PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 32
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đim cc Bc phần đất lin nước ta thuc tnh nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Đin Biên.
D. Giang.
Câu 2. Mưa ln min núi dn đến
A. hn hán.
B. lũ quét.
C. ngp lt.
D. xâm nhp mn.
Câu 3. Đô th đầu tiên ca Vit Nam
A. Ni.
B. C Loa.
C. Huế.
D. Sàin.
Câu 4. Khu vực đồng bng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. nhiu làng ngh và các khu công nghip.
B. lch s qun cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
C. kinh tế phát trin, t nhiên nhiu thun li.
D. đất trng tt, sn xut nông nghip trù phú.
Câu 5. Vt nuôi cung cp tht ch yếu nước ta hin nay
A. trâu và bò.
B. ln và gia cm.
C. và gia cm.
D. gia cm và trâu.
Câu 6. Than ớc ta được khai thác nhiu nht tnh
A. Thái Nguyên.
B. Qung Nam.
C. Lạng Sơn.
D. Qung Ninh.
Câu 7. Mạng lưới đưng ô tô nước ta hin nay
A. mật độ cao nht các vùng núi.
B. hu hết là các tuyến đường cao tc.
C. hoàn toàn đạt trình độ rt hin đại.
D. đã m rng và ph kín các vùng.
Câu 8. Sn phẩm đặc trưng của vùng du lch Tây Nguyên là du lch
A. văn hoá, sinh thái gắn vi tìm hiu bn sc văn hoá các dân tộc thiu s.
B. sinh thái, văn hoá, tìm hiu các giá tr độc đáo của văn hoá cồng chiêng.
C. đô thị, MICE, tìm hiu lch s, du lch ngh ng và sinh thái biển, đảo.
D. ngh ng bin, đảo gn vi di sn, tìm hiểu văn hoá bin, m thc bin.
Câu 9. Thế mnh ch yếu để phát trin các cây trng có ngun gc khác nhau Trung du và
min núi Bc B
A. khí hu nhit đới m gió mùa, mùa đông lạnh, phân hoá theo độ cao.
B. địa nh đa dạng (núi, cao nguyên, đồi núi thấp...), đt feralit rng.
C. giàu khoáng sản, đa dạng v chng loi, mt s loi có tr ng ln.
D. tr năng thuỷ đin di dào các sông Hồng, sông Đà, sông Chảy,...
Câu 10. Hin nay, huyện đảo nào sau đây thuộc Đồng bng sông Hng?
A. Lý Sơn.
B. Vân Đồn.
C. Cn C.
D. Côn Đảo.
Câu 11. Khó khăn chủ yếu ca việc đánh bắt xa b Duyên hi Nam Trung B hin nay
A. lao động đánh bắt ít được b sung, cơ sở hu cn phc v còn yếu.
B. phương tiện đánh bắt còn hn chế, dch v ngh cá còn chưa mnh.
C. công nghip chế biến còn hn chế, các cơ sở chế biến khác nh l.
D. trong năm xảy ra nhiều thiên tai, môi tng nhiều nơi bị ô nhim.
Câu 12. Tây Nguyên dn đầu c c v din tích gieo trng câyng nghiệp nào sau đây?
A. Điu
B. Cà phê.
C. Da.
D. Chè.
Câu 13. c ta có mạng lưới ng ni dày đc ch yếu do
A. hoạt động ni lc tạo các đứt gãy và vùng trũng thấp.
B. khí hu nhiệt đới m gió mùa, lp v phong hoá dày.
C. ợng mưa năm lớn, đa hình phn nhiều là đồi núi.
D. tác động kết hp ca ni, ngoi lực đa dạng các nơi.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhn xét nào sau đây đúng vsự thay đổi t trọng trong cơ cấu giá tr xuất khẩu
hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Thủy sản khác tăng, tôm đông lnh tăng.
B. Tôm đông lạnh gim, thủy sản kc tăng.
C. Cá đông lnh tăng, thủy sản khác tăng.
D. Tôm đông lnh gim, cá đông lạnh tăng.
Câu 15. Nhân t nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngch xut khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Tăng cường sn xut hàng hoá.
B. Nâng cao năng suất lao động.
C. M rng và phát trin th trường.
D. T chc vic sn xut hp lí.
Câu 16. Điu kin để Bc Trung B hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip lâu năm
:
A. Lãnh th kéo dài, chiu ngang hẹp và có đ đi, núi, đồng bng; biển đảo.
B. Di đồng bng ven bin hp ngang, kéo dài, ch yếu là đt cát pha.
C. Khu vực đồi, núi nm phía tây lãnh th, đt feralit khá u m.
D. Khí hu nhiệt đới m gió mùa có mùa đông lạnh, có s phân hoá.
Câu 17. Min Nam Trung B và Nam B có nhiệt đ trung bình năm cao hơn miền Bắc Đông
Bc Bc B ch yếu do tác động ca
A. các loại gió trong năm và hướng địa hình.
B. các gió hoạt động theo mùa và hướng núi.
C. v trí địa và hoạt động ca các loi gió.
D. v trí địa và din tích ca vùng bin ln.
Câu 18. Thun lợi để phát triển đánh bắt hi sn Đồng bng sông Cu Long là:
A. nhiều đảo, quần đảo và mt s bãi tm.
B. Nn nhit quanh năm cao, lưng mưa lớn.
C. Vùng bin rng, nhiu bãi cá, i tôm ln.
D. H thng sông ni, kênh rch chng cht.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Quanh năm gió Tín phong thổi trên lãnh thổ nước ta và biển Đông, nhưng tùy mùa tính
chất của nó có thay đổi. Gió Tín phong có dạng độc lập nhất vào mùa xuân, khi hai luồng gió
mùa đều yếu, khi đó nó xuất phát từ rìa tây nam của cao áp Thái Bình Dương và có hướng đông
nam rệt. Trong mùa hè, gió Tín phong thường thổi xen kẽ với các đợt gió mùa tây nam. Sang
thu đông, gió Tín phong thường phụ thuộc vào cao áp Xibia và thổi theo hướng đông bắc.
a) Gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm trên lãnh thổ nước ta.
b) Gió Tín Phong có tính chất nóng ẩm, mưa nhiều.
c) Do tác động của Tín phong bán cầu Bắc, vào mùa đông ở min Bắc thường xuất hin
những ngày nắng ấm xen kẽ những ngày thời tiết âm u.
d) Gió Tín phong kết hợp với hoạt động của dải hội tnhiệt đới y mưa thu-đông cho vùng
ven biển Trung bộ.
Câu 2: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN
NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đ, nhn xét nào sau đây đúng về GDP nh quân đu người ca Thái Lan Phi-lip-pin?
a) GDP bình quân đầu người ca Thái Lan có xu hướng tăng.
b) GDP bình quân đầu người ca Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng.
c) Năm 2020 so với 2015, GDP bình quân đầu ni ca Thái Lan tăng 1,1 lần.
d) Năm 2020 so vi 2015, GDP bình quân đầu ni ca Thái Lan tăng nhiều n Phi-lip-pin 4,6
ln.
Câu 3: T nhiên của Đồng bng sông Cu Long là mt hình nh ca s đa dạng và giàu sc
sng, vi diện tích đất phù sa sông chiếm 30% din tích, đt phèn chiếm 40% diện tích, đất mn
chiếm 19% din tích, thuc kiu khí hu cn xích đạo gió mùa, phân hoá thành mùa mưa và mùa
khô rõ rệt, đôi khi gp phi hn hán, xâm nhp mặn, đối mt vi tình trng biến đổi khí hu ô
nhiễm môi trường t hoạt động con người.
a) Đất phèn chiếm din tích ln nht Đồng bng sông Cu Long.
b) Tình trng xâm nhp mn ln sâu gây st lún vùng ngt, thiếu nước sinh hot và sn xut.
c) Tình nhim mn ngày càng sâu sắc do địa hình thp, nhiu ca sông, mùa khô kéo dài, chế
độ dòng chy thay đổi.
d) Đồng bng sông Cu Long là vùng ít chu ảnh hưởng ca biến đổi khí hu, thiên tai, khí
hu ôn hòa mát m.
Câu 4: Cho bng s liu:
Sản lượng than sch, dầu khí và điện nước ta giai đoạn 2010 - 2021.
Năm
2010
2014
2018
2021
Than sch (triu tn)
44,8
41,8
42,0
48,4
Du khí (triu tn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Đin (t Kwh)
91,7
141,3
209,2
235,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng , 2022)
a) Sản lượng than sch, du khín biến động; sản lượng điện tăng liên tục, tăng nhanh.
b) Sản lượng than sch và du k khai tc của nước ta còn biến động do chiến lược khai
tc của nước ta, vic khai thác gây cn kit tài nguyên, ô nhiễm môi trưng.
c) Tốc độ tăng trưởng sản lưng than sch, dầu khí, đin không đều, tăng nhanh nhất là điện,
sau đó đến du khí và thp nht là than sch.
d) Sản lượng đin tăng liên tục tăng nhanh là do nhu cầu s dng ca các ngành sn xut
đời sng sinh hoạt tăng nhanh, nhiều loi hình điện được đưa vào khai thác.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Câu 1. Cho bng s liu:
Căn cứ vào bng s liu trên, tính nhiệt độ trung bìnhm ca Lng Sơn (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của
0
C).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI
(Đơn vị: %)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
80,0
76,0
82,0
75,0
78,0
71,0
76,0
77,0
75,0
67,0
74,0
60,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong nămNội bao nhiêu tng độ ẩm cao hơn mức
trung bình năm.
Câu 3. Theo Niên giám thng kê năm 2022 (NXB Thống kê), tng s lao động nước ta là
50604,7 nghìn người, s lao động trong khu vc Công nghip, xây dng là 24442,0 nghìn người.
Vy t trọng lao đng ca khu vcng nghip, xây dng là bao nhiêu phn trăm so với tng s
lao động? (làm tn đến mt ch s thp phân).
Câu 4: Cho bng s liu:
MT S CH S PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 2021
Đơn vị: nghìn t đồng
Sn phm
2010
2015
2020
2021
Doanh thu dch v bưu chính
6,0
11,0
25,0
26,8
Doanh thu dch v vin thông
177,8
284,0
321,2
316,4
(Ngun: Niêm giám thng kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Căn cứ vào bng s liu trên, tính tc độ tăng trường ca doanh thu dch v viễn thông năm 2021
so với năm 2010, ly năm 2010 = 100% (làm tròn đến hàng đơn vị ca %)
Câu 5: Biết năm 2021 c ta, tng s dân là 98,5 triệu người, sản lượng điện là 244,9 t kWh.
Tính sn lượng điện bình quân đầu người ca nước ta năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng đơn
v ca Kwh/người).
Câu 6: Biết năm 2021, sản lượng cà phê của cả nước khoảng 1 838,0 nghìn tấn, trong đó các
vùng khác đạt 89,8 nghìn tấn (trừ Tây Nguyên). Tính tỉ lệ sản lưng cà phê của Tây Nguyên so
với cả nước (làm tn kết quả đến mt chữ s của phn thập phân của %).
________Hết_________
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
10
B
2
B
11
B
3
B
12
B
4
C
13
C
5
B
14
B
6
D
15
C
7
D
16
C
8
B
17
C
9
A
18
C
PHẦN II.
Đim tối đa của 01 câu hi 1 đim.
- Thí sinh ch tr lời đúng 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 đim.
- Thí sinh ch tr lời đúng 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 đim.
- T sinh ch tr lời đúng 03 ý trong 1 câu hi được 0,50 đim.
- T sinh tr li đúng 04 ý trong 1 câu hi được 1 đim.
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Đ
3
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
2
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
S
d
Đ
d
Đ
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
21
4
178
2
8
5
2486
3
48,3
6
95,1
---------------------------- HẾT --------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 32 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 2. Mưa lớn ở miền núi dẫn đến A. hạn hán. B. lũ quét.
C. ngập lụt. D. xâm nhập mặn.
Câu 3. Đô thị đầu tiên của Việt Nam là A. Hà Nội. B. Cổ Loa. C. Huế. D. Sài Gòn.
Câu 4. Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
B. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
C. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
Câu 5. Vật nuôi cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là A. trâu và bò.
B. lợn và gia cầm. C. bò và gia cầm.
D. gia cầm và trâu.
Câu 6. Than ở nước ta được khai thác nhiều nhất ở tỉnh A. Thái Nguyên. B. Quảng Nam. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 7. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. có mật độ cao nhất ở các vùng núi.
B. hầu hết là các tuyến đường cao tốc.
C. hoàn toàn đạt trình độ rất hiện đại.
D. đã mở rộng và phủ kín ở các vùng.
Câu 8. Sản phẩm đặc trưng của vùng du lịch Tây Nguyên là du lịch
A. văn hoá, sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hoá các dân tộc thiểu số.
B. sinh thái, văn hoá, tìm hiểu các giá trị độc đáo của văn hoá cồng chiêng.
C. đô thị, MICE, tìm hiểu lịch sử, du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái biển, đảo.
D. nghỉ dưỡng biển, đảo gắn với di sản, tìm hiểu văn hoá biển, ẩm thực biển.
Câu 9. Thế mạnh chủ yếu để phát triển các cây trồng có nguồn gốc khác nhau ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh, phân hoá theo độ cao.
B. địa hình đa dạng (núi, cao nguyên, đồi núi thấp...), đất feralit rộng.
C. giàu khoáng sản, đa dạng về chủng loại, một số loại có trữ lượng lớn.
D. trữ năng thuỷ điện dồi dào ở các sông Hồng, sông Đà, sông Chảy,...
Câu 10. Hiện nay, huyện đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Lý Sơn. B. Vân Đồn. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo.
Câu 11. Khó khăn chủ yếu của việc đánh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. lao động đánh bắt ít được bổ sung, cơ sở hậu cần phục vụ còn yếu.
B. phương tiện đánh bắt còn hạn chế, dịch vụ nghề cá còn chưa mạnh.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế, các cơ sở chế biến khác nhỏ lẻ.
D. trong năm xảy ra nhiều thiên tai, môi trường nhiều nơi bị ô nhiễm.
Câu 12. Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Điều B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 13. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do
A. hoạt động nội lực tạo các đứt gãy và vùng trũng thấp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, lớp vỏ phong hoá dày.
C. lượng mưa năm lớn, địa hình phần nhiều là đồi núi.
D. tác động kết hợp của nội, ngoại lực đa dạng ở các nơi.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
B. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
B. Nâng cao năng suất lao động.
C. Mở rộng và phát triển thị trường.
D. Tổ chức việc sản xuất hợp lí.
Câu 16. Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là:
A. Lãnh thổ kéo dài, chiều ngang hẹp và có đủ đồi, núi, đồng bằng; biển đảo.
B. Dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
C. Khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
Câu 17. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động của
A. các loại gió trong năm và hướng địa hình.
B. các gió hoạt động theo mùa và hướng núi.
C. vị trí địa lí và hoạt động của các loại gió.
D. vị trí địa lí và diện tích của vùng biển lớn.
Câu 18. Thuận lợi để phát triển đánh bắt hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Có nhiều đảo, quần đảo và một số bãi tắm.
B. Nền nhiệt quanh năm cao, lượng mưa lớn.
C. Vùng biển rộng, nhiều bãi cá, bãi tôm lớn.
D. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Quanh năm gió Tín phong thổi trên lãnh thổ nước ta và biển Đông, nhưng tùy mùa mà tính
chất của nó có thay đổi. Gió Tín phong có dạng độc lập nhất vào mùa xuân, khi hai luồng gió
mùa đều yếu, khi đó nó xuất phát từ rìa tây nam của cao áp Thái Bình Dương và có hướng đông
nam rõ rệt. Trong mùa hè, gió Tín phong thường thổi xen kẽ với các đợt gió mùa tây nam. Sang
thu – đông, gió Tín phong thường phụ thuộc vào cao áp Xibia và thổi theo hướng đông bắc.
a) Gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm trên lãnh thổ nước ta.
b) Gió Tín Phong có tính chất nóng ẩm, mưa nhiều.
c) Do tác động của Tín phong bán cầu Bắc, vào mùa đông ở miền Bắc thường xuất hiện
những ngày nắng ấm xen kẽ những ngày thời tiết âm u.
d) Gió Tín phong kết hợp với hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới gây mưa thu-đông cho vùng
ven biển Trung bộ.
Câu 2: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin?
a) GDP bình quân đầu người của Thái Lan có xu hướng tăng.
b) GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng.
c) Năm 2020 so với 2015, GDP bình quân đầu người của Thái Lan tăng 1,1 lần.
d) Năm 2020 so với 2015, GDP bình quân đầu người của Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin 4,6 lần.
Câu 3: Tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là một hình ảnh của sự đa dạng và giàu sức
sống, với diện tích đất phù sa sông chiếm 30% diện tích, đất phèn chiếm 40% diện tích, đất mặn
chiếm 19% diện tích, thuộc kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân hoá thành mùa mưa và mùa
khô rõ rệt, đôi khi gặp phải hạn hán, xâm nhập mặn, đối mặt với tình trạng biến đổi khí hậu và ô
nhiễm môi trường từ hoạt động con người.
a) Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
b) Tình trạng xâm nhập mặn lấn sâu gây sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
c) Tình nhiễm mặn ngày càng sâu sắc do địa hình thấp, nhiều cửa sông, mùa khô kéo dài, chế
độ dòng chảy thay đổi.
d) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng ít chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, thiên tai, khí
hậu ôn hòa mát mẻ.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu khí và điện nước ta giai đoạn 2010 - 2021. Năm 2010 2014 2018 2021
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,8 42,0 48,4
Dầu khí (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Điện (tỉ Kwh) 91,7 141,3 209,2 235,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Sản lượng than sạch, dầu khí còn biến động; sản lượng điện tăng liên tục, tăng nhanh.
b) Sản lượng than sạch và dầu khí khai thác của nước ta còn biến động do chiến lược khai
thác của nước ta, việc khai thác gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
c) Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu khí, điện không đều, tăng nhanh nhất là điện,
sau đó đến dầu khí và thấp nhất là than sạch.
d) Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh là do nhu cầu sử dụng của các ngành sản xuất
và đời sống sinh hoạt tăng nhanh, nhiều loại hình điện được đưa vào khai thác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Câu 1. Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của 0C).

Câu 2. Cho bảng số liệu:
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI (Đơn vị: %) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội (Láng) 80,0 76,0 82,0 75,0 78,0 71,0 76,0 77,0 75,0 67,0 74,0 60,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong năm Hà Nội có bao nhiêu tháng độ ẩm cao hơn mức trung bình năm.
Câu 3. Theo Niên giám thống kê năm 2022 (NXB Thống kê), tổng số lao động nước ta là
50604,7 nghìn người, số lao động trong khu vực Công nghiệp, xây dựng là 24442,0 nghìn người.
Vậy tỉ trọng lao động của khu vực công nghiệp, xây dựng là bao nhiêu phần trăm so với tổng số
lao động? (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 4: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Đơn vị: nghìn tỉ đồng Sản phẩm 2010 2015 2020 2021
Doanh thu dịch vụ bưu chính 6,0 11,0 25,0 26,8
Doanh thu dịch vụ viễn thông 177,8 284,0 321,2 316,4
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trường của doanh thu dịch vụ viễn thông năm 2021
so với năm 2010, lấy năm 2010 = 100% (làm tròn đến hàng đơn vị của %)
Câu 5: Biết năm 2021 ở nước ta, tổng số dân là 98,5 triệu người, sản lượng điện là 244,9 tỉ kWh.
Tính sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị của Kwh/người).
Câu 6: Biết năm 2021, sản lượng cà phê của cả nước khoảng 1 838,0 nghìn tấn, trong đó các
vùng khác đạt 89,8 nghìn tấn (trừ Tây Nguyên). Tính tỉ lệ sản lượng cà phê của Tây Nguyên so
với cả nước (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân của %). ________Hết_________
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 10 B 2 B 11 B 3 B 12 B 4 C 13 C 5 B 14 B 6 D 15 C 7 D 16 C 8 B 17 C 9 A 18 C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ trả lời đúng 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ a Đ 1 b S 3 b Đ c Đ c Đ d Đ d S a Đ a Đ b Đ b S 2 4 c S c S d Đ d Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 21 4 178 2 8 5 2486 3 48,3 6 95,1
---------------------------- HẾT --------------------------