Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán lần 1 liên trường THPT – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 1 liên trường THPT sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 20 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 001 – 002.

Mã đ 001 Trang 1/7
S GDĐT NINH BÌNH
LIÊN TRƯNG THPT
(Đề thi gm 07 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1)
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Mã đề 001
H và tên thí sinh: ........................................................................
S báo danh: .................................................................................
Câu 1. Cho hai số phức
12
2 3, 1 4z iz i= + =−−
. Phần thực của số phức
12
2zz+
A.
5
. B.
2
. C.
10
. D.
3
.
Câu 2. S phức liên hợp ca
là:
A.
2.zi=
B.
1 2.zi=−+
C.
1 2.
zi=−−
D.
1 2.
zi= +
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
, có bảng biến thiên như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
(
)
20
fx m+=
đúng
3
nghiệm phân biệt?
A.
11.
B.
7.
C.
8.
D.
13.
Câu 4. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
2; 3; 1
u =
( )
5; 4;vm=
. Tìm
m
để
uv

.
A.
2.m =
B.
2.m =
. C.
4.m =
D.
0.m =
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
8
B =
và chiều cao
6.h =
Th tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
16
B.
144
C.
48
D.
288
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh n
2SA a=
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2a
B.
3
4
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4a
Câu 7. Gi s
( )
9
0
d 37fxx=
( )
9
0
d 16gx x=
. Khi đó
( )
( )
9
0
2 3dI f x gx x=+

bằng:
A.
122I =
. B.
26I =
. C.
143I =
. D.
58I =
.
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Diện tích xung quanh hình nón đã cho
bằng:
A.
2
25
π
a
. B.
2
2a
. C.
2
5
π
a
. D.
2
5a
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Mã đ 001 Trang 2/7
A.
( )
0; 4
B.
( )
0; 2
C.
(
)
1;1
−⋅
D.
( )
;1−∞
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
điểm
( )
1;2; 3I
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
và tiếp xúc
( )
P
có phương trình:
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z + ++ =
.
C.
( ) (
) (
) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 34Sx y z+ ++ +− =
.
Câu 11. Có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 6 phần tử?
A.
720
. B.
120
. C.
20
. D.
216
.
Câu 12. Cho dãy số
(
)
n
u
tha mãn
1
2u
=
,
1
3
nn
uu
+
=
,
*
n∀∈
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6
. B.
3
2
. C.
18
. D.
12
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 14. Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3;1M
mặt phẳng
(
)
: 3 20x yz
α
+ −+=
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
M
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
phương trình tham số là:
A.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
. B.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
. C.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=−−
=
. D.
12
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tng s đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
1; 2; 1I
−−
và bán kính
2R =
. Phương trình
của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z+ ++ +− =
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x
<
A.
3
;
2

−∞


. B.
3
;
2

+∞


. C.
( ; 2)−∞
. D.
3
0;
2



.
Câu 18. Cho hình trụ có chiều cao bằng
3
và đường kính đáy bằng
8
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
24
π
. B.
48
π
. C.
56
π
. D.
16
π
.
+
x
y'
y
1
1
+
+
0
2
4
3
1
Mã đ 001 Trang 3/7
Câu 19. Tim cận đứng của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
3x =
. B.
2x
=
. C.
2x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 20. Cho s phức
z
tha mãn
( )
2
32 4zz i+=
. Mô đun của s phức
z
là:
A.
73
. B.
8
. C.
73
. D.
64
.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa đ, biết tập hợp đim biu diễn s phức
z
tha mãn
12 1zi−+ =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó tọa độ là.
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Biết hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
( )
(
)
2 12, 4 6.
FF
= =
Tích phân
(
)
4
2
f x dx
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
18
. D.
6
.
Câu 23. Nghim của phương trình
3
log ( 1) 2x +=
A.
2
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Đim đi xứng với
A
qua mặt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3 .
B.
( )
1;2;3.−−
C.
( )
1;2;3.−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
Câu 25. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính
r
vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc
với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết diện tích xung quanh của hình trụ
72
π
, thể tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm tròn đến hàng phần mưi).
A.
3
320cm
. B.
3
319,9cm
. C.
3
113,2cm
. D.
3
113,1cm
.
Câu 26. Cho s thực dương
x
. Rút gọn biểu thức
23
Pxx
=
ta được
A.
1
2
Px
=
. B.
1
2
Px=
. C.
Px=
. D.
1
Px
=
.
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Mã đ 001 Trang 4/7
A.
2
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x

. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
(
)
6
0
d 12fx x=
. Tính
( )
2
0
3df xx
.
A.
( )
2
0
3d 4f xx=
. B.
( )
2
0
3d 4f xx=
. C.
( )
2
0
3d 6f xx=
. D.
( )
2
0
3 d 36f xx=
.
Câu 29. Tập xác định của hàm s
( )
2
1yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
(
)
1;
+∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 30. Đạo hàm của hàm s
3
log (2 2)yx=
A.
1
( 1) ln 3
y
x
=
. B.
22
ln 3
x
y
=
. C.
( )
1
2 2 ln 3
y
x
=
. D.
ln 3
2
y
=
.
Câu 31. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A.
2
2 1d 2 1
x xx C 
. B.
2
2 1d
x xx C 
.
C.
2
2 1d
2
x
x x xC 
. D.
2
2 1dx x x xC 
.
Câu 32. Một gia đình cần xây 1 bể nước hình hộp chữ nhật để cha
3
6m
nước. Biết mặt đáy có chiều dài
2m
và chiều rng
1, 5m
. Chiều cao của bể nước bằng
A.
1, 5 .m
B.
2,5 .m
C.
1.m
D.
2.
m
Câu 33. Vi mi
,,abx
các s thực dương thỏa mãn
2 22
log 5log 3log= +x ab
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng
A.
53
=x ab
. B.
35= +xab
. C.
53= +x ab
. D.
53
= +xa b
.
Câu 34. Hàm s
( )
2 sin 2Fx x x= +
là một nguyên hàm của hàm s nào dưới đây?
A.
2 2cos 2x
. B.
2 2cos 2x+
. C.
2
1
cos 2
2
xx+
. D.
2
1
cos 2
2
xx
.
Câu 35. Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đim cực tiểu của hàm s là:
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Mã đ 001 Trang 5/7
Câu 36. Mặt phẳng
( )
:1
23 2
xy z
P ++ =
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(
)
2;3;2
n
=
. B.
( )
3;2;3
n =
. C.
( )
2;3; 2n =
. D.
( )
3;2; 3n =
.
Câu 37. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi sut
8, 4% /
năm. Biết rng nếu không rút
tin ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nht bao nhiêu năm thì người đó có được s tin nhiều hơn 200 triệu đồng
biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi.
A.
8
m. B.
9
m. C.
7
m. D.
10
m.
Câu 38. Cho hàm s
32
() ,y f x ax bx cx d= = + ++
( , , , , 0)abcd a∈≠
. Biết đồ thị
()C
của hàm số
()
y fx
=
tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ âm. Đồ thị hàm số
như hình
vẽ.
Tính diện tích
S
của hình phẳng tạo bởi đồ thị
()C
và trục hoành.
A.
63S =
B.
36S
=
C.
45S
=
D.
54S =
Câu 39. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
E
là trung điểm ca
BC
, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
DE
SC
2
19
a
. Th tích
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
9
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
,AB
lần lượt bằng
16
3
5
6
Mã đ 001 Trang 6/7
Giá trị của
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
bằng
A.
3
.
2
B.
37
2
. C.
37
6
. D.
9
.
2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương
y
nh hơn
500
sao cho ứng với mi
y
tồn tại ít nhất 9 số
nguyên
x
thỏa mãn bất phương trình
42
2
2
21
2 1 log
1
y
x xy
x
+
+ +≤
+
?
A.
210
. B.
212
. C.
211
. D.
213
.
Câu 42. Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai
( )
22
22 3 0 0z m zm +==
( vi
m
là s thc).
Tính tổng tt c các giá tr ca
m
để phương trình đó hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha mãn
( )
1 2 2 1 12
2.z z z z zz+=
A.
12
7
. B.
185
63
. C.
0
. D.
11
9
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
làm tam giác vuông tại
B
4, 5BC AC= =
33AA
=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
′′
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
bằng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 44. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
cho
( )
1; 1; 3A
hai đường thẳng
1
4 21
:,
14 2
xyz
d
+−
= =
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Phương trình đường thẳng qua
A
, vuông
góc với
1
d
và cắt
2
d
A.
113
12 3
xyz+−
= =
. B.
113
213
xyz+−
= =
.
C.
322
2 11
xyz−+−
= =
−−
. D.
113
2 11
xyz+−+
= =
−−
.
Câu 45. 9 chiếc th được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
1
3
B.
5
18
C.
2
3
D.
13
18
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên với mỗi tồn tại đúng 5 số nguyên thỏa mãn
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
9 16 , fx x x x
= ∀∈
. Tìm số giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm s
( )
( )
3
7gx f x x m= ++
có đúng 5 điểm cực tr.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
m
m
x

22
3 92 0
xx x
m

65023
65022
65024
65021
Mã đ 001 Trang 7/7
Câu 48. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là
O
'O
, bán kính đáy hình trụ bằng
a
. Trên
đường tròn đáy
( )
O
(
)
'O
lần lượt lấy hai điểm
,AB
sao cho
AB
tạo với trục của hình trụ một
góc
0
30
và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng
3
2
a
. Tính thể tíc khối chóp
.'
O O AB
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
π
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông tại
B
,
1
AB =
,
2AA
=
. Khong
cách giữa hai đường thẳng
AB
BC
bằng
A.
5
4
B.
5
5
C.
5
2
D.
25
5
Câu 50. Trong không gian với h trục tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 13 0Sx y z x y z++− +−=
đường thẳng
1 41
:
221
xy z
d
−++
= =
. Đim
M
nằm trên đường thẳng
d
sao cho từ
M
kẻ
được ba tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mt cầu
( )
S
(
,,ABC
các tiếp điểm) tha mãn
00 0
60 , 90 , 120AMB BMC CMA= = =
. Biết đim
M
tọa đ
( )
;;abc
với
0c
>
. Tính tổng
abc++
.
A.
2
. B.
1
. C.
6
. D.
2
.
------ HT ------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ 002 Trang 1/7
SỞ GDĐT NINH BÌNH
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi gồm 07 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề 002
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .................................................................................
Câu 1. Cho s phc
z
tha mãn
( )
2
32 4zz i+=
. Mô đun của s phc
z
là:
A.
73
. B.
73
. C.
64
. D.
8
.
Câu 2. Có bao nhiêu tập hp con có 3 phn t ca tp hp có 6 phn t?
A.
720
. B.
20
. C.
120
. D.
216
.
Câu 3. Ngưi ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính
r
vào mt chiếc hp hình tr sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc vi
đường sinh ca hình tr (tham khảo hình vẽ). Biết diện tích xung quanh của hình tr
72
π
,
th tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm tròn đến hàng phn mưi).
A.
3
113,2cm
. B.
3
113,1cm
. C.
3
320
cm
. D.
3
319,9cm
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
điểm
( )
1;2; 3I
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
và tiếp xúc
( )
P
có phương trình:
A.
(
) ( )
( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16
Sx y z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 34Sx y z+ ++ +− =
.
C.
( )
( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z
+ ++ =
. D.
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 32Sx y z + ++ =
.
Câu 5. Đạo hàm ca hàm s
3
log (2 2)yx=
A.
1
( 1) ln 3
y
x
=
. B.
22
ln 3
x
y
=
. C.
( )
1
2 2 ln 3
y
x
=
. D.
ln 3
2
y
=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 1
I −−
và bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z+ ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z + ++ =
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Biết hàm s
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
( ) ( )
2 12, 4 6.FF= =
Tích phân
( )
4
2
f x dx
bng
A.
6
. B.
18
. C.
2
. D.
6
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
và có bng biến thiên như hình vẽ:
Mã đ 002 Trang 2/7
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho là:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
8B =
và chiều cao
6.
h
=
Th tích của khối lăng trụ đã cho
bng
A.
144
B.
288
C.
16
D.
48
Câu 10. Hàm s
( )
2 sin 2Fx x x= +
là một nguyên hàm của hàm s nào dưới đây?
A.
2
1
cos 2
2
xx+
. B.
2 2cos 2x+
. C.
2 2 cos 2x
. D.
2
1
cos 2
2
xx
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên khoảng
( )
;−∞ +∞
, có bảng biến thiên như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên dương ca tham s
m
để phương trình
(
)
20
fx m+=
đúng
3
nghim phân bit?
A.
7.
B.
11.
C.
8.
D.
13.
Câu 12. S phc liên hp ca
là:
A.
2.zi=
B.
1 2.zi=−+
C.
1 2.zi= +
D.
1 2.zi=−−
Câu 13. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
2; 3; 1u =
( )
5; 4;
vm=
. Tìm
m
để
uv

.
A.
4.
m
=
B.
2.m
=
C.
2.
m =
. D.
0.m =
Câu 14. Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đim cc tiểu của hàm s là:
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
0x =
.
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
( )
2
1yx=
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Đim đi xng vi
A
qua mặt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
( )
1;2;3.−−
B.
( )
1; 2; 3 .
C.
( )
1;2;3.−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
Câu 17. Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
1
2u =
,
1
3
nn
uu
+
=
,
*
n∀∈
. Giá trị ca
3
u
bng
+
x
y'
y
1
1
+
+
0
2
4
3
1
Mã đ 002 Trang 3/7
A.
3
2
. B.
18
. C.
6
. D.
12
.
Câu 18. Cho s thực dương
x
. Rút gn biểu thức
23
Pxx
=
ta được
A.
Px=
. B.
1
2
Px=
. C.
1
2
Px
=
. D.
1
Px
=
.
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
2SA a
=
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4a
D.
3
4
3
a
Câu 20. Mt phng
(
)
:1
23 2
xy z
P ++ =
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
2;3; 2
n =
. B.
( )
2;3;2n =
. C.
( )
3;2;3n =
. D.
( )
3;2; 3n =
.
Câu 21. Cho hình tr có chiều cao bằng
3
và đường kính đáy bằng
8
. Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
24
π
. B.
16
π
. C.
48
π
. D.
56
π
.
Câu 22. Một gia đình cần xây 1 bể nước hình hp ch nhật để cha
3
6m
nước. Biết mặt đáy có chiều dài
2m
và chiu rng
1, 5m
. Chiều cao của b nước bng
A.
1.m
B.
2.m
C.
1, 5 .m
D.
2,5 .m
Câu 23. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
(
)
6
0
d 12
fx x=
. Tính
( )
2
0
3df xx
.
A.
( )
2
0
3d 4f xx=
. B.
( )
2
0
3d 6f xx=
. C.
( )
2
0
3d 4f xx
=
. D.
(
)
2
0
3 d 36f xx
=
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0; 2
B.
( )
0; 4
C.
( )
;1−∞
D.
( )
1;1−⋅
Câu 25. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A.
2
2 1d 2 1x xx C 
. B.
2
2 1dx xx C 
.
C.
2
2 1dx x x xC 
. D.
2
2 1d
2
x
x x xC 
.
Câu 26. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 27
x
<
A.
3
0;
2



. B.
3
;
2

+∞


. C.
3
;
2

−∞


. D.
( ; 2)−∞
.
Câu 27. Gi s
( )
9
0
d 37fxx=
( )
9
0
d 16gx x=
. Khi đó
( ) ( )
9
0
2 3dI f x gx x=+

bng:
A.
58I =
. B.
26I =
. C.
122I =
. D.
143I =
.
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Diện tích xung quanh hình nón đã
cho bng:
A.
2
2a
. B.
2
5
π
a
. C.
2
25
π
a
. D.
2
5a
.
Mã đ 002 Trang 4/7
Câu 29. Nghim của phương trình
3
log ( 1) 2x +=
A.
5
. B.
7
. C.
2
. D.
8
.
Câu 30. Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3;1
M
và mt phng
( )
: 3 20
x yz
α
+ −+=
. Đưng thng
d
đi qua điểm
M
vuông góc với mt phng
( )
α
phương trình tham số là:
A.
12
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
. B.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
. C.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
= +
=−−
=
. D.
2
: 33
1
xt
dy t
zt
=
=−−
= +
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 32. Tim cận đứng của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
2
x =
. B.
1
2
x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 33. Vi mi
,,abx
các s thực dương thỏa mãn
2 22
log 5log 3log= +x ab
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng
A.
35= +
xab
. B.
53
= +xa b
. C.
53= +x ab
. D.
53
=x ab
.
Câu 34. Trên mt phng ta đ, biết tp hp đim biểu diễn s phc
z
tha mãn
12 1zi−+ =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2;1
.
Câu 35. Cho hai số phức
12
2 3, 1 4z iz i
= + =−−
. Phần thực của số phức
12
2zz+
A.
5
. B.
3
. C.
10
. D.
2
.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x

. B.
2
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 37. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
E
là trung điểm ca
BC
, biết khoảng cách giữa hai đường thng
DE
SC
2
19
a
. Th tích
của khối chóp
.S ABCD
bng
Mã đ 002 Trang 5/7
A.
3
2
9
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông tại
B
,
1AB =
,
2
AA
=
. Khong
cách giữa hai đường thng
AB
BC
bng
A.
5
2
B.
5
4
C.
5
5
D.
25
5
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
làm tam giác vuông tại
B
4, 5BC AC= =
33AA
=
. Góc giữa mt phng
( )
AB C
′′
và mt phng
( )
ABC
′′
bng
A.
30°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 40. Trên tp hp s phức, xét phương trình bậc hai
( )
22
22 3 0 0z m zm +==
( vi
m
là s thc).
Tính tng tt c các giá tr ca
m
để phương trình đó hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
( )
1 2 2 1 12
2.z z z z zz+=
A.
11
9
. B.
12
7
. C.
185
63
. D.
0
.
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương
y
nh n
500
sao cho ng vi mi
y
tn ti ít nht 9 s
nguyên
x
tha mãn bất phương trình
42
2
2
21
2 1 log
1
y
x xy
x
+
+ +≤
+
?
A.
213
. B.
210
. C.
212
. D.
211
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
,AB
lần lượt bằng
16
3
5
6
Giá trị của
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
bằng
A.
37
2
. B.
9
.
2
C.
3
.
2
D.
37
6
.
Câu 43. Một người gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
8, 4% /
năm. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào vốn để tính lãi cho m
tiếp theo. Hỏi sau ít nht bao nhiêu năm thì người đó có được s tin nhiều hơn 200 triệu đồng
biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi.
A.
10
m. B.
8
m. C.
7
m. D.
9
m.
Mã đ 002 Trang 6/7
Câu 44. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho mt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 13 0Sx y z x y z++− +−=
đường thng
1 41
:
221
xy z
d
−++
= =
. Đim
M
nằm trên đường thng
d
sao cho t
M
kẻ
được ba tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mt cầu
( )
S
(
,,ABC
các tiếp điểm) tha mãn
00 0
60 , 90 , 120AMB BMC CMA= = =
. Biết đim
M
ta đ
( )
;;abc
vi
0c >
. Tính tổng
abc++
.
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 45. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là
O
'O
, bán kính đáy hình trụ bằng
a
. Trên
đường tròn đáy
( )
O
( )
'O
lần lượt lấy hai điểm
,AB
sao cho
AB
tạo với trục của hình trụ một
góc
0
30
và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng
3
2
a
. Tính thể tíc khối chóp
.'O O AB
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
3
a
π
.
Câu 46. Có 9 chiếc th được đánh số t 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai th mà tích của hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
1
3
B.
2
3
C.
13
18
D.
5
18
Câu 47. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho
( )
1; 1; 3A
hai đường thng
1
4 21
:,
14 2
xyz
d
+−
= =
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
. Phương trình đường thẳng qua
A
, vuông
góc vi
1
d
và ct
2
d
A.
322
2 11
xyz−+−
= =
−−
. B.
113
2 11
xyz+−+
= =
−−
.
C.
113
12 3
xyz+−
= =
. D.
113
213
xyz+−
= =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
9 16 , fx x x x
= ∀∈
. Tìm s giá trị nguyên của
tham s
m
để hàm s
( )
( )
3
7gx f x x m= ++
có đúng 5 điểm cc tr.
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên với mỗi tồn tại đúng 5 số nguyên thỏa mãn
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm s
32
() ,y f x ax bx cx d= = + ++
( , , , , 0)abcd a∈≠
. Biết đồ thị
()C
của hàm số
()y fx=
tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ âm. Đồ thị hàm số
như hình
vẽ.
m
m
x

22
3 92 0
xx x
m

65024
65022
65021
65023
Mã đ 002 Trang 7/7
Tính diện tích
S
của hình phẳng tạo bởi đồ thị
()C
và trục hoành.
A.
63S =
B.
54S
=
C.
45S =
D.
36S =
------ HT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
001 D D A A C C A C C B C C A B C D A A C A
002 B B B C A C D B D B B C B D C A B B A D
003 C C B A C C A B A A C B B B A D A B D A
004 D B C D C B D C A A D D C D C C A A A D
005 C C B B B C C B B C A A A A C C B D A D
006 D B C B C A A A C D A B B D D B A C C B
007 D B A D B A B
C C D D C A B B B C A A D
008 B D C C B A C D C D A A C D D D A D B D
009 D C D A D D B B D D C B D B C B D B B C
010 D A A A C C C C C D A B D C B C D A A A
011 B B A A C B C C C B C B B A C D D A D D
012 C C A C D A A B D D A A D A A B B B D C
013 A B D B A D C A D A B A C C A
C B C C A
014 A A D A C D A D A B D B B A C D B A D C
015 C B D C A C A A C B A D A C B C D D C B
016 A B B B B B C C A D D C C A B C C B D B
017 A C D B B B B A D D C A A C D A B B A A
018 A A C B D B A D C A A B D B B D C A C D
019 D D B B B B A D B D C D B B B C A B C D
020 C D
B A C A A C C B B A A B B D C B D A
021 B A C C B D B A C A A B A C D D B C D D
022 B C C B B D C A D D C D C D C D D D B C
023 D A A D B C A A B C D C D B B B A B C D
024 B C A C B B C C A C C D A C B C D B A D
21 22 23 24 25 26 27 28
29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
C D B B D B D A B A D D A B B D B B D A C A
A B A D C C C B D D C A D C B C C D C B D C
A C B B C B C B A C B C C B C C A B B C C A
C B D B C C B B A D B D D D B D C A A C D D
D D A B B A A C D C D D C A A C B B C B B B
C B C D C A A A B B C A B B D C A D C B B C
C C
A D C D C C D D B B A B D B D B D D D A
D D A D B D C A C A A B C B C D C B C C C A
D C C D A D B D C A C B D C B B D D D C A D
D A B C D B C A B D B A B C B B B D D C A A
B B A C C A D D D C A C B A D D C D B D D B
C D B C B D C B D A C B C A B C A D B D B B
C A D D
A A B A A B C D A A D A B D A A D A
B B A C C B A A D D C A C C A B B C B A B D
C D A C B B C B A C C A A D B D D D B D B D
B C A D C B B B D A C C A B A A B D B B B D
D D B C C D D B D D C A A B A A C D A A C B
B D C B D A C C A B B B D C A B B B B D D D
A C D D C C
C D A A C C D A A D C C A B B C
D D C C A B A D D C D C A D D C A C D C D C
C D D D B C C B C B C C C D C A A C D C D D
C A C A C B B C A D B C C C B D C D D B B C
A A B D B C C B A D B C B D B B D D A C B D
A C C A D D D A D A A A D B A B A D D C C A
43 44 45 46 47 48 49 50
A C D C C C D C
D A B C A D A D
B B C D A D D B
A C B D C B A A
A A D A D B A B
C D B B C B D D
C A A C D A D B
B A D D D A D C
A C B D D A A B
B B D D C C A A
C A A A D C C B
B D B C C C B A
B D D D B C C A
A D D D B A D B
D D C B A A C A
C A C B C A A B
C D C B B A
D C
A D C A A D D B
C B C D B C A B
C A D C A A A D
A A A A B C C C
A D A D B A D C
D A C C C C A A
D C C A C D B C
| 1/17

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1) LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi gồm 07 trang)
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Mã đề 001
Số báo danh: .................................................................................
Câu 1.
Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 1 − − 4i + 1 2
. Phần thực của số phức 2z z là 1 2 A. 5. B. 2 . C. 10. D. 3.
Câu 2. Số phức liên hợp của z =1− 2i là:
A.
z = 2 − .i B. z = 1 − + 2 .i C. z = 1 − − 2 .i
D. z =1+ 2 .i
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng ( ;
−∞ +∞) , có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 11. B. 7. C. 8. D. 13.  
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u = (2;3;− ) 1 và v = (5; 4
− ;m) . Tìm m  
để u v . A. m = 2. −
B. m = 2..
C. m = 4. D. m = 0.
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16⋅ B. 144⋅ C. 48⋅ D. 288⋅
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 A. 3 2 4 2 a a a B. C. D. 3 4a ⋅ 3 3 9 9 9
Câu 7. Giả sử f
∫ (x)dx = 37 và g
∫ (x)dx =16. Khi đó I = 2 f
∫ (x)+3g(x) dx  bằng: 0 0 0
A. I =122 .
B. I = 26.
C. I =143 . D. I = 58 .
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng: A. 2 2 5πa . B. 2 2a . C. 2 5πa . D. 2 5a .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Mã đề 001 Trang 1/7 A. (0;4)⋅ B. (0;2)⋅ C. ( 1; − ) 1 ⋅ D. ( ; −∞ − ) 1 ⋅
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và điểm
I (1;2;−3) . Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc (P) có phương trình:
A. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 =16 .
B. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
C. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 2 .
D. (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
Câu 11. Có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 6 phần tử? A. 720 . B. 120. C. 20 . D. 216 .
Câu 12. Cho dãy số (u thỏa mãn u = 2 , u = , * n ∀ ∈ u bằng + u n 3 n ) 1 1 n  . Giá trị của 3 A. 6 . B. 3 . C. 18. D. 12. 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (2; 3 − ; ) 1 và mặt phẳng
(α ): x +3y z + 2 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α ) có
phương trình tham số là: x = 2 + tx = 2 − tx = 2 + tx =1+ 2t A. d :     y = 3 − + 3t .
B. d : y = 3 − − 3t .
C. d : y = 3 − − 3t .
D. d : y = 3−3t . z =1+     t z =1+  t z =1−  t z = 1 − +  t
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− và có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 1 + ∞ y' + + 0 4 3 y 2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2 − ; )
1 và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 2 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 2 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 4 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 4 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x < 27 là A.  3 ;  −∞      . B. 3  ;+∞ . C. ( ; −∞ 2) . D. 3 0; . 2       2   2 
Câu 18. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24π . B. 48π . C. 56π . D. 16π . Mã đề 001 Trang 2/7
Câu 19. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y = có phương trình là x − 2
A. x = 3. B. x = 2 − .
C. x = 2 . D. 1 x = . 2
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z + z = ( −i)2 3 2 4
. Mô đun của số phức z là: A. 73 . B. 8 . C. 73. D. 64 .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn sồ phức z thỏa mãn z −1+ 2i =1 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. ( 2; − ) 1 . B. (2; ) 1 . C. (1; 2 − ) . D. (1;2) .
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên  và 4
F (2) =12, F (4) = 6. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 A. 6 . B. 2 . C. 18. D. 6 − .
Câu 23. Nghiệm của phương trình log (x +1) = 2 3 là A. 2 . B. 8 . C. 7 . D. 5.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (1; 2 − ;3). B. (1; 2 − ; 3 − ). C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). D. ( 1; − 2; 3 − ).
Câu 25. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc
với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 72π
, thể tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. 3 320cm . B. 3 319,9cm . C. 3 113,2cm . D. 3 113,1cm .
Câu 26. Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức 2 3 P x x− = ta được 1 1 A. 2 P x− = . B. 2 P = x .
C. P = x . D. 1 P x− = .
Câu 27. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Mã đề 001 Trang 3/7 A. x  2 y x  x x   . B. 1 y  . C. 2 1 y  . D. 1 y  . x 1 x 1 x1 x1 6 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =12 . Tính f (3x)dx ∫ . 0 0 2 2 2 2 A. f
∫ (3x)dx = 4.
B. f (3x)dx = 4 − ∫ . C. f
∫ (3x)dx = 6. D. f
∫ (3x)dx = 36. 0 0 0 0
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = (x − ) 2 1 là A. (0;+∞). B. (1;+∞). C. ( ; −∞ +∞) . D. ( 1; − +∞) .
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = log (2x − 2) là 3 A. 1 y′ 2 = . B. 2x 2 y − ′ = . C. 1 y′ = . D. y′ = . (x −1)ln 3 ln 3 (2x − 2)ln3 ln 3
Câu 31. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. x   2 2
1 dx  2x 1C  . B. x   2 2
1 dx x C  . 2 C. 2   1 d x x x   x C  . D. x   2 2
1 dx x x C 2  .
Câu 32. Một gia đình cần xây 1 bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 3
6m nước. Biết mặt đáy có chiều dài
2m và chiều rộng 1,5m . Chiều cao của bể nước bằng A. 1,5 . m B. 2,5 . m C. 1 . m D. 2 . m
Câu 33. Với mọi a,b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5log a + 3log b 2 2 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 5 3
x = a b .
B. x = 3a + 5b .
C. x = 5a + 3b . D. 5 3
x = a + b .
Câu 34. Hàm số F (x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. 2 − 2cos 2x .
B. 2 + 2cos 2x . C. 2 1
x + cos 2x . D. 2 1 x − cos 2x . 2 2 Câu 35. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Điểm cực tiểu của hàm số là: A. x = 1 − .
B. x = 0 .
C. x = 2 . D. x = 3. Mã đề 001 Trang 4/7
Câu 36. Mặt phẳng ( ) : x y z P + +
= 1 có một vectơ pháp tuyến là: 2 3 2 −    
A. n = (2;3;2) .
B. n = (3;2;3) .
C. n = (2;3;− 2) .
D. n = (3;2;− 3) .
Câu 37. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng
biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi. A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.
Câu 38. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d, (a,b,c,d∈,a ≠ 0) . Biết đồ thị (C) của hàm số
y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình phẳng tạo bởi đồ thị (C) và trục hoành.
A. S = 63
B. S = 36
C. S = 45 D. S = 54
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi a
E là trung điểm của BC , biết khoảng cách giữa hai đường thẳng DE SC là 2 . Thể tích 19
của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 4a . D. 4a . 9 3 9 3
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 16 và 5 3 6 Mã đề 001 Trang 5/7 0
Giá trị của I = f (3x + ∫ ) 1 dx bằng 1 − A. 3 . B. 37 . C. 37 . D. 9 . 2 2 6 2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương y nhỏ hơn 500 sao cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 9 số nguyên 2y +1
x thỏa mãn bất phương trình 4 2
x + 2x y +1≤ log ? 2 2 x +1 A. 210 . B. 212 . C. 211. D. 213.
Câu 42. Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai 2 z − ( m − ) 2 2 2
3 z + m = 0 = 0 ( với m là số thực).
Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z 1 2 thỏa mãn
2(z z + z z = z z . 1 2 2 1 ) 1 2 A. 12 . B. 185 . C. 0 . D. 11. 7 63 9
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC làm tam giác vuông tại B BC = 4,
AC = 5 và AA′ = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ′) và mặt phẳng ( AB C ′ ′) bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; −1; 3) và hai đường thẳng
x − 4 y + 2 z −1 d : − + − = = ,
x 2 y 1 z 1 d : = =
. Phương trình đường thẳng qua A , vuông 1 1 4 2 − 2 1 1 − 1
góc với d và cắt d là 1 2
A. x −1 y +1 z − 3 − + − = =
. B. x 1 y 1 z 3 = = . 1 − 2 3 2 1 3
C. x −3 y + 2 z − 2 + − + = =
. D. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 − 1 − 2 1 − 1 −
Câu 45. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A. 1 ⋅ B. 5 ⋅ C. 2 ⋅ D. 13 ⋅ 3 18 3 18
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m với mỗi m tồn tại đúng 5 số nguyên x thỏa mãn
 2xx  2 3
9 2x m0. A. 65023 . B. 65022 . C. 65024 . D. 65021.
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )( 2 9 x −16), x
∀ ∈  . Tìm số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f ( 3x + 7x + m) có đúng 5 điểm cực trị. A. 10. B. 9. C. 8 . D. 7 . Mã đề 001 Trang 6/7
Câu 48. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O O ' , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên
đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm ,
A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 0
30 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a 3 . Tính thể tíc khối chóp .
O O ' AB 2 3 3 3 3 π A. 3a . B. 3a . C. a . D. 2 a . 4 4 4 3
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại B , AB =1, AA′ = 2 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC bằng A. 5 ⋅ B. 5 ⋅ C. 5 ⋅ D. 2 5 ⋅ 4 5 2 5
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 4 z +1 d : = =
. Điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ 2 2 1 được ba tiếp tuyến ,
MA MB, MC đến mặt cầu (S ) ( ,
A B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn  0 =  0 =  0
AMB 60 , BMC 90 ,CMA = 120 . Biết điểm M có tọa độ ( ; a ;
b c) với c > 0 . Tính tổng
a + b + c . A. 2 − . B. 1. C. 6 . D. 2 .
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 001 Trang 7/7 SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1) LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi gồm 07 trang)
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Mã đề 002
Số báo danh: .................................................................................
Câu 1.
Cho số phức z thỏa mãn z + z = ( −i)2 3 2 4
. Mô đun của số phức z là: A. 73. B. 73 . C. 64 . D. 8 .
Câu 2. Có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 6 phần tử? A. 720 . B. 20 . C. 120. D. 216 .
Câu 3. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 72π ,
thể tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. 3 113,2cm . B. 3 113,1cm . C. 3 320cm . D. 3 319,9cm .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và điểm
I (1;2;−3) . Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc (P) có phương trình:
A. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 =16 .
B. (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
C. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
D. (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 2 .
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = log (2x − 2) là 3 A. 1 y′ 2 = . B. 2x 2 y − ′ = . C. 1 y′ = . D. y′ = . (x −1)ln 3 ln 3 (2x − 2)ln3 ln 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2 − ; )
1 và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 2 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 2 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 4 .
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên  và 4
F (2) =12, F (4) = 6. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 A. 6 . B. 18. C. 2 . D. 6 − .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− và có bảng biến thiên như hình vẽ: Mã đề 002 Trang 1/7 x ∞ 1 1 + ∞ y' + + 0 4 3 y 2 ∞ 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 144⋅ B. 288⋅ C. 16⋅ D. 48⋅
Câu 10. Hàm số F (x) = 2x + sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. 2 1
x + cos 2x .
B. 2 + 2cos 2x .
C. 2 − 2cos 2x . D. 2 1 x − cos 2x . 2 2
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng ( ;
−∞ +∞) , có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. 7. B. 11. C. 8. D. 13.
Câu 12. Số phức liên hợp của z =1− 2i là:
A.
z = 2 − .i B. z = 1 − + 2 .i
C. z =1+ 2 .i D. z = 1 − − 2 .i  
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u = (2;3;− ) 1 và v = (5; 4
− ;m) . Tìm m  
để u v .
A. m = 4. B. m = 2. −
C. m = 2.. D. m = 0. Câu 14. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Điểm cực tiểu của hàm số là: A. x = 1 − .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x = 0 .
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (x − ) 2 1 là A. ( 1; − +∞) . B. (0;+∞). C. (1;+∞). D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (1; 2 − ; 3 − ). B. (1; 2 − ;3). C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). D. ( 1; − 2; 3 − ).
Câu 17. Cho dãy số (u thỏa mãn u = 2 , u = , * n ∀ ∈ u bằng + u n 3 n ) 1 1 n  . Giá trị của 3 Mã đề 002 Trang 2/7 A. 3 . B. 18. C. 6 . D. 12. 2
Câu 18. Cho số thực dương x . Rút gọn biểu thức 2 3 P x x− = ta được 1 1
A. P = x . B. 2 P = x . C. 2 P x− = . D. 1 P x− = .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3
A. 2a B. 3 2 4 a a C. 3 4a D. ⋅ 3 3
Câu 20. Mặt phẳng ( ) : x y z P + +
= 1 có một vectơ pháp tuyến là: 2 3 2 −    
A. n = (2;3;− 2) .
B. n = (2;3;2) .
C. n = (3;2;3) .
D. n = (3;2;− 3) .
Câu 21. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24π . B. 16π . C. 48π . D. 56π .
Câu 22. Một gia đình cần xây 1 bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 3
6m nước. Biết mặt đáy có chiều dài
2m và chiều rộng 1,5m . Chiều cao của bể nước bằng A. 1 . m B. 2 . m C. 1,5 . m D. 2,5 . m 6 2
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx =12 . Tính f (3x)dx ∫ . 0 0 2 2 2 2 A. f
∫ (3x)dx = 4. B. f
∫ (3x)dx = 6.
C. f (3x)dx = 4 − ∫ . D. f
∫ (3x)dx = 36. 0 0 0 0
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2)⋅ B. (0;4)⋅ C. ( ; −∞ − ) 1 ⋅ D. ( 1; − ) 1 ⋅
Câu 25. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. x   2 2
1 dx  2x 1C  . B. x   2 2
1 dx x C  . 2 C. x x   2 2
1 dx x x C  . D. 2x   1 dx   x C  . 2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x < 27 là A.  3 0;       . B. 3  ;+∞ . C. 3  ; −∞ . D. ( ; −∞ 2) . 2       2   2  9 9 9
Câu 27. Giả sử f
∫ (x)dx = 37 và g
∫ (x)dx =16. Khi đó I = 2 f
∫ (x)+3g(x) dx  bằng: 0 0 0
A. I = 58 .
B. I = 26.
C. I =122 . D. I =143 .
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng: A. 2 2a . B. 2 5πa . C. 2 2 5πa . D. 2 5a . Mã đề 002 Trang 3/7
Câu 29. Nghiệm của phương trình log (x +1) = 2 3 là A. 5. B. 7 . C. 2 . D. 8 .
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (2; 3 − ; ) 1 và mặt phẳng
(α ): x +3y z + 2 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α ) có
phương trình tham số là: x =1+ 2tx = 2 + tx = 2 + tx = 2 − t A. d :    
y = 3 − 3t .
B. d : y = 3 − + 3t .
C. d : y = 3 − − 3t .
D. d : y = 3 − − 3t . z = 1 − +     t z =1+  t z =1−  t z =1+  t
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y = có phương trình là x − 2
A. x = 2 . B. 1 x = . C. x = 2 − . D. x = 3. 2
Câu 33. Với mọi a,b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5log a + 3log b 2 2 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. x = 3a + 5b . B. 5 3
x = a + b .
C. x = 5a + 3b . D. 5 3 x = a b .
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn sồ phức z thỏa mãn z −1+ 2i =1 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. ( 2; − ) 1 . B. (1;2) . C. (1; 2 − ) . D. (2; ) 1 .
Câu 35. Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 1 − − 4i + 1 2
. Phần thực của số phức 2z z là 1 2 A. 5. B. 3. C. 10. D. 2 .
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x 1 y x x x  . B. 2 y  . C. 1 y  . D. 1 y  . x1 x 1 x1 x 1
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi a
E là trung điểm của BC , biết khoảng cách giữa hai đường thẳng DE SC là 2 . Thể tích 19
của khối chóp S.ABCD bằng Mã đề 002 Trang 4/7 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 4a . D. 4a . 9 3 3 9
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại B , AB =1, AA′ = 2 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC bằng A. 5 ⋅ B. 5 ⋅ C. 5 ⋅ D. 2 5 ⋅ 2 4 5 5
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC làm tam giác vuông tại B
BC = 4, AC = 5 và AA′ = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ′) và mặt phẳng ( AB C ′ ′) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 40. Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai 2 z − ( m − ) 2 2 2
3 z + m = 0 = 0 ( với m là số thực).
Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z 1 2 thỏa mãn
2(z z + z z = z z . 1 2 2 1 ) 1 2 A. 11. B. 12 . C. 185 . D. 0 . 9 7 63
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương y nhỏ hơn 500 sao cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 9 số nguyên 2y +1
x thỏa mãn bất phương trình 4 2
x + 2x y +1≤ log ? 2 2 x +1 A. 213. B. 210 . C. 212 . D. 211.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 16 và 5 3 6 0
Giá trị của I = f (3x + ∫ ) 1 dx bằng 1 − A. 37 . B. 9 . C. 3 . D. 37 . 2 2 2 6
Câu 43. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng
biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi. A. 10 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 9 năm. Mã đề 002 Trang 5/7
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 4 z +1 d : = =
. Điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ 2 2 1 được ba tiếp tuyến ,
MA MB, MC đến mặt cầu (S ) ( ,
A B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn  0 =  0 =  0
AMB 60 , BMC 90 ,CMA = 120 . Biết điểm M có tọa độ ( ; a ;
b c) với c > 0 . Tính tổng
a + b + c . A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 2 − .
Câu 45. Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O O ' , bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên
đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm ,
A B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 0
30 và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a 3 . Tính thể tíc khối chóp .
O O ' AB 2 3 3 3 3 π A. 3a . B. a . C. 3a . D. 2 a . 4 4 4 3
Câu 46. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất rút
được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A. 1 ⋅ B. 2 ⋅ C. 13 ⋅ D. 5 ⋅ 3 3 18 18
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; −1; 3) và hai đường thẳng
x − 4 y + 2 z −1 d : − + − = = ,
x 2 y 1 z 1 d : = =
. Phương trình đường thẳng qua A , vuông 1 1 4 2 − 2 1 1 − 1
góc với d và cắt d là 1 2
A. x −3 y + 2 z − 2 + − + = =
. B. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 − 1 − 2 1 − 1 −
C. x −1 y +1 z − 3 − + − = =
. D. x 1 y 1 z 3 = = . 1 − 2 3 2 1 3
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )( 2 9 x −16), x
∀ ∈  . Tìm số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f ( 3x + 7x + m) có đúng 5 điểm cực trị. A. 9. B. 7 . C. 10. D. 8 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m với mỗi m tồn tại đúng 5 số nguyên x thỏa mãn
 2xx  2 3
9 2x m0. A. 65024 . B. 65022 . C. 65021. D. 65023 .
Câu 50. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d, (a,b,c,d∈,a ≠ 0) . Biết đồ thị (C) của hàm số
y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ. Mã đề 002 Trang 6/7
Tính diện tích S của hình phẳng tạo bởi đồ thị (C) và trục hoành.
A. S = 63
B. S = 54
C. S = 45 D. S = 36
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 002 Trang 7/7 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 001
D D A A C C A C C B C C A B C D A A C A 002
B B B C A C D B D B B C B D C A B B A D 003
C C B A C C A B A A C B B B A D A B D A 004
D B C D C B D C A A D D C D C C A A A D 005
C C B B B C C B B C A A A A C C B D A D 006
D B C B C A A A C D A B B D D B A C C B 007
D B A D B A B C C D D C A B B B C A A D 008
B D C C B A C D C D A A C D D D A D B D 009
D C D A D D B B D D C B D B C B D B B C 010
D A A A C C C C C D A B D C B C D A A A 011
B B A A C B C C C B C B B A C D D A D D 012
C C A C D A A B D D A A D A A B B B D C 013
A B D B A D C A D A B A C C A C B C C A 014
A A D A C D A D A B D B B A C D B A D C 015
C B D C A C A A C B A D A C B C D D C B 016
A B B B B B C C A D D C C A B C C B D B 017
A C D B B B B A D D C A A C D A B B A A 018
A A C B D B A D C A A B D B B D C A C D 019
D D B B B B A D B D C D B B B C A B C D 020
C D B A C A A C C B B A A B B D C B D A 021
B A C C B D B A C A A B A C D D B C D D 022
B C C B B D C A D D C D C D C D D D B C 023
D A A D B C A A B C D C D B B B A B C D 024
B C A C B B C C A C C D A C B C D B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
C D B B D B D A B A D D A B B D B B D A C A
A B A D C C C B D D C A D C B C C D C B D C
A C B B C B C B A C B C C B C C A B B C C A
C B D B C C B B A D B D D D B D C A A C D D
D D A B B A A C D C D D C A A C B B C B B B
C B C D C A A A B B C A B B D C A D C B B C
C C A D C D C C D D B B A B D B D B D D D A
D D A D B D C A C A A B C B C D C B C C C A
D C C D A D B D C A C B D C B B D D D C A D
D A B C D B C A B D B A B C B B B D D C A A
B B A C C A D D D C A C B A D D C D B D D B
C D B C B D C B D A C B C A B C A D B D B B
C A D D A A B A A B C D A A D A B D A A D A
B B A C C B A A D D C A C C A B B C B A B D
C D A C B B C B A C C A A D B D D D B D B D
B C A D C B B B D A C C A B A A B D B B B D
D D B C C D D B D D C A A B A A C D A A C B
B D C B D A C C A B B B D C A B B B B D D D
A C D D C C C D A A C C D A A D C C A B B C
D D C C A B A D D C D C A D D C A C D C D C
C D D D B C C B C B C C C D C A A C D C D D
C A C A C B B C A D B C C C B D C D D B B C
A A B D B C C B A D B C B D B B D D A C B D
A C C A D D D A D A A A D B A B A D D C C A 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D C C C D C D A B C A D A D B B C D A D D B A C B D C B A A A A D A D B A B C D B B C B D D C A A C D A D B B A D D D A D C A C B D D A A B B B D D C C A A C A A A D C C B B D B C C C B A B D D D B C C A A D D D B A D B D D C B A A C A C A C B C A A B C D C B B A D C A D C A A D D B C B C D B C A B C A D C A A A D A A A A B C C C A D A D B A D C D A C C C C A A D C C A C D B C
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1