PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 28
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Đim cc Bc phần đất liền nước ta độ 23° 23' B nm tnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Cao Bng.
C. Giang.
D. Lạng Sơn.
Câu 2. Vùng đồng bng nước ta thường xy ra thiên tai
A. động đất.
B. đá l.
C. lt úng.
D. đất trượt.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa c ta?
A. Phân b đô thị đều theo vùng.
B. T l dân thành th tăng.
C. Cơ sở h tầng đô thị hiện đại.
D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 4. Dân số Việt Nam đặc đim nào sau đây?
A. Dân số ít, mật độ dân số thấp
B. Dân số đông, tăng nhanh, mật đdân số cao
C. Dân số giảm mạnh, phân b đều giữa các vùng
D. Dân số ổn định, không có sự biến động
Câu 5. Mt trong những đặc điểm phát trin của ngành chăn nuôi c ta hin nay là
A. ngày càng chú trng hình thức chăn ni trang trại.
B. đàn trâu có xu hướng tăng liên tc qua các năm.
C. chăn nuôi bò sữa ch phát trin ven các thành ph ln.
D. luôn chiếm t trng cao hơn nnh trồng trt.
Câu 6. Nhận định o sau đây đúng với s phát trin ca ngành công nghip sn xuất đin
c ta hin nay?
A. Có ngun năng lưng rt hn chế
B. Đã xây dựng được mạng lưới điện quc gia
C. Thu đin luôn chiếm t trng ln nht
D. Nguồn năng lưng hoá thạch là xu hướng phát trin của nnh điện.
Câu 7. Tuyến đường “xương sống” của h thống giao thông đường b c ta là
A. quc l 18.
B. quc l 1.
C. quc l 14.
D. đường H Chí Minh.
Câu 8. Hoạt động ngh dưỡng biển, đảo; văn hóa biển và m thc bin là sn phm du lịch đặc
trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Trung du và MM Bc B.
B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 9.y trng nào sau đây vùng kinh tế Trung du min núi Bc b ít có thế mnh phát
trin hơn các vùng khác?
A. y dược liệu quí, cây lương thực
B. y rau c qu ca vùng cn nhit và ôn đới.
C. yng nghip nhiệt đới lâu năm.
D. y ăn quả ca vùng cn nhiệt và ôn đới.
Câu 10. Hin nay, tỉnh nào sau đây thuộc thuc vùng kinh tế Đồng Bng sông Hng?
A. Lạng Sơn.
B. Qung Ninh.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
Câu 11. Duyên hi Nam Trung B có thế mạnh để phát trin giao thông vn ti bin
A. b bin dài, ngun li hi sn phong phú.
B. có b bin khúc khuu, nhiu bãi biển đẹp.
C. các vũng vịnh kín gió, gn tuyến đường bin quc tế.
D. tp trung nhiều đảo gn b và xa b.
Câu 12. Hiện nay, Đông Nam Bộ đứng đầu c c v
A. mật độ dân s.
B. t l gia tăng dân số t nhiên.
C. tng s dân.
D. t l dân thành th.
Câu 13. Sông ngòic ta có chế đ c theo mùa là do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi thp.
B. Trong năm hai mùa mưa và khô.
C. Đội núi b ct x mnh và mưa nhiều.
D. Độ dốc địa hình lớn và mưa nhiều
Câu 14. Cho biu đồ sau:
Biểu đồ cấu GDP phân theo thành phn kinh tế ớc ta năm 2010 và 2021
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên?
A. Ngành công nghip có t trng gim 4,5%.
B. Ngành công nghip có t trọng tăng nhiều hơn so với dch v.
C. Ngành nông Lâm Thy sn có t trọng tăng 2,8%.
D. Ngành dch v luôn chiếm t trng thấp hơn ngành công nghiệp.
Câu 15. Hoạt động ngoi thương của nước ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. chính sách m ca, hi nhp sâu rng,
B. xut khu nhiu mt hàng vng nghip nng,
C. chú trng các th trường châu Á - M.
D. đầu tư phương tiện vn chuyn bằng đường b.
Câu 16. Đâu là điều kin chính để Bc Trung B nh thành phát triển cơ cấu Nông m
Thy sn liên hoàn theo không gian lãnh th?
A. Khí hu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông lạnh.
B. Din tích lãnh th rng ln và đường b bin dài.
C. Hình dng lãnh th và s phân hóa địa hình t y sang đông.
D. Đồng bng ven bin có din tích ln và tỉnh nào cũng giáp biển.
Câu 17. S phân mùa trong mt năm của min khí hu phía Nam (t 16
0
B tr vào nam) ch yếu
da trên s khác bit v
A. ợng mưa: mùa mưa và mùa khô.
B. mùa gió Đông Bắc và gió Tây Nam.
C. nhit độ: mùa đông và mùa hạ.
D. độ cao ca min núi.
Câu 18. Gii pháp ch yếu trong nông nghiệp để ng phó vi biến đổi k hu đồng bng sông
Cu Long
A. phát trin trang trại, đẩy mnh sn xut hàng hóa.
B. phát trin công tác thy li, chú trng ci tạo đất.
C. chuyn đổi cơ cấu sn xut, b trí mùa v hp .
D. tích cc thâm canh, ch động sng chung với lũ.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình ca min y bao gm các khi núi c, các cao nguyên ba-dan, đng bng châu
th Nam B các đồng bng nh hp ven bin Nam Trung B. Khí hu ca min mang tính
cht cận xích đạo gió mùa. Cnh quan tiêu biu là rng cận xích đạo gió mùa.
a) Ni dung trên th hiện đặc đim ca min Tây Bc và Bc Trung B.
b) Min có nn nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
c) Min có mng lưới sông ngòi dày đc, chế độ dòng chy điều hòa quanh năm.
d) Trong min có h sinh thái rng ngp mn vi din tích và đa dạng sinh hc cao nht c
c.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trong quá trìnhng nghip hoá, hiện đại hoá c ta hin nay, ngành dch v ngày
càng vai trò quan trọng đối vi s phát trin kinh tế - xã hi bo v môi trường. Ngành
dch v có tc đ tăng tng nhanh, chiếm t trng ngày càng ln trong cơ cấu ngành kinh tế
ớc ta (41,2%, năm 2021)
a) Dch v là ngành kinh tế quan trng, chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP c c.
b) Ngành dch v c ta có tốc độ tăng trưởng cao hơn nhóm ngành sản xuất nhưng có vai
trò ch đạo trong cơ cấu nn kinh tế.
c) Ngành dch vp phn to vic làm, nâng cao cht lượng cuc sng nng có nhiu
ngành tác động tiêu cực đến gi gìn, bo v môi trường.
d) Ngành dch vvai tngàyng quan trng trong quá trình toàn cu hóa, hi nhp quc
tế của nước ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bng sông Cửu Long là đồng bng châu th ln nhất nước ta. Vùng có qu đất ln
với các nhóm đất chính: nhóm đất phù sa sông; nhóm đất phèn; nhóm đất mn. Khí hu có tính
cht cận xích đạo, phân hóa giữa mùa mưa và mùa khô rõ rt.
a) Đồng bng sông Cửu Long có 3 nhóm đt chính.
b) Diện tích đất phèn và đất mn ln nên không to thun li cho vic sn xuất cây lương
thc, thc phm qui mô ln vùng.
c) Mùa khô rệt, kéo dài làm tăng xâm nhập mặn o đất lin, thiếu nước cho sn xut
sinh hot.
d) Địa hình thp, b ct x nhiu to nên nhiều vùng trũng thuận li cho phát trin nuôi trng
thy sn.
Câu 4. Cho biu đồ:
Tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa và dch v ca khu vực Đông Nam Á giai đoạn
2015 - 2020
(Ngun: ASEAN Statistical Yearbook, 2022)
a) Khu vực Đông Nam Á ln có cán cân thương mại xut siêu qua các năm.
b) Giá tr nhp khu tuy biến động nhưng nhìn chung là gim trong giai đon 2015 2020.
c) Giá tr xut khu tuy biến động nhưng nhìn chung là tăng trong giai đon 2015 2020.
d) Năm 2020 so với 2015, tr g xut khẩu tăng nhiều hơn tr giá nhp khu.
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho bng s liu: Nhiệt độ trung bình các tháng ti trm quan trc Hà Nội năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
I
II
III
IV
VI
VII
VIII
IX
XI
XII
Nhit độ
18,6
15,3
23,4
24,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, 2022)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhiệt đ trung bình năm 2022 ti Ni
bao nhiêu
0
C? (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân th nht).
Câu 2. Cho bng s liu:
ợng mưa các tháng ti Huế và Phan Rang năm 2022
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Huế
95,6
70,8
128,3
381
157,3
33,8
61,3
157,5
448,8
1366,5
226,4
786,6
Phan
12,4
4,5
14,6
24,1
78,5
86,9
77,1
89,9
149,6
185,5
155,0
70,8
Rang
(Ngun: Niên giám Thng kê năm 2022, NXB thống kê Vit Nam, 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa ti Huế nhiều hơn tng lượng mưa ti
Phan Rang năm 2022 là bao nhiêu mm?(làm tn kết qu đến mt ch s thp phân th nht).
Câu 3. Năm 2022, Vit Nam tng dân s là 99,47 triệu người, biết din tích t nhiên ca Vit
Nam là 331 nghìn km
2
. y cho biết mật độ dân s ớc ta năm 2022 là bao nhiêu ni/km
2
?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 4. Năm 2021, Vit Nam tng giá tr xut, nhp khu là 669 t USD, trong đó xuất khu
chiếm 50,2%. Hãy cho biết giá tr xut khu của nước ta đạt bao nhiêu t USD? (làm tn kết qu
đến hàng đơn vị).
Câu 5. Năm 2022, sản lượng cây lương thực ht c ta là 47,1 triu tn, din ch gieo
trng 7 997 nghìn ha. Hãy cho biết năng xuất cây lương thực có ht c ta là bao nhiêu t/ha?
(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 6. Cho bng s liu sau:
Tng din tích rng ca Việt Nam năm 1995 và 2021
(Đơn vị: Triu ha)
Năm
1995
2021
Tng din tích rng
10,7
14,7
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm, 2021)
Qui đổi tng din tích Vit Nam là 33,1 triu ha.
Căn cứ vào các thông tin được cho trên, hãy cho biết t l che ph rng của nước ta năm
2021 so với năm 1995 đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân).
…………………HẾT……………….
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chn
C
C
B
B
A
B
B
B
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
C
D
B
B
A
C
A
C
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, t sinh chn đúng hoc sai.
- HS ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- HS ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- HS ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- HS la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
25
2965
301
336
5,9
12,1
………………………………HẾT…………………………

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 28 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B nằm ở tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 2. Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra thiên tai A. động đất. B. đá lở. C. lụt úng. D. đất trượt.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Trình độ đô thị hóa cao.
Câu 4. Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân số ít, mật độ dân số thấp
B. Dân số đông, tăng nhanh, mật độ dân số cao
C. Dân số giảm mạnh, phân bố đều giữa các vùng
D. Dân số ổn định, không có sự biến động
Câu 5. Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. ngày càng chú trọng hình thức chăn nuôi trang trại.
B. đàn trâu có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. chăn nuôi bò sữa chỉ phát triển ở ven các thành phố lớn.
D. luôn chiếm tỉ trọng cao hơn ngành trồng trọt.
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
A. Có nguồn năng lượng rất hạn chế
B. Đã xây dựng được mạng lưới điện quốc gia
C. Thuỷ điện luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Nguồn năng lượng hoá thạch là xu hướng phát triển của ngành điện.
Câu 7. Tuyến đường “xương sống” của hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là A. quốc lộ 18. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 14.
D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 8. Hoạt động nghỉ dưỡng biển, đảo; văn hóa biển và ẩm thực biển là sản phẩm du lịch đặc
trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Trung du và MM Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Cây trồng nào sau đây mà vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc bộ ít có thế mạnh phát
triển hơn các vùng khác?
A. Cây dược liệu quí, cây lương thực
B. Cây rau củ quả của vùng cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm.
D. Cây ăn quả của vùng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 10. Hiện nay, tỉnh nào sau đây thuộc thuộc vùng kinh tế Đồng Bằng sông Hồng? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Sơn La. D. Thái Nguyên.
Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì
A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.
C. có các vũng vịnh kín gió, gần tuyến đường biển quốc tế.
D. tập trung nhiều đảo gần bờ và xa bờ.
Câu 12. Hiện nay, Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. C. tổng số dân.
D. tỉ lệ dân thành thị.
Câu 13. Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi thấp.
B. Trong năm có hai mùa mưa và khô.
C. Đội núi bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều.
D. Độ dốc địa hình lớn và mưa nhiều
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Ngành công nghiệp có tỉ trọng giảm 4,5%.
B. Ngành công nghiệp có tỉ trọng tăng nhiều hơn so với dịch vụ.
C. Ngành nông – Lâm – Thủy sản có tỉ trọng tăng 2,8%.
D. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn ngành công nghiệp.
Câu 15. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. chính sách mở cửa, hội nhập sâu rộng,
B. xuất khẩu nhiều mặt hàng về công nghiệp nặng,
C. chú trọng các thị trường châu Á - Mỹ.
D. đầu tư phương tiện vận chuyển bằng đường bộ.
Câu 16. Đâu là điều kiện chính để Bắc Trung Bộ hình thành và phát triển cơ cấu Nông – Lâm –
Thủy sản liên hoàn theo không gian lãnh thổ?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông lạnh.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn và đường bờ biển dài.
C. Hình dạng lãnh thổ và sự phân hóa địa hình từ tây sang đông.
D. Đồng bằng ven biển có diện tích lớn và tỉnh nào cũng giáp biển.
Câu 17. Sự phân mùa trong một năm của miền khí hậu phía Nam (từ 160B trở vào nam) chủ yếu
dựa trên sự khác biệt về
A. lượng mưa: mùa mưa và mùa khô.
B. mùa gió Đông Bắc và gió Tây Nam.
C. nhiệt độ: mùa đông và mùa hạ.
D. độ cao của miền núi.
Câu 18. Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.
D. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình của miền này bao gồm các khối núi cổ, các cao nguyên ba-dan, đồng bằng châu
thổ ở Nam Bộ và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển Nam Trung Bộ. Khí hậu của miền mang tính
chất cận xích đạo gió mùa. Cảnh quan tiêu biểu là rừng cận xích đạo gió mùa.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
b) Miền có nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
c) Miền có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ dòng chảy điều hòa quanh năm.
d) Trong miền có hệ sinh thái rừng ngập mặn với diện tích và đa dạng sinh học cao nhất cả nước.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay, ngành dịch vụ ngày
càng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Ngành
dịch vụ có tốc độ tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế nước ta (41,2%, năm 2021)
a) Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng, chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.
b) Ngành dịch vụ nước ta có tốc độ tăng trưởng cao hơn nhóm ngành sản xuất nhưng có vai
trò chủ đạo trong cơ cấu nền kinh tế.
c) Ngành dịch vụ góp phần tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống nhưng có nhiều
ngành có tác động tiêu cực đến giữ gìn, bảo vệ môi trường.
d) Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng quan trọng trong quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế của nước ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. Vùng có quỹ đất lớn
với các nhóm đất chính: nhóm đất phù sa sông; nhóm đất phèn; nhóm đất mặn. Khí hậu có tính
chất cận xích đạo, phân hóa giữa mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có 3 nhóm đất chính.
b) Diện tích đất phèn và đất mặn lớn nên không tạo thuận lợi cho việc sản xuất cây lương
thực, thực phẩm qui mô lớn ở vùng.
c) Mùa khô rõ rệt, kéo dài làm tăng xâm nhập mặn vào đất liền, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
d) Địa hình thấp, bị cắt xẻ nhiều tạo nên nhiều vùng trũng thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 - 2020
(Nguồn: ASEAN Statistical Yearbook, 2022)
a) Khu vực Đông Nam Á luôn có cán cân thương mại là xuất siêu qua các năm.
b) Giá trị nhập khẩu tuy có biến động nhưng nhìn chung là giảm trong giai đoạn 2015 – 2020.
c) Giá trị xuất khẩu tuy có biến động nhưng nhìn chung là tăng trong giai đoạn 2015 – 2020.
d) Năm 2020 so với 2015, trị giá xuất khẩu tăng nhiều hơn trị giá nhập khẩu.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng tại trạm quan trắc Hà Nội năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 18,6 15,3 23,4 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm 2022 tại Hà Nội là
bao nhiêu 0C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế và Phan Rang năm 2022
(Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế
95,6 70,8 128,3 381 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6 Phan 12,4 4,5 14,6 24,1 78,5 86,9 77,1 89,9 149,6 185,5 155,0 70,8 Rang
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa tại Huế nhiều hơn tổng lượng mưa tại
Phan Rang năm 2022 là bao nhiêu mm?(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3. Năm 2022, Việt Nam có tổng dân số là 99,47 triệu người, biết diện tích tự nhiên của Việt
Nam là 331 nghìn km2. Hãy cho biết mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu người/km2?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Năm 2021, Việt Nam có tổng giá trị xuất, nhập khẩu là 669 tỉ USD, trong đó xuất khẩu
chiếm 50,2%. Hãy cho biết giá trị xuất khẩu của nước ta đạt bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Năm 2022, sản lượng cây lương thực có hạt ở nước ta là 47,1 triệu tấn, diện tích gieo
trồng 7 997 nghìn ha. Hãy cho biết năng xuất cây lương thực có hạt ở nước ta là bao nhiêu tạ/ha?
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Tổng diện tích rừng của Việt Nam năm 1995 và 2021
(Đơn vị: Triệu ha) Năm 1995 2021 Tổng diện tích rừng 10,7 14,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm, 2021)
Qui đổi tổng diện tích Việt Nam là 33,1 triệu ha.
Căn cứ vào các thông tin được cho ở trên, hãy cho biết tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm
2021 so với năm 1995 đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
…………………HẾT……………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C C B B A B B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn C D B B A C A C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- HS chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- HS chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- HS chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- HS lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Sai b) Đúng b) Sai b) Sai b) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 25 2965 301 336 5,9 12,1
………………………………HẾT…………………………