thẳng
x = e −1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) quanh trục Ox .
A. e − 2. B. 2π . C. πe . D. π (e − 2) .
Câu 35: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m , chiều cao 12,5m .
Diện tích của cổng là: 100 200 A. ( 2 100 m ) . B. ( 2 200 m ) . C. ( 2
m ) . S.ABC D. ( 2 m ) . 3 3
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn ( z − 2 + i)( z − 2 −i) = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w = 2z − 2 + 3i là đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính c . Giá trị của a + b + c bằng
A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 .
Câu 37: Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC . Thể
tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8
Câu 38: Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy
có độ dài bằng a , cạnh bên SA = a 3 . 3a 6 3a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 2 8
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 = =
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + t x = 3 − t x = 3 + t x = 3 + t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t . z = 1+ t z = 1 z = 1 z = 1+ t IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(3;0;0) , B(0;2;0) , C (0;0;6) và D(1;1; ) 1 . Gọi là
đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm , A ,
B C đến là lớn nhất. Hỏi đi qua
điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 1 − ; 2 − ; ) 1 .
B. M (5;7;3) .
C. M (3;4;3) .
D. M (7;13;5) .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+) và thỏa f ( )
1 = 1, f ( x) = f '( x) 3x +1. Mệnh đề nào đúng?
A. 1 f (5) 2.
B. 4 f (5) 5.
C. 2 f (5) 3 .
D. 3 f (5) 4 . 1 f (x)
Câu 42: Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( ) x ln x . 3 3x x ln x 1 ln x 1 A. f ( x)ln d x x = + + C . B. f ( x)ln d x x = − + C . 3 5 x 5x 3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f ( x)ln d x x = + + C . D. f ( x)ln d x x = − + + C . 3 3 x 3x 3 3 x 3x Câu 43: Gọi = − − + − − + − +
z là số phức thỏa mãn P z 1 i z 1 4i
z 2 i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z . Trang 5 2
A. 2 . B. 1. C. 2 . D. . 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;4;5) , B(3;4;0) , C (2; 1 − ;0) và mặt
phẳng (P) :3x −3y − 2z −12 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) thuộc ( P) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng a + b + c . A. 3 . B. 2 . C. 2 − . D. −3 .
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;5;0) , B(3;3;6) và đường thẳng x +1 y −1 z : = = . Gọi M ( ; a ;
b c) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 2 1 − 2
T = a + b + c .
A. T = 2 .
B. T = 3.
C. T = 4 .
D. T = 5 . x +1
Câu 46: Cho hàm số y =
. Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị hàm số x − 2 2 2
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x + y − 3y = 4 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 47: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho
thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu? A. 2250000 . B. 2350000 . C. 2450000 . D. 2550000 .
Câu 48: Tìm m để bất phương trình .9x − (2 + ) 1 6x + .4x m m m
0 nghiệm đúng với mọi x0; 1 . A. m 6 − . B. 6 − m 4 − .
C. m 6. D. m 4 − .
Câu 49: Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P = z − z + z + z +1 với z là số phức thỏa mãn z = 1. 13
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4
Câu 50: Cho hình lăng trụ AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có BBC nhọn. Biết (BCC
B ) vuông góc với ( ABC) và (AB B
A ) tạo với ( ABC) góc 45. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B Cbằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7
---------------HẾT---------------- Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Hàm số 3 2
y = −x − 3x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) B. (− ; − 2) C. ( 2 − ;0) . D. (0;+) . Lời giải Chọn C 2 Ta có: y = 3 − x − 6x .
x = 0 y = 1 Cho 2
y = 0 −3x − 6x = 0 x = 2 − y = 3 − Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − . Lời giải Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là y = 3 tại x = 2 .
Câu 3. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng d : y = x 2x −1 x + 4 2x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x + 3 x −1 x + 2 x + 3 Lời giải Chọn B Trang 7
Vì lim y = + và lim y = − suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 . + − x 1 → x 1 →
Và lim y = lim y = 1 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =1. x→− x→+
Suy ra giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là I (1; )
1 d : y = x .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên ( 4
− ;4) và có bảng biến thiên trên ( 4 − ;4) như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. max y = 0 và min y = 4 − . ( 4 − ;4) ( 4 − ;4) B. min y = 4
− và max y = 10 . ( 4 − ;4) ( 4 − ;4)
C. max y = 10 và min y = 1 − 0 ( 4 − ;4) ( 4 − ;4)
D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên ( 4 − ;4) Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên ( 4 − ;4) . 2 x − 5x + 4
Câu 5. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x − . 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D.3 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \{ 1 }. Ta có: 2 x − 5x + 4 x − 4 y = =
x = − và đường tiệm cận ngang . 2 y =1 x −1
x + nên đồ thị có đường tiệm cận đứng 1 1
Vậy đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận.
Câu 6. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau? 3 2 3 2 3 3 2
A. y = −x + 3x −1.
B. y = x + 3x −1.
C. y = x − 3x + 2 .
D. y = x − 3x + 2 . Trang 8 Lời giải Chọn D 3 2
Xét y = x − 3x + 2 x = 0 Ta có 2
y = 3x − 6 ; x y = 0
. Khi x = 0 y = 2; x = 2 y = 2 − x = 2
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên. 3 2 2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . 1
A. m . B. m 1 − . 3 1 1
C. m hoặc m 1 − . D. 1 − m . 3 3 Lời giải Chọn C Tập xác định D = . x = −m 2 2 2 2 2 2
y = 3x − 6mx − 9m ; y = 0 3x − 6mx − 9m = 0 x − 2mx − 3m = 0 x = 3m
•Nếu −m = 3m m = 0 thì y 0; x
nên hàm số không có khoảng nghịch biến.
•Nếu −m 3m m 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;3 m m) . −m 0 Do đó hàm số 1
nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 m . 3 m 1 3 1
Kết hợp với điều kiện ta được m . 3
•Nếu −m 3m m 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (3 ; m m − ) . 3 m 0
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 m −1. −m 1
Kết hợp với điều kiện ta được m 1 − .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 khi m 1 − hoặc 1 m . 3 4 2
Câu 8. Hàm số y = −x + 2mx +1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi: A. 1
− m 0 .
B. m 0 . C. m 1 − .
D. m 0 . Lời giải Chọn D Trang 9 y(0) = 0
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 thì . y (0) 0 3 2 Ta có y = 4
− x + 4mx và y = 1 − 2x + 4m .
Vậy ta có 4m 0 m 0. Câu 9. Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + m ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m bé hơn 10 thỏa mãn đồ
thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị ,
A B sao cho AB 2 5 .
A. 18 . B. 9 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn B 2
Ta có: y = 3x − 3m . Để hàm số có hai điểm cực trị thì m 0 2
x = m → y = m − 2m m Khi đó, 2 1 1
y = 0 x = m 2
x = − m → y = m + 2m m 2 2 Ta được: A( 2
m m − m m ) B( 2 ; 2 ,
− m;m + 2m m ). 2 3
AB 2 5 AB 20 4m +16m 20 3
m + m − m − ( 2 4 5 0 (
1) 4m + 4m + 5) 0 m 1
Do m nguyên và bé hơn 10 nên m { 1;2;3;4;5;6;7;8;9}. x + 2
Câu 10. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x −1 | x | 2 + x + 2 x + 2 | x + 2 | A. y = y = y = y = . 2 | x | 1 − . B. 2x − . C. 1 | 2x − . D. 1| 2x −1 Lời giải Chọn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số y = f ( x ) từ đồ thị f ( x) . x +1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị hàm số x − 2 2 2
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x + y − 3y = 4 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Trang 10 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x +1 2
= x + m x + (m − 3)x − 2m −1 = 0(*) x − 2
Theo yêu cầu bài toán: ( )
* phải có hai nghiệm phân biệt khác 2 . 0 2
m + 2m +13 0, m
4 + (m − 3)2 − 2m −1 0
Gọi A( x ; y , B x ; y suy ra G là trọng tâm của tam giác OAB : 1 1 ) ( 2 2)
x + x y + y
x + x x + x + 2m
3− m 3− m + 2m
3− m 3+ m 1 2 1 2 1 2 1 2 G ; = G ; = G ; = G ; Theo yêu cầu bài 3 3 3 3 3 3 3 3 m = 3 − 2 2 3− m 3+ m 3+ m toán: + −3 = 4 2
2m − 9m − 45 = 0 15 . 3 3 3 m = 2
Câu 12. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho
thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu? A. 2250000 . B. 2350000 . C. 2450000 . D. 2550000 . Lời giải Chọn A
Gọi x là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, ( x đồng; x 2000000 đồng).
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê: 1 1 50 − (x − 200000) = − x + 90, (1) 50000 50.000
Gọi F ( x) là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, ( F ( x) đồng). 1 1 2
Ta có F(x) = − x + 90 x = − x + 90x 50.000 50.000
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của 1 2 F (x) = −
x + 90x với điều kiện x 2000000 50.000 F( x) 1 = −
x + 90 F( x) 1 = 0 −
x + 90 = 0 x = 2.250.000 25.000 , 25.000 1 F ( x) = 0 −
x + 90 = 0 x = 2.250.000 25.000
Ta lập bảng biến thiên:
Suy ra F ( x) đạt giá trị lớn nhất khi x = 2250000 .
Vậy công ty phải cho thuê với giá 2250000 đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất. Trang 11
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = (x − ) 2 1 là: A. D = (− ) ;1 . B. D = .
C. D = (1;+) . D. D = \ 1 . Lời giải Chọn C
Hàm số y = (x − ) 2 1
có số mũ không nguyên nên để hàm số có nghĩa thì x −1 0 x 1. 1 1 3 3 a b + b a
Câu 14. Cho hai số thực dương a và b . Rút gọn biểu thức A = . 6 6 a + b 1 1 6 3
A. A = ab .
B. A = ab . C. . D. . 3 ab 6 ab Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 3 3 6 6
a b b + a 1 1 3 3 a b + b a 3 3 A = = = a 1 1 6 6 a + b 6 6 b + a
Câu 15. Tập xác định D của hàm số y = log ( 2 2
− x + x +1 là: 2 ) 1 A. D = − ;1 . B. (1;+) . 2 1 1 C. D = − ; 2 . D. D = − ; − (1;+) . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 2 Ta có D = x | 2
− x + x +1 0 = x
| − x 1 = − ;1 . 2 2
Câu 16. Trong môi trường nuôi cấy ổn định người ta nhận thấy rằng: cứ sau đúng 5 ngày số lượng loài của
vi khuẩn A tăng lên gấp đôi, còn sau đúng 10 ngày số lượng loài của vi khuẩn B tăng lên gấp ba. Giả
sử ban đầu có 100 con vi khuẩn A và 200 con vi khuẩn B . Hỏi sau bao nhiêu ngày nuôi cấy trong môi
trường đó thì số lượng hai loài bằng nhau, biết rằng tốc độ tăng trưởng của mỗi loài ở mọi thời điểm là như nhau?
A. 10 log 2 (ngày).
B. 5log 2 (ngày).
C. 10 log 2 (ngày). D. 5log 2 (ngày). 3 8 4 4 2 3 3 3 Lời giải Chọn C
Giả sử sau x ngày nuôi cấy thì số lượng vi khuẩn hai loài bằng nhau. Điều kiện x 0 . x
Ở ngày thứ x số lượng vi khuẩn của loài A là: 5 100.2 con vi khuẩn. x
Ở ngày thứ x số lượng vi khuẩn của loài B là: 10 200.3 con vi khuẩn. Trang 12 x x x x 5 2 10 4
Khi đó ta có phương trình: 5 10 100.2 = 200.3 = 2 = 2 x =10log 2 . x 4 3 10 3 3 3 3
Câu 17. [2D2-2] Phương trình 2 x −3x+2 2
= 4 có 2 nghiệm là x x T = x + x 1 ,
2 . Hãy tính giá trị của . 1 2
A. T = 9 .
B. T = 1.
C. T = 3. D. T = 27 . Lời giải Chọn D = 2 x 0 − + Ta có x 3x 2 2 2
= 4 x − 3x + 2 = 2 . x = 3 3 3
Vậy T = x + x = 27 1 2 .
Câu 18. [2D2-4] Tìm m để bất phương trình .9x − (2 + ) 1 6x + .4x m m m
0 nghiệm đúng với mọi x0; 1 . A. m 6 − . B. 6 − m 4 − .
C. m 6. D. m 4 − . Lời giải Chọn C 2 x x 3 3 .9x − (2 + ) 1 .6x + .4x m m m 0, x 0; 1 m −(2m + ) 1 + m 0 x 0; 1 ( ) * 2 2 x Đặt 3 3 t =
; x [0;1] t 1; . 2 2 3 2
(*) mt − (2m + )
1 t + m 0, t 1; 2 m(t − )2 3 1 t, t 1;
m(t − )2 3 1 t, t 1; . 2 2 t 3
t = 1 (đúng) m ( t − ) , t 1; 2 1 2 2 Khảo sát t − +1 3 f (t ) t 3 = = ( , f (t ) 0, t 1; . 2 t − ) t 1; 2 1 2 (t − ) 1 2 3 m f = 6 . 2
Câu 19. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 2x −9 là: 1 1 A. 4
x − 9x + C . B. 4
4x − 9x + C . C. 4 x + C . D. 3
4x − 9x + C . 2 4 Lời giải Chọn A ( x − ) 4 4 x x 3 2 9 dx = 2 − 9x + C = − 9x + C . 4 2 Trang 13 6x + 2
Câu 20. [2D3-1] Tìm dx . 3x −1 A. F ( x) 4
= 2x + ln 3x −1 + C B. F ( x) = 2x + 4ln 3x −1 + C . 3
C. F ( x) 4
= ln 3x −1 + C .
D. F ( x) = 2x + 4ln (3x − ) 1 + C . 3 Lời giải Chọn A 6x + 2 4 4 dx = 2 + dx
= 2x + ln 3x −1 + C . 3x −1 3x −1 3 1
Câu 21. [2D3-2] Tính tích phân A =
dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x ln x 1 1
A. A = dt .
B. A = dt . C. A = d t t .
D. A = dt . 2 t t Lời giải Chọn D Đặ 1
t t = ln x dt = dx . Khi đó 1 1 A = dx = dt . x x ln x t
Câu 22. [2D3-2] Họ các nguyên hàm của f ( x) = .
x ln x là. 2 1 x 1 2 A. 2 2 x ln x − x + C . B. ln x + x + C . 2 2 4 2 1 x 1 2
C. x ln x + x + C . D. ln x − x + C . 2 2 4 Lời giải Chọn D Tính x ln d x x 1 2 v = x d x x = dv Đặt 2 ln x = u 1 du = dx x 2 1 1 x 1 2 2 Suy ra x ln d x x = x ln x − d x x = ln x − x + C . 2 2 2 4 8 4 4
Câu 23. [2D3-2] Biết f ( x) dx = 2
− , f (x)dx = 3 ; g (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 8 4
A. f ( x)dx =1. B. f
( x) + g ( x) dx =10 . 4 1 8 4
C. f ( x)dx = 5 − . D. 4 f
(x)−2g(x)dx = 2 − . 4 1 Lời giải Chọn A Trang 14 8 8 4
Ta có f ( x)dx = f ( x)dx − f ( x)dx = 2 − −3 = 5 − . 4 1 1
Câu 24. [2D3-3] Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = ln ( x + )
1 , trục hoành và đường
thẳng x = e −1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) quanh trục Ox .
A. e − 2. B. 2π . C. πe . D. π (e − 2) . Hướng dẫn giải Chọn D e 1 − e
Thể tích khối tròn xoay (H ) là: 2
V = π l n ( x + ) 2 1 dx = π l n d x x . 0 0 2 ln x 2 u = ln x du = dx Đặt x . dv = dx v = x 1 e e u = ln x du = dx Ta có 2
V = π x ln x 2
− l n .xdx . Đặt x . = 1 1 dv dx v = x e e e e e e Suy ra 2
V = π x ln x − 2x ln x + 2 d x 2
= π xln x − 2xln x + 2x = π(e − 2) 1 1 1 1 1 1
Câu 25. [2D3-3] Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m , chiều cao
12,5m . Diện tích của cổng là: 100 200 A. ( 2 100 m ) . B. ( 2 200 m ) . C. ( 2
m ) . S.ABC D. ( 2 m ) . 3 3 Lời giải Chọn D Cách 1:
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng 2
y = ax + c .
Vì ( P) đi qua đỉnh I (0;12,5) nên ta có c =12,5 . ( c − 25
P) cắt trục hoành tại hai điểm A( 4
− ;0) và B(4;0) nên ta có 0 =16a + c a = = − 16 32 Trang 15 Do đó 25 2 (P) : y = − x +12,5 . 32 4
Diện tích của cổng là: 25 200 2 S = − x +12,5 dx = ( 2 m ) . 4 − 32 3 Cách 2:
Ta có parabol đã cho có chiều cao là h =12,5m và bán kính đáy OD = OE = 4m.
Do đó diện tích parabol đã cho là: 4 200 S = rh = ( 2 m ) . 3 3
Câu 26. [2D4-1] Cho z = 3 + 4i , tìm phần thực ảo của số phức 1 . z −
A. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 . 3 4 25 25 − −
C. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 .
D. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 . 3 4 5 5 Lời giải Chọn B − Số phức 1 1 3 4 = = −
i . Vậy phần thực ảo của số phức 1 là : Phần thực 3 , phần ảo là 4 . z 3 + 4i 25 25 z 25 25
Câu 27. [2D4-2] Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 6z + m = 0, m (1) . Gọi m là một giá trị 0
của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z = z z . Hỏi trong khoảng 1 2 1 1 2 2
(0;20) có bao nhiêu giá trị m ? 0
A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt là: = 9 − m 0 m 9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z = z .z thì ( )
1 phải có nghiệm phức. Suy ra 1 2 1 1 2 2
0 m 9 .
Vậy trong khoảng (0;20) có 10 số m . 0
Câu 28. [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn ( z − 2 + i)( z − 2 −i) = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số
phức w = 2z − 2 + 3i là đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính c . Giá trị của a + b + c bằng Trang 16
A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 . Lời giải Chọn D
Giả sử z = a + bi,( ,
a b ) và w = x + yi,( ; x y )
(z −2+i)(z −2−i) = 25 a − 2+ (b + )
1 i a − 2 − (b + ) 1 i = 25
(a − )2 + (b + )2 2 1 = 25 (1)
Theo giả thiết: w = 2z − 2 + 3i x + yi = 2(a −bi) − 2 + 3i x + yi = 2a − 2 + (3− 2b)i . x + 2 a = x = 2a − 2 2 (2) . y = 3 − 2b 3 − y b = 2 2 2 x + 2 3− y 2 2 Thay (2) vào ( ) 1 ta được: − 2 + +1 = 25
(x −2) +( y −5) =100 . 2 2
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I (2;5) và bán kính R =10.
Vậy a + b + c =17 .
Câu 29. [2D4-4] Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P = z − z + z + z +1 với z là số phức thỏa mãn z = 1. 13
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4 Lời giải Chọn C
Đặt z = a +bi( ,
a b ) . Do z = 1 nên 2 2 a + b =1.
Sử dụng công thức:| u . v | = | u | | v | ta có: 2 2 2 z − z | = z || z −1| |
= z −1|= (a −1) + b = 2 − 2a 2 2
z + z +1 = (a + bi) + a + bi +1 2 2
= a − b + a +1+ (2ab + b)i = (a −b + a + )2 2 2 2 1 + (2ab + b) 2 2 2 2
= a (2a +1) + b (2a +1) | = 2a +1| Vậy P |
= 2a +1| + 2 − 2a . 1 TH1: a − . 2 Suy ra P = 2
− a −1+ 2 − 2a = (2 − 2a) + 2 − 2a − 3 4 + 2 − 3 = 3 vì (0 2−2a 2) 1 TH2: a − . 2 2 1 1 13
Suy ra P = 2a +1+ 2 − 2a = −(2 − 2a) + 2 − 2a + 3 = − 2 − 2a − + 3+ . 2 4 4 Xảy ra khi 7 a = . 16 Trang 17
Câu 30. [2H1-1] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Đó là các mặt phẳng (SAC),(SBD),(SHJ ),(SGI ) với ,
G H, I, J là các trung điểm của các cạnh AB , CB ,
CD , AD (hình vẽ bên dưới).
Câu 31. [2H1-2] Cắt khối trụ AB . C A B C
bởi các mặt phẳng ( AB C
) và ( ABC) ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. Lời giải Chọn B
Ta có ba khối tứ diện là . A A B C
;B .ABC ;C A BC .
Câu 32. [2H1-2] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và
SA = BC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 6 2 4 4 Lời giải Chọn D Trang 18 S a 3 A C a 3 B 2 3 3a Ta có 2 2 2 2 2
AB + AC = BC 2AB = 3a AB = a S = 2 ABC 4 2 1 1 3a 3 Suy ra 3 V = S . A S = a 3. = a . S.ABC 3 ABC 3 4 4
Câu 33. [2H1-3] Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA , SB và
SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8 Lời giải Chọn D
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng (MNP) cũng bằng khoảng cách từ đỉnh
S đến mặt phẳng (MNP) . V SM SN SP 1 V Ta có: S.MNP = . . = nên V = . V SA SB SC 8 S.MNP 8 S.ABC
Câu 34. [2H1-4] Cho hình lăng trụ AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và
ABC = 60 . Biết tứ giác BCC
B là hình thoi có BBC nhọn. Biết (BCC
B ) vuông góc với ( ABC) và (AB B
A ) tạo với ( ABC) góc 45. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B Cbằng 3 a 3 3a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 Lời giải Chọn B Trang 19 A' C' B' A 2a C 2a K 60 H B
Do ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC = 2a và ABC = 60 nên AB = a , AC = a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
B lên BC H thuộc đoạn BC (do BBC nhọn)
B H ⊥ ( ABC) (do (BCC
B ) vuông góc với ( ABC)).
Kẻ HK song song AC (K AB) HK ⊥ AB (do ABC là tam giác vuông tại A ). ( ABB
A ),( ABC ) = BKH = 45 BH = KH (1) Ta có B
B H vuông tại H 2 2
BH = 4a − B H (2) .2 Mặt khác HK BH HK song song AC = = HK a BH (3) BC AC a 3 .2 12 Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 2 4 − = B H a a B H
BH = a . a 3 7 3 1 3a Vậy V = S BH = AB AC BH = . ABC A B C . . . . ' ' ABC 2 7
Câu 35. [2H1-1] Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB = a , AD = b , AA = c . abc abc abc
A. V = abc . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2 Lời giải Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật. Vậy V = . h S = AA . A . B AD = abc .
Câu 36. [2H2-1 Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có đường sinh bằng: A. 2 . B. 3 . C. 16 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có l = r + h = + ( )2 2 2 2 2 2 3 = 4 .
Câu 37. [2H2-2] Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần S của khối trụ. tp 2 27 a 2 13a 2 a 3 A. S = . B. S = . C. 2
S = a 3 . D. S = . tp 2 tp 6 tp tp 2 Lời giải Trang 20 Chọn A B A O C O' D Theo đề 3a
bài ta có ABCD là hình vuông cạnh 3a nên ta có r = và h = 3a . 2 2 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 3a 3a 27 a 2
S = 2 r + 2 rh = 2 + 2 3a = tp 2 2 2
Câu 38. [2H2-3] Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh
đáy có độ dài bằng a , cạnh bên SA = a 3 . 3a 6 3a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 2 8 Lời giải Chọn A S H I C A M O B
Gọi H là trung điểm của SA . Trong mặt phẳng (SAO) kẻ đường thẳng qua (H ) và vuông góc với SA cắt
SO tại I . Khi đó IS = IA = IB = IC . a 3 a 3 2 6a Ta có: 2 2 AM = ; AO =
; SO = SA − OA = 2 3 3 SI SH SH SA 3 6a Do S
HI đồng dạng S OA ta có: = SI = = SA SO SO 8
Câu 39. [2H3-1] Trong không gian cho ba điểm A(5; − 2; 0), B( 2
− ; 3; 0) và C(0; 2; ) 3 . Trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là A. (1;1; ) 1 . B. (1;1; 2 − ) . C. (1; 2; ) 1 . D. (2;0; )1 − . Lời giải Chọn A Trang 21 A = (5; 2 − ;0) Ta có: B = ( 2
− ;3;0) G = (1;1 ) ;1 . C = (0;2;3)
Câu 40. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4 y − 4z − 25 = 0
. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) ? A. I (1; 2
− ;2), R = 6 . B. I ( 1 − ;2; 2 − ), R = 5. C. I ( 2 − ;4; 4 − ), R = 29 . D. I (1; 2 − ;2), R = 34 . Lời giải Chọn D Mặt cầu 2 2 2 S
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 ( ) : 1 2 2
= 34 (S ) :( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 2) = 34 .
Khi đó (S ) có tâm I (1; 2
− ;2), bán kính R = 34 .
Câu 41. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm A(2;1; )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
2x − y + 2z +1 = 0 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 16 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 9 . C. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 3. Lời giải Chọn C
Vì mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z +1= 0 nên bán kính 2 2 2 R = d ( ,
A (P)) = 2 (S) : (x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 4 .
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A(3;4;2) , B(5; 1 − ;0) và C(2;5; )
1 . Mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C có phương trình:
A. 7x + 4y −3z −31 = 0 .
B. x + y + z − 9 = 0 .
C. 7x + 4y −3z + 31 = 0 .
D. x + y + z −8 = 0 . Lời giải Chọn A Ta có: AB = (2; 5 − ; 2
− ) , AC = (−1;1;−1) .
Mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C nhận vectơ n = A , B AC = (7;4; 3 − )
làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình: 7x + 4y −3z −31 = 0 .
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng (P) : z −1= 0 và (Q) : x + y + z −3 = 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt đường − − − thẳng x 1 y 2 z 3 = =
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − Trang 22 x = 3 + t x = 3 − t x = 3 + t x = 3 + t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t . z = 1+ t z = 1 z = 1 z = 1+ t Lời giải Chọn C d' Q I d P Đặt n = (0;0; ) 1 và n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của ( P) và (Q) . Q (1;1; ) 1 P Do = ( ) P ( )
Q nên có một véctơ chỉ phương u = n , n = ( 1 − ;1;0) P Q .
Đường thẳng d nằm trong (P) và d ⊥ nên d có một véctơ chỉ phương là u = n ,u = ( 1 − ; 1 − ;0) d p − − − Gọi x 1 y 2 z 3 d : = =
và A = d d A = d ( ) P 1 1 − 1 − z −1 = 0 z =1
Xét hệ phương trình x −1 y − 2 z − 3 y = 0 ( A 3; 0;1) . = = 1 1 − 1 − x = 3 x = 3 + t
Do đó phương trình đường thẳng d : y = t . z =1 x =1− 3t
Câu 44. [2H3-2] Cho đường thẳng d : y = 2t
và ( P) : 2x − y − 2z − 6 = 0 . Giá trị của m để d ( P) z = 2 − − mt là
A. m = 2 . B. m = 2 − .
C. m = 4 . D. m = 4 − . Lời giải Chọn C
d đi qua điểm M (1;0; 2
− ) và có VTCP u = ( 3 − ;2;m)
(P) có VTPT n = (2; 1 − ; 2 − ) . u n = 0 2m −8 = 0
Ta có d (P) m = 4 . M (P) 2 + 4 − 6 = 0 Trang 23
Câu 45. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(3;0;0) , B(0;2;0) , C (0;0;6) và D(1;1; ) 1 . Gọi
là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm , A ,
B C đến là lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 1 − ; 2 − ; ) 1 .
B. M (5;7;3) .
C. M (3;4;3) .
D. M (7;13;5) . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt phẳng ( x y z ABC ) là +
+ =1 2x + 3y + z − 6 = 0 . 3 2 6
Dễ thấy D ( ABC) . Gọi H, K, I lần lượt là hình chiếu của , A , B C trên .
Do là đường thẳng đi qua D nên AH A , D BK B , D CI CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm , A ,
B C đến là lớn nhất thì là đường thẳng đi qua D và vuông góc với x =1+ 2t (
ABC ). Vậy phương trình đường thẳng là y = 1+ 3t(t ) . Kiểm tra ta thấy điểm M (5;7; ) 3 . z =1+t
Câu 46. [2D3-4] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng (0;+) và thỏa f ( )
1 = 1, f ( x) = f '( x) 3x +1. Mệnh đề nào đúng?
A. 1 f (5) 2.
B. 4 f (5) 5.
C. 2 f (5) 3 .
D. 3 f (5) 4 . Lời giải Chọn C 1 f ' x
Từ gt: f ( x) = f '( x) ( ) 3x + 1 = 3x + 1 f ( x) f '( x) 2 1 2 3x 1 + C + 3 = ( ) dx = dx ln f ( x) = 3x + 1 + C f ( x) e f x 3x + 1 3 2.2+C 4 2 4 4 0 3x 1 + − Vì f ( ) 3 1 = 1 e
=1 = e C = − f (x) 3 3 = e f ( ) 3 5 = e 3,79 3 1 f (x)
Câu 47. [2D3-4] Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x f ( ) x ln x . ln x 1 ln x 1 A. f ( x)ln d x x = + + C . B. f ( x)ln d x x = − + C . 3 5 x 5x 3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f ( x)ln d x x = + + C . D. f ( x)ln d x x = − + + C . 3 3 x 3x 3 3 x 3x Lời giải Chọn C f x 1 f x 1 f x 1 1
Từ giả thiết F( x) ( ) ( ) ( ) = − = = f x =
f ( x) = 3. − 3 4 ( ) 3 x 3x x x x x 4 x Đặ 3 − ln x ln x t A = f
(x).ln .xdx = dx = 3 − dx 4 4 x x Trang 24 1
u = ln x 3du = dx 1 1 1 ln x 1 Đặ t x A = 3 − − ln x + dx = + + C . 3 4 3 3 1 1 3x 3 x x 3x dv =
dx choïn v = − 4 3 x 3x Câu 48. [2D4-4] Gọi = − − + − − + − +
z là số phức thỏa mãn P z 1 i z 1 4i
z 2 i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z . 2
A. 2 . B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A
Đặt z = a + bi , xét các điểm M ( ; a b) , A(1; )
1 , B (1;4) , C (2;− ) 1 . 2 2 2
AB + AC − BC 2 1 Ta có 0 cosBAC = = −
− BAC 120 . 2.A . B AC 5 2 AB AC Do đó + 1 và AB AC M . B AB MC.AC
P = MA + MB + MC = MA + + AB AC 2 2 M . B AB MC.AC AB AC AB AC MA+ + = MA+ MA + + + AB AC AB AC AB AC AB AC AB AC = MA + MA +
+ AB + AC MA − MA +
+ AB + AC AB + AC AB AC AB AC
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M A z = 1+ i z = 2 .
Câu 49. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;4;5) , B(3;4;0) , C (2; 1 − ;0) và
mặt phẳng (P) :3x −3y − 2z −12 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) thuộc ( P) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c . A. 3 . B. 2 . C. 2 − . D. −3 . Lời giải Chọn A Gọi I ( ; x ;
y z ) là điểm thỏa mãn IA + IB + 3IC = 0 (*). Ta có: IA = (1− ;
x 4 − y;5 − z) , IB = (3 − ;
x 4 − y; −z) và 3IC = (6 − 3 ; x −3 − 3y; 3 − z) 1
− x + 3− x + 6 − 3x = 0 x = 2
Từ (*) ta có hệ phương trình: 4 − y + 4 − y − 3 − 3y = 0 y = 1 I (2;1;1) .
5 − z − z − 3z = 0 z = 1 Khi đó: 2 2 2 2 2
MA = MA = (MI + I ) A
= MI + 2MI.IA+ IA 2 2 2 2 2
MB = MB = (MI + IB) = M + 2MI.IB + IB 2 2 2 MC = MC = MI + IC = ( 2 2 3 3 3( )
3 MI + 2MI.IC + IC ) Do đó: 2 2 2 2 2 2 2
S = MA + MB + 3MC = 5MI + IA + IB + 3IC . Trang 25 Do 2 2 2
IA + IB + 3IC không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là M
là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P) : 3x −3y − 2z −12 = 0 .
Vectơ chỉ phương của IM là n = (3; 3 − ; 2 − ) x = 2 + 3t
Phương trình tham số của IM là: y =1− 3t,(t ) . z =1− 2t
Gọi M(2 + 3t;1−3t;1− 2t) ( )
P là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( P) . Khi đó: 1
3(2 + 3t) −3(1−3t) − 2(1− 2t) −12 = 0 22t −11 = 0 t = 2 7 1 − 7 1 Suy ra: M ; ;0
. Vậy a + b + c = − + 0 = 3. 2 2 2 2
Câu 50. [2H3-4] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;5;0) , B(3;3;6) và đường thẳng x +1 y −1 z : = = . Gọi M ( ; a ;
b c) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 2 1 − 2
T = a + b + c .
A. T = 2 .
B. T = 3.
C. T = 4 .
D. T = 5 . Lời giải Chọn B
Ta có M M = ( 1
− + 2t;1−t;2t).
MA = (2 − 2t;4 + t; 2
− t), MB = (4 − 2t;2 + t;6 − 2t)
Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA+ MB nhỏ nhất.
Xét hàm số f (t) 2 2
= MA+ MB = 9t + 20 + 9t −36t +56 = ( t) +(
)2 + ( − t) +( )2 +( )2 2 2 2 3 2 5 6 3 2 5 6 4 5 = 2 29
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số (3t;6 −3t) và bộ số (2 5;2 5) tỉ lệ.
Suy ra 3t = 6 − 3t t = 1. Suy ra M (1;0;2) .
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)
a + b + a + b + + a + b
a + a + + a
+ b + b ++ b n n ( n )2 ( n )2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2
đúng với mọi a ,b . Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số (a ,a , ,
a và (b ,b , , b tỉ lệ. 1 2 n ) 1 2 n ) i i
---------------HẾT---------------- Trang 26