ĐỀ 20
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Vùng bin thuc lãnh th c ta tiếp giáp vi quc gia o sau đây?
A. Thái Lan. B. Nht Bn. C. Hàn Quc. D. Mi-an-ma.
Câu 2. Loại đất ch yếu miền đồi núi nước ta là
A. feralit. B. phù sa. C. cát pha. D. potzon.
Câu 3. Tháng mưa cực đại lùi dn t Bc B đến Trung B ch yếu do
A. s lùi dn v trí ca di hi t nhiệt đới.
B. càng vào Namng xa chí tuyến bán cu Bc.
C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc suy gim dn.
D. gió Tây Nam ngun gc Nam bán cu suy yếu.
Câu 4. Nhân t khí hậu nào sau đây không thể hin s khác bit gia phn lãnh th phía Bc và
phía Nam nươ
c ta?
A. ng mưa trung bình năm, cân bằng độ m.
B. tng s gi nng, tng nhit hoạt động năm.
C. nhit độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm.
D. tng lưng bc x, cán cân bc x Mt Tri.
Câu 5. Nguồn lao động c ta hin nay có đặc đim nào sau đây?
A. Tiếp thu nhanh các thành tu khoa hc.
B. Nhiu kinh nghim trong công nghip.
C. Năng suất lao đng xã hi đạt mc cao.
D. Hu hết đã qua đào to v ngh nghip.
Câu 6. Thành ph nào sau đây của nước ta là loi đô thị trc thuc tnh?
A. Biên Hòa. B. Hà Ni. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 7. Vt nuôi có s ợng đàn lớn nht c ta hin nay
A. gia cm. B. ln. C. trâu. D. bò.
Câu 8. Nhà máy nhit đin chy bng khí nào sau đâyng suất ln nht c ta hin nay?
A. Phú M 1. B. Nhơn Trạch 2. C. Cà Mau 1. D. Ô Môn 1.
Câu 9. Loi hình vn ti có khi lưng luân chuyn hàng hóa ln nht c ta hin nay
A. đường bin. B. đường hàng không. C. đường b. D. đường st.
Câu 10. Du lch biển, đảo không phi là sn phm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bc Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 11. ớc ta, lũ quét thường kèm theo
A. xói mòn. B. sương muối. C. đng đất. D. cháy rng.
Câu 12. Bin pháp ch yếu để phát trin bn vng ng nghip khai thác khoáng sn Trung du
min núi Bc B
A. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mi ng ngh khai thác.
B. đầu tư công nghệ để nâng cao chất lượng, h giá thành.
C. nâng cấp cơ sở h tng, tăng cường bin pháp qun .
D. đẩy mnh việc thăm khoáng sản, đào tạo nhân lc.
Câu 13. Đồng bng sông Hng tiếp giáp vi quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quc. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Phi-lip-pin.
Câu 14. Hin nay, tỉnh nào sau đây Bc Trung B có quy mô đàn trâu và bò lớn nhất nước ta?
A. Ngh An. B. Qung Bình. C. Thanh Hóa. D. Tha Thiên Huế.
Câu 15. Duyên hi Nam Trung B có ngh làm mui khá phát trin nh điu kiện o sau đây?
A. Nhiệt độ cao, nhiu nng, có ít sông ln.
B. Nhiu vịnh sâu, khá kín gió, ntrường ln.
C. Mùa khô o dài, vùng bin rng, nhiều đảo.
D. Mùa mưa, khô rõ rệt, nhiu núi lan ra sát bin.
Câu 16. Tây Nguyên loi khng sản nào sau đây tr ng ln nht c c?
A. Bo-xít. B. Du khí. C. Cát thy tinh. D. Than đá.
Câu 17. Phân bố nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hin nay sự thay đổi chủ yếu do
A. Xâm nhập mặn, hạn hán đe dọa ngày càng nhiều.
B. Lợi thế tài nguyên, thiên tai mi vùng khác nhau.
C. Phát trin sản xuất hàng hóa, đa dạng nông sản.
D. Có nhiều loi đất, nguồn nước ngọt bị suy giảm.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ớc ta, năm 2010 và năm 2023 (Đơn vị: %)
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2011, 2023. Nxb Thng kê)
Nhn xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2023, t trng dch v gp 4,3 ln t trng nông lâm ngư nghiệp.
B. Nông lâm ngư nghiệp có s chuyn dch cơ cấu mnh m nht.
C. Thuế sn phm tr tr cp sn phm luôn chiếm t trng nh nht.
D. T trng công nghip xây dng tăng chậm hơn t trng dch v.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
T tng 11 đến tháng 4 năm sau, các khối không khí lnh ngun gc t áp cao Xi-bia tràn
xung nước ta theo hướng đông bắc, đem đến mùa đông lnh cho min Bc. Càng di chuyn xung
phía Nam tính cht của gió mùa Đông Bắc càng biến tính, ít lnh hơn và gần như bị chn li y
Bch Mã.
(Nguồn: Giáo trình Địa lí t nhiên Việt Nam_NXB Đại học Sư phạm)
a) min Bắc nước ta vào đầu mùa đông, thời tiết lnh, m là do khi khí này di chuyn qua bin.
b) Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nên khu vc min núi pa Bắc nước ta có th trng các loài
cây ca min cn nhit ôn đới.
c) Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa giúp cho sn xut nông nghiệp có năng sut cao, ổn đnh, ít ri ro.
d) ới tác động ca Tín phong bán cu Bắc, vào mùa đông ở min Bắc thường xut hin nhng ngày
nng m xen k nhng ngày giá rét.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Mạng lưới ni thương phân bố rng khp c c vi các loại hình đa dạng như chợ truyn
thng, ch đầu mi, ca hàng bán l, siêu th, trung tâm thương mại. Cùng vi s phát trin ca
thương mại truyn thng s phát trin thương mi đin t, ng dng thành tu khoa hc thuật
ca Cách mng công ngh 4.0 nhm m rng th tờng trong nước và xut khu.
(Ngun: https://tapchicongthuong.vn)
a) Tng mc bán l hàng hoá doanh thu dch v tiêu dùng ny ng tăng và s phân hoá theo
vùng.
b) Hoạt đng ni thương c ta ny càng phát trin ch yếu do chất lượng cuc sng tăng, sản
xut phát trin.
c) Để ng cao giá tr sn xut ca ngành ni thương, gii pháp quan trng là phát trin nn kinh tế t
cung, t cp.
d) Hoạt đng ni thương phát triển to thun li cho tt c các loi hình giao thông của nước ta được
đẩy mnh.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Vùng Đông Nam Bộ đi đầu trong phát trin các ngành ng nghip công ngh cao. Tập trung
cu li ngành công nghip theo chiu sâu trên sở đổi mi công ngh, mô hình t chc sn xut,
chuyển đổi s, phát trin kinh tế xanh, kinh tế tun hoàn nhm tạo đột phá v năng suất, chất lưng,
hiu qu sc cạnh tranh. Ưu tiên phát triển mt s ngành công nghiệp mũi nhọn, công ngh mi,
công ngh cao: Công nghip bán dn, sn xuất chíp, đin t - vin thông, công nghip sn xut phn
mm, công nghip hoá du, chế biến sn phm t du
(Ngun: Quyet-dinh-370-QD-TTg-2024-phe-duyet-Quy-hoach-vung-Dong-Nam-Bo-thoi-ky-
2021-2030, tam-nhin-den-nam-2050.)
a) Công nghip hoá du, chế biến sn phm t du là ngành mũi nhọn, được ưu tiên phát trin tt c
các tnh, thành ca vùng.
b) Đông Nam Bộ phát trin mnh các nnh công ngh cao ch yếu do chính sách hợp , lao động
tnh độ cao, nguồn đầu tư lớn.
c) Kkhăn lớn nht trong phát trin công nghip Đông Nam Bộ cơ sở năng lượng chưa đảm bo.
d) Gii pháp phát trin công nghip bn vng Đông Nam Bộ ng dng công ngh, phát trin sn
xuất đi đôi bảo v môi trường.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Biểu đồ chuyn dịch cơ cấu giá tr xut khu, nhp khu hàng hóa và dch v ca Thái Lan, giai
đon 2018-2022
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Cơ cấu giá tr xut khu của Thái Lan tăng trong giai đon 2018 - 2022.
b) Năm 2020, t trng xut khu và nhp khu có s chênh lch ln nht.
c) T năm 2018 đến năm 2022, Thái Lan có cán cân thương mại luôn dương.
d) Năm 2022 so với năm 2019, t trng nhp khu ca Thái Lan gim 1,4%.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
ợng mưa các tháng tại Huế năm 2022 (Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
ợng mưa
95,6
70,8
128,3
381
157,3
61,3
157,5
448,8
1366,5
226,4
786,6
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Vit Nam, 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, tính tổng lượng mưa của Huế m 2022 (làm tn kết qu đến hàng
đơn vị ca mm).
Câu 2. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Ni
(Láng)
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
Cà Mau
27,1
27,9
28,0
28,7
28,6
28,7
27,9
27,8
27,4
27,7
26,7
26,6
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Vit Nam, 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, cho biết biên độ nhit độ năm của Nội cao hơn của Mau bao
nhiêu
0
C? (làm tròn đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Năm 2023, n số c ta là 100,3 triệu người, trong đó dân tộc Kinh 86,6 triệu người. y
cho biết dân tc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tng dân s c ta? (làm tròn kết qu đến mt ch s
thp phân).
Câu 4. Năm 2022, tổng tr giá xut khu, nhp khu ng hóa của nước ta 731,5 t USD, n cân
thương mi là 12,4 t USD. Tính tr giá xut khu của nước ta năm 2022? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị ca t USD)
A. 372
Câu 5. Năm 2022, sản lượng điện của nước ta là 258,7 t kWh, s dân là 99,5 triệu người. Hãy cho biết
sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2022 là bao nhiêu kWh/ngưi (làm tn kết qu
đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bng s liu:
Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng ca c c
và Đồng bng sông Hồng năm 2010 và 2022
(Đơn vị: Nghìn t đồng)
Năm
2010
2022
C c
1 677,3
5 363,3
Đồng bng sông Hng
338,3
1 362,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam năm 2016, năm 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t trng tng mc bán l và doanh thu dch v tiêu dùng ca
Đồng bng sông Hng trong tng mc bán l doanh thu dch v tiêu dùng ca c ớc năm 2022 so
với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
------HT------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
Môn: ĐỊA LÝ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lưc chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim)
1
A
10
A
2
A
11
A
3
A
12
A
4
A
13
A
5
A
14
A
6
A
15
A
7
A
16
A
8
A
17
A
9
A
18
A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, t sinh chn đúng hoặc sai.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm.
- T sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm.
- T sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim.
- T sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 điểm.
- T sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 đim.
Câu
Đáp án
1
a
S
3
a
S
b
D
b
D
c
S
c
S
d
D
d
D
2
a
D
4
a
S
b
D
b
D
c
S
c
D
d
D
d
S
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr li đúng t sinh được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
3914
12,2
86,3
372
2600
5,2

Preview text:

ĐỀ 20
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vùng biển thuộc lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan.
B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Mi-an-ma.
Câu 2. Loại đất chủ yếu ở miền đồi núi nước ta là A. feralit. B. phù sa. C. cát pha. D. potzon.
Câu 3. Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ chủ yếu do
A. sự lùi dần vị trí của dải hội tụ nhiệt đới.
B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc suy giảm dần.
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu.
Câu 4. Nhân tố khí hậu nào sau đây không thể hiện rõ sự khác biệt giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta?
A. lượng mưa trung bình năm, cân bằng độ ẩm.
B. tổng số giờ nắng, tổng nhiệt hoạt động năm.
C. nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm.
D. tổng lượng bức xạ, cán cân bức xạ Mặt Trời.
Câu 5. Nguồn lao động ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học.
B. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
C. Năng suất lao động xã hội đạt mức cao.
D. Hầu hết đã qua đào tạo về nghề nghiệp.
Câu 6. Thành phố nào sau đây của nước ta là loại đô thị trực thuộc tỉnh? A. Biên Hòa. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 7. Vật nuôi có số lượng đàn lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. gia cầm. B. lợn. C. trâu. D. bò.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay? A. Phú Mỹ 1.
B. Nhơn Trạch 2. C. Cà Mau 1. D. Ô Môn 1.
Câu 9. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường bộ. D. đường sắt.
Câu 10. Du lịch biển, đảo không phải là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Ở nước ta, lũ quét thường kèm theo A. xói mòn. B. sương muối. C. động đất. D. cháy rừng.
Câu 12. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
B. đầu tư công nghệ để nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, tăng cường biện pháp quản lí.
D. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.
Câu 13. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Phi-lip-pin.
Câu 14. Hiện nay, tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có quy mô đàn trâu và bò lớn nhất nước ta? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 15. Duyên hải Nam Trung Bộ có nghề làm muối khá phát triển nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông lớn.
B. Nhiều vịnh sâu, khá kín gió, ngư trường lớn.
C. Mùa khô kéo dài, vùng biển rộng, nhiều đảo.
D. Mùa mưa, khô rõ rệt, nhiều núi lan ra sát biển.
Câu 16. Ở Tây Nguyên loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất cả nước? A. Bo-xít. B. Dầu khí.
C. Cát thủy tinh. D. Than đá.
Câu 17. Phân bố nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay có sự thay đổi chủ yếu do
A. Xâm nhập mặn, hạn hán đe dọa ngày càng nhiều.
B. Lợi thế tài nguyên, thiên tai mỗi vùng khác nhau.
C. Phát triển sản xuất hàng hóa, đa dạng nông sản.
D. Có nhiều loại đất, nguồn nước ngọt bị suy giảm.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2023 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2023. Nxb Thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2023, tỉ trọng dịch vụ gấp 4,3 lần tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp có sự chuyển dịch cơ cấu mạnh mẽ nhất.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỉ trọng dịch vụ.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, các khối không khí lạnh có nguồn gốc từ áp cao Xi-bia tràn
xuống nước ta theo hướng đông bắc, đem đến mùa đông lạnh cho miền Bắc. Càng di chuyển xuống
phía Nam tính chất của gió mùa Đông Bắc càng biến tính, ít lạnh hơn và gần như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã.
(Nguồn: Giáo trình Địa lí tự nhiên Việt Nam_NXB Đại học Sư phạm)
a) Ở miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông, thời tiết lạnh, ẩm là do khối khí này di chuyển qua biển.
b) Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nên khu vực miền núi phía Bắc nước ta có thể trồng các loài
cây của miền cận nhiệt và ôn đới.
c) Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa giúp cho sản xuất nông nghiệp có năng suất cao, ổn định, ít rủi ro.
d) Dưới tác động của Tín phong bán cầu Bắc, vào mùa đông ở miền Bắc thường xuất hiện những ngày
nắng ấm xen kẽ những ngày giá rét.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Mạng lưới nội thương phân bố rộng khắp cả nước với các loại hình đa dạng như chợ truyền
thống, chợ đầu mối, cửa hàng bán lẻ, siêu thị, trung tâm thương mại. Cùng với sự phát triển của
thương mại truyền thống là sự phát triển thương mại điện tử, ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
của Cách mạng công nghệ 4.0 nhằm mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.
(Nguồn: https://tapchicongthuong.vn)
a) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ngày càng tăng và có sự phân hoá theo vùng.
b) Hoạt động nội thương ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do chất lượng cuộc sống tăng, sản xuất phát triển.
c) Để nâng cao giá trị sản xuất của ngành nội thương, giải pháp quan trọng là phát triển nền kinh tế tự cung, tự cấp.
d) Hoạt động nội thương phát triển tạo thuận lợi cho tất cả các loại hình giao thông của nước ta được đẩy mạnh.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Vùng Đông Nam Bộ đi đầu trong phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Tập trung cơ
cấu lại ngành công nghiệp theo chiều sâu trên cơ sở đổi mới công nghệ, mô hình tổ chức sản xuất,
chuyển đổi số, phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn nhằm tạo đột phá về năng suất, chất lượng,
hiệu quả và sức cạnh tranh. Ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghệ mới,
công nghệ cao: Công nghiệp bán dẫn, sản xuất chíp, điện tử - viễn thông, công nghiệp sản xuất phần
mềm, công nghiệp hoá dầu, chế biến sản phẩm từ dầu …
(Nguồn: Quyet-dinh-370-QD-TTg-2024-phe-duyet-Quy-hoach-vung-Dong-Nam-Bo-thoi-ky-
2021-2030, tam-nhin-den-nam-2050.)
a) Công nghiệp hoá dầu, chế biến sản phẩm từ dầu là ngành mũi nhọn, được ưu tiên phát triển ở tất cả
các tỉnh, thành của vùng.
b) Đông Nam Bộ phát triển mạnh các ngành công nghệ cao chủ yếu do chính sách hợp lí, lao động có
trình độ cao, nguồn đầu tư lớn.
c) Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là cơ sở năng lượng chưa đảm bảo.
d) Giải pháp phát triển công nghiệp bền vững ở Đông Nam Bộ là ứng dụng công nghệ, phát triển sản
xuất đi đôi bảo vệ môi trường.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan, giai đoạn 2018-2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Thái Lan tăng trong giai đoạn 2018 - 2022.
b) Năm 2020, tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu có sự chênh lệch lớn nhất.
c) Từ năm 2018 đến năm 2022, Thái Lan có cán cân thương mại luôn dương.
d) Năm 2022 so với năm 2019, tỉ trọng nhập khẩu của Thái Lan giảm 1,4%.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 95,6 70,8 128,3 381 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Láng) Cà Mau 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao
nhiêu 0C? (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Năm 2023, dân số nước ta là 100,3 triệu người, trong đó dân tộc Kinh là 86,6 triệu người. Hãy
cho biết dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số nước ta? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD, cán cân
thương mại là 12,4 tỉ USD. Tính trị giá xuất khẩu của nước ta năm 2022? (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị của tỉ USD) A. 372
Câu 5. Năm 2022, sản lượng điện của nước ta là 258,7 tỉ kWh, số dân là 99,5 triệu người. Hãy cho biết
sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2022 là bao nhiêu kWh/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước
và Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2022
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2022 Cả nước 1 677,3 5 363,3 Đồng bằng sông Hồng 338,3 1 362,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của
Đồng bằng sông Hồng trong tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước năm 2022 so
với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ------HẾT------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Môn: ĐỊA LÝ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lược chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) 1 A 10 A 2 A 11 A 3 A 12 A 4 A 13 A 5 A 14 A 6 A 15 A 7 A 16 A 8 A 17 A 9 A 18 A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Đáp án 1 a S 3 a S b D b D c S c S d D d D 2 a D 4 a S b D b D c S c D d D d S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 3914 12,2 86,3 372 2600 5,2