PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 23
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vùng lãnh hi ca biển nước ta
A. phía trong đường cơ sở.
B. có chiu rng là 12 hi .
C. có đ sâu khong 200 m.
D. ch có ý nghĩa về an ninh.
Câu 2. Lũ quét ở ớc ta thường xy ra
A. ven bin.
B. đồng bng.
C. min núi.
D. ca sông.
Câu 3. Đô thị c ta hin nay
A. tp trung hu hết ng ven bin.
B. có mt s trc thuộc trung ương.
C. tt c lao động ngh dch v.
D. hầu như luôn cố định t l dân s.
Câu 4. Lao động nước ta hin nay
A. tp trung ch yếu vùng núi.
B. tp trung hoàn toàn đô thị.
C. chưa qua đào to còn nhiu.
D. đội ngũ quản lí đông đảo.
Câu 5: Hot động nông nghiệp nào sau đây nguy cơ cao dn ti ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Trồng lúa nước làm đất b glây.
C. S dng thuc tr u, phân hóa hc.
D. Canh tác không hợp lý trên đất dc.
Câu 6. Loạing lượng nào sau đây c ta thuộc ng lưng tái to?
A. Than.
B. Du thô.
C. Khí t nhiên.
D. Đin gió.
Câu 7. Giao thông vn tải đường b c ta hin nay
A. có nhiu trục đường b xuyên quc gia.
B. ch tp trung vùng đồng bng.
C. chưa hội nhập vào đường b khu vc.
D. được m rng, phn các vùng.
Câu 8. Du lch biển nước ta phát trin dựa vào điều kin thun li ch yếu nào sau đây?
A. B bin có nhiu vng và vnh.
B. Gn các tuyến hàng hi quc tế.
C. Nhiu bãi bin phong cảnh đẹp.
D. Nhiu hoạt động th thao nước.
Câu 9. Trung du và min núi Bc B có nhiu thun li t nhiên để phát trin
A. cây dược liu cn nhiệt và ôn đới. B. chăn ni các loi gia cm và bò.
C. trồng cây lương thực quy mô ln. D. câyng nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 10. Các tnh thuộc Đồng bng sông Hng là
A. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Qung Ninh. B. Bc Giang, Phú Th, Ninh Bình.
C. Bc Ninh, Qung Ninh, Bc Giang. D. Qung Ninh, Bc Giang, Phú Th.
Câu 11. Thế mnh t nhiên để đánh bắt thu sn Duyên hi Nam Trung B
A. các bãi tắm đẹp, cnh quan hp dn. B. vùng bin rng, sinh vt phong phú.
C. nhiều đảo ven b, có vịnh nước sâu. D. có các ca sông, nhiu bãi triu rng.
Câu 12. Hoạt động gây nhiu áp lc nhất đến môi trường Đông Nam Bộ
A. giao thông.
B. du lch.
C. nông nghip.
D. công nghip.
Câu 13. Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit ch yếu do
A. có đá m axít phm vi rng ln, nhit m cao, mưa nhiều.
B. din tích rng ln, nhit độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. nhiu cao nguyên, khí hu nhiệt đới gió mùa, có đá m axít
D. có hai mùa mưa và khô, nhiệt m cao, nhiu đá khác nhau.
Câu 14: Cho biểu đồ:
T SUT SINH VÀ T SUT T CỦA NƯỚC TA GIAI ĐON 1999 - 2019
(Ngun s liu theo Tổng điều tra dân s năm 2019)
Theo biểu đồ, nhn xét nào sau đây đúng với t sut sinh, t sut t và t suất gia tăng dân số t
nhiên của nước ta giai đon 1999 - 2019?
A. T sut sinh và t sut t đều có xu hướng giảm giai đon 1999 - 2019.
B. T suất gia tăng dân số t nhiên xu hướng tăng giai đon 1999 - 2019.
C. Tốc độ gim t sut sinh chậm hơn so với t sut t giai đoạn 1999 - 2019.
D. Năm 2019, t suất gia tăng dân số t nhiên là 1,0%.
Câu 15. Nội thương nươ
c ta hin nay phát trin ch yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dng thương hiệu tt.
B. mc sng người dân tăng, các ngành sản xut phát trin.
C. nâng cao chất lượng sn phẩm, đa dạng loi hình bán l.
D. có s phân hoá lãnh th rõ, đẩy mnh hoạt động vn ti.
Câu 16. Điu kin để Bc Trung B phát trin sn xut lâm nghip
A. khu vực đồi, núi nm phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu m.
B. kéo dài, chiu ngang hẹp và có đ đồi, núi; đng bng; biển đảo.
C. khí hu nhiệt đới m gió mùa có mùa đông lạnh, có s phân hoá.
D. dải đồng bng ven bin hp ngang, kéo dài, ch yếu là đất cát pha.
Câu 17. S phân hoá ca khí hu nhiệt đới m gió mùa nh hưởng đến
A. vic phòng chng thiên tai, sâu bnh, dch bnh.
B. m rng diện tích đất sn xut khu vực đồi núi.
C. cơ cấu mùa v và cơ cấu sn phm nông nghip.
D. áp dng tiến b khoa hc kĩ thuật tăng năng sut.
Câu 18. Đồng bng sông Cu Long có nhiu diện tích đất mn ch yếu do:
A. Có mùa khô kéo dài, thiếu nước ngt nhiều nơi trong vùng.
B. Đưng b bin dài, b mt b chia cắt, độ dc lòng sông nh.
C. Ba mt giáp biển, đa hình thp, nhiu ca sông và kênh rch.
D. Chu tác động nhiu ca biến đổi khí hậu, có c ô trũng rộng.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
S phân hoá ca thiên nhiên theo chiều Đông - Tây được th hin khá rõ vùng đồi núi
ớc ta. Vùng núi Đông Bắc là nơi có mùa đông lạnh nht c c, v mùa đông nhiệt độ h
xung rt thp, thi tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính cht cn nhiệt đới gió mùa. Vùng
núi Tây Bắc có mùa đông tương đối m và khô hanh, các vùng núi thp cnh quan mang
tính cht nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên các vùng núi cao cnh quan thiên nhiên li ging
vùng ôn đới.
a) Vùng núiy Bc có mùa đông ấm hơn, khô hanh do v t ảnh hưởng ca các dãy núi
ng tây bc - đông nam đã ngăn cản gió mùa Đông Bắc.
b) Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nht c c do v trí địa kết hp với hướng núi.
c) Tic vùng núi cao Tây Bc có nhiệt độ h thấp do địa hình cao hút gió t các hướng ti.
d) Vùng núi cao Tây Bc nhit độ h thấp do gió mùa Đông Bắc kết hp độ cao địa hình.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trong quá trình công nghip hoá, hiện đại hoá, ngành dch v ngày càng tr nên quan trng
đối vi s phát trin kinh tế - xã hi và bo v môi trường. Ngành này không ch to ra nhiu
vic làm và nâng cao thu nhập cho người lao động mà còn ci thin chất lượng cuc sng.
Các dch v như du lịch, giáo dc và y tế góp phn nâng cao kiến thc và sc kho cộng đồng.
Hơn na, ngành dch v có th áp dng công ngh cao để gim thiểu tác động đến môi
trường, h tr cho s phát trin bn vng của đất nước.
a) Dch v là nnh kinh tế quan trng, chiếm t trng cao th hai trong cơ cấu GDP c c.
b) S phát trin ngành dch vp phần thúc đẩy s phát trin công nghip, nông nghip
nông thôn.
c) Ngành dch v góp phn to vic làm, tăng thu nhp, nâng cao chất lưng cuc sng ni
dân.
d) S phát trin ngành dch v tác động tích cực đến vic s dng hiu qu tài nguyên thiên
nhiên, bo v môi trường và phát trin bn vng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tính t cuối năm 2015 đến nay, nhiều địa phương ở Đồng bng sông Cửu Long đều đã bị
nhim mặn, trong đó đã có 11/13 tỉnh/thành công b tình trng thiên tai hn hán, xâm nhp
mn. Những thay đổi nguồn nước t thượng ngun sông Mê Kông hay những tác động khác
như nhiệt độ tăng, nước biển dâng, lũ lụt, khô hn, xâm nhp mn và xói l đất, ... đã làm
cho vùng này đứng trước nhiều nguy cơ và thách thức. Dưới tác động đó, Đồng bng sông
Cửu Long ước tính hàng trăm nghìn ha đt khô hn, sản lượng lương thực và năng suất cây
trồng có nguy cơ giảm sút ln, đe dọa tới an ninhơng thực ca quc gia.
(Ngun: https://dangcongsan.vn/)
a) Đồng bng sông Cu Long chu tác động mnh ca biến đổi khí hu.
b) Ngành thy sn Đồng bng sông Cu Long chu hu qu nng n nht do mùa khô kéo dài.
c) c bin dâng cao là mt trong những nguyên nhân làm cho Đồng bng sông Cu Long b
xâm nhp mn sâu.
d) Gii pháp quan trng để ứng phó nguy cơ hạn mn, thiếu nước Đồng bng sông Cu Long
phát trin h thng thy li.
Câu 4: Cho biểu đồ:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
a) Din tích ca Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
b) S dân ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
c) Mật độ dân s ca Cam-pu-chia ít hơn Ma-lai-xi-a.
d) Mật độ dân s ca Ma-lai-xi-a gp mật độ dân s ca Cam pu-chia 1,3 ln.
Phn III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
u 1. Cho bng s liu:
Nhiệt đ không khí trung bình các tháng trong năm ti Hà Nội năm 2021
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit
độ
16,9
20,9
22,5
25,6
29,7
31,6
30,8
30,5
28,7
24,6
22,5
19,4
Căn cứ vào bng s liu trên, cho biết nhit độ trung bình năm ti Hà Ni năm 2021 (làm tròn
kết qu đến mt ch s thp phân ca
0
C)
Đáp án: 25,3
Câu 2. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
3
5
6
8
11
Hà Ni
(Láng)
18,6
23,1
26,8
31,4
29,9
26,0
Cà Mau
27,1
28,0
28,6
28,7
27,8
26,7
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhit độ năm của Hà Ni cao hơn của Cà Mau bao nhiêu
0
C?
Đáp án: 14
Câu 3. Cho bng s liu:
T l sinh và t l t của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2020
2021
T l sinh
17,1
16,2
16,3
15,7
T l t
6,8
6,8
6,06
6,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Cho biết t suất gia tăng dân số t nhiên của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết
qu đến 1 ch s thp phân)
Đáp án: 0,9
Câu 4. m 2021, nước ta có sản lượng thy sn khai thác là 3,9 triu tn và sản lượng thy sn
nuôi trng là 4,9 triu tn. Tính t trng sản lưng thy sn nuôi trng của nước ta năm 2021
(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân ca %).
=> Đáp án: 55,7.
Câu 5. m 2021, GDP nước ta đạt 8 487,5 nghìn t đồng, tng s dân nước ta là 98,5 triu
người. Tính GDP bình quân trên đầu người của nước ta năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị ca triệu đồng/người)
Đáp án: 86.
Câu 6. Cho bng s liu:
DIN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triu ha)
Năm
1943
2010
2021
Tng
14,3
13,4
14,7
Rng t nhiên
14,3
10,3
10,1
Rng trng
0
3,1
4,6
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t l din tích rng trng trong tng din tích có
rng ca nước ta năm 2021 so với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu
đến mt ch s thp phân)
Đáp án: 8,2.
ĐÁP ÁN
PHN I.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
10
A
2
C
11
B
3
B
12
D
4
C
13
A
5
C
14
D
6
D
15
B
7
D
16
A
8
C
17
C
9
A
18
C
PHN II.
Đim ti đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi đưc 1 đim.
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
Đ
3
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
S
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
PHN III.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 đim)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
25,3
4
55,7
2
14
5
86
3
0,9
6
8,2
-------------------------------- HT --------------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 23 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vùng lãnh hải của biển nước ta
A. ở phía trong đường cơ sở.
B. có chiều rộng là 12 hải lý.
C. có độ sâu khoảng 200 m.
D. chỉ có ý nghĩa về an ninh.
Câu 2. Lũ quét ở nước ta thường xảy ra ở A. ven biển. B. đồng bằng. C. miền núi. D. cửa sông.
Câu 3. Đô thị nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
B. có một số trực thuộc trung ương.
C. có tất cả lao động ở nghề dịch vụ.
D. hầu như luôn cố định tỉ lệ dân số.
Câu 4. Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng núi.
B. tập trung hoàn toàn ở đô thị.
C. chưa qua đào tạo còn nhiều.
D. có đội ngũ quản lí đông đảo.
Câu 5: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học.
D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.
Câu 6. Loại năng lượng nào sau đây ở nước ta thuộc năng lượng tái tạo? A. Than. B. Dầu thô. C. Khí tự nhiên. D. Điện gió.
Câu 7. Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. được mở rộng, phủ kín các vùng.
Câu 8. Du lịch biển nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Bờ biển có nhiều vụng và vịnh.
B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. Nhiều bãi biển phong cảnh đẹp.
D. Nhiều hoạt động thể thao nước.
Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi tự nhiên để phát triển
A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
B. chăn nuôi các loại gia cầm và bò.
C. trồng cây lương thực quy mô lớn.
D. cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 10. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng là
A. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh.
B. Bắc Giang, Phú Thọ, Ninh Bình.
C. Bắc Ninh, Quảng Ninh, Bắc Giang.
D. Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ.
Câu 11. Thế mạnh tự nhiên để đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. các bãi tắm đẹp, cảnh quan hấp dẫn.
B. vùng biển rộng, sinh vật phong phú.
C. nhiều đảo ven bờ, có vịnh nước sâu.
D. có các cửa sông, nhiều bãi triều rộng.
Câu 12. Hoạt động gây nhiều áp lực nhất đến môi trường Đông Nam Bộ là A. giao thông. B. du lịch.
C. nông nghiệp. D. công nghiệp.
Câu 13. Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axít
D. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.
Câu 14: Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm giai đoạn 1999 - 2019.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng giai đoạn 1999 - 2019.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử giai đoạn 1999 - 2019.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 15. Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
A. chính sách ưu tiên hàng Việt, xây dựng thương hiệu tốt.
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
D. có sự phân hoá lãnh thổ rõ, đẩy mạnh hoạt động vận tải.
Câu 16. Điều kiện để Bắc Trung Bộ phát triển sản xuất lâm nghiệp là
A. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ.
B. kéo dài, chiều ngang hẹp và có đủ đồi, núi; đồng bằng; biển đảo.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
D. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
Câu 17. Sự phân hoá của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến
A. việc phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh.
B. mở rộng diện tích đất sản xuất ở khu vực đồi núi.
C. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật tăng năng suất.
Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều diện tích đất mặn chủ yếu do:
A. Có mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt ở nhiều nơi trong vùng.
B. Đường bờ biển dài, bề mặt bị chia cắt, độ dốc lòng sông nhỏ.
C. Ba mặt giáp biển, địa hình thấp, nhiều cửa sông và kênh rạch.
D. Chịu tác động nhiều của biến đổi khí hậu, có các ô trũng rộng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Sự phân hoá của thiên nhiên theo chiều Đông - Tây được thể hiện khá rõ ở vùng đồi núi
nước ta. Vùng núi Đông Bắc là nơi có mùa đông lạnh nhất cả nước, về mùa đông nhiệt độ hạ

xuống rất thấp, thời tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. Vùng
núi Tây Bắc có mùa đông tương đối ấm và khô hanh, ở các vùng núi thấp cảnh quan mang
tính chất nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên ở các vùng núi cao cảnh quan thiên nhiên lại giống vùng ôn đới.
a) Vùng núi Tây Bắc có mùa đông ấm hơn, khô hanh do vị trí và ảnh hưởng của các dãy núi
hướng tây bắc - đông nam đã ngăn cản gió mùa Đông Bắc.
b) Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất cả nước do vị trí địa lí kết hợp với hướng núi.
c) Tại các vùng núi cao Tây Bắc có nhiệt độ hạ thấp do địa hình cao hút gió từ các hướng tới.
d) Vùng núi cao Tây Bắc nhiệt độ hạ thấp do gió mùa Đông Bắc kết hợp độ cao địa hình.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, ngành dịch vụ ngày càng trở nên quan trọng
đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Ngành này không chỉ tạo ra nhiều

việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống.
Các dịch vụ như du lịch, giáo dục và y tế góp phần nâng cao kiến thức và sức khoẻ cộng đồng.
Hơn nữa, ngành dịch vụ có thể áp dụng công nghệ cao để giảm thiểu tác động đến môi
trường, hỗ trợ cho sự phát triển bền vững của đất nước.

a) Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng, chiếm tỉ trọng cao thứ hai trong cơ cấu GDP cả nước.
b) Sự phát triển ngành dịch vụ góp phần thúc đẩy sự phát triển công nghiệp, nông nghiệp và nông thôn.
c) Ngành dịch vụ góp phần tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
d) Sự phát triển ngành dịch vụ tác động tích cực đến việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên
nhiên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tính từ cuối năm 2015 đến nay, nhiều địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long đều đã bị
nhiễm mặn, trong đó đã có 11/13 tỉnh/thành công bố tình trạng thiên tai hạn hán, xâm nhập
mặn. Những thay đổi nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông hay những tác động khác
như nhiệt độ tăng, nước biển dâng, lũ lụt, khô hạn, xâm nhập mặn và xói lở đất, ... đã làm
cho vùng này đứng trước nhiều nguy cơ và thách thức. Dưới tác động đó, Đồng bằng sông

Cửu Long ước tính hàng trăm nghìn ha đất khô hạn, sản lượng lương thực và năng suất cây
trồng có nguy cơ giảm sút lớn, đe dọa tới an ninh lương thực của quốc gia.
(Nguồn: https://dangcongsan.vn/)
a) Đồng bằng sông Cửu Long chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu.
b) Ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chịu hậu quả nặng nề nhất do mùa khô kéo dài.
c) Nước biển dâng cao là một trong những nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn sâu.
d) Giải pháp quan trọng để ứng phó nguy cơ hạn mặn, thiếu nước ở Đồng bằng sông Cửu Long
là phát triển hệ thống thủy lợi.
Câu 4: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a) Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
b) Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
c) Mật độ dân số của Cam-pu-chia ít hơn Ma-lai-xi-a.
d) Mật độ dân số của Ma-lai-xi-a gấp mật độ dân số của Cam – pu-chia 1,3 lần.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại Hà Nội năm 2021 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 16,9 20,9 22,5 25,6 29,7 31,6 30,8 30,5 28,7 24,6 22,5 19,4 độ
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội năm 2021 (làm tròn
kết quả đến một chữ số thập phân của 0C) Đáp án: 25,3
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Láng) Cà Mau 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao nhiêu 0C? Đáp án: 14
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị : ‰) Năm 2010 2015 2020 2021 Tỉ lệ sinh 17,1 16,2 16,3 15,7 Tỉ lệ tử 6,8 6,8 6,06 6,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết
quả đến 1 chữ số thập phân) Đáp án: 0,9
Câu 4. Năm 2021, nước ta có sản lượng thủy sản khai thác là 3,9 triệu tấn và sản lượng thủy sản
nuôi trồng là 4,9 triệu tấn. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2021
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
=> Đáp án: 55,7.
Câu 5. Năm 2021, GDP nước ta đạt 8 487,5 nghìn tỉ đồng, tổng số dân nước ta là 98,5 triệu
người. Tính GDP bình quân trên đầu người của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị của triệu đồng/người)
Đáp án: 86.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 2010 2021 Tổng 14,3 13,4 14,7 Rừng tự nhiên 14,3 10,3 10,1 Rừng trồng 0 3,1 4,6
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có
rừng của nước ta năm 2021 so với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả
đến một chữ số thập phân
) Đáp án: 8,2. ĐÁP ÁN PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 A 2 C 11 B 3 B 12 D 4 C 13 A 5 C 14 D 6 D 15 B 7 D 16 A 8 C 17 C 9 A 18 C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) a Đ a Đ 1 b Đ 3 b S c S c Đ d Đ d Đ a S a S b Đ b Đ 2 4 c Đ c Đ d Đ d S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 25,3 4 55,7 2 14 5 86 3 0,9 6 8,2
-------------------------------- HẾT --------------------------------