PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 30
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. T sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh o sau đây?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 2: Thế mnh ca v trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ
nếu kết hp các loi hình giao thông vn ti nào?
A. Đưng sắt và đường bin.
B. Đường biển và đường hàng không.
C. Đưng b và đường hàng không.
D. Đưng sắt và đường b.
Câu 3: Thiên tai mang li thit hi ln nhất cho cư dân vùng biển là
A. st l b bin
B. nn cát bay
C. triều cường
D. o.
Câu 4: Biu hin ca s suy thoái tài nguyên đất min núi là
A. nhim mn.
B. i mòn.
C. nhim pn.
D. glây hóa.
Câu 5: S phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây vùng núi rt phc tp ch yếu do nguyên
o sau đây?
A. ng các dãy núi và gió mùa.
B. V t đa lí và hưởng các dãy núi.
C. V t địa lí và độ cao địa hình
D. Gió mùa vi đ cao của địa nh
Câu 6: Đô thị nước ta có kh năng tạo ra nhiu vic làm cho người lao động ch yếu do
A. nhiều nhà đầu tư vi năng lực vn ln.
B. hot động công nghip, dch v phát trin.
C. tp trung s ng lớn lao động có trình độ.
D. cơ sở vt chất kĩ thuật, giao thông hin đại.
Câu 7. Dân cư nước ta tp trung nhiu vùng
A. đồi núi.
B. trung du.
C. biên gii.
D. đồng bng.
Câu 8: cấu giá tr sn xut nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dch theo
ng
A. tăng t trng nông nghiệp, tăng tỉ trng thu sn.
B. gim t trng nông nghiệp, tăng tỉ trng thu sn.
C. gim t trng nông nghip, gim t trng thu sn.
D. tăng t trng nông nghip, gim t trng thu sn.
Câu 9: Trong cấu giá tr sn xut ngành trng trt c ta, loi cây trng chiếm t trng
cao nht là
A. cây lương thực.
B. y rau đậu.
C. yng nghip.
D. cây ăn quả.
Câu 10: Tuyến đường xương sống ca h thống giao thông đường b c ta là
A. quc l 18.
B. quc l 1.
C. quc l 14.
D. đường H Chí Minh.
Câu 11: Điu kin t nhiên thun li cho vic phát trin nuôi trng thy sn nước ta là
A. đường b bin i, nhiều ngư trường, hi sn phong phú.
B. có nhiu sông sui, kênh rch, ao, h.
C. nhiu h thy li, thủy điện.
D. nhiu sông sui, ao h, bãi triu, đầm phá, vũng. vnh.
Câu 12: Thế mnh nông nghip ca vùng Trung du và min núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn cây lượng thc.
B. y lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 13: Vùng gò đồi trước núi ca Bc Trung B thế mnh v
A. chăn nuôi đa
i gia súc.
B. yng nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực và ni ln.
Câu 14: Khó khăn ln nht nh hưởng đến sn xut công nghip Đồng bng sông Hng là
A. thiu nguyên liu ti ch.
B. mật độ dân s rt cao.
C. cơ sở h tng còn hn chế.
D. thiếu công nghệ, kĩ thuật.
Câu 15: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Såt.
D. Boxit.
Câu 16: Ý nghĩa chủ yếu ca các cảng nước sâu Duyên hi Nam Trung B
A. thúc đẩy chuyn dch cơ cấu lãnh th kinh tế.
B. góp phn vào vic chuyn dịch cơ cấu ngành.
C.to việc làm, thay đổi b mt vùng ven bin.
D. tăng vận chuyn, tiền để to khu công nghip.
Câu 17: Bin pháp kĩ thuật quan trng nhất để ci tạo đất chua, mn Đồng bng sông Cu
Long là
A. tích cc làm thy li.
B. cơ giới hóa các khâu làm đt.
C. chn ging cây trng phù hp.
D. bón phân thích hp.
Câu 18: Cho bng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2013
206
2021
Trong nước
75 484,0
94 559,2
113 349,7
104 010,6
Ngoài nước
144 733,4
126 366,1
132 074,8
84 312,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khi lượng hàng hóa ln chuyển phân theo
khu vực vn tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu nào sau đây là tch hợp nhất?
A. Đưng.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Min.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Nền nhit cao, nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C (tr nhng vùng núi cao), trong đó miền
Nam thường nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bc. Hằng năm, nước ta nhận được nhn
được lưng bc x Mt Tri ln; tng s gi nắng dao động tùy nơi, trung bình t 1300 đến
3000 giờ/năm”.
a) Nhiệt độ trung bình năm của min Bắc cao hơn miền Nam. S
b) Khí hu mang tính cht nhiệt đới. Đ
c) Nước ta nhận được nhận được lượng bc x Mt Tri ln là do phn ln lãnh th nm gn
ch đạo. S
d) Nn nhiệt cao là do nước ta nm trong vùng ni chí tuyến, có góc nhp x ln. Đ
Câu 2: Cho thông tin sau:
Ngành ng nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm t trọng nhóm nnh công nghiệp khai
khoáng, tăng tỉ trọng nhóm nnh công nghiệp chế biến, chế to. Trong đó, chú trọng những
ngành ng dụng công nghệ cao, công nghiệp h trợ từng bước được hình thành và phát trin.
a) Công nghip xây dng là ngành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta. S
b) Các khu công nghip công ngh cao được xây dựng đã thu hút được ngun vn đầu tư ln.
Đ
c) Các thành phn tham gia o hot động ng nghip m rng nhm phát huy mi tim
năng cho sản xut. Đ
d) Công nghip tc độ tăng trưởng nhanh n các nnh khác ch yếu do có li thế v tài
nguyên, lao đng và chính sách. S
Câu 3: Cho thông tin sau:
n s của Đông Nam Bộ m 2022 18,8 triệu ngưi, chiếm 18,9% dân s c
nước. Vùng v trí, vai t đc bit quan trng, có lc lưng lao động di dào, tay ngh
cao; đu mi giao lưu quan trng ca các tnh phía Nam vi c c quc tế. Vùng
c ngành ng nghip ch lc dn đầu c c, như: ng nghiệp du khí, điện t, dt may,
da giày chế biến lương thực, thc phm. Tc độ đô thịa t l đô thịa cao nht c
nước. Vùng n h thng cng biển nước sâu vi ng lực vn chuyn ng a ln.
a) Đông Nam B vùng lc lưng lao động di dào, tay ngh cao. Đ
b) Đông Nam Bột trng ng nghip cao nht do v tđa thun li. S
c) Ngành ng nghip khai thác du k Đông Nam B rt phát trin do ng h thng
cng bin nước sâu vi năng lực vn chuyn ng a ln. Đ
d) Lao đng nhập vào ng Đông Nam Bộ ch yếu lao đng ph thông. S
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2021
Diện tích rừng tự nhiên
2104,1
Diện tích rừng trồng
468,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
a) Din tích rng trng Tây Nguyên tăng trong giai đon 2010 - 2021. Đ
b) T ldiện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên tăng trong giai đoạn 2010 - 2021. S
c) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ tch hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng ở Tây
Nguyên giai đoạn 2010 - 2021. S
d) Din tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên giảm chủ yếu do mở rộng din tích trồng cây công
nghiệp. S
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Duyên hi Nam Trung Bộ có số dân hơn 9,4 triệu người, t lệ gia tăng dân số tự nhiên ở
mức 0,96% (năm 2021). Tính số dân tăng thêm của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021.
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của triệu người).
Đáp án: 0,09
Câu 2. Theo s liu thng kê ca Tng cc thng kê Việt Nam: Năm 2021, qui mô GDP ca
c ta theo ngành kinh tế 7 592 323 t đồng, trong đó khu vực ng nghip, xây dng là 2
955 806 t đồng. Hãy tính t trng khu vc công nghip, xây dng năm 2021. (làm tròn kết
qu đến s thp phân th nht ca %)
Đáp án: 38,9
Câu 3: Da vào bng s liu sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TNG SN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010
2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2021
Lực lưng lao động
50,4
54,3
50,6
Tng s dân
87,1
92,2
98,5
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Cho biết t l lao động so vi tng s dân của nước ta năm 2021 giảm so với m 2010 bao
nhiêu %? (làm tròn kết qu đến s thp phân th nht ca %)
Đáp án: 6,5
Câu 4. Cho bng s liu sau:
GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2020
(Đơn vị: t đồng)
Năm
GDP
2010
2020
Nông nghip, lâm nghip, thu sn
421 253
565 987
Công nghip, xây dng
904 775
2 955 806
Dch v
1 113 126
3 365 060
Thuế sn phm tr tr cp sn phm
300 689
705 470
(Ngun: Niên giám thng kế Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Năm 2020 GDP ngành dch v tăng lên gấp bao nhiêu ln so với năm 2010 ? (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN: 3
Câu 5.
Tại
độ cao 1000 m trên y núi Hoàng Liên Sơn nhiệt độ 34°C, cùng thời điểm này
nhit độ độ cao 2500 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C)
Đáp án: 25.
Câu 6. m 2021 dân số của Đồng bng sông Cu Long là 17,4 triệu người, t l dân tnh th
26,4%. Tính s dân nông thôn của Đồng bng sông Cu Long. (Làm tròn kết qu đến s
thp phân th nht của đơn vị triệu người).
Đáp án: 12,8
------HT------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 30 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Lạng Sơn. D. Cao Bằng.
Câu 2: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ
nếu kết hợp các loại hình giao thông vận tải nào?
A. Đường sắt và đường biển.
B. Đường biển và đường hàng không.
C. Đường bộ và đường hàng không.
D. Đường sắt và đường bộ.
Câu 3: Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là A. sạt lở bờ biển B. nạn cát bay C. triều cường D. bão.
Câu 4: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở miền núi là A. nhiễm mặn. B. xói mòn. C. nhiễm phèn. D. glây hóa.
Câu 5: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng núi rất phức tạp chủ yếu do nguyên nào sau đây?
A. Hướng các dãy núi và gió mùa.
B. Vị trí địa lí và hưởng các dãy núi.
C. Vị trí địa lí và độ cao địa hình
D. Gió mùa với độ cao của địa hình
Câu 6: Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
Câu 7. Dân cư nước ta tập trung nhiều ở vùng A. đồi núi. B. trung du. C. biên giới. D. đồng bằng.
Câu 8: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 9: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 10: Tuyến đường xương sống của hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là A. quốc lộ 18. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 14.
D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 11: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh.
Câu 12: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực.
B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 13: Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đa ̣i gia súc.
B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực và nuôi lợn.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thiểu nguyên liệu tại chỗ.
B. mật độ dân số rất cao.
C. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. thiếu công nghệ, kĩ thuật.
Câu 15: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Crôm. B. Mangan. C. Såt. D. Boxit.
Câu 16: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.
C.tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.
D. tăng vận chuyển, tiền để tạo khu công nghiệp.
Câu 17: Biện pháp kĩ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất chua, mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tích cực làm thủy lợi.
B. cơ giới hóa các khâu làm đất.
C. chọn giống cây trồng phù hợp.
D. bón phân thích hợp.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2010 2013 206 2021 Trong nước 75 484,0 94 559,2 113 349,7 104 010,6 Ngoài nước 144 733,4 126 366,1 132 074,8 84 312,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo
khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
“… Nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ những vùng núi cao), trong đó miền
Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bắc. Hằng năm, nước ta nhận được nhận
được lượng bức xạ Mặt Trời lớn; tổng số giờ nắng dao động tùy nơi, trung bình từ 1300 đến 3000 giờ/năm”.
a) Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc cao hơn miền Nam. S
b) Khí hậu mang tính chất nhiệt đới. Đ
c) Nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn là do phần lớn lãnh thổ nằm gần Xích đạo. S
d) Nền nhiệt cao là do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc nhập xạ lớn. Đ
Câu 2: Cho thông tin sau:
Ngành công nghiệp chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai
khoáng, tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Trong đó, chú trọng những
ngành ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ từng bước được hình thành và phát triển.
a) Công nghiệp – xây dựng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta. S
b) Các khu công nghiệp công nghệ cao được xây dựng đã thu hút được nguồn vốn đầu tư lớn. Đ
c) Các thành phần tham gia vào hoạt động công nghiệp mở rộng nhằm phát huy mọi tiềm
năng cho sản xuất. Đ
d) Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn các ngành khác chủ yếu do có lợi thế về tài
nguyên, lao động và chính sách. S
Câu 3: Cho thông tin sau:
Dân số của Đông Nam Bộ năm 2022 là 18,8 triệu người, chiếm 18,9% dân số cả
nước. Vùng có vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng, có lực lượng lao động dồi dào, tay nghề
cao; là đầu mối giao lưu quan trọng của các tỉnh phía Nam với cả nước và quốc tế. Vùng có
các ngành công nghiệp chủ lực dẫn đầu cả nước, như: công nghiệp dầu khí, điện tử, dệt may,
da giày và chế biến lương thực, thực phẩm. Tốc độ đô thị hóa và tỷ lệ đô thị hóa cao nhất cả
nước. Vùng còn có hệ thống cảng biển nước sâu với năng lực vận chuyển hàng hóa lớn.
a) Đông Nam Bộ là vùng có lực lượng lao động dồi dào, tay nghề cao. Đ
b) Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp cao nhất do có vị trí địa lí thuận lợi. S
c) Ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ rất phát triển do vùng có hệ thống
cảng biển nước sâu với năng lực vận chuyển hàng hóa lớn. Đ
d) Lao động nhập cư vào vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là lao động phổ thông. S
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2021
Diện tích rừng tự nhiên 2653,9 2246,0 2179,8 2104,1 Diện tích rừng trồng 220,5 315,9 382,2 468,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
a) Diện tích rừng trồng ở Tây Nguyên tăng trong giai đoạn 2010 - 2021. Đ
b) Tỉ lệ diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên tăng trong giai đoạn 2010 - 2021. S
c) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng ở Tây
Nguyên giai đoạn 2010 - 2021. S
d) Diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên giảm chủ yếu do mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp. S
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Duyên hải Nam Trung Bộ có số dân hơn 9,4 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở
mức 0,96% (năm 2021). Tính số dân tăng thêm của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021.
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của triệu người). Đáp án: 0,09
Câu 2. Theo số liệu thống kê của Tổng cục thống kê Việt Nam: Năm 2021, qui mô GDP của
nước ta theo ngành kinh tế 7 592 323 tỉ đồng, trong đó khu vực công nghiệp, xây dựng là 2
955 806 tỉ đồng. Hãy tính tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng năm 2021. (làm tròn kết
quả đến số thập phân thứ nhất của %) Đáp án: 38,9
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu người) Năm 2010 2015 2021 Tiêu chí Lực lượng lao động 50,4 54,3 50,6 Tổng số dân 87,1 92,2 98,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Cho biết tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta năm 2021 giảm so với năm 2010 là bao
nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) Đáp án: 6,5
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2020 GDP
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản 421 253 565 987 Công nghiệp, xây dựng 904 775 2 955 806 Dịch vụ 1 113 126 3 365 060
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300 689 705 470
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Năm 2020 GDP ngành dịch vụ tăng lên gấp bao nhiêu lần so với năm 2010 ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ĐÁP ÁN: 3
Câu 5. Tại độ cao 1000 m trên dãy núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ là 34°C, cùng thời điểm này
nhiệt độ ở độ cao 2500 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C) Đáp án: 25.
Câu 6. Năm 2021 dân số của Đồng bằng sông Cửu Long là 17,4 triệu người, tỉ lệ dân thành thị
là 26,4%. Tính số dân nông thôn của Đồng bằng sông Cửu Long. (Làm tròn kết quả đến số
thập phân thứ nhất của đơn vị triệu người). Đáp án: 12,8 ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.