PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 22
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. V
ng bi
n c
chi
u r
ng 200 h
i l
t
nh t


ra ph
a bi
n c

c ta l
v
ng
A. l
nh h
i.
B. 
c quy
n kinh t
.
C. th
m l
a.
D. ti
p gi
p l
nh h
i.
Câu 2. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. M c ta hin nay
A. phát trin mnh i núi. B. phân b u khp c.
C. sp xp theo các cp khác nhau. D. có rt nhiu thành ph cc ln.
Câu 4. Phát bi ng bc ta?
A.  B.  
C.  D. 
Câu 5. Gii pháp ch yu nhm gim thiu ri ro khi th ng tiêu th nông sn có bing
A. ng chuyên môn hoá sn xut, m rng xut khu.
B. phát trin vùng chuyên canh lt.
C. phát trin ng nghip ch bin, u sn phm.
D. y mt, phát trin ch bin.
Câu 6.  máy vi

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. ng b chim t trng cao nhu khng vn chuyn hàng hóa ch yu

A. ng, thích nghi vu kia hình, vn chuyn ch yu hàng xut và nhp khu.
B. ng vn chuyn rt dài, ch y gii quc t.
C. Pn b rng khp c m nhn vai tquan trng trong vic xut khu hàng hóa.
D. Loi hình phù hp vc ta, thích hp vi vic vn chuyn c li ngn và trung bình.
Câu 8. 
A.  B. Tây Nguyên.
C.  D. 
Câu 9. 

A.  B. 
C.  D. 
Câu 10. ng bng sông Hng là
A.  B. 
C.  D. m
Câu 11.  quan trng nh vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin tng hp kinh t
bin
A. ít chu c, bãi tp.
B. giáp vùng bin rng, tài nguyên bin phong phú.
C. ng b bin dài, nhiu vùng vm phá.
D. nhiu bãi tp, nhiu vc sâu kín gió.
Câu 12.  có kh n mnh các nnh kinh t  khoa
ht cao ch yu do
A. ngu o chim t l cao.
B. v a lí thun li, tip giáp vi các vùng kinh t giàu ti
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và vùng bin giàu ti
D. chú trng hoá sn phm công nghip m
Câu 13. Các nhân t  yu to  Trung B c ta?
A. c, gió Tây, áp thp và di hi t nhii.
B. Gió mùa y Nam, di hi t nhic và bão.
C. Tín phong bán cu Bc, gió Tây, bão và di hi t nhii.
D. Tín phong bán cu Bc, gió tây nam, áp thp nhii, bão.
Câu 14. Cho bi:
Din tích và sản lượng h tiêu của nước ta, giai đoạn 2017 - 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Nhi bi trên?
A. Din tích h n tc, sng h tiêu gim liên tc.
B. Sng h c, din tích h tiêu gim liên tc.
C. Din tích h tiêu gim liên tc, sng h c.
D. Sng h tiêu gim không liên tc, din tích h tiêu gim liên tc.
Câu 15. Hong xut khu cc ta hin nay
A.  B. 
C.  D. 
Câu 16.  yu ca vic hình thành các vùng chuyên canh y công nghi
Bc Trung B là
A. i mi trng tru qu kinh ti b mt nông thôn.
B. i cách thc sn xut, to ra vic làm, nâng cao v th ca vùng.
C. phân b li sn xut, to nguyên liu cho công nghin.
D. phát huy th mnh, phát trin sn xut ng hóa, gn vi ng nghip.
Câu 17. Tnh phn loài chi phn lãnh th phía Bc ta
A.  B. y lá kim và thú có lông dày.
C.  lá theo mùa. D. 
Câu 18. Hong nuôi trng thy sc ngt ng bng sông Cu Long hin nay gp
nhi yu do
A. vùng rng ngp mn thu hp, khô hn kéo dài, vn ít.
B. din tích mc gim, xâm nhp mn rng, hn hán.
C.  ng thp, thi ch bin, nhiu bão.
D. xâm nhp mn sâu, bing ca th ng, dch bnh.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
c ta nhng m ln ng t 80 - 100%,
ch mt s   gii hn trong vòng mt vài tháng
tr vùng khô hn Ninh Thun, Bình Thun. Biu hin rt nht ca vic ta giàu m
c không chy b
ng toàn b c s b ngi mt lc dày t 1,5 - 2 m.
 lãnh th c t 3 500 - 4 000 mm.
b) nht ln, trên 10 000 mm.
c) c ta có ngun m di dào do thiên nhiên chu ng sâu sc ca bin.
d)  m ln nên h sinh thái rng xanh chi.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Nông nghip là ngành kinh t quan trng bc nht cc, c trong quá kh, hin ti,
ng trc tip mnh m nhn s nh và phát trin cc, mang li ngun
thu ngoi t ln, góp phn nâng cao v th và uy tín ca Ving quc t.
a) Ngành nông nghip cung cu sn xut ch yu cho các ngành kinh t khác c ta.
b) Phát trin nông nghip góp phn khai thác hp các ngun lc tài nguyên thiên nhiên.
c) c ta hin nay kh ng nông sn xut khu ln  y mnh pt trin nông
nghip hàng hóa.
d)  t hiu qu sn xut trong nông nghip, gii pháp quan trng nht
áp dng khoa hc, công ngh.
Câu 3. Cho thông tin sau:
y Nguyên có khí hu mang tính cht co gió mùa vt,
phù hm sinh thái ca nhiu loi y ng nghip. Tuy nhiên, hin nay do bii khí
hu ngày ng phc tp, mùa kkéo dài, cng thêm các ng trình thy li xung cp nên
khôn c cho nhu cu sn xut nông nghip nói chung phát trin cây ng
nghip ch lc nói riêng ca vùng. Bii khí hi quy lut thi tit, t 
dch bnh hi y trn xut, tn sut mt mùa gia y, sn xut
cây công nghip ch lc y Nguyên thiu nh, hiu qu thn vng.
a) Mùa khô kéo dài thun li cho bo qun nông sn y Nguyên.
b) Khí hu ca Tây Nguyên thun li ch yu cho phát trin y công nghip cn nhit ôn
i.
c) Bii khí hu ng trc tit ca câyng nghip Tây Nguyên.
d) u ging y thích nghi vi bii k hu gii pháp hiu qu nht
trong vic chng h phát trin cây ng nghip Tây Nguyên.
Câu 4. Cho bi:
Tng s dân và t l dân thành th ca mt s quốc gia Đông Nam Á, năm 2022
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) In---xi- b) Cam-pu- 

c) Ma-lai-xi- d)      -lip- 

PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
ợng mưa các tháng năm 2022 tại Vinh (Đơn v: mm)
Tháng
1
2
3
4
6
7
8
9
11
12
ng

27,4
77,2
68,8
110,8
63,8
255,6
166,3
1166,7
718,6
47,2
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022 NXB Thng kê Vit Nam, 2023)
 vào bng s liu trên, hãy tính t(làm tròn kết qu
đến hàng đơn v ca mm).
Đáp án: 3335
Câu 2. 
0,6
0
C. 
0

-xi-
0
C? (làm tròn
kết quả đến một chữ số thập phân).
Đáp án: 3,1
Câu 3. N 
 (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).
Đáp án: 49,8
Câu 4. ng lúa cc ta là 42,7 triu tn, s dân là 99,5 trii. y
cho bit si ci? (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Đáp án: 429
Câu 5. Cho bng s liu:
Tr giá xut khu và nhp khu hàng hóa ca nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: t USD)
Năm
2010
2015
2020
2022
Xut khu
72,2
162,0
282,6
371,7
Nhp khu
84,8
165,7
262,8
359,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, Nxb Thng kê, 2023)
 bng s liu trên, cho bit chênh lch gia t ng tr gxut kh
2022 so v ng giá tr nhp kh
nhiêu % (l=100%) (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Đáp án: 90,5
Câu 6.       1: 2 000 000  cách      Xa Mát (Tây
                  

Minh là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 150

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 22 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vùng biển có chiều rô ̣ng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải.
B. đă ̣c quyền kinh tế. C. thềm lu ̣c đi ̣a.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 2. Ô nhiễm không khí xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Khu vực nông thôn có hoạt động sản xuất nông nghiệp phát triển.
B. Khu vực đô thị có hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển.
C. Khu vực miền núi, trung du có trồng nhiều cây công nghiệp.
D. Khu vực đồng bằng có trồng nhiều cây lương thực, thực phẩm.
Câu 3. Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.
B. phân bố đều khắp ở trong nước.
C. sắp xếp theo các cấp khác nhau.
D. có rất nhiều thành phố cực lớn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Có rất nhiều dân tộc ít người.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 5. Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro khi thị trường tiêu thụ nông sản có biến động là
A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, mở rộng xuất khẩu.
B. phát triển vùng chuyên canh lớn, thâm canh tăng năng suất.
C. phát triển công nghiệp chế biến, đa dạng cơ cấu sản phẩm.
D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất, phát triển chế biến.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính của nước ta hiện nay?
A. Nhận được các chính sách ưu tiên phát triển.
B. Phát huy được các lợi thế về trình độ lao động.
C. Khai thác hiệu quả xu hướng già hoá dân số.
D. Thu hút được nhiều dự án đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Đường bộ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa chủ yếu
là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Cơ động, thích nghi với điều kiện địa hình, vận chuyển chủ yếu hàng xuất và nhập khẩu.
B. Quãng đường vận chuyển rất dài, chủ yếu là phương tiện chính để giao lưu với quốc tế.
C. Phân bố rộng khắp cả nước, đảm nhận vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu hàng hóa.
D. Loại hình phù hợp với nước ta, thích hợp với việc vận chuyển ở cự li ngắn và trung bình.
Câu 8. Du lịch biển, sinh thái, tìm hiểu các di sản là đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây chè chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?
A. Khí hậu nhiệt đới, đủ nước tưới.
B. Khí hậu cận nhiệt, đất thích hợp.
C. Nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt.
D. Địa hình phân bậc, nhiều loại đất.
Câu 10. Đặc điểm dân cư của Đồng bằng sông Hồng là
A. đông dân, mật độ cao.
B. thưa dân, mật độ thấp.
C. nhiều dân tộc, ít dân.
D. mật độ thấp, ít dân tộc.
Câu 11. Cơ sở quan trọng nhất để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. ít chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc, bãi tắm đẹp.
B. giáp vùng biển rộng, tài nguyên biển phong phú.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
D. nhiều bãi tắm đẹp, nhiều vịnh nước sâu kín gió.
Câu 12. Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa
học kĩ thuật cao chủ yếu do
A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng kinh tế giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.
D. chú trọng đa dạng hoá sản phẩm công nghiệp ở mỗi địa phương.
Câu 13. Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 14. Cho biểu đồ:
Diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2017 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích hồ tiêu tăng liên tục, sản lượng hồ tiêu giảm liên tục.
B. Sản lượng hồ tiêu tăng liên tục, diện tích hồ tiêu giảm liên tục.
C. Diện tích hồ tiêu giảm liên tục, sản lượng hồ tiêu tăng không liên tục.
D. Sản lượng hồ tiêu giảm không liên tục, diện tích hồ tiêu giảm liên tục.
Câu 15. Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay
A. bạn hàng ngày càng đa dạng hơn.
B. có thị trường chủ yếu ở Châu Phi.
C. rất ít thành phần kinh tế tham gia.
D. các mặt hàng chủ đạo là máy móc.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
Câu 17. Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. động vật và thực vật nhiệt đới.
B. cây lá kim và thú có lông dày.
C. cây chịu hạn, rụng lá theo mùa.
D. động thực vật cận nhiệt đới.
Câu 18. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp
nhiều khó khăn chủ yếu do
A. vùng rừng ngập mặn thu hẹp, khô hạn kéo dài, vốn ít.
B. diện tích mặt nước giảm, xâm nhập mặn rộng, hạn hán.
C. trình độ lao động thấp, thiếu cơ sở chế biến, nhiều bão.
D. xâm nhập mặn sâu, biến động của thị trường, dịch bệnh.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Hàng năm nước ta nhận được lượng ẩm lớn. Độ ẩm tương đối thường dao động từ 80 - 100%,
chỉ có một số địa phương mới có độ ẩm kém hơn, nhưng chỉ giới hạn trong vòng một vài tháng
trừ vùng khô hạn ở Ninh Thuận, Bình Thuận. Biểu hiện rõ rệt nhất của việc nước ta giàu ẩm là
lượng mưa hàng năm. Nếu lượng mưa rơi xuống mà nước không chảy và bốc hơi đi thì có thể
tưởng tượng là toàn bộ đất nước sẽ bị ngập dưới một lớp nước dày từ 1,5 - 2 m.
a) Lượng mưa trung bình năm trên toàn bộ lãnh thổ nước ta đạt 3 500 - 4 000 mm.
b) Ở những vùng núi cao và sườn núi đón gió lượng mưa rất lớn, trên 10 000 mm.
c) Nước ta có nguồn ẩm dồi dào do thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
d) Do có lượng mưa và độ ẩm lớn nên hệ sinh thái rừng thường xanh chiếm ưu thế.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng bậc nhất của đất nước, cả trong quá khứ, hiện tại,
ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự ổn định và phát triển của đất nước, mang lại nguồn
thu ngoại tệ lớn, góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
a) Ngành nông nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất chủ yếu cho các ngành kinh tế khác ở nước ta.
b) Phát triển nông nghiệp góp phần khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
c) Nước ta hiện nay có khối lượng nông sản xuất khẩu lớn do đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
d) Để nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất trong nông nghiệp, giải pháp quan trọng nhất
là áp dụng khoa học, công nghệ.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tây Nguyên có khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa với mùa mưa và mùa khô rõ rệt,
phù hợp đặc điểm sinh thái của nhiều loại cây công nghiệp. Tuy nhiên, hiện nay do biến đổi khí
hậu ngày càng phức tạp, mùa khô kéo dài, cộng thêm các công trình thủy lợi xuống cấp nên
không đáp ứng đủ nước cho nhu cầu sản xuất nông nghiệp nói chung và phát triển cây công
nghiệp chủ lực nói riêng của vùng. Biến đổi khí hậu làm thay đổi quy luật thời tiết, từ đó gia tăng
dịch bệnh hại cây trồng làm tăng chi phí sản xuất, tần suất mất mùa gia tăng. Vì vậy, sản xuất
cây công nghiệp chủ lực ở Tây Nguyên thiếu ổn định, hiệu quả thấp và chưa bền vững.
a) Mùa khô kéo dài thuận lợi cho bảo quản nông sản ở Tây Nguyên.
b) Khí hậu của Tây Nguyên thuận lợi chủ yếu cho phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
c) Biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
d) Đầu tư nghiên cứu giống cây thích nghi với biến đổi khí hậu là giải pháp hiệu quả nhất
trong việc chống hạn để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị nhiều nhất.
b) Cam-pu-chia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất.
c) Ma-lai-xi-a có số dân thành thị nhiều nhất.
d) Số dân thành thị của Phi-lip-pin nhiều thứ hai.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng năm 2022 tại Vinh (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng 27,4 77,2 68,8 110,8 280,7 63,8 255,6 166,3 1166,7 352,0 718,6 47,2 mưa
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022 NXB Thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tổng lượng mưa tại Vinh năm 2022 (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của mm). Đáp án: 3335
Câu 2. Theo quy luật đai cao, ở sườn đón gió cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí sẽ giảm
0,60C. Khi nhiệt độ không khí ở chân núi (có độ cao 0 m so với mực nước biển) là 220C thì tại
đỉnh núi Phan-xi-păng (cao 3147 m so với mực nước biển) nhiệt độ là bao nhiêu 0C? (làm tròn
kết quả đến một chữ số thập phân).
Đáp án: 3,1
Câu 3. Năm 2022, số dân Nam của nước ta là 49,6 triệu người, số dân Nữ là 49,9 triệu người.
Hãy cho biết số dân Nam chiếm bao nhiêu % trong tổng số dân nước ta? (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).
Đáp án: 49,8
Câu 4. Năm 2022, sản lượng lúa của nước ta là 42,7 triệu tấn, số dân là 99,5 triệu người. Hãy
cho biết sản lượng lúa bình quân đầu người của nước ta năm 2022 là bao nhiêu kg/người? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án: 429
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2020 2022 Xuất khẩu 72,2 162,0 282,6 371,7 Nhập khẩu 84,8 165,7 262,8 359,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Nxb Thống kê, 2023)
Căn cứ bảng số liệu trên, cho biết chênh lệch giữa tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu năm
2022 so với năm 2010 và tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu năm 2022 so với năm 2010 là bao
nhiêu % (lấy năm 2010=100%) (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Đáp án: 90,5
Câu 6. Biết một bản đồ có tỉ lệ là 1: 2 000 000 và khoảng cách từ Cửa khẩu quốc tế Xa Mát (Tây
Ninh) tới Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh đo được trên bản đồ là 7,5 cm. Hãy cho biết
khoảng cách thực tế từ Cửa khẩu quốc tế Xa Mát (Tây Ninh) đến Trung tâm Thành phố Hồ Chí
Minh là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án: 150