PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 33
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn m
Câu 1. Vit Nam gn lin vi l.
A. Á u và B
B. Á 
C. Á 
D. Á Âu và  
Câu 2.c ta có ngun tài nguyên khoáng sn phong phú là do v a
A. giáp vùng bin rng ln, giàu tài nguyên.
B. nm lin k n.
C. v trí tip gp vi nhia cht sâu.
D. hong ca gió mùa Tín phong
Câu 3. Nguyên nhân to nên s phân hóa ch  nhit theo chiu bc nam c ta là
A.  a hình.
B. giáp bin, gió mùa và v a .
C.  a hình, sinh vt, gió Tín phong.
D. a hình, gió mùa Tây Nam, o.
Câu 4. 
c ta phân b
A. 
i 

u gi
a c
c khu v
c.
B. ch
y
u
nông thôn v
i m

cao.
C. u gi
a c
c khu v
c.
D. ch
t
p trung

ng b
ng ven bi
n.
Câu 5. 
A.  hóa.
B.  vùng.
C.  hóa.
D.  
Câu 6. u kinh t c ta hin nay chuyn dng
A.  trng dch v, gim t trng công nghip.
B. ng t trng công nghip, gim t trng nông nghip.
C. gim t tr trng trng trt.
D. gim t trng ch bi trng khai khoáng.
Câu 7. S u cây trng, vt nuôi ng ca
A. a hình, u.
B. ngu
C. sinh vt, nguc, khí hu.
D. khí ht.
Câu 8: Các nhà máy nhiy bt?
A. Ph l
B. 
C. Th c vàng Bí
D. Ph li và Th c.
Câu 9. Tuyng ca h thng b c ta là
A. quc l 18.
B. quc l 1.
C. quc l 14.
D. quc l 20
Câu 10. 
A. 
B
C
D.tp trung hu ht m phá.
Câu 11. Khu vc chu ng nhiu nht ca bão và áp thp nhii cc ta là
A. Trung du và min núi Bc B.
B. ng bng sông Hng.
C. Duyên hi min Trung.
D. ng bng sông Cu Long.
Câu 12. ng bng sông Hng không giáp vi
A. vnh Bc b.
B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B
D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 13. Tây Nguyên có th trc các cây công nghip ngun gc cn nhit là do
A. ng cc.
B. ng ca gió mùa Tây Nam.
C. ng c a hình.
D. n và di
Câu 14. Sn xut công nghip ca vùng kinh t trm Bc B ng nhanh ch yu là
do
A. i th v tài nguyên.
B. o ngun nhân lc, v a lí thun li.
C. ngung d h tng hii.
D. nhiu khu công nghip, tài nguyên phong phú
Câu 15.  t nhiên ca Trung du min núi Bc B
A. tring.
B. m, rét hi.
C. cát bay, cát chy.
D. xâm nhp mn.
Câu 16. ng bng sông Cu Long có v trí
A. giáp bin phía bc.
B. ti.
C. tip giáp vi Lào.
D. nm gng chí tuyn Bc.
Câu 17. 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Cho bi sau:
( Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2015,
Nxb Thống kê )

A. u din tích gieo trng mt s câyng nghic ta.
B. S chuyn du din tích gieo trng mt s câyng nghic ta.
C. T ng din tích gieo trng mt s câyng nghic ta.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
n nhit cao, nhi 
0
C (tr nhn
ng có nhi n Bc.
Hc ta nhc nhng bc x Mt Tri ln; tng s gi nng
 n 3000 gi
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Chân tri sáng to, NXB Giáo dc, 2024).
a. Nhi a min Bn Nam.
b. Khí hu mang tính cht nhii.
c ta nhng bc x Mt Tri ln là do phn ln lãnh th nm go.
d. Nn nhic ta nm trong vùng ni chí tuyn, có góc nhp x ln.
Câu 2. Cho bng s liu:
Su sn cn 2010-2021
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2021
Sn (t kWh)
91,7
157,9
244,9
u sn (%)
- Thn
38,0
34,2
30,6
- Nhin
56,0
63,8
56,2
- ng tái to
0
0
12,3
- Ngun khác
6,0
2,0
0,9
(Ngun: tng cc thng kê Việt Nam năm 2016-2022)
a. Sn cc n 2010-2021.
b. Nhit n luôn chim t trng th n.
c. Thng và ch yu nhu sn.
d.  ng tái tdo nhu cu phát trin kinh t- xã hi bn vng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tính t cun nay, nhi ng bng sông C nhim
mnh/thànhng b tình trng thiên tai hn hán, xâm nhp mn. Nhng
i nguc t ng ngun sông Mê Kông hay nh 
c bit, khô hn, xâm nhp mn và xói l c
nhing bng sông C
t khô hn, sng lt cây trm sút l
da tc ca quc gia.
(Ngun: https://dangcongsan.vn/)
a) ng bng sông Cu Long không chng mnh ca bii k hu.
b) Ngành thy sn ng bng sông Cu Long chu hu qu nng n nht do mùa khô kéo dài.
c) c bin dâng là mt trong nhng nguyên nhân làm cho ng bng sông Cu Long b m
nhp mn sâu.
d) Gii pháp quan tr n mn, thic ng bng sông Cu Long
phát trin h thng thy li.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
- 2021
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

a) S ln 2015-2021.
 u con.
c) S ng trâu gim do ng ca thiên tai, dch bnh, viy mi hóa vào
phc v sn xut nông nghip
d) T yu do nhu cu xut kh
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t n câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình tháng ti trm quan trc Hà Nội (Láng) năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Vit Nam, 2024)
 vào bng s liu trên, tính nhi i trm quan trc Hà
Ni (Láng) ( 
0
C).
Câu 2. t Nam tng din tích t nhiên là 331 345,7 km
2
, din tích rng là 14,8
triu ha. V che ph rng ct qu n mt
ch s thp phân c %)
Câu 3. Cho b
ng s
li
u
Tô
ng sô dân cu
a nươ
c ta giai đoa
n 1990-2021 (Đơn vi: triêu ngươ
i)
Năm
1990
2021
T
ng s
dân
66,9
98,5
(Niên gia
m thô
ng Viêt Nam năm 2001, năm 2022)

b
ng s
li
u trên, h
y cho bi
t dân s


i so v
i n
1990?
Câu 4. ng s dân c  dân
nông thôn là 6 150 nghìn ngi. Tính t l dân thành th c làm
  %).
Câu 5. Din tích gieo trng lúa cu ha, sng là 43,9 triu tn.
t lúa cao nhiêu t/ha? (
phân ).
Câu 6. 
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung bộ giai đoạn 2010-2021
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm
Sản lượng
2010
2021
Thy sn khai thác
240,9
512,2
Thy sn nuôi trng
97,1
183,9
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

 (  %).

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
PHẦN I.

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
10
A
2
B
11
C
3
A
12
B
4
C
13
C
5
A
14
A
6
B
15
B
7
A
16
B
8
B
17
D
9
B
18
C
PHẦN II.
1 điểm.
- 0,1 
- 0,25 
- 0,50 
- T sinh l1 
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
S
3
a
S
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
Đ
4
a
S
b
S
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
PHẦN III.

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
25,0
4
66,4
2
44,7
5
61,0
3
31,6
6
2,3
---------------------------- HẾT ----------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 33 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?.
A. Á -Âu và Bắc Băng Dương.
B. Á – Âu và Đại Tây Dương.
C. Á – Âu và Thái Bình Dương.
D. Á – Âu và Ấn Độ Dương.
Câu 2.Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. vị trí tiếp giáp với nhiều đứt gãy địa chất sâu.
D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong
Câu 3. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa chế độ nhiệt theo chiều bắc – nam ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí, gió mùa và địa hình.
B. giáp biển, gió mùa và vị trí địa lí.
C. độ cao địa hình, sinh vật, gió Tín phong.
D. hướng địa hình, gió mùa Tây Nam, bão.
Câu 4. Dân cư nước ta phân bố
A. tương đối đồng đều giữa các khu vực.
B. chủ yếu ở nông thôn với mâ ̣t đô ̣ cao.
C. không đều giữa các khu vực.
D. chỉ tâ ̣p trung ở đồng bằng ven biển.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta là
A. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. kết quả của quá trình đô thị hóa.
D. quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế.
Câu 6. Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt.
D. giảm tỉ trọng chế biến, tăng tỉ trọng khai khoáng.
Câu 7. Sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở nước ta do tác động của
A. địa hình, đất đai, khí hậu.
B. nguồn nước, địa hình, đất đai.
C. sinh vật, nguồn nước, khí hậu.
D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 8: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Phả lại và Na Dương.
B. Phú Mĩ và Cà Mau.
C. Thủ Đức và Uông Bí
D. Phả lại và Thủ Đức.
Câu 9. Tuyến đường xương sống của hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là A. quốc lộ 18. B. quốc lộ 1. C. quốc lộ 14. D. quốc lộ 20
Câu 10. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay
A.phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
B.chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
C.phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
D.tập trung hầu hết ở các đầm phá.
Câu 11. Khu vực chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão và áp thấp nhiệt đới của nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Đồng bằng sông Hồng không giáp với A. vịnh Bắc bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 13. Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. lượng mưa lớn và diễn ra quanh năm.
Câu 14. Sản xuất công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tăng trưởng nhanh chủ yếu là do
A. thu hút đầu tư, khai thác lợi thế về tài nguyên.
B. đào tạo nguồn nhân lực, vị trí địa lí thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. nhiều khu công nghiệp, tài nguyên phong phú
Câu 15. Khó khăn về tự nhiên của Trung du miền núi Bắc Bộ là A. triều cường.
B. rét đậm, rét hại.
C. cát bay, cát chảy. D. xâm nhập mặn.
Câu 16. Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí
A. giáp biển ở phía bắc.
B. tiếp giáp vùng Đông Nam Bộ.
C. tiếp giáp với Lào.
D. nằm gần đường chí tuyến Bắc.
Câu 17. Nguyên nhân chính để Đông Nam Bộ trở thành vùng công nghiệp phát triển nhất cả nước là do
A. có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời
B. giàu tài nguyên khoáng sản và nguồn lao động có chất lượng cao nhất nước ta.
C. khai thác có hiệu quả các thế mạnh để phát triển công nghiệp.
D. có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lí, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng và khả năng thu hút vốn đầu tư.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
( Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nxb Thống kê )
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
“… Nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ những vùng núi cao), trong đó miền
Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bắc.
Hằng năm, nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn; tổng số giờ nắng dao động
tùy nơi, trung bình từ 1300 đến 3000 giờ/năm”.
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục, 2024).
a. Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc cao hơn miền Nam.
b. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
c. Nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn là do phần lớn lãnh thổ nằm gần xích đạo.
d. Nền nhiệt cao là do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc nhập xạ lớn.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta gia đoạn 2010-2021 Năm 2010 2015 2021 Tiêu chí
Sản lượng điện (tỉ kWh) 91,7 157,9 244,9
Cơ cấu sản lượng điện (%) - Thủy điện 38,0 34,2 30,6 - Nhiệt điện 56,0 63,8 56,2 - Năng lượng tái tạo 0 0 12,3 - Nguồn khác 6,0 2,0 0,9
(Nguồn: tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016-2022)
a. Sản lượng điện của nước ta tăng trong giai đoạn 2010-2021.
b. Nhiệt điện luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn thuỷ điện.
c. Thủy điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
d. Năng lượng tái tạo tăng do nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội bền vững.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tính từ cuối năm 2015 đến nay, nhiều địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long đều đã bị nhiễm
mặn, trong đó đã có 11/13 tỉnh/thành công bố tình trạng thiên tai hạn hán, xâm nhập mặn. Những
thay đổi nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông hay những tác động khác như nhiệt độ tăng,
nước biển dâng, lũ lụt, khô hạn, xâm nhập mặn và xói lở đất,...đã làm cho vùng này đứng trước
nhiều nguy cơ và thách thức. Dưới tác động đó, Đồng bằng sông Cửu Long ước tính hàng trăm
nghìn ha đất khô hạn, sản lượng lương thực và năng suất cây trồng có nguy cơ giảm sút lớn, đe
dọa tới an ninh lương thực của quốc gia.
(Nguồn: https://dangcongsan.vn/)
a) Đồng bằng sông Cửu Long không chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu.
b) Ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chịu hậu quả nặng nề nhất do mùa khô kéo dài.
c) Nước biển dâng là một trong những nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn sâu.
d) Giải pháp quan trọng để ứng phó nguy cơ hạn mặn, thiếu nước ở Đồng bằng sông Cửu Long
là phát triển hệ thống thủy lợi.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện số lượng trâu bò ở nước ta giai đoạn 2015- 2021
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
a) Số lượng trâu tăng trong giai đoạn 2015-2021.
b) Năm 2021 so với năm 2015 số lượng đàn bò tăng 0,9981 triệu con.
c) Số lượng trâu giảm do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, việc đẩy mạnh cơ giới hóa vào
phục vụ sản xuất nông nghiệp
d) Tổng đàn trâu bò tăng chủ yếu do nhu cầu xuất khẩu tăng cao.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm quan trắc Hà
Nội (Láng) (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của đơn vị 0C).
Câu 2. Năm 2022, Việt Nam có tổng diện tích tự nhiên là 331 345,7 km2, diện tích rừng là 14,8
triệu ha. Vậy, độ che phủ rừng của nước ta năm 2022 là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến một
chữ số thập phân của đơn vị %)
Câu 3. Cho bảng số liê ̣u
Tổng số dân của nước ta giai đoa ̣n 1990-2021
(Đơn vi ̣: triê ̣u người) Năm 1990 2021 Tổng số dân 66,9 98,5
(Niên giám thống kê Viê ̣t Nam năm 2001, năm 2022)
Căn cứ bảng số liê ̣u trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triê ̣u người so với năm 1990?
Câu 4. Năm 2021, tổng số dân của vùng Đông Nam Bộ là 18 315 nghìn người. Trong đó số dân
nông thôn là 6 150 nghìn người. Tính tỉ lệ dân thành thị của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 (làm
tròn kết quả đến một chữ số thập phân của đơn vị %).
Câu 5. Diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2021 là 7,2 triệu ha, sản lượng là 43,9 triệu tấn.
Năng suất lúa của nước ta năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập
phân của đơn vị tạ/ha).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung bộ giai đoạn 2010-2021
Đơn vị: Nghìn tấn Năm 2010 2021 Sản lượng Thủy sản khai thác 240,9 512,2 Thủy sản nuôi trồng 97,1 183,9
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm (%)
so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của đơn vị %).
…...…………. Hết……………….
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 A 2 B 11 C 3 A 12 B 4 C 13 C 5 A 14 A 6 B 15 B 7 A 16 B 8 B 17 D 9 B 18 C PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a S a S b Đ b S 1 3 c S c Đ d Đ d Đ a Đ a S b S b S 2 4 c S c Đ d Đ d Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 25,0 4 66,4 2 44,7 5 61,0 3 31,6 6 2,3
---------------------------- HẾT ----------------------------