PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 31
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Quốc gia chung đường biên gii vi Vit Nam c trên biển và đất lin
A. Malaixia.
B. Thái Lan.
C. Trung Quc.
D. Lào.
Câu 2. nước ta, nơi chu ảnh hưởng mnh nht ca o là khu vc ven bin
A. Đồng bng sông Hng.
B. Bc Trung B.
C. Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Trong s các thành ph sau, tnh ph nào là đô thị đặc bit?
A. TP. H Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Vinh.
Câu 4. Lao động nước ta hin nay
A. s ng đông, tăng chậm.
B. hu hết đều hoạt động dch v.
C. tp trung ch yếu nông thôn.
D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 5. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt ớc ta năm 2020, loi cây trng chiếm t
trng cao nht
A. cây công nghip.
B. cây lương thực.
C. cây ăn quả.
D. cây thc phm.
Câu 6. Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà?
A. Na Hang.
B. Hòa Bình.
C. Thác Bà.
D. Tr An.
Câu 7. Loại hình vận ti khối lượng luân chuyển hàng hóa ln nhất ở nước ta hiện nay
A. đường bộ.
B. đường sông hồ.
C. đường biển.
D. đường sắt.
Câu 8. Du lch biển đảo, gn vi di sn, tìm hiểu văn hbin, m thc bin là sn phẩm đặc
trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung B.
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Thế mnh trong nông nghip ca vùng Trung du và min núi Bc B c ta là
A. chăn ni gia súc lớn và cây lượng thc.
B. y lương thực và chăn ni gia súc nhỏ.
C. cây u năm và chăn nuôi gia cm.
D. cây u năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bng sông Hồng có hai huyện đảo?
A. Quảng Ninh
B. Thái Bình
C. Nam Định
D. Ninh Bình.
Câu 11. Khó khăn ln nht v t nhiên đi vi sn xut nông nghip các tnh cc Nam Trung B
A. địa hình phân hoá sâu sc
B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nht là vào mùa khô.
D. nn cát bay ln sâu o ruộng đồng.
Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu c c v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su
B. Cà phê.
C. Da.
D. Chè.
Câu 13. Loi gió o sau đây vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung b, va là nguyên nhân
chính to nên mùa khô Nam B và Tây Nguyên?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cu Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cu Bc.
Câu 14. Cho biu đồ v GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc đ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 15. Hoạt động ngoi thương nưc ta hin nay phát trin mnh ch yếu là do
A. chất lượng cuc sng nâng cao, sn xut phát trin.
B. th trường được m rng, nhiu thành phn tham gia.
C. đẩy mnh liên kết nước ngoài, nhu cu tiêu dùng tăng.
D. hi nhp quc tếu rng, kinh tế tăng trưởng nhanh.
Câu 16. Ngành công nghip sn xut vt liu xây dựng có điều kin phát trin mnh vùng Bc
Trung B do
A. nguồn lao động di dào.
B. thu hút nhiu đầu tư nước ngoài.
C. ngun nguyên liu phong phú.
D. cơ sở h tng phát trin.
Câu 17. Tính nhiệt đới min Tây Bc và Bc Trung B tăng dần v phía Nam không phi là
do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc b gim sút
B. càng gần xích đạo nên lượng bc x càng tăng.
C. ảnh hưởng ca gió phơny Nam khô nóng.
D. Tín phong Đông Bắc thi ổn định quanh năm.
Câu 18. Hn chế v t nhiên Đồng bng sông Cu Long là:
A. Khí hu có tính cht cận xích đạo.
B. Có nhiu ô trũng lớn, địa hình thp.
C. Rng ngp mn có din tích rng.
D. Mùa khô xy ra trong nhiu tháng.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
T đêm 16/12 tr đi, do tác động ca gió mùa Đông Bắc mnh, các tnh min Bc, Thanh
Hóa, Ngh An kh năng xảy ra đợt rét đậm, rét hi trên din rng. Nhiệt độ thp nht vùng núi
phía bc có th xung dưới 10
0
C, vùng núi cao xuống dưới 3
0
C.
(Ngun: baochinhphu.vn)
a) Gió mùa Đông Bắc làm cho nhit độ c c h thp.
b) Gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng mạnh đến các tnh min Bc.
c) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân duy nht khiến cho vùng núi cao lnh.
d) cùng mt thời điểm, nơi nào có độ cao cao n nơi đó lạnh hơn.
Câu 2. Cho bng s liu:
a) S ng tăng ln tc trong giai đon 2015-2021.
b) S ng trâu gim không liên tc.
c) S ng trâu gim do ảnh hưởng ca thiên tai, dch bnh, việc đẩy mạnh cơ giới hóa vào
phc v sn xut nông nghip.
d) Chăn nuôi gia súc ln ngày càng phát trin ch yếu do nhu cu xut khẩu ng. cao.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Được bi đắp bi h thng sông Hng và sông Thái Bình, Đồng bng sông Hng có đất
phù sa màu mỡ. Đây là điều kin thun li cho vùng phát trin sn xuất lương thực, thc phm,
trng cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm. Khu vực ven bin có nhiu tiềm năng to lớn cho
phát trin du lch, thy sn, giao thông vn ti bin.
a) Đồng bng sông Hồng được bi đắp bi h thng sông Hng và sông Thái Bình.
b) Đất phù sa màu m thun li cho phát trin lâm nghip và thy sn.
c) Khu vc ven bin không thun li cho phát trin tng hp các ngành kinh tế bin.
d) Đất đai và địa hình là yếu t quyết định s đa dạng cơ cấu kinh tế của Đồng bng sông
Hng.
Câu 4. Cho bng s liu :
Giá tr sn xut công nghip theo thành phn kinh tế
ớc ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghip
2010
2021
Khu vc kinh tế Nhà nước
636,5
846,7
Khu vc kinh tế ngoài N nước
843,6
4481,2
Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
1 565,5
7 698,8
Tng
3 045,6
13 026,8
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết nhn xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất công nghiệp theo
tnh phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021.
a) Giá tr sn sn xut công nghip khu vc kinh tế ngoài nhà nước tăng nhanh.
b) Giá tr sn xut công nghip theo thành phn kinh tế ớc ta thay đổi do tác động ca
công cuc m ca, hi nhp, phát trin kinh tế th trường theo định hướng xã hi ch nghĩa
c) Giá tr sn sn xutng nghip khu vc kinh tế nhà nước gim.
d) Giá tr sn sn xut ng nghip khu vc kinh tế ngoài nhà nước tăng chậm n khu vực
kinh tế nhà nước
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
3
5
6
7
9
11
Hà Ni
(Láng)
18,6
23,1
26,8
31,4
30,6
29,0
26,0
Cà Mau
27,1
28,0
28,6
28,7
27,9
27,4
26,7
(Ngun: Niêm giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Ni cao hơn của Cà Mau bao nhiêu
0
C? (làm tròn đến
mt ch s thp phân ca
0
C)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
2010
2021
Tổng diện tích
14,3
13,4
14,7
- Rừng tự nhiên
14,3
10,3
10,1
- Rừng trồng
0,0
3,1
4,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Từ năm 2010 đến năm 2021, din tích rừng trồng tăng được bao nhiêu nghìn ha? (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ca nghìn ha).
Câu 3. Biết din tích t nhiên ca Vit Nam là 331 212 km
2
, s dân năm 2022 là 99,47 triu
người (niên giám thống kê năm 2022). Vy mt độ dân s ớc ta năm 2022 là bao nhiêu
người/km
2
? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của người/km
2
)
Câu 4. Cho bng s liu:
Giá tr sn xut ngành nông nghip, lâm nghip và thy sn c ta,
giai đon 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
2010
2015
2021
Tng
876,0
1483,1
2125,2
Nông nghip
675,4
1111,1
1502,2
Lâm nghip
22,8
43,4
63,3
Thy sn
177,8
328,6
559,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu lần so với năm 2010?
(làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 5. Cho bng s liu:
Din tích các loi cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Cây lương thc có ht
Cây công nghip
Cây hàng năm khác
2015
9008,8
676,8
2014,4
2017
8806,8
611,8
2079,5
2019
8458,7
520,6
2177,5
2020
8222,6
457,8
2190,7
2021
8142,8
425,9
2188,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Cho biết tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt năm 2021 của nước ta gim đi bao
nhiêu % so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%)? (làm tn kết qu đến 1 ch s thp phân ca %)
Câu 6. Tính đến năm 2022, số dân vùng Đông Nam Bộ là 18 810,8 nghìn người, trong đó dân
s nông thôn là 6 312,6 nghìn người. Cho biết t l dân s thành th Đông Nam Bộ so vi toàn
vùng là bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến s thp phân th nht ca %)
______ Hết _______
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
10
A
2
B
11
C
3
A
12
A
4
C
13
C
5
B
14
A
6
B
15
D
7
C
16
C
8
A
17
D
9
D
18
D
PHẦN II.
Đim ti đa của 01 câu hi 1 đim.
- Thí sinh ch tr lời đúng 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 đim.
- Thí sinh ch tr lời đúng 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 đim.
- T sinh ch tr li đúng 03 ý trong 1 câu hi được 0,50 đim.
- T sinh tr lời đúng 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 đim.
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
S
3
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
S
d
Đ
d
Đ
2
a
S
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
14
4
2,4
2
1500
5
9,6
3
300
6
66,4
---------------------------- HẾT ---------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 31 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là A. Malaixia. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Lào.
Câu 2. Ở nước ta, nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là khu vực ven biển
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Trong số các thành phố sau, thành phố nào là đô thị đặc biệt? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Vinh.
Câu 4. Lao động nước ta hiện nay
A. có số lượng đông, tăng chậm.
B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
Câu 5. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta năm 2020, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực. C. cây ăn quả. D. cây thực phẩm.
Câu 6. Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà? A. Na Hang. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Trị An.
Câu 7. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. đường bộ.
B. đường sông hồ. C. đường biển. D. đường sắt.
Câu 8. Du lịch biển đảo, gắn với di sản, tìm hiểu văn hoá biển, ẩm thực biển là sản phẩm đặc
trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 9. Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lượng thực.
B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 10. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng có hai huyện đảo? A. Quảng Ninh B. Thái Bình C. Nam Định D. Ninh Bình.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc
B. ảnh hưởng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
D. nạn cát bay lấn sâu vào ruộng đồng.
Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 13. Loại gió nào sau đây vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ, vừa là nguyên nhân
chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam. D. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 14. Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 15. Hoạt động ngoại thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do
A. chất lượng cuộc sống nâng cao, sản xuất phát triển.
B. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia.
C. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng.
D. hội nhập quốc tế sâu rộng, kinh tế tăng trưởng nhanh.
Câu 16. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ do
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nguồn nguyên liệu phong phú.
D. cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 17. Tính nhiệt đới ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần về phía Nam không phải là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút
B. càng gần xích đạo nên lượng bức xạ càng tăng.
C. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng.
D. Tín phong Đông Bắc thổi ổn định quanh năm.
Câu 18. Hạn chế về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
B. Có nhiều ô trũng lớn, địa hình thấp.
C. Rừng ngập mặn có diện tích rộng.
D. Mùa khô xảy ra trong nhiều tháng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Từ đêm 16/12 trở đi, do tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh, các tỉnh miền Bắc, Thanh
Hóa, Nghệ An khả năng xảy ra đợt rét đậm, rét hại trên diện rộng. Nhiệt độ thấp nhất ở vùng núi
phía bắc có thể xuống dưới 100C, vùng núi cao xuống dưới 30C.
(Nguồn: baochinhphu.vn)
a) Gió mùa Đông Bắc làm cho nhiệt độ cả nước hạ thấp.
b) Gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng mạnh đến các tỉnh miền Bắc.
c) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân duy nhất khiến cho vùng núi cao lạnh.
d) Ở cùng một thời điểm, nơi nào có độ cao cao hơn nơi đó lạnh hơn.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
a) Số lượng bò tăng liên tục trong giai đoạn 2015-2021.
b) Số lượng trâu giảm không liên tục.
c) Số lượng trâu giảm do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, việc đẩy mạnh cơ giới hóa vào
phục vụ sản xuất nông nghiệp.
d) Chăn nuôi gia súc lớn ngày càng phát triển chủ yếu do nhu cầu xuất khẩu tăng. cao.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Được bồi đắp bởi hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình, Đồng bằng sông Hồng có đất
phù sa màu mỡ. Đây là điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm,
trồng cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm. Khu vực ven biển có nhiều tiềm năng to lớn cho
phát triển du lịch, thủy sản, giao thông vận tải biển.
a) Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
b) Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và thủy sản.
c) Khu vực ven biển không thuận lợi cho phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
d) Đất đai và địa hình là yếu tố quyết định sự đa dạng cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4. Cho bảng số liệu :
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
ở nước ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Ngành công nghiệp
Khu vực kinh tế Nhà nước 636,5 846,7
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước 843,6 4481,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 565,5 7 698,8 Tổng 3 045,6 13 026,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất công nghiệp theo
thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021.
a) Giá trị sản sản xuất công nghiệp khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng nhanh.
b) Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta thay đổi là do tác động của
công cuộc mở cửa, hội nhập, phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c) Giá trị sản sản xuất công nghiệp khu vực kinh tế nhà nước giảm.
d) Giá trị sản sản xuất công nghiệp khu vực kinh tế ngoài nhà nước tăng chậm hơn khu vực kinh tế nhà nước
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội
18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Láng) Cà Mau
27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao nhiêu 0C? (làm tròn đến
một chữ số thập phân của 0C)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 2010 2021 Tổng diện tích 14,3 13,4 14,7 - Rừng tự nhiên 14,3 10,3 10,1 - Rừng trồng 0,0 3,1 4,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Từ năm 2010 đến năm 2021, diện tích rừng trồng tăng được bao nhiêu nghìn ha? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị của nghìn ha).
Câu 3. Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu
người (niên giám thống kê năm 2022). Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu
người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta,
giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2015 2021 Tổng 876,0 1483,1 2125,2 Nông nghiệp 675,4 1111,1 1502,2 Lâm nghiệp 22,8 43,4 63,3 Thủy sản 177,8 328,6 559,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu lần so với năm 2010?
(làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha) Năm
Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây hàng năm khác 2015 9008,8 676,8 2014,4 2017 8806,8 611,8 2079,5 2019 8458,7 520,6 2177,5 2020 8222,6 457,8 2190,7 2021 8142,8 425,9 2188,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt năm 2021 của nước ta giảm đi bao
nhiêu % so với năm 2015 (coi năm 2015 = 100%)? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
Câu 6. Tính đến năm 2022, số dân ở vùng Đông Nam Bộ là 18 810,8 nghìn người, trong đó dân
số nông thôn là 6 312,6 nghìn người. Cho biết tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ so với toàn
vùng là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) ______ Hết _______
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 A 2 B 11 C 3 A 12 A 4 C 13 C 5 B 14 A 6 B 15 D 7 C 16 C 8 A 17 D 9 D 18 D PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a S a Đ 1 3 b Đ b S c S c S d Đ d Đ a S a Đ b Đ b Đ 2 4 c Đ c S d S d S PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 14 4 2,4 2 1500 5 9,6 3 300 6 66,4
---------------------------- HẾT ---------------------------