PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 24
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Địa hình đồi núi nước ta b xâm thc mnh do
A. ợng mưa lớn theo mùa.
B. địa hình dốc, ít đồng bng.
C. lp ph thc vật dày đặc.
D. xut hiện địa hình các-xtơ.
Câu 2. Vào gia và cui mùa h, do ảnh hưởng ca áp thp Bc B nên gió mùa Tây nam khi
vào Bc B chuyển hướng thành gió
A. Tây bc.
B. Tây nam.
C. Đông nam.
D. Đông bắc.
Câu 3. Thế mnh ca nguồn lao động nước ta hin nay là
A. nhiu kinh nghim các hoạt động dch v.
B. chất lượng nguồn lao động được nâng lên.
C. tay ngh và trình độ chuyên môn còn thp.
D. thiếu chuyên nghip và hn chế v thế lc.
Câu 4. Khu vc kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có đặc điểm nào sau đây?
A. Có t trng nh nhất trong cơ cấu GDP.
B. Gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
C. Phát huy các ngun lc trong nhân dân.
D. Có vai trò ln trong thu hút vốn đầu tư.
Câu 5. Khu công nghip nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân b gn vi ngun nguyên liu.
B. Tp trung khá nhiều cơ sở sn xut.
C. Có cơ sở sn xut công nghip h tr.
D. Có ranh giới địa lí xác định rõ ràng.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất đối vi vic khai thác tiềm năng thủy điện nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngn, dc và phân b đều.
B. các sông ln ch yếu bt ngun t bên ngoài.
C. sông ngòi nhiu phù sa, phân b đồng đều.
D. ợng nước phân b không đều trong năm.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vn ti của nước ta hin nay?
A. H thống đường b chưa hội nhp vào h thống đường b khu vc.
B. H thống đường st có mt tt c các tnh/thành ph trên c nước.
C. Nhiu tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Đưng hàng không phát trin chm và ít cng hàng không quc tế.
Câu 8. Hn chế ln nhất đối vi các mt hàng xut khu là
A. li nhun ít do giá thành r.
B. t trng hàng gia công ln.
C. s ng sn phẩm chưa nhiều.
D. chất lượng sn phẩm chưa cao.
Câu 9. Để tăng sản lượng thy sản đánh bắt, vấn đề quan trng nht cn phi gii quyết là
A. m rng quy mô nuôi trng thy sn.
B. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. tìm kiếm các ngư trường mi.
D. trang b kiến thc mới cho ngư dân.
Câu 10. Đặc điểm t nhiên quan trng nht tạo cơ sở cho vic hình thành vùng chuyên canh chè
Trung du và min núi Bc B
A. đất và nước.
B. khí hậu và đất.
C. địa hình và đất.
D. khí hậu và nước.
Câu 11. Vùng đồi trước núi Bc Trung B có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi đại gia súc.
C. Trng cây công nghiệp hàng năm, phát triển gia cm.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, hoa màu.
Câu 12. Gii pháp quan trng nhất để tránh ri ro trong vic m rng các vùng sn xut cây
công nghip Tây Nguyên là
A. quy hoch li vùng chuyên canh.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây trng.
C. đẩy mnh khâu chế biến sn xut.
D. tìm th trường sn xut ổn định.
Câu 13. Thế mnh ch yếu ca vùng Duyên hi Nam Trung B
A. chu ảnh hưởng ca nhiều thiên tai (bão, lũ lụt).
B. ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên bin.
C. đường b bin di, nhiu vnh bin sâu kín gió.
D. h thống cơ sở h tầng, kĩ thuật nhiu hn chế.
Câu 14. Biu hin rõ nht ca sc ép dân s lên tài nguyên vùng Đồng bng sông Hng là
A. bình quân đất canh tác trên đầu người gim.
B. diện tích đất suy thoái tăng lên nhanh chóng.
C. đất hoang hóa ngày càng được m rng ra.
D. chất lượng v nguồn nước sch gim rõ rt.
Câu 15. Phương hướng ch yếu hiện nay đối vi vấn đề lũ ở vùng Đồng bng sông Cu Long là
A. đào các kênh rạch để thoát lũ.
B. xây dng h thống các đê bao.
C. trng rng thượng ngun.
D. ch động sng chung với lũ.
Câu 16. Các vùng kinh tế trng điểm nào sau đây có thế mnh v nguồn lao động vi s ng
ln, chất lượng cao?
A. Phía Bc và min Trung.
B. Phía Bc và phía Nam.
C. Đồng bng sông Cu Long.
D. Min trung và phía Nam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng đối vi vic khai thác tài nguyên sinh vt bin và
đảo?
A. Hn chế việc đánh bắt xa b để tránh thit hi do bão, áp thp gây ra.
B. Tránh khai thác quá mc ngun li ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa b.
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá tr kinh tế cao.
D. Cm s dụng các phương tiện đánh bắt có tính hy dit, các cht n.
Câu 18. Vic phát trin công nghip lc, hóa du và các ngành dch v khai thác du khí Đông
Nam B góp phn
A. to nhiu vic làm cho người lao động và thu hút vốn đầu tư.
B. đảm bo an ninh, quc phòng và phân b li nguồn lao động.
C. làm đa dạng hóa các sn phm công nghip, to ra vic làm.
D. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế và s phân hóa lãnh th.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bng s liu:
S t khách tại các cơ sở lưu trú du lịch nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn lượt khách)
Năm
2015
2017
2021
2022
Khách trong nước
102200
132837,9
60453,24
124641,15
Khách quốc tế
11811
3149,47
13747,3
10791,18
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a) S t khách quc tế ti các cơ sở cư trú của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2015
2022.
b) S ợt khách trong nước tăng nhanh hơn số t khách quc tế trong giai đoạn 2015 2022.
c) S ợt khách trong nước tại các cơ sở cư trú của nước ta năm 2022 tăng gấp 1,2 ln so vi
năm 2015.
d) Khách du lịch nước ta ch yếu là khách quc tế do dch v du lch giá c cao.
Câu 2. Cho bng s liu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI LAI CHÂU NĂM 2021
(Đơn vị: °C)
1
3
5
12,6
20,2
24,5
7
9
11
23,9
23,3
17
(Ngun: gso.gov.vn)
a) Biên độ nhit ca Lai Châu là 13°C.
b) Lai Châu có 5 tháng dưới 20°C.
c) Lai Châu có mùa đông kéo dài từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
d) Lai Châu chu s tác động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Đỉnh lũ sông Hồng là vào tháng 10.
b) Mùa cn ca sông Hng t tháng 5 đến tháng 10.
c) Mùa lũ của sông Mê Kong chiếm khoảng 40 % lượng nước c năm.
d) Lưu lượng nước trung bình của sông Mê Kong luôn cao hơn sông Hồng.
Câu 4. Cho bng s liu:
Tr giá xut khu, nhp khu ca Cam-pu-chia, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: triu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
2022
Xut khu
8557,7
11278,1
14844,8
17412,1
16949,6
20750,5
Nhp khu
11797,4
14284,5
19735,4
18968,1
25490,6
29997,8
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Tr giá xut khu và nhp khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2015 2022.
b) Tr giá nhp khu luôn lớn hơn trị giá xut khu.
c) Tr giá xut khẩu tăng chậm hơn trị giá nhp khu.
d) T năm 2015 đến năm 2022, Cam-pu-chia là nước xut siêu.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ti Hà Ni (múi gi s 7) là 20h ngày 5/5/2025 thì New York - Hoa Kì (múi gi -5) là
my gi?
Câu 2. Cho bng s liu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng ti Vinh (Ngh An) năm 2022
(Đơn vị: °C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
19,5
16,3
23,1
24,3
27,4
31,4
30,1
29,0
27,9
24,8
24,7
18,0
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bng s liu, tỉnh biên độ nhiệt độ năm tại Vinh năm 2022 (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị ca °C).
Câu 3. Cho bng s liu:
Doanh thu du lch l hành phân c nước giai đoạn 2010 2022
(Đơn vị: t đồng)
Năm
2010
2015
Sơ bộ 2022
C nước
15.539,30
30.444,10
35.453,39
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bng s liệu, tính doanh thu 2022 tăng thêm bao nhiêu so với năm 2010 (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ca t đồng).
Câu 4. Cho bng s liu:
Din tích và dân s ca Việt Nam năm 2022
Quc gia
Vit Nam
Din tích (nghìn km²)
331,3
Dân s (nghìn người)
99461,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, tính mật độ dân s ca Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị của người/km²).
Câu 5. Năm 2021, số t vn chuyn hành khách ca ngành giao thông vn tải đường b
nước ta là 2 306,4 triệu lượt người và s t hành khách luân chuyn là 78 t ợt người.km.
Tính c li vn chuyn trung bình ngành giao thông vn tải đường b của nước ta năm 2021. (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị ca km)
Câu 6. Cho bng s liu:
Năng suất gieo trồng lúa đông xuân cả nước giai đoạn 1995 - 2022
(Đơn vị: t/ha)
Năm
1995
2000
2010
Sơ bộ 2022
C nước
44,3
51,7
62,3
66,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam)
Căn cứ vào bng s liu, tính tốc độ tăng trưởng lúa đông xuân nước ta t năm 1995 – 2022
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca %).
== HT ==
Thí sinh không được s dng tài liu
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN:
PHN I: trc nghim nhiều phương án lựa chn thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
C
B
D
A
D
C
B
B
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
B
A
B
C
A
D
B
A
A
PHN II. Các câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Sai
3
a
Sai
b
Đúng
b
Sai
c
Đúng
c
Sai
d
Sai
d
Đúng
2
a
Sai
4
a
Sai
b
Sai
b
Đúng
c
Sai
c
Sai
d
Đúng
d
Sai
PHN III. Trc nghim tr li ngn . thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
15
4
300
2
18
5
34
3
20
6
151
-------------------------------- HT --------------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 24 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do
A. lượng mưa lớn theo mùa.
B. địa hình dốc, ít đồng bằng.
C. lớp phủ thực vật dày đặc.
D. xuất hiện địa hình các-xtơ.
Câu 2. Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi
vào Bắc Bộ chuyển hướng thành gió A. Tây bắc. B. Tây nam. C. Đông nam. D. Đông bắc.
Câu 3. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. nhiều kinh nghiệm các hoạt động dịch vụ.
B. chất lượng nguồn lao động được nâng lên.
C. tay nghề và trình độ chuyên môn còn thấp.
D. thiếu chuyên nghiệp và hạn chế về thế lực.
Câu 4. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân.
D. Có vai trò lớn trong thu hút vốn đầu tư.
Câu 5. Khu công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố gần với nguồn nguyên liệu.
B. Tập trung khá nhiều cơ sở sản xuất.
C. Có cơ sở sản xuất công nghiệp hỗ trợ.
D. Có ranh giới địa lí xác định rõ ràng.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngắn, dốc và phân bố đều.
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài.
C. sông ngòi nhiều phù sa, phân bố đồng đều.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vận tải của nước ta hiện nay?
A. Hệ thống đường bộ chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ khu vực.
B. Hệ thống đường sắt có mặt ở tất cả các tỉnh/thành phố trên cả nước.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Đường hàng không phát triển chậm và ít cảng hàng không quốc tế.
Câu 8. Hạn chế lớn nhất đối với các mặt hàng xuất khẩu là
A. lợi nhuận ít do giá thành rẻ.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. số lượng sản phẩm chưa nhiều.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 9. Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
B. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. tìm kiếm các ngư trường mới.
D. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
Câu 10. Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất và nước. B. khí hậu và đất. C. địa hình và đất.
D. khí hậu và nước.
Câu 11. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi đại gia súc.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, phát triển gia cầm.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, hoa màu.
Câu 12. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. quy hoạch lại vùng chuyên canh.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.
D. tìm thị trường sản xuất ổn định.
Câu 13. Thế mạnh chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai (bão, lũ lụt).
B. ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên biển.
C. đường bờ biển dải, nhiều vịnh biển sâu kín gió.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng, kĩ thuật nhiều hạn chế.
Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. diện tích đất suy thoái tăng lên nhanh chóng.
C. đất hoang hóa ngày càng được mở rộng ra.
D. chất lượng về nguồn nước sạch giảm rõ rệt.
Câu 15. Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đào các kênh rạch để thoát lũ.
B. xây dựng hệ thống các đê bao.
C. trồng rừng ở thượng nguồn.
D. chủ động sống chung với lũ.
Câu 16. Các vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có thế mạnh về nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao?
A. Phía Bắc và miền Trung.
B. Phía Bắc và phía Nam.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Miền trung và phía Nam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và đảo?
A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão, áp thấp gây ra.
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính hủy diệt, các chất nổ.
Câu 18. Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và thu hút vốn đầu tư.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng và phân bố lại nguồn lao động.
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp, tạo ra việc làm.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số lượt khách tại các cơ sở lưu trú du lịch nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn lượt khách) Năm 2015 2017 2021 2022 Khách trong nước 102200 132837,9 60453,24 124641,15 Khách quốc tế 11811 3149,47 13747,3 10791,18
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a) Số lượt khách quốc tế tại các cơ sở cư trú của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2015 – 2022.
b) Số lượt khách trong nước tăng nhanh hơn số lượt khách quốc tế trong giai đoạn 2015 – 2022.
c) Số lượt khách trong nước tại các cơ sở cư trú của nước ta năm 2022 tăng gấp 1,2 lần so với năm 2015.
d) Khách du lịch nước ta chủ yếu là khách quốc tế do dịch vụ du lịch giá cả cao.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI LAI CHÂU NĂM 2021 (Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 Lai Châu 12,6 17 20,2 21,8 24,5 24,1 Tháng 7 8 9 10 11 12 Lai Châu 23,9 24 23,3 20,4 17 14,2 (Nguồn: gso.gov.vn)
a) Biên độ nhiệt của Lai Châu là 13°C.
b) Lai Châu có 5 tháng dưới 20°C.
c) Lai Châu có mùa đông kéo dài từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
d) Lai Châu chịu sự tác động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Đỉnh lũ sông Hồng là vào tháng 10.
b) Mùa cạn của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10.
c) Mùa lũ của sông Mê Kong chiếm khoảng 40 % lượng nước cả năm.
d) Lưu lượng nước trung bình của sông Mê Kong luôn cao hơn sông Hồng.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Cam-pu-chia, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022 Xuất khẩu 8557,7 11278,1 14844,8 17412,1 16949,6 20750,5 Nhập khẩu 11797,4 14284,5 19735,4 18968,1 25490,6 29997,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2015 – 2022.
b) Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c) Trị giá xuất khẩu tăng chậm hơn trị giá nhập khẩu.
d) Từ năm 2015 đến năm 2022, Cam-pu-chia là nước xuất siêu.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tại Hà Nội (múi giờ số 7) là 20h ngày 5/5/2025 thì ở New York - Hoa Kì (múi giờ -5) là mấy giờ?
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Vinh (Nghệ An) năm 2022 (Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ 19,5 16,3 23,1 24,3 27,4 31,4 30,1 29,0 27,9 24,8 24,7 18,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tỉnh biên độ nhiệt độ năm tại Vinh năm 2022 (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của °C).

Câu 3. Cho bảng số liệu:
Doanh thu du lịch lữ hành phân cả nước giai đoạn 2010 – 2022
(Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2010 2015 Sơ bộ 2022 Cả nước 15.539,30 30.444,10 35.453,39
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính doanh thu 2022 tăng thêm bao nhiêu so với năm 2010 (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị của tỷ đồng).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số của Việt Nam năm 2022 Quốc gia Việt Nam Diện tích (nghìn km²) 331,3 Dân số (nghìn người) 99461,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của người/km²).

Câu 5. Năm 2021, số lượt vận chuyển hành khách của ngành giao thông vận tải đường bộ ở
nước ta là 2 306,4 triệu lượt người và số lượt hành khách luân chuyển là 78 tỉ lượt người.km.
Tính cự li vận chuyển trung bình ngành giao thông vận tải đường bộ của nước ta năm 2021. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Năng suất gieo trồng lúa đông xuân cả nước giai đoạn 1995 - 2022 (Đơn vị: tạ/ha) Năm 1995 2000 2010 Sơ bộ 2022 Cả nước 44,3 51,7 62,3 66,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng lúa đông xuân nước ta từ năm 1995 – 2022
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). == HẾT ==
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN:
PHẦN I: trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C B D A D C B B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án B A B C A D B A A
PHẦN II. Các câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. -
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; -
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) a Sai a Sai b Đúng b Sai 1 3 c Đúng c Sai d Sai d Đúng a Sai a Sai 2 4 b Sai b Đúng c Sai c Sai d Đúng d Sai
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn . thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 15 4 300 2 18 5 34 3 20 6 151
-------------------------------- HẾT --------------------------------