PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 25
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hi t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại gió o sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên
nước ta?
A. Tín phong bán cầu Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơny Nam.
Câu 2. Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đaim màu mỡ.
C. mùa khô kéo dài sâu sắc. D. ít tài nguyên rừng.
Câu 3. Nguyên nhân o là ch yếu làm khu vc trung du, miền núi nước ta có mc độ tp trung
công nghip còn hn chế?
A. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật.
B. S phân hóa tài nguyên thiên nhiên.
C. V trí địa lí không có nhiu thun li.
D. H tng giao thông vn ti hn chế.
Câu 4. Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các điều kin nào sau đây?
A. Số lưng du khách đến tham quan.
B. Chất lưng đội nlao động.
C. Cơ sở vật chất và mức sống trong vùng.
D. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
Câu 5. Cho biểu đồ:
Biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê nước ta giai đoạn 2015 -2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Tốc đ tăng trưởng din tích và sản lượng cà phê nước ta.
B. Thể hiện din tích và sản lượng cà phê nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích cà phê nước ta.
D. cấu din tích và sản lượng cà phê nước ta.
Câu 6. c ta nm
A. phía nam khu vực Đông Nam Á. B. khu vc phía tây Ấn Độ Dương.
C. rìa phía đông Thái Bình Dương. D. phía đông bán đảo Đông Dương.
Câu 7. Vùng có mật độ dân s thp nhất nước ta là
A. Bc Trung B. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 8. Trung du và min núi Bc B có nhiu thun li t nhiên để phát trin
A. cây dược liu cn nhiệt và ôn đới. B. yng nghiệp lâu năm nhiệt đi.
C. chăn ni các loi gia cm và bò. D. trng cây lương thực quy mô ln.
Câu 9. Tình trng hn hán nghiêm trng nht xy ra khu vc o sau đây?
A. Các thung lũng khuất gió. B. Ven bin cc Nam Trung B.
C. Vùng đất thp thuc Tây Nguyên. D. Đồng bng ven bin Bc B.
Câu 10. Cảng hàng không quốc tế nào sau đây nằm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Nội Bài, Vân Đồn, Cát Bi.
B. Vinh, Phú Bài, Thọ Xuân.
C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Cần Thơ.
D. Phù Cát, Buôn Ma Thuột, Cam Ranh.
Câu 11. Cơ cấu giá tr sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
A. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm t trọng lớn, tăng nhanh.
B. yng lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm t trọng cao nhất.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng t trọng cây lương thực.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghip.
Câu 12. Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển nnh đánh bắt thủy sản ở Duyên
hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
B. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
C. ngoài khơi nhiều loài giá tr kinh tế cao.
D. ít chịu ảnh hưởng của o và gió mùa đông bắc.
Câu 13. Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng của than đá. B. Năng lượng Mặt Trời.
C. Năng lượng của sóng biển. D. Năng lượng của gió.
Câu 14. Lao động nước ta hin nay
A. chưa được nâng cao trình độ ngoi ng.
B. làm việc ngày càng đông trong dịch v.
C. ch yếu tham gia các ngh truyn thng.
D. có trình độ tay ngh tương đương nhau.
Câu 15. Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày ng đa dạng chủ yếu do
A. hin đi hóa, công nghip hóa được thúc đẩy.
B. c ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
D. liên doanh với cácớc, th trường mrộng.
Câu 16. S phân hóa thiên nhiên gia hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. ảnh hưởng ca bin và lp ph thc vt.
B. độ cao địa hình ảnh hưởng ca bin.
C. độ cao địa hình và hưng các dãy núi.
D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
Câu 17. Loại hình vận ti khối lượng luân chuyển hàng hóa nhỏ nhất ở nước ta hin nay là
A. đường sông h.
B. đường biển.
C. đường b.
D. đường sắt.
Câu 18. Đông Nam B tr thành vùng dn đầu c nước v hot động công nghip ch yếu do
A. khai thác triệt để các li thế tài nguyên thiên nhiên.
B. n s đông, lao động di dào, trình độ tay ngh cao.
C. mc độ tp trung công nghip cao nht nưc.
D. giàu có nht nước v ngun tài nguyên thiên nhiên.
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi câu, t sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nam Bộ đã trải qua mt trong nhng mùa khô khốc liệt nhất lịch sử. Ngay từ tháng 1 (năm
2024), min Đông Nam Bộ đã xuất hiện nắng nóng. Từ cui tháng 3, nắng nóng mở rộng ra
y Nam Bộ. Từ đó đến nay, Nam Bộ trải qua nhiều đợt nắng nóng gay gắt, xuất hin một s
ngày nng nóng đặc biệt gay gắt với nhiều kỉ lục nhiệt độ được thiết lập. Cùng với nắng nóng
gay gắt, Nam Bộ cũng trải qua mt mùa khô hạn k lục khi một số nơi nhiều tháng không có
mưa,y ra tình trạng hn hán và xâm nhập mặn nghiêm trọng.
(Nguồn:https://tienphong.vn)
a) Nam B là mt trong những nơi chu ảnh hưởng mnh m nht ca biến đổi khí hậu nước
ta.
b) Hn hán dẫn đến tình trng xâm nhp mn nghiêm trng Nam B.
c) Địa hình thp mt trong nhng nguyên nhân quan trng khiến Nam B có nhiều đất mn,
đất phèn.
d) Gió Đông Bắc là nguyên nhân gây ra tình trng khô hn Nam B.
Câu 2. Cho bng s liu:
a) Giá trị sản xuất của ngànhng nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mnh nhất.
b) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng gim không liên tục. S
c) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mnh nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
a) Sản lượng lúa đông xuân tăng do điều kin sn xut thun li và áp dng khoa học kĩ thuật
mi.
b) Năng suất lúa đông xuân tăng liên tục, năm 2022 năng suất lúa cao gp 1,1 ln so với năm
2010.
c) Biểu đồ kết hp là dng biểu đồ tch hp nhất để th hin quy mô din tích và sản lượng
lúa đông xn của nước ta, giai đon 2010 - 2022.
d) Din tích và sn lượng lúa đông xuân của nước ta gim liên tục trong giai đon 2010 -
2022.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Bc Trung B có din tích 51,2 nghìn km
2
, dân s vùng 11 triệu người (2021), lãnh th o
dài t bc xung nam vi ba dạng địa hình đồi núi phía tây, đng bng chuyn tiếp, thm lc
đa và đảo phía đông. Khí hậu hu nhit đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
a) Snh thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông lâm- ngư nghiệp ca vùng do s phân
hóa đặc điểm đa hình lãnh th.
b) Bc Trung B là vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai úng lt.
c) Phía tây Bc Trung B tiếp gp vi Biển Đông.
d) Bc Trung B thun lợi để phát trin kinh tế bin.
PHẦN III. T sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng GDP của nước ta năm 2020 tăng thêm bao nhiêu % so vớim 2010 (coi năm 2010 =
100%)? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2. Cho bng s liu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt năm ti Nam Định năm 2023 là bao nhiêu
°C? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của °C)
Câu 3. Cho bng s liu:
Cho biết tốc độ tăng trưởng ca nnh công nghip, xây dng năm 2020 so với năm 2010
(coi năm 2010 = 100%) cao n tốc độ tăng trưởng ca ngành dch v bao nhiêu % ? (làm
tròn đến 1 ch s thp phân)
Câu 4. Theo Niên giám thng kê năm 2022 (NXB Thống kê), quy mô dân s vùng Bc
Trung B và Duyên hi min Trung là 20661,7 nghìn người; din tích là 95847,9 km
2
. Vy
mật độ dân s của vùng bao nhiêu người/km
2
?
Câu 5. Theo Niên giám Thống kê năm 2023, dân số vùng ĐBSCL năm 2023 là 17463,3
nghìn người và dân số thành thị là 4780,8 nghìn người. Tính t lệ dân thành thị của vùng
ĐBSCL năm 2023 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ năm
2022 so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi tr lời đúng, thí sinh được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chn
B
C
D
D
B
D
B
A
B
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
A
D
B
A
B
B
D
D
B
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng/sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Hc sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 4
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
d) S
d) Đ
Phn III. Câu hi trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
182
15,3
24,4
216
7,4
112
––– HT –––

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 25 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 2. Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản.
B. đất đai kém màu mỡ.
C. mùa khô kéo dài sâu sắc.
D. ít tài nguyên rừng.
Câu 3. Nguyên nhân nào là chủ yếu làm khu vực trung du, miền núi nước ta có mức độ tập trung
công nghiệp còn hạn chế?
A. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật.
B. Sự phân hóa tài nguyên thiên nhiên.
C. Vị trí địa lí không có nhiều thuận lợi.
D. Hạ tầng giao thông vận tải hạn chế.
Câu 4. Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các điều kiện nào sau đây?
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Chất lượng đội ngũ lao động.
C. Cơ sở vật chất và mức sống trong vùng.
D. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
Câu 5. Cho biểu đồ:
Biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê nước ta giai đoạn 2015 -2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê nước ta.
B. Thể hiện diện tích và sản lượng cà phê nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích cà phê nước ta.
D. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê nước ta.
Câu 6. Nước ta nằm ở
A. phía nam khu vực Đông Nam Á.
B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
C. rìa phía đông Thái Bình Dương.
D. phía đông bán đảo Đông Dương.
Câu 7. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi tự nhiên để phát triển
A. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
B. cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. chăn nuôi các loại gia cầm và bò.
D. trồng cây lương thực quy mô lớn.
Câu 9. Tình trạng hạn hán nghiêm trọng nhất xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. Các thung lũng khuất gió.
B. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Vùng đất thấp thuộc Tây Nguyên.
D. Đồng bằng ven biển Bắc Bộ.
Câu 10. Cảng hàng không quốc tế nào sau đây nằm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Nội Bài, Vân Đồn, Cát Bi.
B. Vinh, Phú Bài, Thọ Xuân.
C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Cần Thơ.
D. Phù Cát, Buôn Ma Thuột, Cam Ranh.
Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
A. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 12. Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
B. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
C. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
D. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
Câu 13. Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng của than đá.
B. Năng lượng Mặt Trời.
C. Năng lượng của sóng biển.
D. Năng lượng của gió.
Câu 14. Lao động nước ta hiện nay
A. chưa được nâng cao trình độ ngoại ngữ.
B. làm việc ngày càng đông trong dịch vụ.
C. chủ yếu tham gia các nghề truyền thống.
D. có trình độ tay nghề tương đương nhau.
Câu 15. Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
B. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
D. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
Câu 16. Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật.
B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
C. độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
Câu 17. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa nhỏ nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường sông hồ.
B. đường biển.
C. đường bộ. D. đường sắt.
Câu 18. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu do
A. khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
B. dân số đông, lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
C. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
D. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nam Bộ đã trải qua một trong những mùa khô khốc liệt nhất lịch sử. Ngay từ tháng 1 (năm
2024), miền Đông Nam Bộ đã xuất hiện nắng nóng. Từ cuối tháng 3, nắng nóng mở rộng ra
Tây Nam Bộ. Từ đó đến nay, Nam Bộ trải qua nhiều đợt nắng nóng gay gắt, xuất hiện một số
ngày nắng nóng đặc biệt gay gắt với nhiều kỉ lục nhiệt độ được thiết lập. Cùng với nắng nóng
gay gắt, Nam Bộ cũng trải qua một mùa khô hạn kỷ lục khi một số nơi nhiều tháng không có
mưa, gây ra tình trạng hạn hán và xâm nhập mặn nghiêm trọng.
(Nguồn:https://tienphong.vn)
a) Nam Bộ là một trong những nơi chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của biến đổi khí hậu nước ta.
b) Hạn hán dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn nghiêm trọng ở Nam Bộ.
c) Địa hình thấp là một trong những nguyên nhân quan trọng khiến Nam Bộ có nhiều đất mặn, đất phèn.
d) Gió Đông Bắc là nguyên nhân gây ra tình trạng khô hạn ở Nam Bộ.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
a) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.
b) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không liên tục. S
c) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
a) Sản lượng lúa đông xuân tăng do điều kiện sản xuất thuận lợi và áp dụng khoa học kĩ thuật mới.
b) Năng suất lúa đông xuân tăng liên tục, năm 2022 năng suất lúa cao gấp 1,1 lần so với năm 2010.
c) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng
lúa đông xuân của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022.
d) Diện tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta giảm liên tục trong giai đoạn 2010 - 2022.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Bắc Trung Bộ có diện tích 51,2 nghìn km2, dân số vùng 11 triệu người (2021), lãnh thổ kéo
dài từ bắc xuống nam với ba dạng địa hình đồi núi phía tây, đồng bằng chuyển tiếp, thềm lục
địa và đảo phía đông. Khí hậu hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
a) Sự hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông – lâm- ngư nghiệp của vùng do sự phân
hóa đặc điểm địa hình lãnh thổ.
b) Bắc Trung Bộ là vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai úng lụt.
c) Phía tây Bắc Trung Bộ tiếp giáp với Biển Đông.
d) Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển kinh tế biển.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng GDP của nước ta năm 2020 tăng thêm bao nhiêu % so với năm 2010 (coi năm 2010 =
100%)? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt năm tại Nam Định năm 2023 là bao nhiêu
°C? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của °C)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Cho biết tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp, xây dựng năm 2020 so với năm 2010
(coi năm 2010 = 100%) cao hơn tốc độ tăng trưởng của ngành dịch vụ bao nhiêu % ? (làm
tròn đến 1 chữ số thập phân)

Câu 4. Theo Niên giám thống kê năm 2022 (NXB Thống kê), quy mô dân số vùng Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 20661,7 nghìn người; diện tích là 95847,9 km2. Vậy
mật độ dân số của vùng là bao nhiêu người/km2?
Câu 5. Theo Niên giám Thống kê năm 2023, dân số vùng ĐBSCL năm 2023 là 17463,3
nghìn người và dân số thành thị là 4780,8 nghìn người. Tính tỉ lệ dân thành thị của vùng
ĐBSCL năm 2023 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ năm
2022 so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọn B C D D B D B A B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn A D B A B B D D B
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 182 15,3 24,4 216 7,4 112
––– HẾT –––