PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 37
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
Phn I: Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: V trí địa lí nước ta có đặc điểm là
A. nm trong vùng ni chí tuyến bán cu Nam.
B. nm trong khu vc hoạt động ca gió mùa châu Á.
C. nm v trí trung tâm ca khu vực Đông Nam Á.
D. Pa bc giáp vi Trung Quc và Lào.
Câu 2: Nguyên nhân ch yếu làm cho biên đ nhiệt trung bình năm ở min Bc ln?
A. V trí địa lý và độ cao địa hình.
B. Địa hình và hoạt động gió mùa.
C. V trí địa lý và hoạt động gió mùa.
D. Hình ng lãnh th và di hi nhiệt đới.
Câu 3: Đai ôn đới gió mùa trên núi ch min Tây Bc và Bc Trung B
A. địa hình núi cao đ s nhất nước ta
B. là min duy nhất có địa hình cao trên 2600m
C. địa hình phn lớn là đồi núi
D. mùa đông lạnh nhất nước ta
Câu 4: Ngun tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc bit là ngun hi sn b gim sút rõ rt do
nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Ô nhim môi tờng nước và khai thác quá mc.
B. Khai thác quá mc và bùng phát dch bnh.
C. Dch bnh và các hiện tượng thi tiết thất thường.
D. Thi tiết thất thường và khai thác quá mc.
Câu 5: Cơ cấu lao động s chuyn dch gia các ngành kinh tế ớc ta là do tác động
ca
A. quá trình công nghip hóa, hiện đại hóa.
B. chính sách dân s, kế hoạch hóa gia đình.
C. mạng lưới đô th ngày càng m rng.
D. t l lao động qua đào tạo tăng nhanh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta?
A. Đô thị hóa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Không gian đô th ngày càng m rng.
C. Lch s nh thành đô thị t lâu đời.
D. T ln thành th ngày càng tăng.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với chuyn dch trong ni b ngành kinh tế c ta?
A. T trng giá tr ngành chăn ni ngày càng tăng.
B. Tp trung phát trin công nghip truyn thng.
C. Ưu tiên phát triển mnh tt c nnh dch v.
D. Chú trng phát trin nông nghip qung canh.
Câu 8: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ c ta hin nay
A. ch yếu dựa vào đồng c t nhiên.
B. ch yếu ly sc kéo cho nông nghip.
C. đàn bò có xu hướng gim mnh.
D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu ly sa.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. các ngư trường ln ở ngoài khơi xa.
Câu 10: Khu công ngh cao là nơi
A. đào to nn lc công ngh cao.
B. tu thuc vào li thế v t đa lí.
C. chú trng trách nhim xã hi.
D. mô hình doanh nghip s.
u 11: Khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông
vn ti c ta là
A. đội ncông nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng yêu cu.
B. khí hu nhiệt đới nóng quanh năm, một s sông ln.
C. địa hình nhiều đồi núi, k hu phân hóa theo mùa.
D. thiếu vốn, cơ sở vt chất, kĩ thuật còn yếu kém.
Câu 12: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiu chuyn biến tích cc ch yếu do
A. mc sống tăng, công nghệ phát triển, lao đng đông đảo.
B. sn xut phát trin, mc sng tăng, chính sách đổi mi.
C. chính sách thay đổi,n s tăng nhanh, th trường rng.
D. hàng hóa đa dạng, dân s tăng, nhu cầu ngàyng ln.
Câu 13: Vùng Trung du và min núi Bc B giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 14: Đồng bng sông Hng không giáp vi
A. vnh Bc b.
B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B và Duyên hi min Trung.
D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 15: Tây Nguyên có th trồng được các cây công nghip có ngun gc cn nhit là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. ảnh hưng ca gió mùa Tây Nam.
C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. ng mưa lớn và din ra quanh năm.
Câu 16: Hoạt động khai thác du khí Đông Nam Bộ đang được tiến hành ti
A. các đảo.
B. b bin.
C. các quần đảo.
D. thm lc đa.
Câu 17: Loại đất nào sau đây phân bố ch yếu ven biển vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Đất xám.
B. Đất mn.
C. Đất phèn.
D. Đất badan.
Câu 18: Khoáng sn có giá tr nht vùng biển nước ta
A. titan.
B. du khí.
C. mui bin.
D. cát trng.
Phn II: Trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho thông tin sau:
c ta đường b biển dài hơn 3260 km, trung bình c cách 20 km li mt ca sông dc
theo b bin. Vùng biển nước ta hơn 4000 đảo ln nhỏ, trong đó những quần đảo ln,
nhiu vũng vịnh đầm phá. Bên cnh đó, nước ta n nhiu ngư trường ln ngun li hi
sản phong phú và đa dạng.
a) c ta có ngun li hi sn ít. (S)
b) c ta có điu kin t nhiên thun lợi để nuôi trng thu sn (Đ)
c) c ta có din tích mặt nước nuôi trng thu sn nh. (S)
d) Ngành nuôi trng thu sn vai tny càng quuan trng do nhu cu th trường và ch
động hơn trong sản xut. (Đ)
Câu 2: Cho thông tin sau:
Sinh vật nước ta có giá tr đa dạng sinh hc cao và hin trng bo tn v đa dạng sinh hc
đang là mt vấn đề cp bách ca quc gia. Trong giai đon chiến tranh (1943 1973), ít nht 2,2
triu héc-ta rừng đã bị ảnh hưởng. S suy gim ngun tài nguyên rng tiếp tc din ra sau khi
chiến tranh kết thúc do nhu cu phát trin kinh tế. n cạnh đó, việc săn bắt trái phép động vt
hoang dã đã đy nhiều loài động vật đứng trước nguy cơ tuyệt chng, ví d như đối vi các loài
linh trưởng. Ngoài ra còn nhiu nguyên nhân khác như: chuyển đổi đất khi chưa đủ lun c
khoa hc, phát triển cơ s h tng, loài ngoi lai xâm hi, khai thác quá mc ngun tài nguyên, ô
nhiễm môi trường và áp lc t việc tăng dân số.
a) Giai đon 1943-1973, chiến tranh mt trong nhng nguyên nhân làm suy gim din tích
rng c ta. (Đ)
b) Din tích rng suy gim không ảnh hưởng đến s đa dạng sinh hc. (S)
c) Nguyên nhân suy gim s đa dạng sinh hc bao gm c các yếu t t nhiên và kinh tế xã hi.
(Đ)
d) Thc hin các gii pháp gim nh tác động biến đổi k hu góp phn bo v s đa dạng sinh
hc. (Đ)
Câu 3: Cho thông tin sau:
Năm 2022, t l tht nghip trong độ tuổi lao động ca Việt Nam là 2,34%. Trong đó, t l
tht nghip của lao đng trong độ tui khu vc thành th năm 2021 là 2,82%; khu vực nông thôn
2,04%. T l thiếu việc làm trong độ tui lao động năm 2022 là 2,21%, trong đó t l thiếu vic
làm khu vc thành th là 1,71%; t l thiếu vic làm khu vc nông thôn là 2,52%.
a) T l tht nghip gia thành th và nông thôn bng nhau. (S)
b) T l thiếu vic làm nông thôn cao n thành thị. (Đ)
c) nông thôn, t l tht nghip thấp hơn t l thiếu việc làm do đặc đim ca hoạt động sn xut.
(Đ)
d) Biểu đồ tròn là dng biểu đồ thích hp nht th hin t l thiếu vic làm phân theo khu vc
tnh th nông thôn ớc ta năm 2022. (S)
Câu 4: Cho thông tin sau:
Đồng bng ng Cửu Long đa hình thp, vi độ cao trung bình 2 4m so vi mc
c bin. V trí giáp Bin Đông với đường b bin dài. Ven bin có nhiu ca sông lớn như cửa
Đại, ca Tiu, ca m Luông, cửa Định An, ca Trần Đề,... Khí hu cận xích đạo vi hai mùa
mưa và khô sâu sắc, kéo dài.
a) Đồng bng sông Cu Long có khí hu cận xích đạo gió mùa. (Đ)
b) Hiện tượng xâm nhp mn din ra mnh m vào mùa mưa. (S)
c) Là vùng chu nh hưởng sâu sc ca hiện tượng nước bin dâng do khí hu có hai mùa mưa và
khô sâu sc. (S)
d) Biến đổi khí hậu làm gia tăng hậu qu ca hn hán quá trình xâm nhp mn Đồng bng
sông Cu Long. (Đ)
Phn III: Trc nghim yêu cu tr li ngn
Câu 1: Năm 2022, khi lượng vn ti ng hoá ca loi hình giao thông đường biển nước ta là
89307,46 nghìn tn, khi lượng luân chuyn hàng hoá ca loi hình giao thông đường biển nước
ta là l91249,27 triu tn.km. Cho biết c li vn chuyn trung bình ca loi hình vn ti này là bao
nhiêu km? (làm tn kết qu đến hàng đơn v).
Đáp án: 2141
Câu 2: Năm 2022, nước ta có tng din tích lúa 7109,0 nghìn ha, sản lượng lúa đạt được
47085,3 nghìn tn. Vậy năng suất lúa nước ta đạt được trong năm này bao nhiêu t/ ha? (m
tròn kết qu đến s thp phân th nht).
Đáp án: 66,2
Câu 3: m 2022 Đồng bng sông Cu Long có tng s dân là 17,4 triệu người, sản lượng thy
sn là 5,1 triu tn. Hãy cho biết bình quân sn lượng thy sản theo đầu người của Đồng bng
sông Cửu Long năm 2022 bao nhiêu kg/người? (làm tn kết qu đến hàng đơn vị)
Đáp án: 293
Câu 4: Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII ti Hà Ni
(Đơn vị:
0
C)
Địa điểm
Nhiệt đ trung bình
tháng I
Nhiệt đ trung bình
tháng VII
Hà Ni
16,6
29,4
(Ngun: Quy chuẩn kĩ thuật quc gia s liệu điu kin t nhiên dùng trong xây dng QCVN
02-2021/BXD)
Da vào bng s liu trên cho biết: biên độ nhiệt trung bình năm ca Hà Ni là bao nhiêu?
Đáp án: 12,8
0
C
Câu 5. Cho bảng s liệu:
Lưu lượng nước trung nh tháng của sông Hồng tại trạm Nội ơn vị: m
3
/s)
Tháng
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lưng
1040
765
889
480
3510
5590
6660
4990
3100
2199
1370
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam NXB Go dục Việt Nam)
Căn cbảng số liệu hãynh tổng lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Nội (m
3
/s)
Đáp án: 31469.
Câu 6: Cho s liu năm 2021 của nước ta v din tích rng là 148 nghìn km
2
và din tích t
nhiên là 331 nghìn km
2
. Hãy cho biết độ che ph rng của nước ta năm 2021 là bao nhiêu % (kết
qu làm tròn đến s thp phân th nht)? (Ngun: Tng cc thng kê)
Đáp án: 44,7
---HT---

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 37 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1: Vị trí địa lí nước ta có đặc điểm là
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. nằm ở vị trí trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
D. Phía bắc giáp với Trung Quốc và Lào.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho biên độ nhiệt trung bình năm ở miền Bắc lớn?
A. Vị trí địa lý và độ cao địa hình.
B. Địa hình và hoạt động gió mùa.
C. Vị trí địa lý và hoạt động gió mùa.
D. Hình dáng lãnh thổ và dải hội nhiệt đới.
Câu 3: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ vì
A. có địa hình núi cao đồ sộ nhất nước ta
B. là miền duy nhất có địa hình cao trên 2600m
C. có địa hình phần lớn là đồi núi
D. có mùa đông lạnh nhất nước ta
Câu 4: Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị giảm sút rõ rệt do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
B. Khai thác quá mức và bùng phát dịch bệnh.
C. Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường.
D. Thời tiết thất thường và khai thác quá mức.
Câu 5: Cơ cấu lao động có sự chuyển dịch giữa các ngành kinh tế ở nước ta là do tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. mạng lưới đô thị ngày càng mở rộng.
D. tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta?
A. Đô thị hóa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Không gian đô thị ngày càng mở rộng.
C. Lịch sử hình thành đô thị từ lâu đời.
D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với chuyển dịch trong nội bộ ngành kinh tế nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Tập trung phát triển công nghiệp truyền thống.
C. Ưu tiên phát triển mạnh tất cả ngành dịch vụ.
D. Chú trọng phát triển nông nghiệp quảng canh.
Câu 8: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
C. đàn bò có xu hướng giảm mạnh.
D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 10: Khu công nghệ cao là nơi
A. đào tạo nhân lực công nghệ cao.
B. tuỳ thuộc vào lợi thế vị trí địa lí.
C. chú trọng trách nhiệm xã hội.
D. có mô hình doanh nghiệp số.
Câu 11: Khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông
vận tải ở nước ta là
A. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng yêu cầu.
B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu phân hóa theo mùa.
D. thiếu vốn, cơ sở vật chất, kĩ thuật còn yếu kém.
Câu 12: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.
Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14: Đồng bằng sông Hồng không giáp với A. vịnh Bắc bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15: Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
C. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D. lượng mưa lớn và diễn ra quanh năm.
Câu 16: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ đang được tiến hành tại A. các đảo. B. bờ biển. C. các quần đảo.
D. thềm lục địa.
Câu 17: Loại đất nào sau đây phân bố chủ yếu ở ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất xám. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất badan.
Câu 18: Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng biển nước ta là A. titan. B. dầu khí. C. muối biển. D. cát trắng.
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho thông tin sau:
Nước ta có đường bờ biển dài hơn 3260 km, trung bình cứ cách 20 km lại có một cửa sông dọc
theo bờ biển. Vùng biển nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có những quần đảo lớn,
nhiều vũng vịnh đầm phá. Bên cạnh đó, nước ta còn có nhiều ngư trường lớn và nguồn lợi hải
sản phong phú và đa dạng.
a) Nước ta có nguồn lợi hải sản ít. (S)
b) Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản (Đ)
c) Nước ta có diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản nhỏ. (S)
d) Ngành nuôi trồng thuỷ sản có vai trò ngày càng quuan trọng do nhu cầu thị trường và chủ
động hơn trong sản xuất. (Đ)
Câu 2: Cho thông tin sau:
Sinh vật nước ta có giá trị đa dạng sinh học cao và hiện trạng bảo tồn về đa dạng sinh học
đang là một vấn đề cấp bách của quốc gia. Trong giai đoạn chiến tranh (1943 – 1973), ít nhất 2,2
triệu héc-ta rừng đã bị ảnh hưởng. Sự suy giảm nguồn tài nguyên rừng tiếp tục diễn ra sau khi
chiến tranh kết thúc do nhu cầu phát triển kinh tế. Bên cạnh đó, việc săn bắt trái phép động vật
hoang dã đã đẩy nhiều loài động vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như đối với các loài
linh trưởng. Ngoài ra còn nhiều nguyên nhân khác như: chuyển đổi đất khi chưa có đủ luận cứ
khoa học, phát triển cơ sở hạ tầng, loài ngoại lai xâm hại, khai thác quá mức nguồn tài nguyên, ô
nhiễm môi trường và áp lực từ việc tăng dân số.
a) Giai đoạn 1943-1973, chiến tranh là một trong những nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng ở nước ta. (Đ)
b) Diện tích rừng suy giảm không ảnh hưởng đến sự đa dạng sinh học. (S)
c) Nguyên nhân suy giảm sự đa dạng sinh học bao gồm cả các yếu tố tự nhiên và kinh tế xã hội. (Đ)
d) Thực hiện các giải pháp giảm nhẹ tác động biến đổi khí hậu góp phần bảo vệ sự đa dạng sinh học. (Đ)
Câu 3: Cho thông tin sau:
Năm 2022, tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động của Việt Nam là 2,34%. Trong đó, tỉ lệ
thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị năm 2021 là 2,82%; khu vực nông thôn
là 2,04%. Tỉ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động năm 2022 là 2,21%, trong đó tỉ lệ thiếu việc
làm khu vực thành thị là 1,71%; tỉ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn là 2,52%.
a) Tỉ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn bằng nhau. (S)
b) Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị. (Đ)
c) Ở nông thôn, tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn tỉ lệ thiếu việc làm do đặc điểm của hoạt động sản xuất. (Đ)
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ thiếu việc làm phân theo khu vực
thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2022. (S)
Câu 4: Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, với độ cao trung bình 2 – 4m so với mực
nước biển. Vị trí giáp Biển Đông với đường bờ biển dài. Ven biển có nhiều cửa sông lớn như cửa
Đại, cửa Tiểu, cửa Hàm Luông, cửa Định An, cửa Trần Đề,... Khí hậu cận xích đạo với hai mùa
mưa và khô sâu sắc, kéo dài.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa. (Đ)
b) Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra mạnh mẽ vào mùa mưa. (S)
c) Là vùng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hiện tượng nước biển dâng do khí hậu có hai mùa mưa và khô sâu sắc. (S)
d) Biến đổi khí hậu làm gia tăng hậu quả của hạn hán và quá trình xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long. (Đ)
Phần III: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 1: Năm 2022, khối lượng vận tải hàng hoá của loại hình giao thông đường biển nước ta là
89307,46 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển hàng hoá của loại hình giao thông đường biển nước
ta là l91249,27 triệu tấn.km. Cho biết cự li vận chuyển trung bình của loại hình vận tải này là bao
nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Đáp án: 2141
Câu 2: Năm 2022, nước ta có tổng diện tích lúa là 7109,0 nghìn ha, sản lượng lúa đạt được là
47085,3 nghìn tấn. Vậy năng suất lúa nước ta đạt được trong năm này là bao nhiêu tạ/ ha? (làm
tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Đáp án: 66,2
Câu 3: Năm 2022 Đồng bằng sông Cửu Long có tổng số dân là 17,4 triệu người, sản lượng thủy
sản là 5,1 triệu tấn. Hãy cho biết bình quân sản lượng thủy sản theo đầu người của Đồng bằng
sông Cửu Long năm 2022 là bao nhiêu kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Đáp án: 293
Câu 4: Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII tại Hà Nội (Đơn vị: 0C) Địa điểm
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng I tháng VII Hà Nội 16,6 29,4
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng – QCVN 02-2021/BXD)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết: biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội là bao nhiêu? Đáp án: 12,80C
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng 1040 885 765 889 480 3510 5590 6660 4990 3100 2199 1370
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)
Căn cứ bảng số liệu hãy tính tổng lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Hà Nội (m3/s) Đáp án: 31469.
Câu 6: Cho số liệu năm 2021 của nước ta về diện tích rừng là 148 nghìn km2 và diện tích tự
nhiên là 331 nghìn km2. Hãy cho biết độ che phủ rừng của nước ta năm 2021 là bao nhiêu % (kết
quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất)? (Nguồn: Tổng cục thống kê) Đáp án: 44,7 ---HẾT---
Document Outline

  • Câu 5. Cho bảng số liệu:
  • Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội (Đơn vị: m3/s)
  • (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam)
  • Căn cứ bảng số liệu hãy tính tổng lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Hà Nội (m3/s)